Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề + đáp án Toán CK2 lớp 1 (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.29 KB, 3 trang )

Trường TH Số 1 Duy Sơn
Lớp 1
KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Năm học: 2009 -2010
MÔN TOÁN LỚP MỘT
Thời gian làm bài : 35 phút
Điểm :
Họ và tên học sinh
…………………………….
Chữ kí GK :

1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
61 ; … ; 63 ; … ; 65 ; … ; 67 ; … ; 69 ; …
71; … ; … ; … ; … ; 76 ; … ; … ; … ; 80
… ; … ; … ; … ; … ; 86 ; … ; … ; … ; 90
b) Viết các số :
Ba mươi lăm : ………… Chín mươi chín : …………
Bảy mươi tư : …………. Mười bảy : …………
Năm mươi mốt : …………. Một trăm : ………….
2. a) Viết các số 60 ; 54 ; 45 ; 26 :
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………………
b) Viết các số 97 ; 87 ; 11 ; 21 :
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………………
3. Đặt tính rồi tính :
46 + 20 43 + 34 85 – 42 88 – 48
………… …………. ………… ………….
………… …………. ………… ………….
………… …………. ………… ………….
4. Tính :
a) 24cm – 4cm + 30cm = ………….
b) 30cm + 7 cm – 37cm = …………


5. Viết số thích hợp vào ô trống :
 + 34 = 34 25 -  = 25
30 +  < 32 15 +  > 25
6. a) Viết tiếp vào bài giải :
Một sợi dây dài 65cm, anh Hùng cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại
dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
Độ dài sợi dây còn lại là :
………………………………………………………………………………
Đáp số : …………………………

b) Lan có 12 bông hoa, Linh có 10 bông hoa. Hỏi hai bạn có tất cả
bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đáp số : …………………………
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

…………… …………… ……………
b) Số ?
Có … hình vuông
Có … hình tam giác
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
KTĐK CUỐI KÌ 2 – Lớp 1 (09-10)
B/ MÔN TOÁN :
Bài 1 (1đ) : Câu A 0,5 điểm : Đúng 10-15 số 0,25đ; Trên 15 số 0,25đ.
Câu B 0,5 điểm. Đúng 3-4 số 0,25đ; Đúng 5-6 số 0,25đ

Bài 2 (1đ). Đúng mỗi câu 0,5đ
Bài 3 (2đ). Làm đúng mỗi phép tính được 0,5đ (Đặt tính đúng 0,25đ; Tính đúng kết quả
0,25đ)
Bài 4 (1đ). Điền đúng mỗi kết quả được 0,5đ. Đúng kết quả 0,25; Đúng tên đơn vị 0,25đ
Bài 5 (1đ). Điền đúng mỗi ô trông 0,25 điểm
Bài 6 (2,5đ). Đúng câu a : 1 điểm. Phép tính đúng 0,75đ. Đúng đáp số 0,25đ
Đúng câu b : 1,5 điểm. Tóm tắt đúng 0,25đ. Lời giải đúng 0,5đ. Phép tính
đúng 0,5đ. Đúng đáp số 0,25đ
Bài 7 (1,5đ). Câu a 0,75đ. Đúng mỗi chỗ chấm 0,25đ
Câu b 0,75đ. Đúng số hình vuông 0,25đ. Đúng số hình tam giác 0,5đ

×