Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
B GIO DC V O TO
D N PHT TRIN GIO
DC TRUNG HC C S -II
CC GIO VIấN V
CN B QUN Lí GIO DC
Ti liu tp hun giỏo viờn THCS
I MI PHNG PHP DY HC
V I MI NH GI KT QU HC TP
CA HC SINH TRUNG HC C S
MễN A L
(Ti liu lu hnh ni b)
Ngh An, thỏng 8 nm 2009.
PHN Lí LUN CHUNG:
-2009 -
1
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
I MI PHNG PHP DY HC MễN A Lí
TRNG TRUNG HC C S.
I. NH HNG I MI PHNG PHP DY HC MễN A Lí
TRNG THCS.
1. Vỡ sao phi i mi phng phỏp dy hc mụn a lý v mc tiờu ca i mi
phng phỏp dy hc (PPDH) mụn a lý THCS.
1.1. Vỡ sao phi i mi phng phỏp dy hc a lý.
Trc nhng yờu cu ca xó hi, thi i v s phỏt trin ca khoa hc k thut, mc
tiờu dy hc ca mụn a lý ngy nay khụng n thun ch l cung cp kin thc v rốn
luyn k nng a lý cho hc sinh (HS), m qua ú phi gúp phn cựng vi cỏc mụn hc
khỏc o to ra nhng con ngi cú nng lc hnh ng; tớnh sỏng to, nng ng, tớnh t
lc v trỏch nhim; nng lc cng tỏc lm vic, nng lc vn dng kin thc, k nng gii
quyt nhng tỡnh hỳụng, vn ca cuc sng, xó hi.
t c mc tiờu núi trờn, ni dung dy hc a lý trng THCS cng ó cú s
thay i, mt s ni dung mi c a vo chng trỡnh, vỡ vy chng trỡnh hin hnh
ton din v cp nht hn so vi chng trỡnh c.
ng thi vi s thay i ni dung chng trỡnh (CT), vic th hin ni dung chng
trỡnh trong sỏch giỏo khoa (SGK) a lý ca cỏc lp cng cú s i mi, SGK khụng ch cũn
l ti liu trỡnh by kin thc HS da vo ú m tr li cỏc cõu hi ca GV nờu ra trờn
lp, ghi nh, kim tra, thi c, m c biờn son theo hng to iu kin GV t chc cỏc
hot ng hc tp t giỏc, tớch cc, c lp ca HS . Bờn cnh vic cung cp kin thc, SGK
cng chỳ trng n cỏch thc lm vic HS cú th t khỏm phỏ, lnh hi kin thc.
S thay i mc tiờu v ni dung dy hc ũi hi PPDH cng phi thay i cho phự
hp, ch khi ngi GV a lý chuyn t dy hc theo kiu lit kờ, mụ t v thụng bỏo tỏi
hin sang mt theo kiu dy hc mi ũi hi HS phi lm vic nhiu hn, suy ngh nhiu
hn thỡ khi ú mi cú th phỏt trin HS cỏc nng lc t duy, sỏng to v nng lc hnh
ng nh mc tiờu dy hc ó xỏc nh, ng thi mi m bo c ni dung dy hc.
1.2. Mc tiờu ca i mi PPDH a lý.
i mi PPDH a lý nhm nõngc ao cht lng v hiu qu ca vic dy hc a lý
cỏc trng THCS.
Cht lng dy hc a lý c nõng cao th hin ch HS tip thu ni dung bi hc
tt hn, nm vng kin thc a lý hn, cỏc k nng thc hnh v trớ tu c hỡnh thnh v
phỏt trin tt hn, cỏc phm cht mi ca HS c hỡnh thnh, cng c v phỏt trin mt
cỏch mnh m hn.
-2009 -
2
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
Vic i mi PPDH thc s s to cho quỏ trỡnh dy hc a lý mt cht lng tt hn
v mt hiu qu cao hn so vi dy hc theo kiu c. Vỡ vy, cht lng tt, hiu qu cao
ca dy hc l hai tiờu chun hng u ỏnh giỏ thnh cụng ca quỏ trỡnh i mi PPDH
ca GV a lý.
2. Quan im i mi PPDH a lý.
2.1. i mi PPDH a lý theo nh hng tớch cc hoỏ hot ng hc tp ca HS
khụng cú ngha l loi b PPDH hin cú (hay cũn gi l cỏc PPDH truyn thng) v thay vo
ú l cỏc PPDH mi (hay cũn gi l PPDH hin i) bi cỏc PPDH hin cú nh phng
phỏp ging dy dựng li, phng phỏp s dng cỏc phng tin trc quan vn rt cn thit
trong quỏ trỡnh dy hc, m phi tỡm ra cỏch vn dng v phi hp cỏc PPDH mt cỏch linh
hot nhm phỏt huy tớnh tớch cc, ch ng, sỏng to ca HS trong hc tp. Cn k tha, phỏt
trin nhng mt tớch cc ca cỏc PPDH hin ang dựng, ng thi phi hc hi, vn dng
mt s PPDH mi phự hp vi hon cnh, iu kin dy v hc nc ta hin nay.
2.2. i mi PPDH khụng ch l i mi phng phỏp dy(cỏch dy) ca thy m cũn
phi quan tõm n phng phỏp hc (cỏch hc) ca trũ, phi dy cỏch t hc cho HS. T
ú, tng bc hỡnh thnh cho HS nng lc t hc h cú th t b sung kin thc v hc
thng xuyờn sut i.
2.3. Cn a dng hoỏ cỏc hỡnh thc dy hc (cỏ nhõn, theo nhúm, theo lp: hc trong
lp v trờn thc a) nhm hỡnh thnh v phỏt trin HS kh nng sỏng to, nng lc hp
tỏc, nng lc giao tip
2.4. i mi PPDH phi chỳ ý ti c trng v ni dung v phng phỏp ca mụn hc.
PPDH cú mi quan h bin chng vi ni dung dy hc, vỡ vy bờn cnh nhng phng
phỏp chung cú th s dng cho nhiu b mụn khỏc nhau thỡ vic s dng cỏc PPDH c thự
cú vai trũ quan trng trong dy hc b mụn.
2.5. i mi PPDH phi i ụi vi i mi ỏnh giỏ kt qu hc tp ca HS, bi ỏnh
giỏ kt qu hc tp ca HS l mt thnh t ca quỏ trỡnh dy hc, cú mi quan h mt thit
vi cỏc thnh t khỏc ca quỏ trỡnh dy hc, c bit vi PPDH, s i mi ỏnh giỏ s cú
tỏc dng thỳc y i mi PPDH.
3. nh hng v gii phỏp i mi PPDH a lý.
3.1. nh hng chung.
-2009 -
3
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
nh hng i mi PPDH ó c khng nh trong Ngh quyt trung ng 4 khoỏ
VII, Ngh quyt Trung ng 2 khoỏ VIII v c phỏp ch hoỏ trong Lut giỏo dc.
Lut giỏo dc, iu 28.2 ó ghi phng phỏp giỏo dc ph thụng phi phỏt huy tớnh
tớch cc, t giỏc, ch ng, sỏng to ca hc sinh; phự hp vi c im ca tng lp hc,
mụn hc; bi dng phng phỏp t hc, rốn luyn k nng vn dng kin thc vo thc
tin, tỏc ng n tỡnh cm, em li nim vui, hng thỳ hc tp cho hc sinh.
Theo ú, nh hng chung ca i mi PPDH l Tớch cc hoỏ hot ng hc tp ca
HS. Tớch cc õy l tớch cc trong hot ng nhn thc, tớch cc trong t duy, tớch cc
mt cỏch ch ng. iu ú cú ngha l HS ch ng trong ton b quỏ trỡnh phỏt hin, tỡm
hiu v gii quyt nhim v nhn thc di s t chc, hng dn ca GV.
Nh vy, ct lừi ca i mi PPDH l giỳp HS hng ti hot ng hc tp ch
dng, chng li thúi quen hc tp th ng.
3.2. nh hng v gii phỏp i mi PPDH a lý.
3.2.1. nh hng.
T nh hng chung ca i mi PPDH nờu trờn, nh hng i mi PPDH a lý l
Tớch cc hoỏ hot ng hc tp ca HS nhm phỏt huy tớnh tớch cc ch ng ca HS
trong hc tp. C th: i mi PPDH a lý cn to iu kin HS tr thnh ch th
nhn thc, tớch cc, t giỏc, ch ng v sỏng to trong hot ng kin to kin thc. HS
cn phi thc s hot ng t c khụng ch nhng tri thc v k nng ca b mụn,m
quan trgn hn l tip thu c cỏch hc, cỏch t hc. Do ú, ngi thy phi l ngi t
chc, ch o, iu khin cỏc hot ng hc tp t giỏc, ch ng v sỏng to ca HS. Ngi
thy s khụng cũn l ngun phỏt thụng tin duy nht, khụng phi l ngi hot ng ch
yu trờn lp nh trc õy m s l ngi t chc v iu khin quỏ trỡnh hc tp ca HS.
3.2.2. Mt s gii phỏp.
i mi PPDH a lý l mt quỏ trỡnh phc tp vỡ nú ũi hi phi tỏc ng ộn nhiu
yu t khỏc nhau. i mi thnh cụng PPDH i lý cỏc trng THCS theo nh hng
trờn, cn i mi mt cỏch ton din, ng b cỏc b phn cu thnh ca quỏ trỡnh dy hc
a lý, t vic i mi cỏch son giỏo ỏn, t chc dy hc,i mi vic s dng cỏc PPDH
n vic i mi kim tra, ỏnh giỏ kt qu hc tp ca HS.
a) i mi trong vic son giỏo ỏn:
cú th phỏt huy c tớnh tớch cc, ch ng ca HS trong hot ng hc tp, vic
son giỏo ỏn hin nay khụng n thun ch l vic túm tt nhng ni dung chớnh ca SGK,
m giỏo ỏn phi l mt bn thit k cỏc hot ng ca GV v HS trờn lp. Vỡ vy vic son
giỏo ỏn cũn c gi l thit k giỏo ỏn.
-2009 -
4
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
* Ni dung c bn, ct lừi ca mt giỏo ỏn bao gm hai thnh phn c bn cú quan h
chc ch vi nhau. Mt l nhng tỡnh hung hc tp, nhng vn , nhng bi tp nhn thc
c t ra t ni dung bi hc phự hp vi trỡnh tip thu ca HS. Hai l, ng vi mi
tỡnh hung hc tp, vn , bi tpl mt h thng cỏc hot ng, cỏc thao tỏc c GV sp
xp hp lý, nhm hng dn HS tng bc t tip cn v chim lnh kin thc mt cỏch ch
ng, sỏng to.
Nh vy, thit k giỏo ỏn l thit k nhng tỡnh hung hc tp, vn , bi tp v h
thng cỏc hot ng, thao tỏc tng ng, ch khụng phi l thit k nhng vic lm ca GV
trờn lp truyn th mt chiu cho HS. Tin trỡnh gi hc do vy l tin trỡnh hot ng
thc s ca bn thõn ch th HS v thi gian ch yu phi dnh cho hot ng ca HS.
*Cỏc bc thit k giỏo ỏn.
Bc 1: Xỏc nh mc tiờu ca bi hc:
Xỏc nh mc tiờu ca bi l bc u tiờn, cng l bc quan trng nht khi thit k
giỏo ỏn. Mc tiờu cn ch ra chớnh xỏc v c th nhng gỡ m HS phi t c sau bi hc
ú, mc tiờu cng cn c din t nh th no d dng xỏc nh c rng mc tiờu ó
t c hay cha. Trờn c s ni dung ca mi bi, GV cn nờu lờn mt cỏch c th v cỏc
mt kin thc, k nng, thỏi m HS cn cú c sau bi hc ú.
Mc tiờu ca dy hc a lý hin nay khụng ch nhm lm cho HS hiu v ghi nh kin
thc, m cũn phi bit vn dng kin thc, bit cỏch lm vic (cỏc thao tỏc) vi cỏc phng
tin hc tp v bit vn dng cỏc thao tỏc t duy phỏt hin v gii quyt vn , t
chim lnh kin thc. Do ú, GV cn s dng cỏc ng t khi xỏc nh mc tiờu bi hc
(ng t hoỏ mc tiờu). Nh vy mc tiờu bi hc phi va phn ỏnh quỏ trỡnh nhn thc bi
hc ca HS, va th hin c kt qu ca quỏ trỡnh ú.
Bc 2: Xỏc nh kin thc trng tõm, cỏc ni dung chớnh ca bi.
Nhng ni dung ú cn c nờu lờn thnh cỏc vn , cỏc cõu hi, bi tp (hoc s
dng cỏc cõu hi, bi tp cú sn trong bi).
Bc 3: Thit k cỏc hot ng ca GV v HS.
Cn c vo mc tiờu ca bi, cựng vi cỏc vn , cỏc cõu hi, bi tp ó xỏc nh v
cỏc phng tin dy hc cú th cú c. GV cn nhc v thit k cỏc hot ng ca HV v
HS. Cỏc hot ng ny cn c sp xp mt cỏch hp lý theo tin trỡnh ca bi dy.
-2009 -
5
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
Sau khi thit k cỏc hot ng, GVcn d kin hỡnh thc hot ng ca HS (theo cỏ
nhõn, theo cp hay theo nhúm) v thi gian dnh cho mi hot ng. Tu theo ni dung
ca cỏc vn , cõu hi, bi tp t ra d hay khú, n gin hay phc tp m GV yờu cu. HS
s lm vic cỏ nhõn hay theo nhúm v thi gian dnh cho mi hot ng nhiu hay ớt.
Kt qu ca bc ny l GV lp c k hoch chi tit v hot ng ca GV v HS
trong quỏ trỡnh dy hc trờn lp, bao gm: Cỏc hot ng, hỡnh thc hot ng v thi gian
ca mi hot ng.
- Mi GV cú th thit k v trỡnh by giỏo ỏn di cỏc hỡnh thc khỏc nhau, tu thuc
vo iu kin dy hc, vo i tng HS. Tuy vy, trong khi thit k giỏo ỏn, cn lu ý mt
s im quan trng:
+ Xỏc nh rừ mc tiờu ca bi hc
+ Bi ging phi cú cu trỳc logic
+ Cn cú nhiu hot ng ca HS
+ Cú nhiu PPDH khỏc nhau.
b) i mi trong t chc dy hc trờn lp.
Lý lun dy hc hin i ó khng nh con ngi phỏt trin trong hot ng v bng
hot ng. Vỡ vy, i mi PPDH a lý phi lm sao phỏt huy mnh m cỏc hot ng tớch
cc, t giỏc, sỏng to ca HS bng vic tng cng cỏc hot ng hc tp, cỏc hot ng
tng tỏc, hp tỏc ca HS. iu ny ch cú th thc hin c khi vic dy hc trờn lp c
tin hnh thụng qua t chc cỏc hot ng hc tp ca HS.
*T chc v hng dn HS hot ng v cỏc phng tin dy hc (PTDH) a lý.
Do c trng v ni dung, phng phỏp nghiờn cu v PTDH a lý, nờn vic t chc
v hng dn cỏc hot ng hc tp ca HS trc ht l hng dn HS khai thỏc kin thc
t cỏc PTDH i lý nh bn , mụ hỡnh, tranh nh a lý, bng a hỡnh cỏc PTDH ny
cng chớnh l nhng ngun kin thc a lý.
T ú, HS va cú kin thc, va c rốn luyn cỏc k nng v phng phỏp hc tp
a lý.
* T chc, hng dn HS thu thp, x lý thụng tin trong SGK v trỡnh by li.
SGK a lý mi c biờn son theo tinh thn cung cp cỏc tỡnh hung, cỏc thụng tin
ó c la chn k GV cú th t chc, hng dn HS thu thp, phõn tớch v x lý cỏc
thụng tin. Vỡ vy, trong quỏ trỡnh dy hc trờn lp, GV cn hng dn HS thu thp v x lý
thụng tin trong SGK a lý.
- Thu thp thụng tin: hot ng thu thp thụng tin ca HS c tin hnh qua vic quan
sỏt cỏc hỡnh v, tranh nh, bn , lc (kờnh hỡnh) v qua bi vit (kờnh ch) trong SGK.
-2009 -
6
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
- X lý thụng tin v trỡnh by li: Thụng qua cỏc cõu hi, bi tp trong mi bi, GV
hng dn HS cn c vo cỏc thụng tin ó thu thp rỳt ra nhng kt lun cn thit v mt
hin tng, s vt a lý hoc nờu cỏc biu tng, khỏi nim, cỏc mi quan h a lý
Thụng qua hot ng thu thp v x lý thụng tin khai thỏc, lnh hi kin thc, HS s
cú c phng phỏp hc tp, bit cỏch thu thp v x lý thụng tin t cỏc ngun ti liu a
lý khỏc, t ú hỡnh thnh nng lc t hc.
* T chc hot ng ca HS theo nhng hỡnh thc hc tp khỏc nhau.
cú th tớch cc hoỏ hot ng hc tp ca HS thỡ ngoi hỡnh thc t chc hc tp
chung theo lp nh hin nay, nờn t chc cho HS hc tp cỏ nhõn v hc tp theo nhúm ngay
ti lp.
- Hỡnh thc hc tp cỏ nhõn:
Dy hc theo nh hng tớch cc hoỏ hot ng hc tp ca HS ũi hi s c gng trớ
tu v ngh lc cao ca mi HS trong quỏ trỡnh t lc ginh ly kin thc mi. Do ú, hỡnh
thc hc tp cỏ nhõn l hỡnh thc hc tp c bn nht vỡ nú to iu kin cho mi HS trong
lp c suy ngh, c t lm vic mt cỏch tớch cc khai thỏc v lnh hi kin thc
mi. ng thi, hỡnh thc ny cng to iu kin HS b l kh nng t hc ca mi
ngi.
- Hỡnh thc hc tp theo nhúm .
Trong hc tp, khụng phi bt k mt nhim v hc tp no cng cú th c hon
thnh bi nhng hot ng thun tuý cỏ nhõn. Cú nhng bi tp, cõu hi, nhng vn t ra
khú v phc tp, ũi hi phi cú s hp tỏc gia cỏc cỏ nhõn mi cú th hon thnh nhim
v. Vỡ vy, bờn cnh hỡnh thc hc tp cỏ nhõn, cn t chc cho HS hc tp hp tỏc trong
nhúm nh.
Trong nhúm nh, mi cỏ nhõn u phi n lc, bi mi cỏ nhõn c phõn cụng thc
hin mt phn cụng vic v ton nhúm phi phi hp vi nhau hon thnh nhim v chung.
Do ú, hỡnh thc ny khụng ch phỏt huy cao suy ngh ca mi cỏ nhõn, m cũn to iu
kin HS c núi, c trao i nhiu hn, hỡnh thnh nờn mi quan h giao tip trũ
trũ, ngoi mi quan h giao tip thy trũ. Thụng qua s hp tỏc tỡm tũi, nghiờn cu, tho
lun, tranh lun trong nhúm, ý kin ca mi cỏ nhõn c b l, c iu chnh, khng nh
hay bỏc b, qua ú ngi hc nõng mỡnh lờn mt trỡnh mi, hng thỳ v t tin hn trong
hc tp.
Hỡnh thc hc tp hp tỏc theo nhúm nh cũn to iu kin rốn luyn cho HS nng lc
hp tỏc, mt nng lc quan trng ca ngi lao ng trong thi i ny.
-2009 -
7
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
c. Ci tin cỏc PPDH truyn thng theo nh hng i mi, ng thi tng cng ỏp
dng cỏc phng phỏp, hỡnh thc t chc dy hc mi.
- Cỏc PPDH thng c s dng (cũn gi l cỏc PPDH truyn thng) Trong dy hc
a lớ hin nay cỏc trng THCS l: phng phỏp ging dy dựng li (phng phỏp thuyt
trỡnh, phng phỏp ging gii, phng phỏp m thoi), phng phỏp s dng cỏc phng
tin trc quan. Cỏc phng phỏp ny luụn l cỏc phng phỏp quan trng trong dy hc, i
mi PPDH khụng cú ngha l loi b cỏc PPDH truyn thng, m cn bt u bng vic ci
tin nõng cao hiu qu v hn ch nhc im ca chỳng.
- Cỏc PPDH truyn thng cú nhng hn ch tt yu, vỡ th bờn cnh cỏc PPDH truyn
thng cn kt hp s dng cỏc PPDH mi, c bit l nhng PPDH phỏt huy tớnh tớch cc v
sỏng to ca HS. Cỏc PPDH mi (hay cũn gi l cỏc PPDH hin i) ó c s dng
nhiu nc trong khu vc v trờn th gii; cú th k ra mt s phng phỏp nh PPDH gii
quyt vn , PPDH hp tỏc, phng phỏp tho lun, phng phỏp nghiờn cu trng
trng hp, phng phỏp úng vi Vic cỏc phng phỏp ny c gi l cỏc PPDH mi
hay PPDH hin i ch mang tớnh tng i, bi vỡ chỳng c cp n mt s ti liu
v PPDH trong nhng nm gn õy, ch cú iu t trc n nay cũn ớt c s dng hoc
cha c s dng thng xuyờn trong dy hc cỏc nh trng ph thụng Vit Nam.
II. VN DNG CC PPDH A Lí THEO NH HNG I MI.
1. Ci tin cỏc PPDH truyn thng theo nh hng i mi.
1.1. Nhúm PPDH dựng li.
Nhúm PPDH dựng li bao gm cỏc PPDH nh thuyt trỡnh, ging gii, m thoi
1.1.1. Phng phỏp thuyt trỡnh.
Phng phỏp thuyt trỡnh cho n nay vn l mt trong nhng PPDH ph bin nht,
c GV s dng nhiu nht trong quỏ trỡnh dy hc a lý. GV thng s dng phng
phỏp ny truyn t cỏc kin thc tng i khú, phc tp, cha ng nhiu thụng tin m
HS khụng d dng t tỡm hiu, i sõu vo chi tit v gii thớch ni dung vn t ra.
a. Bn cht:
Bn cht ca phng phỏp l thụng bỏo tỏi hin. iu ú cú ngha l khi s dng
phng phỏp ny, GV tỏc ng n i tng nghiờn cu, ln lt thụng bỏo cho HS cỏc kt
qu tc ng v HS tip nhn nhng thụng tin ca GV trờn c s nghe, nhỡn, ghi chộp v t
duy theo vn m GV a ra. Nh vy, c trng ni bt ca phng phỏp ny l thy ch
ng thụng bỏo nhng kin thc ó chun b sn v HS th ng tỏi hin kin thc.
b. Quy trỡnh thc hin:
-2009 -
8
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
Khi thuyt trỡnh mt vn , thụng thng GV phi thc hin cỏc bc c bn sau õy:
- Bc 1: M u:
bc ny nhim v ca GV l thụng bỏo vn cn tỡm hiu di dng khỏi quỏt
nht, nhm to ra mt tõm th lm vic cho HS v gõy s chỳ ý ban u ca HS vi vn
GV nờu ra. Phn m u phi hng s chỳ ý ca HS vo nhng im chớnh ca bi hc. Cú
khỏ nhiu nghiờn cu v vai trũ ca cõu hi vo (m bi) trong vic hng dn s chỳ ý
ca HS vo nhng im chớnh ca cỏc bi hc. Cac cõu hi vo phn m u cú th
giỳp HS phõn bit c nhng im no l quan trng hn nhng im khỏc trong bi hc.
Cú th m u bng cỏch nờu mt vn hoc mt tỡnh hung no ú t thc t, t bỏo
chớ hoc t nhng chng trỡnh truyn hỡnh.
- Bc 2: Lm vic vi ti liu mi.
+ GV nờu rừ nhng im c bn cn nm c trong bi (hoc trong mt phn ca bi),
ni dung phi tỡm hiu (dn bi) hoc mt lot cõu hi, ng thi bng cỏc th phỏp s phm
to cho HS nhu cu, hng thỳ v ng c tỡm hiu vn do GV t ra.
+ Khi thuyt trỡnh v mt biu tng, khỏi nim, mi quan h hoc mt quy lut a lý,
GV cú th thc hin hai con ng ph bin l quy np hoc din dch. Theo logic quy np,
trc ht GV a ra cỏc du hiu, c im ca cỏc hin tng, s vt a lý, cỏc biu hin
ca quy lut a lý, sau ú khỏi quỏt thnh biu tng, khỏi nim quy lut a lớ. Theo
logic din dch, GV a nhng kt lut s b, khỏi quỏt (khỏi nim, quy lut a lý) sau ú
tin hnh phõn tớch tng phn, phỏt trin hoc so sỏnh, i chiu lm sỏng t cỏc c im
chung khỏi quỏt ó a ra.
HS hiu v nm chc c khỏi nim quy lut a lý GV cna ra cỏc vớ d
minh ho cho khỏi nim, quy lut
+ Cui cựng, GV a nhng kt lun khỏi quỏt, cụ ng, chớnh xỏc v cỏc biu tng,
khỏI nim, quy lut ớa lýKt lun phi l cõu tr li cụ ng, xỏc ỏng nht cho nhng
cõu hi ln ó c t ra bc 1.
- Bc 3: Luyn tp/cng c.
Sau khi thuyt trỡnh, GV cú th:
+ Nhc li nhng im chớnh trong bi (hoc trong mt phn ca bi)
+ Khuyn khớch HS t cõu hi hoc t mỡnh t cõu hi cho HS, to iu kin cho
HS hiu v nh bi hn.
+ Yờu cu mt, hai HS túm tt bi hc hoc tt c HS vit mt bn túm tt cỏc ý
chớnh trong vũng 3 n 5 phỳt v vo cui tit hc. C hai cỏch ny u h tr HS lm bt ra
nhng iu ỏng nh.
-2009 -
9
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
c. u, nhc im:
- u im:
+ Phng phỏp thuyt trỡnh cho phộp GV trỡnh by mt mụ hỡnh mu ca t duy
lụgic, ca cỏch t v gii quyetộ mt vn khoa hc.
+ L mt phng phỏp rt tin cho gii thớch.
+ Trong thi gian hn ch, GV cú th truyn t cựng mt lỳc, mt cỏch cú h thng,
cho nhiu HS mt khi lng ln nhng kin thc i lý, phự hp vi trỡnh ca lp hc
v ni dung ca bi hc
+ To c cm hng cho ngi hc.
- Nhc im:
Hin nay, nhiu ngi cho rng phng phỏp thuyt trỡnh l phng phỏp ly GV
lm trung tõm v vỡ vy nú ớt cú tỏc dng trong vic phỏt huy tỡnh ch ng, tớch cc v c
lp nhn thc ca HS. Phng phỏp thuyt trỡnh ch i hi HS quỏ trỡnh nhn thc th
ng (Nghe v tip nhn thụng tin t GV), ớt to ra c hi HS c núi v phỏt trin ngụn
ng; ch cho phộp HS a ti trỡnh tỏi hin trong lnh hi kin thc.
d. Mt s lu ý:
C hai khuynh hng ph nhn nhng u im cng nh b qua, khụng thy ht
nhng nhc im ca phng phỏp thuyt trỡnh nờn tip tc s dng thng xuyờn, khụng
cú hiu qu phng phỏp ny trong dy hc a lý u khụng phự hp vi xu hng ca i
mi PPDH a lớ ang din ra nc ta hin nay. Vỡ vy, i mi vic s dng phng phỏp
thuyt trỡnh l ht sc cn thit v cú ý ngha thc tin. Mun nõng cao hiu qu ca phng
phỏp thuyt trỡnh theo nh hng phỏt huy tớnh tớch cc t duy ca HS, cn lu ý mt s
im sau:
- Trc khi thuyt trỡnh v mt biu tng, khỏi nim a lý, cn nờu lờn nhng
vn , tỡnh hung no ú hoc nờu mt vi cõu hi cú liờn quan n ni dung s thuyt trỡnh
nhm kớch thớch t duy, nh hng hot ng nhan thc ca HS v to HS tõm lý cú nhu
cu, hng thỳ tỡm hiu vn GV nờu ra. Mt khỏc, trong khi thuyt trỡnh cng nờn a
ra nhng cõu hi khụng cn HS phi tr li, nhng buc h phi ng nóo, suy ngh (thuyt
trỡnh nờu vn ).
- Vic yờu cu HS nhc li nhng ý chớnh, trỡnh by mt biu tng, khỏi nim a lý
sau khi GV thuyt trỡnh buc HS khụng ch t duy, m cũn phi hot ng kim tra li
vic hiu v ghi nh bi ca mỡnh.
- Nu mt bi dy m s dng phng phỏp thuyt trỡnh l ch yu thỡ trc ht cn
ghi lờn bng mt dn ý (cu trỳc ni dung bi thuyt trỡnh) nhng im chớnh hoc mt lot
-2009 -
10
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
cỏc cõu hi nh hng hot ng nhn thc ca HS. Trong khi thuyt trỡnh, cú th din
cỏc ni dung chớnh vo dn bi, s dng s , biu giỳp HS nm bi tt hn, vỡ nú
l phn trỡnh by trc quan b sung vo phn trỡnh by bng ming ca GV.
- Hiu qu ca phng phỏp thuyt trỡnh khụng ch ph thuc vo vic GV nm vng
cỏc yờu cu ca vic thc hin phng phỏp thuyt trỡnh m cũn ph thuc rt nhiu vo vic
GV s dng thnh tho n mc no ú mt k thut rt cn thit cho thuyt trỡnh. Li
khuyờn b ớch t nhng nh lớ lun dy hc cú kinh nghim l: ng núi quỏ nhanh v quỏ
nhiu; khụng nờn ng mt ch khi thuyt trỡnh; nờn thay i cng , õm lng ging núi.
e. Vớ d:
Bi 17. Lp v khớ (a lý lp 6).
S dng phng phỏp thuyt trỡnh dy hc mc 3: cỏc khi khớ.
- Bc 1. M u:
nh hng nhn thc cho HS v ni dung thuyt trỡnh bng mt s cõu hi nờu vn
nh: Khi khớ l gỡ? Vỡ sao cỏc khi khớ li hỡnh thnh tng i lu? cỏc khi khớ ny cú
nhng im gỡ khỏc nhau?.
- Bc 2: GV thuyt trỡnh ni dung v cỏc khi khớ.
+ Giỏo viờn nờu khỏi nim khi khớ v nguyờn nhõn hỡnh thnh cỏc khi khớ tng
i lu.
+ Bng con ng quy np, GV trỡnh by nhng im khỏc nhau ca cỏc khi khớ v
gii thớch nguyờn nhõn:
Cỏc khi khớ trong tng i lu c chia ra thnh: Khi khớ núng, khi khớ lnh,
khi khớ i dng v khi khớ lc a.
* Cỏc khi khớ núng c hỡnh thnh cỏc vựng v thp, cú nhit tng i
cao.
* Cỏc khi khớ lnh c hỡnh thnh cỏc vựng v cao, cú nhit tng i thp.
* Cỏc khi khớ i dng c hỡnh thnh trờn cỏc bin v i dng, cú m ln.
* Cỏc khi khớ lc a c hỡnh thnh trờn cỏc vựng t lin, cú tớnh cht tng i
khụ.
Sau khi nờu tớnh cht v ni hỡnh thnh ca tng loi khi khớ, GV khỏi quỏt: nh
vy, cỏc khi khớ cú s khỏc nhau v nhit v m; nguyờn nhõn l do cỏc khi khớ
c hỡnh thnh nhng vựng v khỏc nhau v b mt m bờn di cỏc khi khớ l lc
i hay i dng.
+ GV nờu cõu hi kớch thớch HS suy ngh trc khi tip tc thuyt trỡnh ni dung
khỏc: Vy cỏc khi khớ c hỡnh thnh cỏc vựng v thp (hoc v cao) v trờn lc
-2009 -
11
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
a (hay trờn i dng) s cú tớnh cht nh th no? cỏc khi khớ cú quan h gỡ vi thi tit?
tớnh cht ca cỏc khi khớ cú thay i hay khụng?
GV tip tc thuyt trỡnh v ln lt gii quyt cỏc vn nờu ra. Sau ú GV ly vớ d
v nh hng ca cỏc khi khớ n thi tit nc ta v s bin tớnh ca cỏc khi khớ lm
sỏng t mi quan h ca cỏc khi khớ vi thi tit v cho thy tớnh cht ca cỏc khi khớ cú
th thay i so lỳc ban u mi hỡnh thnh.
- Bc 3: GV nu yờu cu HS t cõu hi sau khi thuyt trỡnh.
Nu HS khụng cú cõu hi ngc tr li cho thy, GV yờu cu HS nờu nhng im
chớnh trong ni dung phn thuyt trỡnh.
1.1.2. Phng phỏp m thoi.
m thoi l PPDH cú lch s lõu i v c s dng thng xuyờn trong ging dy
i lý trng ph thụng t trc ti nay. m thoi v thc cht l mt PPDH m ú GV
s dng h thng cõu hi dn dt, ch o HS tỡm hiu v lnh hi ni dung ca bi hc.
Nh vy, h thng hi - ỏp l ct lừi ca phng phỏp m thoi v l phng tin i
n ngun kin thc ch yu ca bi hc.
Cn c vo mc nhn thc ca ngi hc, cú th phõn ra 3 loi m thoi: m
thoi tỏi hin, m thoi gii thớch, minh ha v m thoi gi m (cũn gi l m thoi
orixtic hay m thoi tỡm tũi - tỏi hin).
Theo nh hng i mi PPDH nờu trờn, trong quỏ trỡnh s dng phng phỏp m
thoi, GV cn tng cng s dng loi m thoi gi m v nõng cao cht lng vic t
cõu hi.
- Phng phỏp m thoi gi m.
Phng phỏp ny c s dng trong cỏc gi hc nhm dn HS i ti nhng kin
thc mi trờn c s tỡm tũi, phỏt hin vi s tr giỳp ca h thng cõu hi nh hng GV
a ra.
a. Bn cht:
Phng phỏp m thoi gi m l phng phỏp m trong ú mt h thng cõu hi
ca thy v cõu tr li ca trũ gn bú cht ch vi nhau mt cỏc logic.
Nh nhng cõu hi t ra, thy kớch thớch HS tỡm tũi mt cỏch c lp nhng kin
thc mi t i n kt lun v qua ú lnh hi kin thc. Nh vy, trong phng phỏp
m thoi gi m cú yu t tỡm tũi, nghiờn cu ca HS.
b. Quy trỡnh thc hin:
- Bc 1: GV nờu mc ớch v HS ý thc c mc ớch ca cuc m thoi (hay ni
dung cn tỡm hiu).
-2009 -
12
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
- Bc 2: GV nờu cõu hi v HS tỡm cõu tr li.
- Bc 3: GV túm tt, un nn cỏc cõu tr li ca HS v cht kin thc.
c. u, nhc im:
- u im:
+ Do h thng cõu hi cú trt t lụgic cht ch, cú tỏc dng hng dn HS tng bc
khỏm phỏ, phỏt hin ra bn cht ca s vt, hin tng nờn phng phỏp m thoi tỡm tũi -
phỏt hin cú ý ngha tớch cc trong vic gaya hng thỳ nhan thc v lụi cun s tham gia
tớch cc, t lc vo vic gii quyt vn t ra, HS c ch ng tham gia bi ging ch
khụng ch th ng ngi nghe t ú nm bi khỏ vng.
+ Phng phỏp ny cú kh nng kớch thớch HS tỡm tũi mt cỏch c lp nhng kin
thc mi nh nhng cõu hi m GV t ra.
+ To cho HS cỏch hc nng ng: Rt hiu qu trong vic phỏt trin hiu bit ca
HS.
+ Cung cp tớn hiu phn hi tc thỡ (Cho c GV v HS): cho bit HS cú th hiu
c vn khụng, t ú GV cú th kim tra v sa li cho HS.
+ Khuyn khớch phỏt trin k nng t duy cp cao.
- Nhc im:
+ S dng phng phỏp ny mt khỏ nhiu thi gian v õy l mt phng phỏp khú
vn dng, nu GV khụng cú s chun b v suy ngh y thỡ cuc m thoi s tr thnh
mt cuc i ỏp hỡnh thc, lm gim sỳt hiu qu gi dy.
+ Nu cỏc cõu hi son khụng tt thỡ HS s b ri, khụng bit phi lm gỡ lóng phớ
thi gian .
+ HS phi cú kin thc nn v cú k nng hc tp b mụn thỡ PPDH ny mi cú thnh
cụng.
d. Mt s lu ý.
- Thc hin phng phỏp m thoi gi m khụng phi l tin hnh cỏc cõu hi v tr
li ni tip nhau mt cỏch n thun theo trỡnh t m l theo mt h thng cú la chn v
c sp xp hp lý. GV cn nờu mt cõu hi ln trc (cõu hi khỏi quỏt), sau ú chia cõu
hi ln ra thnh mt cõu hi nh hn cú quan h lụgic vi nhau, to ra nhng cỏi mc trờn
"con ng" tr li cõu hi ln.
- Phng phỏp ny thc cht l cỏch dy hc khỏm phỏ, tỡm tũi kin thc mi cú
hng dn; nu cỏc cõu hi gi ý quỏ nhỡờu, quỏ c th thỡ HS cm thy mt i c hi t
mỡnh khỏm phỏ, ngc li nu ớt cõu hi gi ý hoc gi ý khụng c th thỡ cú th HS li cm
-2009 -
13
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
thy khú cú th t khỏm phỏ kin thc mi. Vỡ th phi nm c kh nng ca HS trc khi
s dng phng phỏp ny.
- Ni dung cỏc cõu hi phi c son tho sao cho phự hp vi trỡnh ca HS, s
lng v tớnh cht phc tp ca cỏc cõu hi cn cn c vo tớnh cht phc tp ca i tng
(ni dung, vn ) tỡm hiu v trỡnh kin thc, k nng ca HS tham gia vo cuc m
thoi.
e. Vớ d minh ho:
Bi 19: Mụi trng hoang mc (a lý lp 7)
- Bc 1: Mc ớch ca cuc m thoi nhm tỡm hiu s phõn b ca cỏc hoang mc
trờn th gii v nguyờn nhõn ca s phõn b ú.
- Bc 2: GV nờu cõu hi ln: Quan sỏt lc hỡnh 19 (SGK), cho bit cỏc hoang
mc trờn th gii thng phõn b õu? Vỡ sao?
Cỏc cõu hi nh:
1. Cỏc hoang mc thng phõn b khu vc Xớch o hay chớ tuyn? gn hay xa
bin?
2. Ni phõn b cỏc hoang mc l cỏc ai ỏp cho hay ỏp thp?
Gn cỏc hoang mc thng cú cỏc dũng bin núng hay lnh chy qua?
3. Khi ỏp v cỏc dũng bin ú ó cú tỏc ng nh th no n s hỡnh thnh cỏc
hoang mc trờn th gii?
- Bc 3: GV túm tt v cht kin thc (sau phn tr li ca HS): Cỏc hoang mc trờn
th gii thng phõn b khu vc chớ tuyn, khu khớ ỏp cao, sõu trong lc a hoc gn ni
cú dũng bin lnh chy qua.
Nguyờn nhõn: Cỏc hoang mc phõn b khu vc chớ tuyn, khu vc cú khớ ỏp cao l
ni cú ớt ma, sõu trong lc a nờn ớt chu nh hng ca bin, hoc ven bin cú cỏc dũng
bin lnh nờn ớt ma.
- Nõng cao cht lng ca vic t cõu hi.
Trong phong tro i mi PPDH a lý, rt nhiu GV ó tớch cc s dng phng
phỏp m thoi nhm to iu kin HS tớch cc nhiu hn, suy ngh nhiu hn v lm
vic nhiu hn. Tuy nhiờn, trờn thc t, hiu qu ca vic s dng phng phỏp m thoi
trong dy hc a lý nhiu trng THCS hin nay cũn cha cao. Trong nhiu bi hc trờn
lp, nhiu GV ch a ra nhng cõu hi n thun yờu cu HS nh li kin thc ó hc hoc
ch cn c kờnh ch trong SGK tr li, m cũn ớt cõu hi yờu cu HS t duy. Ngc li,
trong khụng ớt trng hp GV li a nhng cõu hi quỏ khú, chung chung nờn HS khú cú
th tr li c.
-2009 -
14
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
nõng cao hiu qu ca vic s dng phng phỏp m thoi, khi t cõu hi GV
cn lu ý cỏc yờu cu sau õy:
+ Bt u tit hc bng nhng cõu hi nh hng bi hc, trong ú vic a ra cỏc
cõu hi nờu vn cú mt ý ngha thc tin to ln.
+ Cỏc cõu hi bao trựm cỏc mc nhn thc khỏc nhau ca HS. Cõu hi m GV nờu
lờn khụng n thun ũi hi HS tỏi hin kin thc ó lnh hi c (mc nhn bit), m
phi to iu kin HS phỏt trin trỡnh nhn thc ca mỡnh nhng mc khỏc nhau:
hiu, vn dng, phõn tớch, tng hp Tuy nhiờn, vic a ra cỏc cõu hi d hay khú mc
no cũn phi cn c vo s lng hc sinh.
1.3. Nhúm phng phỏp s dng cỏc phng tin trc quan.
Trong dy hc a lý, vic s dng cỏc phng tin trc quan cú mt ý ngha ln, bi
vỡ HS ch cú th quan sỏt c mt phn nh cỏc s vt, hin tng a lý trong t nhiờn;
cũn vi phn ln cỏc s vt, hin tng a lý, HS khụng cú iu kin quan sỏt trc tip m
ch cú th hiu bit chỳng bng con ng nhn thc trờn c s phng tin trc quan.
Phng tin trc quan trong dy hc a lý l mụ hỡnh, biu , tranh nh treo tng,
phim nh, bng video
a. Bn cht:
Phng phỏp trc quan l cỏch thc/ h thng cỏc cỏch s dng phng phỏp trc
quan phỏt hin, khai thỏc v lnh hi kin thc.
b. Quy trỡnh thc hin:
Cỏc phng tin trc quan ch yu c s dng THCS l: bn , mụ hỡnh, tranh
nh. Vi mi loi phng tin trc quan cú quy trỡnh s dng khỏc nhau (Xem phn phng
phỏp s dng tng loi phng tin trc quan bờn di), song v i th quy trỡnh s dng
cỏc phng tin trc quan cú th bao gm cỏc bc sau:
- Bc 1: Gii thiu/ tỡm hiu v phng tin trc quan.
+ Nờu tờn gi ca phng tin trc quan (mụ hỡnh Trỏi t chuyn ng quanh mt
tri, bn t nhiờn Vit Nam, tranh cnh quan Bc Cc).
+ Tỡm hiu i tng, hin tng a lý v cỏch th hin i tng, hin tng a lý
trờn mụ hỡnh, bn , tranh nh
- Bc 2: Quan sỏt cỏc phng tin trc quan v rỳt ra nhng c im thuc tớnh,
du hiu ca cỏc i tng, hin tng a lý; xỏc lp mi quan h gia cỏc i tng, hin
tng a lý.
-2009 -
15
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
- Bc 3: Vn dng kin thc thc gii thớch c im ca cỏc i tng hin
tng a lý hoc nờu biu tng, khỏi nim a lý trờn c s cỏc c im, du hiu, thuc
tớnh ca i tng a lý c th hin trờn cỏc phng tin trc quan.
c. u im v nhc im:
- u im:
+ Phng tin trc quan giỳp HS lnh hi kin thc mt cỏch c th: HS d dng nm
bt, nm chc c kin thc qua quan sỏt v thao tỏc vi cỏc phng tin trc quan; ng
thi qua ú HS c rốn luyn cỏc k nng ca mụn hc v cú c phng phỏp nhn thc.
+ To hng thỳ hc tp cho HS v phỏt huy tớnh tớch cc hc tp ca HS.
+ GV cú th i mi PPDH trờn c s s dng cỏc phng tin trc quan.
- Nhc im:
+ Vic s dngcỏc phng tin trc quan giỳp cho hc sinh lnh hi kin thc mt
cỏch c th , sinh ng nhng li hn ch phỏt trin t duy v úc tng tng ca hc sinh.
Phng phỏp trc quan ch cú th s dnghiu qu khi HS bc u cú k nng khai
thỏc kin thc t cỏc phng tin trc quan.
d. Mt s lu ý
- Vn dng phng phỏp trc quan theo nh hng i mi, GV cn :
+Coi trng chc nng la " ngun kin thc " ca cỏc phng tin trc quan, khụng
ch s dng cỏc phng tin trc quan minh ha cho ni dung bi ging.
+ GV khụng l ngi " c quyn " s dngcỏc phng tin trc quan, m phi l
ngi t chc, hng dn HS khai thỏc kin thc t cỏc phng tin trc quan, ng thi
qua dú rốn luyn k nng a lýv phng phỏp t hc cho HS .
+ Hng dn HS s dng cỏc phng tin trc quan cn theo mt quy trỡnh hp lớ
cú th khai thỏc ti a kin thc t cỏc phng tin trc quan .
- Phng phỏp trc quan ũi hi GV dựng li ni hng dn HS quan sỏt, tỡm ra kin
thc qua cỏc phng tin trc quan ; vỡ vy GV cn chun b k cng cỏc cõu hi, h thng
cõu hi dn dt HS quan sỏt v t khỏm phỏkin thc .
- Vi nhng phng tin trc quan tng i phc tp. GV cn thc hnh s dng
trc trỏnh s lỳng tỳng hoc s sut khi hng dn HS .
1.2.1 Phng phỏp s dng bn
Bn l mt phng tin trc quan, mt ngun tri thc a lớ quan trng. Qua bn
, HS cú th nhỡn mt cỏch bao quỏt nhng khu vc lónh th rng ln, nhng vựng lónh th
xa xụi trờn b mt t m HS khụng cú iu kin quan sỏt trc tip.
-2009 -
16
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
V mt kin thc, bn cú kh nng phn ỏnh s phõn b v nhng mi quan h
ca cỏc i tng a lớ trờn b mt Trỏi t mt cỏch c th m khụng mt phng ti no
khỏc cú th lm c. Nhng kớ hiu, mỏu sc, cỏch biu hin trờn bn l nhng ni dung
a lớ ó dc mó hoỏ, tr thnh mt th ngụn ng c bit - ngụn ng bn .
V mt phng phỏp, bn c coi l mt phng tin trc quan giỳp cho HS khai
thỏc, cng c tri thc v phỏt trin t duy trong quỏ trỡnh d hc a lý.
a. Bn cht: Phng phỏp hng dn HS vn dng nhng kin thc lý thuyt v bn
khai thỏc kin thc cn thit cho bi hc t bn .
b. Quy trỡnh thc hin:
- Bc 1: Xỏc nh mc ớch v yờu cu s dng bn . Vớ d: Da vo bn t
nhiờn chõu tỡm hiu c im a hỡnh ca Chõu ỏ, da vo bn phõn b dõn c v
th ca Vit Nam nhn xột s v gii thớch s phõn b dõn c Vit Nam
- Bc 2: HS nhc li cỏc bc lm vic vi bn ( nu cn) v vn dng cỏc bc
khai thỏc kin thc t bn tỡm hiu cỏc i tng a lý.
+ c trờn bn bit i tng, hin tng a lý c th hin trờn bn , c
bng chỳ gii ca bn bit cỏc i tng, hin tng a lý c th hin trờn bn
nh th no (loi ký hiu no).
+ Da vo bn xỏc nh v trớ a lý, ch ra cỏc du hiu, c im ca cỏc i
tng, hin tng a lý c th hin trờn bn v rỳt ra nhng nhn xột, kt lun cn
thit.
+ Da vo bn v kin thc ó hc xỏc lp mi liờn h gia cỏc i tng v
hin tng a lý, gii thớch c im ca cỏc i tng, hin tng a lý v vn dng
cỏc thao tỏc t duy suy ra nhng kin thc m bn khụng th hin trc tip.
- Bc 3: HS trỡnh by kt qu lm vic vi bn ; GV chun xỏc kin thc.
c. u im v nhc im:
- u im:
+ Giỳp cho HS khai thỏc kin thc a lý t bn : S phõn b, c im ca cỏc i
tng, hin tng a lý trờn b mt trỏi t. HS cú th tỏi to li c hỡnh nh cỏc lónh th
c nghiờn cu vi nhng c im c bn ca chỳng m khụng phi nghiờn cu trc tip
ngoi thc a.
+ Lm vic vi bn , HS s rốn luyn c k nng c bn : õy khụng ch l
k nng cn thit trong hc tp, trong nghiờn cu, m cũn cn thit cho cuc sng.
+ Khi phõn tớch ni dung cỏc bn , so sỏnh, i chiu v xỏc lp cỏc mi liờn h
a lý HS s phỏt trin c t duy logic.
-2009 -
17
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
- Nhc im:
+ Khụng to c nhng biu tng sinh ng v cỏc i tng a lý cho HS.
+ Kin thc v bn s giỳp HS gii mó cỏc ký hiu bn v bit xỏc lp cỏc mi
quan h gia chỳng, t ú phỏt hin ra cỏc kin thc a lý mi n tng trong bn . Tt
nhiờn ch cú nhng kin bn khụng cng cha , m cũn cn phi cú c nhng tri thc
a lý.
d. Mt s lu ý:
- Phi cú kin thc v bn v cú k nng c bn thỡ bn mi tr thnh
ngun tri thc a lý, mi cú th rỳt ra c nhng tri thc cn thit. Khi s dng bn ,
phi kt hp cht ch cỏc kin thc v bn vi cỏc kin thc v a lý.
- GV nờn son mt h thng cõu hi da trờn bn v trỡnh HS lm t HS t
khỏm phỏ kin thc.
- Bn dựng dy a lý phi m bo tớnh khoa hc, tớnh s phm, tớnh t tng
v tớnh m thut.
- S lng bn dựng trong mt tit hc nờn va phi, phc v thit thc cho bi
hc.
e. Vớ d minh ho:
Bi 6: Thc hnh c, phõn tớch lc Phõn b dõn c v cỏc thnh ph ln ca
Chõu ỏ (a lý 8)
- Bc 1: Xỏc nh mc ớch, yờu cu:
Da vo lc (SGK), bn Phõn b dõn c v cỏc thnh ph ln ca Chõu ỏ, bn
t nhiờn chõu ỏ tỡm hiu s phõn b dõn c Chõu ỏ v gii thớch.
- Bc 2: HS vn dng cỏc bc khai thỏc kin thc t bn tỡm hiu v gii
thớch s phõn b dõn c Chõu ỏ.
+ Tờn bn : Bn phõn b dõn c v cỏc thnh ph ln ca Chõu ỏ; i tng,
hin tng a lý c th hin trờn bn l mt dõn s v cỏc thnh ph ln ca Chõu
ỏ; mt dõn s c biu hin bng cỏc im chm, cũn cỏc thnh ph ln c biu hin
bng cỏc ký hiu hỡnh hc (hỡnh trũn).
+ Da vo bn phõn b dõn c v cỏc thnh ph ln ca Chõu ỏ ch ra c im
ca s phõn b dõn c Chõu .
+ Da vo bn T nhiờn chõu ỏ v kin thc ó hc gii thớch c im phõn b
dõn c ca Chõu .
- Bc 3: HS trỡnh by kt qu lm vic vi bn : GV chun xỏc kin thc.
-2009 -
18
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
+ S phõn b dõn c Chõu : Dõn c phõn b khụng u; ni ụng dõn (mt
dõn s trờn 100 ngi/km
2
) l vựng ven bin, ven sụng khu ụng , ụng Nam ỏ; ni tha
dõn (mt dõn s di 1ngi/km
2
) l cỏc vựng ni a Bc v Trung ỏ.
+ Gii thớch: Nhng ni ụng dõn l vựng ng bng, trung du; vựng khớ hu nhit
i, ụn i; gn ngun nc (sụng ngũi) thun li cho sn xut nụng nghip v sinh hot.
Nhng ni tha dõn l vựng nỳi, cao nguyờn; vựng cú khớ hu giỏ lnh, khụ khan khụng
thun li cho sn xut nụng nghip v i sng.
1.2.2. Phng phỏp s dng tranh nh a lý.
Cỏc tranh nh treo tng thng c s dng nh mt phng tin trc quan trong
dy hc a lý. Nh tranh nh, HS cú th lm quen c vi hỡnh dng bờn ngoi ca cỏc s
vt a lý v hỡnh thnh cho cỏc em nhng biu tng phõn tớch, so sỏnh nm c cỏc khỏi
nim a lý.
Cựng vi nhng tranh nh giỏo khoa, trong khi dy a lý, GV nờn s dng nhng
tranh nh minh ho cú ni dung a lý, Nhng tranh nh minh ho c chn la v sp xp
theo tng ch .
a. Bn cht: Phng phỏp yờu cu hng dn HS quan sỏt, hõn tớch ranh nh hỡnh
thnh cỏc biu tng v khỏi nim a lý.
b. Quy trỡnh thc hin.
- Bc 1: Xỏc nh mc ớch, yờu cu khi quan sỏt, phõn tớch tranh nh.
Vớ d: Phõn tớch tranh nh rng rm xanh quanh nm tỡm hiu c im ca rng
rm xanh quanh nm, quan sỏt tranh nh v cỏc loi hỡnh dõn c tỡm hiu c im v
phõn bit qun c thnh th vi qun c nụng thụn
- Bc 2: HS nhc li cỏc bc lm vic v khai thỏc kin thc t nhng tranh nh v
vn dng phõn tớch tranh nh.
+ Nờu tờn ca tranh nh xỏc nh xem tranh nh cú th hin i tng a lý no?
õu?
+ Ch ra nhng c im, thuc tớnh ca i tng a lý c th hin trờn tranh nh
hoc l dựng thut ng a lý ó hc mụ t hin tng, s vt a lý trong tranh nh.
+ Vn dng kin thc ó hc xỏc nh mi quan h a lý (gia cỏc yu t t
nhiờn, kinh t vi nhau hoc gia cỏc yu t t nhiờn v kinh t) v gii thớch cỏc c im,
thuc tớnh ca i tng a lý c th hin trờn tranh nh.
- Bc 3:
+ HS nờu biu tng v khỏi nim a lý trờn c s nhng c im v thuc tớnh ca
i tng a lý c th hin trờn tranh nh.
-2009 -
19
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
+ GV chun xỏc kin thc:
c. u im v nhc im:
- u im: Phng phỏp ny cú kh nng hỡnh thnh cho HS cỏc biu tng, khỏi
nim a lý mt cỏch c th, sinh ng; ng thi HS d dng tip thu kin thc.
- Nhc im: Phng phỏp ny ớt cú tỏc dng trong vic phỏt trin t duy v úc
tng tng ca HS.
d. Mt s lu ý:
- Vic la chn tranh nh cho HS quan sỏt trc ht phi phự hp vi ni dung v
cng th hin c nhiu du hiu, c im cng tt. V mt hỡnh thc, tranh nh phi rừ
rng rng, p.
- Trong dy hc a lý, GV nờn trit s dng nhng tranh nh minh ho trong
SGK, bi vỡ õy l nhng phng tin minh ho ó c la chn th hin cỏc hin
tng, s vt c th, in hỡnh nht v rừ nht ca cỏc s vt v cỏc quỏ trỡnh a lý.
- GV nờn son mt h thng cõu hi da trờn tranh nh v trỡnh HS dn dt HS
t khỏm phỏ kin thc.
e. Vớ d minh ha.
Bi 5: i núng, mụi trng xớch o m (a lý lp 7).
- Bc 1: Xỏc nh mc ớch, yờu cu: Phõn tớch tranh nh rng rm xanh quanh nm
tỡm hiu c im ca rng rm xanh quanh nm.
- Bc 2: Vn dng cỏc bc lm vic vi tranh nh ch ra cỏc c im ca rng
rm xanh quanh nm v gii thớch.
+ Tờn tranh nh: Rng rm xanh quanh nm.
+ c im: rng cõy rm rp, cõy mc thnh nhiu tng; cú nhiu loi cõy, cú c cỏc
loi cõy dõy leo, thõn g, phong lan, tm gi
+ Xỏc lp mi quan h gia cỏc c im khớ hu (nhờt, ỏnh sỏng) ca mụi trng
xớch o m vi thc vt gii thớch c im ca rng rm xanh quanh nm: m v
nhit cao to iu kin thun li cho rng cõy phỏt trin rm rp v xanh tt quanh nm.
- Bc 3: HS nờu biu tng, khỏi nim v rng rm xanh quanh nm v GV chun
xỏc kin thc; Rng rm xanh quanh nm l rng cõy rm rp, cõy mc thnh nhiu tng, cú
nhiu loi cõy v cõy cú lỏ xanh quanh nm.
1.2.3. Phng phỏp s dng biu .
Biu chim mt v trớ khụng kộm trong phn quan trng trong dy hc a lý. Biu
l hỡnh thc biu hin trc quan ca s liu, cú kh nng lm rừ cỏc mi tng quan v s
-2009 -
20
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
lng ca cỏc i lng, cỏc mi quan h gia cỏc i lng v qua ú rỳt ra c nhng kt
lun cn thit.
a. Bn cht: Phng phỏp yờu cu phõn tớch, so sỏnh cỏc s liu ó c trc quan
hoỏ trờn biu rỳt ra nhng nhn xột, kt lun v cỏc i tng, hin tng a lý t
nhiờn v kinh t xó hi.
b. Quy trỡnh thc hin:
- Bc 1: Xỏc nh mc ớch, yờu cu ca vic s dng biu . Vớ d nh s dng
biu tỡm hiu quỏ trỡnh phỏt trin dõn s, s phỏt trin ca cỏc ngnh cụng nghip, c
cu kinh t
- Bc 2: GV hng dn HS hoc yờu cu HS nhc li cỏch khai thỏc kin thc t
biu (nu cn) v vn dng khai thỏc kin thc t biu :
+ Xỏc nh xem biu thuc loi no, ni dung c th hin trờn biu l gỡ?
+ Tỡm hiu xem cỏc i lng, thnh phn c th hin trờn biu l gỡ, trờn lónh
th no, vo thi gian no, c th hin trờn biu nh th no v tr s ca cỏc i lng
c tớnh bng gỡ?
+ Da vo cỏc s liu thng k ó c trc quan hoỏ trờn biu , xỏc nh t trng
cỏc thnh phn v tng quan gia chỳng, xỏc nh v trớ, vai trũ ca cỏc thnh phn trong
biu , nhn xột v quỏ trỡnh phỏt trin ca cỏc hin tng kinh t xó hi.
- Bc 3: HS nờu nhn xột v kt lun rỳt ra c t vic phõn tớch biu GV chun
xỏc kin thc.
c. u im v nhc im:
- u im: Giỳp HS d dng nhn bit, nm bt c c im ca cỏc i tng,
hin tng a lý v mt cu trỳc, v quỏ trỡnh phỏt trin, v mi quan h, mi tng quan v
s lng gia cỏc i tng v hin tng a lý.
Cú kh nng rốn luyn t duy a lý cho HS.
- Nhc im: Do tớnh cht trc quan ca cỏc biu nờn phng phỏp ny ớt cú tỏc
dng trong vic phỏt trin úc tng tng ca HS.
d. Mt s lu ý:
Vi mi loi biu (hỡnh trũn, hỡnh ct, biu ng, biu min) cn cú
cỏch phõn tớch riờng. Vớ d: Vi cỏc loi biu hỡnh trũn, hỡnh vuụng, hay biu min thỡ
phi chỳ ý so sỏnh, i chiu ln, nh v din tớch th hin cỏc i tng, kt hp vi cỏc
s liu i kốm (nu cú); nu l biu ng thỡ phi chỳ ý khai thỏc dc, din bin ca
cỏc ng; nu l loi biu ct thỡ phi chỳ ý so sỏnh cao thp ca cỏc ct kt hp
phõn tớch cỏc s liu (nu cú); rỳt ra nhn xột.
-2009 -
21
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
e. Vớ d minh ho:
Biu chuyn dch c cu GDP t nm 1991-2002 (a lý lp 9)
- Bc 1: Xỏc nh mc ớch, yờu cu: da vo biu phõn tớch xu hng
chuyn dch c cu ngnh kinh t nc ta.
- Bc 2: Khai thỏc kin thc t biu :
+ Loi biu ng, ni dung c biu hin trờn biu l s chuyn dch c cu
GDP t nm 1991-2002.
+ Cỏc i lng c th hin trờn biu l cỏc khu vc kinh t: (1) nụng lõm
ng nghip; (2) cụng nghip v xõy dng; (3) dch v trong giai on 19991-2002 v c
biu hin bng cỏc ng biu din, cỏc khu vc kinh t c biu hin bng cỏc ng;
mu (nụng lõm ng nghip) mu xanh (cụng nghip v xõy dng), mu en (dch v);
tr s ca cỏc khu vc c tớnh bng phn trm (%).
+ Nhn xột v quỏ trỡnh phỏt trin v tc phỏt trin ca tng khu vc qua biu ,
t ú rỳt ra nhn xột chung v xu hng chuyn dch c cu ngnh kinh t nc ta.
- Bc 3: HS nờu nhn xột v GV chun xỏc kin thc.
+ T trng ca khu vc Nụng lõm ng nghip trong c cu GDP khụng ngng
gim; t trng ca khu vc cụng nghip v xõy dng liờn tc tng v tng lờn nhanh nht;
khu vc dch v cú t trng tng khỏ nhanh trong na u thp k 90, sau ú gim.
+ Xu hng chuyn dch c cu ngnh kinh t nc ta l gim t trng ca khu vc
nụng lõm ng nghip v tng t trng ca khu vc cụng nghip v xõy dng trong c cu
GDP.
1.2.4. Phng phỏp s dng mụ hỡnh.
So vi cỏc phng tin trc quan khỏc, cỏc mụ hỡnh giỏo khoa to c nhng biu
dng v cỏc hin tng, s vt a lý y hn. Mụ hỡnh giỏo khoa bao gm: Cỏc b su
tp, cỏc mụ hỡnh, hỡnh mu s vt a lý tuy nhiờn, trong khuụn kh ti liu ny ch cp
n cỏc mụ hỡnh, õy l loi c s dng nhiu hn c trong dy hc a lý.
a. Bn cht: Phng phỏp yờu cu quan sỏt v thao tỏc trờn mụ hỡnh khai thỏc v
lnh hi kin thc.
b. Quy trỡnh thc hin.
- Bc 1: GV nờu mc ớch, yờu cu ca vic quan sỏt v s dng mụ hỡnh; mụ t mụ
hỡnh.
- Bc 2:
+ GV hng dn HS quan sỏt v ch ra c im, thuc tớnh ca cỏc i tng a lý
c th hin trờn mụ hỡnh (vi cỏc mụ hỡnh tnh nh mụ hỡnh cỏc dng a hỡnh trờn b mt
-2009 -
22
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
Trỏi t, mụ hỡnh h thng sụng ), tin hnh cỏc thao tỏc vi mụ hỡnh v nhn xột hin
tng a lý qua s vn ng ca mụ hỡnh (vi loi mụ hỡnh ng nh mụ hỡnh chuyn ng
ca Trỏi t quanh Mt Tri).
+ Vn dng kin thc a lý gii thớch cỏc hin tng a lý, phõn tớch cỏc mi
quan h a lý trờn c s mụ hỡnh; rỳt ra biu tng, khỏi nim a lý.
- Bc 3: HS trỡnh by nhng kin thc rỳt ra c s mụ hỡnh: HV chun xỏc kin
thc.
c. u im v nhc im:
- u im:
+ Phng phỏp ny cú nhiu thun li trong vic hỡnh thnh cho HS cỏc biu tng,
khỏi nim a lý mt cỏch c th, sinh ng; ng thi HS d dng tip thu kin thc.
+ Cú kh nng phỏt trin t duy ca HS.
- Nhc im: Phng phỏp ny thng ũi hi nhiu thi gian dy trờn lp, ng
thi GV cn u t thi gian nhiu hn cho bi dy (tỡm hiu mụ hỡnh, s dng mụ hỡnh
trc khi lờn lp trỏnh nhng s c nh mụ hỡnh hng, khụng th hin chớnh xỏc ni
dung).
d. Mt s lu ý:
- GV cn chun b k cng cỏc cõu hi, h thng cõu hi dn dt HS quan sỏt v t
khỏm phỏ kin thc.
- Cỏc cõu hi dn dt phi lm sao hng HS vo nhng im cn quan sỏt tu theo
mc ớch ca s vic quan sỏt
- GV cn thc hnh s dng mụ hỡnh trc, nht l i vi mụ hỡnh ng trỏnh s
lỳng tỳng hoc s sut khi hng dn HS.
- Mụ hỡnh cn t v trớ sao cho mi HS cú th quan sỏt v theo dừi c.
e. Vớ d minh ho.
S dng mụ hỡnh Trỏi t chuyn ng quanh mt tri dy hin tng mựa trờn
Trỏi t (Bi 8 - a lý lp 6).
- Bc 1:
+ Mc ớch, yờu cu: S dng mụ hỡnh nờu v gii thớch hin tng mựa trờn Trỏi
t.
+ Mụ t mụ hỡnh: H thng Trỏi t, Mt trng v mt tri c t trờn mt giỏ ,
cú tay quay; cú bng phõn chia cỏc mựa theo thi gian.
-2009 -
23
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
- Bc 2:
+ Giỏo viờn hng dn HS thao tỏc (iu khin mụ hỡnh chuyn ng) v nhn xột
hin tng mựa trờn Trỏi t th hin qua vn ng ca mụ hỡnh.
+ HS da vo mụ hỡnh v vn dng kin thc ó hc gii thớch hin tng mựa
trờn Trỏi t.
- Bc 3: HS trỡnh by kt qu lm vic v GV chun xỏc kin thc.
+ Nhn xột hin tng mựa na cu Bc ca Trỏi t: mựa Xuõn (t 21/3 22/6),
mựa h (t 22/6 23/9); mựa thu (t 23/9 22/12), mựa ụng (t 22/12 21/3); cỏc mựa liờn
tc ni tip nhau trong nm; mựa hai na cu Bc l khi na cu ú ng v phớa mt tri,
cũn mựa ụng l khi na cu ú chch xa phớa Mt Tri.
+ Gii thớch: Nguyờn nhõn sinh ra cỏc mựa l do trc Trỏi t nghiờng vi mt phng
qu o ca Trỏi t v khụng i hng khi Trỏi t chuyn ng trờn qu o, nờn cỏc
bỏn cu Bc v Nam ln lt ng v phớa Mt Tri; na cu no ng v Mt tri, cú gúc
nhp x ln s nhn c nhiu nhit, lỳc dú l mựa núng ca na cu ú, na cu no chch
xa mt tri s cú hin tng ngc li
1.3. Phng phỏp dy cỏc bi thc hnh.
Trong ging dy a lý, ni dung thc hnh khỏ a dng, cụng tỏc thc hnh cú th
c tin hnh trong lp hoc ngoi thc a, cú th trong gi ni khoỏ nhng cng cú th
trong gi ngoi khúa. Tuy vy, trong khuụn kh ti liu ny ch cp n phng phỏp
ging dy cỏc bi thc hnh trờn lp, bi trong chng trỡnh ca cỏc lp THCS hin nay,
s tit thc hnh ó chim mt t l ỏng k.
a. Bn cht:
Phng phỏp hng dn HS tin hnh cỏc thao tỏc, cỏc bc, cỏc cụng vic c th
hon thnh yờu cu ca bi thc hnh.
b. Quy trỡnh thc hin:
- Bc 1: Nờu mc ớch, yờu cu ca bi thc hnh. Vớ d: Thc hnh s dng a
bn, v s lp hc, v v phõn tớch biu v mt ngnh sn xut, c bn a hỡnh,
thc hnh vit mt bỏo cỏo ngn
- Bc 2:
+ GV hng dn HS tin hnh cỏc thao tỏc, cỏc bc, cỏc cụng vic c th tu thuc
vo ni dung thc hnh. Vớ d nh phi x lý s liu trc khi v biu , chn biu thớch
hp vi chui s liu, cỏc bc c bn , vit mt bỏo cỏo ngn (GV cú th yờu cu HS
lm vic ny)
-2009 -
24
Tài liệu tập huấn: Đổi mới phơng pháp và đánh giá kết quả học tập Môn Địa lý. THCS.
+ Yờu cu HS nhc li nhng kin thc ó hc cú liờn quan n ni dung thc hnh
(nu cn).
- Bc 3: HS thc hin cỏc cụng vic theo s hng dn ca GV.
- Bc 4: Tng kt, ỏnh giỏ.
+ HS trỡnh by kt qu thc hnh (i chiu vi mc tiờu ca bi thc hnh), GV yờu
cu HS nờu nhng im chớnh ó hc c qua bi thc hnh.
+ GV chun xỏc kin thc, ng thi sa li cho HS v nờu nhng li HS hay gp
phi.
c. u im v nhc im.
- u im:
+ To c hi cho HS c hỡnh thnh v rốn luyn k nng.
+ GV cú c thụng tin phn hi, qua ú phỏt hin l HS ó nm c bi hay cha
v liu vic dy v hc cú cn ci tin gỡ hay khụng.
+ Thc hnh cú hng dn khin cho HS hot ng tớch cc hn bt k phng phỏp
no khỏc.
- Nhc im:
Phng phỏp ny thng mt thi gian v ũi hi phi cú phng tin, ti liu thỡ
mi thc hin c y ni dung ca bi thc hnh.
d, Mt s lu ý:
- i vi hu ht cỏc hot ng thc hnh, nờn kim tra vic lm ca HS ngay khi bt
u thc hnh bo m khụng cú HS no lm sai.
- GV thng xuyờn cú mt giỳp HS gii quyt cỏc khú khn, sa li cho HS v
thng xuyờn kim tra tin thc hnh. Ngoi tỏc dng giỏm sỏt tc thc hnh ca HS
v gi ý sa li cho cỏc em, quỏ trỡnh kim tra cng em li thụng tin phn hi tớch cc, hot
ng ny cú tớnh ng viờn v lm cho HS t tin hn khi thc hnh.
- GV cú th kim tra bi thc hnh ca HS bng cỏch di chuyn cú h thng quanh c
lp, bng cỏch yờu cu HS t kim tra hoc kim tra ln nhau.
e. Vớ d minh ho:
Bi 16: Thc hnh c bn (hoc lc ) a hỡnh t l ln (a lý lp 6).
- Bc 1: Xỏc nh mc ớch, yờu cu ca bi thc hnh.
+ Mc ớch: Rốn luyn k nng c v s dng bn t l ln cú cỏc ng ng
mc.
+ Yờu cu:
Nờu c khỏi nim ng ng mc
-2009 -
25