LUYN THI I HC NM 2010
MễN VT L 12 -Thi gian: 90 phỳt
**
Cõu 1 !"#$
%
&
'()*+,-%
.
'(),+-%
(
'.)*+,-%
'.),+/012%"3#$
4567
A.
+.8)9
+=
tx
, B.
9 . ) 8 +x t
= +
,
C.
+.8)9
+=
tx
, D.
+8)9
=
tx
,/
Cõu 2:;27sai<!
=
A.>#<?<@A
7,"B<@,BC75/
B.D
<?E37##F#/
C.D
!#FG;H EI ""/
D.D
7!F!EH!JEH!6KL/
Cõu 3H EI90M/DJBNF3#@!7%
&
'OPA9Q
)Q7ER+S3#@!7%
.
'*PA9Q7
A. &8&P/ B. &/C. &8.P/ D. &8(P/
Câu 4: Trong mạch RLC, khi Z
L
= Z
C
khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hiệu điện thế trên R đạt cực đại.
B. Cờng độ dòng điện hiệu dung đạt cực đại.
C. Hiệu điện thế trên hai đầu cuộn cảm và trên tụ đạt cực đại.
D. Hệ số công suất đạt cực đại.
Cõu 5A#&T5(P/U1,
2N#V7W,/XR67
A. (,B. ., C. , D. 9,
Cõu 6 H<$D'(A&/Y6<!Z3#@%'.,H
'PAP,87
A. PB.
8
# C.
8 W
#. D.
8 (
#
Cõu 7[<S5\
&
A\
.
"9,/\!2G#!EH!
.,/D#R\
&
\
.
Z"5 G7
A. ]B. ^ C. 9D. (
Cõu 8DGN,QX#R,_H!<S5H#$
&PPu a t
=
),+/ #2!#R,_H7'P,8/`aN,#R,_H!Q'^,X'],/
0G!FQFX#2S!
A.5.B.?.C.. D.79
/
Cõu 9 5;2b^P,! 3/>5<@@#R;2$(Ec
!)Hb7T+AERGEc7(,/DGdbB!ER7&A9,/>e
"bdEI
A. &P,/ B.9A., C.9,/ D.]A9,/
Câu 10: Trong một bài hát có câu cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha. Thanh và Trầm là nói
đến đặc tính nào của âm:
A. Độ to của âm. B. âm sắc của âm C. Độ cao của âm D. Năng lợng của âm.
Câu11: Một mạch LC đợc dùng để thu các sóng trung. Muốn mạch thu đợc sóng dài thì cần phải.
A. Nối anten với đất B. Giảm số vòng dây
C. Tăng điện dung của tụ D. Nối tiếp thêm một tụ điện mới vào tụ đã có sẵn trong mạch.
Câu 12: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C dao động điều hoà với
tần số dao động riêng là f. Nếu mắc thêm một tụ C = C và nối tiếp với C thì tần số dao động riêng của mạch sẽ:
A. Tăng hai lần B. Tăng
.
lần C. Giảm 2 lần D. Giảm
.
lần
Câu 13: Câu nào dới đây là không đúng về mạch LC.
A. Một mạch kín gồm một cuộn thuần cảm L và 1 tụ điện C tạo thành mạch dao động LC.
B. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên điều hoà có tần số phụ thuộc vào nguồn điện kích thích.
C. Hiệu điện thế hai đầu của cuộn cảm của mạch dao động cũng là hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
D. Dao động điện từ của mạch dao động là dao động tự do.
Câu 14: Một mạch dao động điện từ lí tởng có L = 1,6.10
-3
(H), C = 25pF. ở thời điểm ban đầu dòng điện trong
mạch đạt giá trị cực đại và bằng 20mA. Phơng trình dao động của điện tích trên các bản tụ là.
&
A.
W W
/&P )9/&P 8 .+q t
=
B.
^ W
/&P )9/&P +q t
=
C.
W W
/&P )9/&P 8 .+q t
=
D.
^ W
/&P )9/&P 8 .+q t
= +
Cõu 157J7%HERW,<$&/DG'PAZ3#@;EI
L;,6#cG/D4Z156#<e.A(]9<NFN,
5f7, 7
A. V,B. 9P, C. 99A]W,/ D. .,
Câu16: Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì Z
L
= 25(
) và Z
C
= 75(
) nhng khi dòng điện trong
mạch có tần số f
0
thì cờng độ hiệu dung qua mạch có giá trị lớn nhất. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. f
0
=
(
f B. f =
(
f
0
C. f
0
= 25
(
f D. f = 25
(
f
0
Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto gồm 8 cực quay đều với
vận tốc 750 vòng / phút tạo ra suất điện động hiệu dung 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng là 4mWb. Số vòng ở
mỗi cuộn là.
A. 25 vòng B. 31 vòng C. 28 vòng D. 35 vòng
Cõu 18[7J7%#LghA7%!< 75<?"<N/0Ei3#@;EI$5
<a% HLgh,G(,#e#!/0E9P
,B.P/['
.
'&P,8
.
/j 7H7G7N67%<7
A. 9B. C. ]/ D. (
Cõu 19[4!%G6k#,;#1K
.(V
^.
U Th Pa U Th Ra
[f<SZeỳng H"G;!!%Gl=
A.0G;
.(V
^.
U
G;
.(P
^P
Th
/B.0G;
.(V
^.
U
G;
.(
^P
Th
/
C.0G;
.(
^.
U
G;
.(
^&
Pa
/D.[j!G;
.(V
^.
U
/
Cõu 207JASC.9m$<n6!
A.C&&AVPm/B.C.9m/C.e,&&AVPm/D.e,.9m
Câu 21: Cho mạch RLC mắc nối tiếp . Biết L =
&
) +H
,
(
&P
) +
C F
=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 hiệu điện thế
xoay chiều
]9 . &PP ) +
AB
u t V
=
. Công suất trên toàn mạch P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng.
A. 60
B. 100
hoặc 40
C. 60
hoặc 140
D. 45
hoặc 80
Cõu 22D#@,o;""H""J!EH!PA99p,A<e
"q<L7&,,A<e"F<LH,7.,/X##R,7&A],/
\ ;"; #7
A.&9;"&; /B.&];"&V; /
C.&9;"&W; D.&W;"&9; /
Câu 23: Cho mạch RLC nối tiếp , tần số dòng điện là f = 50Hz. Cuộn dây có L =
&
) +H
và
&
) +
V
C mF
=
. Để cờng
độ dòng điện qua mạch lớn nhất ngời ta phải mắc thêm tụ C với C. Hãy chọn giá trị của C và cách mắc.
A.
&
r ) +
.
C mF
=
mắc song song. B.
&
r ) +
&P
C mF
=
mắc song song
C.
&
r ) +
.
C mF
=
mắc nối tiếp D.
&
r ) +
&P
C mF
=
mắc nối tiếp
Câu 24: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dới một hiệu điện thế hiệu dụng 10kV đi xa bằng đờng dây một
phA. Mạch điện có hệ số công suất
PAV
=
. Muốn cho tỉ lệ năng lợng mất mát trên đờng dây không quá 10%
thì điện trở của đờng dây phải có giá trị:
A.
WA) +R
B.
(A.) +R
C.
W) +R
D.
(.) +R k
Câu 25: Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì.
A.
Cờng độ dòng điện trễ pha hơn điện áp 1 góc
8
B.
Cờng độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp 1 góc
8
C.
Cờng độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp
.
D.
[Rsatsu7vwsux
Câu 26[f""đúng<J%SLC6 6, Eh%G#!F
A.DyGA`AlA""$B2A,,.
B.DGA!?2SAERA,,.
C.\!?2SAGA`A,,.
D.DlAKLAyGA""$B2/
Câu 27[S,"#J,7C<@!!SZQ'
P
H!Hz/XSSB6
7C<@ H""{@,7757&AW.&AWV/:#!Z46"!<7!
<{7C<@7
A.PAP&9#. B.PAP&9
P
/ C.PA.#. D.PA.
P
/
Câu 28D#@,o;""H""JA<e"q<L7&,,A
<e"F<LH,7.,/D#<e#&.A9,,#R,!&(; ES,7;
,7;"/XH!6""J!7
A.PAVp,B.PA9.p, C.PA9p, D.PAWp,
Câu 29[!N7,CZE1EI"
A.q2REH!"<@@AC,"<@@
B.q2R,"Ae,EH!""<@@
C.q2R,"ACEH!""<@@
D.CSq
Câu 30 #L!Sq < 7.PPP|A'WAW.9/&P
O(
}A'(/&P
V
,8/XH
!JB6#L, !N"#7
A.AWV/&P
O&P
, B.9A.9/&P
O&P
, C.(/W/&P
O&P
, D.WA.&/&P
O&P
,
Câu 31[S 6&SEZ""J!λ'PA.)µ,+AN#RZ
e_,S1,PA^W)|+/['WAW.9/&P
O(
)}/+A'(/&P
V
),8+/[?"6<,7G27
)@TB+
A..)L|+ B.&A.)L|+ C..A^W)L|+ D.&A9)L|/
Câu 32d2Ry0i#G"EeAE3<@@"#,"$T!N"# &P
GZ4/>E3<@@L7L##2Ry012NZ~G
A.bB.dC.• D.
Câu 33€,G<@`7,#Ey#iA
;2Ac/>_QX,"%2!#3c P| $
"c#RGQX7757&PP|&.P|/0<@ `
7
A.:#i/B.[;2e,/C.Dc/D.[;2!#i/
Câu 34[S,<,7G6,SEZEh%G!EH!7757
&
λ
.
λ
)
&
λ
•
.
λ
+/XS#ISe,NZ#R<SEh%G
&
λ
7k
&
A<SEh%G
.
λ
7k
.
/:NZE3#R<SeEh%G#R$Se,_
7
A.k'
& .
) +8 .U U
+
B.k'k
.
C.k'k
&
D.k'k
&
*k
.
Câu 3505Z#%e2#<
A.!""@5S<,7G/B.!""@5SBE"‚/
C.!BE"‚/D.!""@5S<,7GBE"‚/
Câu 36:_G,GK•[<?;"S%2' P
.
t
π
&PP
)|+A
<!ENhSc[!G'&PP)
+
.
&PP
π
π
−
t
)|+/XNhSq
;2e,7
A.
•
'&PP
.
)
&PP 8 .+t
π π
−
)|+B.
•
' P
t
π
&PP
)|+
C.
•
' P
.
t
π
&PP
)|+D.
•
'&PP)
&PP 8 .+t
π π
+
)|+/
Câu 37[ehG;
( . &
& & P
T D n a+ → +
/XSc< 6"G;D#∆
,&
'PAPPV])+A
(
:#
,.
'PAPP.)+AG
,(
'PAP(P9)+/[&
.
'^(&A9L|/dC75{#Feh#R7
A.&VAPW)L|+B.(VA].)L|+C.&WAPV)L|+D..PAW)L|+/
Cõu 38[f"ENsai<!""J
A."J7""!,J%"3#,f,?#/
B."J7""! %"3#,f,?#/
C."J7""<?E3"J.
D."J7""!EH!%"3#,f,?#/
Câu 39:
Hạt
WP
.]
Co
có khối lợng 55,940u .Cho
&APP](
P
m u
=
,
&APPV]
n
m u
=
; 1uc
2
= 931,5 MeV. Năng lợng liên
kết riêng của hạt
WP
.]
Co
là:
A. 54,4MeV. B. 70,4MeV. C.48,9MeV . D.70,55MeV
Câu 40 : Kết luận nào sau đây về bản chất của các tia phóng xạ không đúng ?
A.Tia
là dòng hạt nhân nguyên tử B. Tia
là dòng hạt mang điện. C. Tia
sóng điện từ
D. Tia
A A
đều có chung bản chất là sóng điện từ có bớc sóng khác nhau
Cõu 41[`!h<'&Pd8,A///HERW,/>!7%'.,$C6
!EI
A.PAP&W}/ B.PAP&9}/ C.PAP.]}/ D.PAP].}/
Cõu 42[:!;2#Ll'&PP,Ai'&P,8
.
/[<$67J7
A../ B.(/ C.&/ D.&A9/
Cõu 43DG,N,b#R,_"6B7{G,!! 9P0M#2L
b%H &P,8/DGN,"b,<e(P,
A.5Hb/ B.Hb/ C.?Hb/ D.Hb,!WP
P
/
Cõu 44: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có L = 4
à
H và tụ điện có điện dung C = 20nF. Để
bắt đợc sóng có bớc sóng trong khoảng từ 60m đến 120m, thì phải mắc thêm vào chọn sóng một tụ xoay có điện
dung C
x
thay đổi đợC. Cách mắc và khoảng giá trị của tụ C
x
là:
A. mắc nối tiếp và
.A9( &PA9(
x
nF C nF
. B. mắc nối tiếp và
PA.9( &AP9(
x
nF C nF
.
C. mắc song song và
.A9( &PA9(
x
nF C nF
. D. mắc song song và
PA.9( &AP9(
x
nF C nF
Cõu 45<;2!@\'9P,
.
,&9P;2Z2H (PPP8T#
,F#X!?!H#cZ26<!7HPAP.D/DF?GyZ
<;27
A. &A9E. B.PAP&9E. C.&A9,E. D.PAP&9,E
Cõu 46D#"j7y<$ERA
A. "<QAX;,/ B."<XAQ;,/
C.7?"/ D.<?"/
Cõu 47MLKEES4
A.CZC/ B.ZCZC/
C.ZCC/ D.CZC/
Cõu 48: Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đợc thực hiện trong không khí và sau đó thực hiện trong nớc. Khoảng
vân khi đó sẽ:
A. giảm. B. tăng. C. không thay đổi. D. có thể tăng hoặc giảm.
Cõu 49!%G
+
G#?ES4L#$
A.
++
+
enp
/ B.
+
+ enp
/ C.
++
epn
/ D.
+ epn
/
Cõu 50D#V6_D#A%_D#B7
A./ B.D4/ C.0e|/ D.DR|/
Ht-