Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Phương trình và bất phương trình có chứa mũ và logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.94 KB, 10 trang )

CHUYÊN ĐỀ GIẢI TÍCH LỚP 12
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG
CÓ CHỨA MŨ VÀ LOGARÍT
Buổi 1
A.Mục tiêu: Học sinh nắm được phương pháp giải phương trình mũ, Giải thành
thạo các dạng phương trình thường gặp: đưa vế cùng cơ số, đặt ẩn phụ
B. Nội dung
I.CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ THƯỜNG SỬ DỤNG:
1. Phương pháp 1: Đưa về cùng cơ số : cho
0 1a< ≠
log
x
a
a b x b= ⇔ =
với
0b
>
x t
a a x t= ⇔ =
Tổng quát:
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x= ⇔ =
Nếu a chứa biến :
( ) ( )f x g x
a a
=
TH1
0 1 ( ) ( )a f x g x< ≠ ⇒ =
TH2


1a =
phương trình nghiệm đúng mọi x làm cho biểu thức có nghĩa
Ví dụ1 : Giải các phương trình sau :
a) 2
2x – 4
=
5x3x
2
4
−+
b) 3
x – 2
= 2 c) 0,125.4
2x – 3
=
2
)
8
2
(

d)
2x
2x4
1x
1x
81.
9
1
27

+


+
=
e) 2
x
.5
x – 1
= .10
2 – x
f) 2
x
.3
x – 1
.5
x – 2
= 12
g)
3x
)1x(

+
= 1 h)
1x2
2
)1xx(

+−
= 1 i) ()

x – 2
= 1
j)
2
x42
)2x2x(

+−
= 1 k)
x 10 x 5
x 10 x 15
16 0,125.8
+ +
− −
=

2. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình đại số
Dạng 1:
2 ( ) ( )
. . 0
f x f x
a A b A c+ + =
LG: Đặt
( )f x
t A=
, ĐK
0t
>
PTTT
2

0at bt c+ + =
Ví dụ : Giải các phương trình sau :
a) 2
x
– 4
x – 1
= 1 b) 5
x – 1
+ 5
– x+3
= 26 c)9
2x
– 3
2x
– 6 = 0
c)4
x + 1
– 16
x
= 2log
4
8 d)2
x – 1
– 2
2 – x
= e)3
x + 1
+ 3
2 – x
= 28

f) = 5 g)8
x
+ 18
x
= 2.27
x
h)
01228
x
3x3
x
2
=+−
+
i)
43232
xx
=−++
j)(7 + 4)
x
+ 3(2 – )
x
+ 2 = 0 k)
14)487()487(
xx
=−++
l)
62.54
2x1x2xx
22

=−
−+−−+

Dạng 2:
2 ( ) ( ) ( ) 2 ( )
. . . 0
f x f x f x f x
a A b A B c B+ + =
Trường THPT Quang Minh 1 Tổ Toán - Tin
CHUYÊN ĐỀ LỚP 12
LG: Chia hai vế cho
2 ( )f x
B
ta được :
2 ( ) ( )
.( ) ( ) 0
f x f x
A A
a b c
B B
+ + =
Đặt
( )
( )
f x
A
t
B
=
,ĐK

0t >
PTTT:
2
0at bt c+ + =
Dạng 3:Phương trình chứa:
( ) ( )
,
f x g x
a b
thỏa mãn:
( ) ( )
. 1
f x g x
a b =
Đặt
( ) ( )
1
,( 0)
f x g x
t a b t
t
= ⇒ = >
Ví dụ. Giải các phương trình sau:
a) 3.4
x
+2.9
x
= 5.6
x
b)6.9

x
– 13.6
x
+ 6.4
x
= 0
c)4.9
x
– 6
x
= 18.4
x
d) 5.36
x
= 3.16
x
+ 2.81
x

e) 3.2
2lnx
+ 4.6
lnx
– 4.3
2lnx
= 0

f)3
x + 1
+

x
– 2
x + 1
= 0
g)
xx1xx
2.344
++
=−
h)
12
21025
+
=+
xxx

i)
222
21212
15.34925
xxxxxx −+−+−
=+
j) 5.3
2x – 1
– 7.3
x – 1
+ = 0
k) (3 + )
x
+ 16(3 – )

x
= 2
x + 3
3. Phương pháp logarit hóa:
( )
0 1, 0
( ) log
f x
a
a b
a b
f x b
< ≠ >

= ⇔

=

( ) ( ) ( ) ( )
log log ( ) ( )log
f x g x f x g x
a a a
a b a b f x g x b= ⇔ = ⇔ =
Hoặc
( ) ( )
log log ( )log ( )
f x g x
b b b
a b f x a g x= ⇔ =
Ví dụ: Giải các phương trình sau:

a)
2
2
3
2
2
x x−
=
b)
2
4 2
2 3
x x− −
=
c)
2 1
3 5 7 345
x x x− −
=
d)
1 2 2 4
2 2 2 3 3 3
x x x x x x+ + + +
+ + = + +
4. Phương pháp 3: Biến đổi phương trình về dạng tích số A.B = 0
Ví dụ : Giải phương trình sau :
1) 8.3
x
+ 3.2
x

= 24 + 6
x

2)
0422.42
2
22
=+−−
−+ xxxxx


3)
20515.33.12
1
=−+
+xxx
4)
2 2 2
2 4 2 4 3 2
5 5 5 1
x x x x x− + + +
+ = +

Buổi 2
A.Mục tiêu:
-Giới thiệu phương pháp hàm số chứng minh PT có nghiệm duy nhất
Trường THPT Quang Minh Tổ Toán - Tin
2
CHUYÊN ĐỀ LỚP 12
-Đưa ra phương pháp giải BPT mũ thường gặp:Đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ.

B. Nội dung
4. Phương pháp 4: Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để chứng minh nghiệm
duy nhất (thường là sử dụng công cụ đạo hàm)
* Ta thường sử dụng các tính chất sau:
• Tính chất 1: Nếu hàm số f đồng biến( hoặc NB ) trong khoảng (a;b) thì
phương trình f(x) = C có không quá một nghiệm trong khoảng (a;b).
( do đó nếu tồn tại x
0


(a;b) sao cho
f(x
0
) = C thì đó là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = C)
• Tính chất 2 : Nếu hàm f đồng biến trong khoảng (a;b) và hàm g là hàm
một hàm nghịch biến trong khoảng (a;b) thì phương trình f(x) = g(x) có
nhiều nhất một nghiệm trong khoảng (a;b) .
( do đó nếu tồn tại x
0


(a;b) sao cho f(x
0
) = g(x
0
) thì đó là nghiệm duy
nhất của phương trình f(x) = g(x))
• Hàm số mũ cơ số a>1 đồng biến, 0<a<1 nghịch biến
Ví dụ : Giải các phương trình sau :
1) 3

x
+ 4
x
= 5
x
2) 2
x
= 1+
x
2
3
3)
x
1
( ) 2x 1
3
= +
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ THƯỜNG SỬ DỤNG:
1Phương pháp 1:Đưa về cùng cơ số:
TH 1:
1a
>
thì
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x> ⇔ >
( )
( ) log
f x

a
a b f x b> ⇔ >
, với
0b >
TH 2:
0 1a
< <
thì
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x> ⇔ <
( )
( ) log ,( 0)
f x
a
a b f x b b> ⇔ < >
Nếu b<0 bất phương trình đúng mọi x làm cho biểu thức có nghĩa
Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :
a)
3x22x2x4
44
2
−−−


b)
1x
1x
1x

)25()25(
+


−≥+
c)
2x
3
1
+






> 3
– x
)
d
2x
6x5x
3
1
3
1
2
+
−+
>



e)
x52
x56
5
2
+







<
g
2
x x 1
x 2x
1
3 ( )
3
− −


h)
2
x 1
x 2x

1
2
2



2. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số.
Ví dụ : Giải các phương trình sau :
1)
2x x 2
2 3.(2 ) 32 0
+
− + <
4)
52428
11
>+−+
++ xxx
Trường THPT Quang Minh Tổ Toán - Tin
3
CHUYÊN ĐỀ LỚP 12
2)
x 3 x
2 2 9

+ ≤
5)
11
21212.15
++

+−≥+
xxx

3)
2 1
1
x x
1 1
( ) 3.( ) 12
3 3
+
+ >
6)
0449.314.2 ≥−+
xxx


Buổi 3
A.Mục tiêu: Học sinh nắm được phương pháp giải phương trình logarit, Giải thành
thạo các dạng bất phương trình thường gặp: đưa vế cùng cơ số, đặt ẩn phụ
B. Nội dung
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT THƯỜNG SỬ DỤNG:
1.Phương pháp 1: Phương pháp mũ hóa và Đưa về cùng cơ số
0 1a< ≠
:
a a
log f(x) log g(x)=


( ) ( )

( ) 0( ( ) 0)
f x g x
g x f x
=



> >

b
a
log f(x) b f(x) a= ⇔ =
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau :
1)
2 4 8
log log log 11x x x+ + =
2)
3
4 1 8
16
log log log 5x x x+ + =
3)
3
2 4 6
2
2 2 2
1
log log log 200
9
x x x+ + =

4)
2 6 6
log log log 144x x+ =
Ví dụ 2 : Giải các phương trình sau :
1)
x
log (x 6) 3+ =
2)
x x 1
log (4 4) x log (2 3)
2 1
2
+
+ = − −
3)
)3(log)4(log)1(log
2
1
2
2
1
2
2
xxx −=++−

2. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình đại số.
Đặt
log ,
t
a

t x x a t R= ⇔ = ∈
1
log ,log , 0
n n
a x
x t a t
t
⇒ = = ≠
Ví dụ1 : Giải các phương trình sau :
1)
2
3 3
log ( 3) 3log ( 3) 2 0x x+ − + + =
2)
2 2
2 2
log ( 1) 2log ( 1) 3 0x x+ − + + =
3)
2 3 2
lg 3lg 3 0x x− − =
4)
2
7
lg lg 1
lg
10
x x
x
+ + =
Ví dụ 2 : Giải các phương trình sau :

1)
3
3
2 2
4
log x log x
3
+ =
2)
051loglog
2
3
2
3
=−++ xx
Trường THPT Quang Minh Tổ Toán - Tin
4
CHUYÊN ĐỀ LỚP 12
3)
4 2 2
lg 2lg 9 0x x+ − =
4)
4 2 2 3
lg ( 1) lg ( 1) 25 0x x− + − − =
3.Phương pháp 3: Biến đổi phương trình về dạng tích số A.B = 0
Ví dụ : Giải phương trình sau :
1)
2 7 2 7
log x 2.log x 2 log x.log x+ = +
2)

5 10 5 10
log x log x 1 log x.log x+ = +
3)
2 2
2 4
x l og (x x) 2 log (x x) x 1− − − = −
4)
2 2 2 2
6 6
x log 5x 2x 3 x log (5x 2x 3) x 2x− − + − − = +
4. Phương pháp 4: Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để chứng minh
nghiệm duy nhất.
(thường là sử dụng công cụ đạo hàm)
• Hàm số logarit cơ số a>1 thì đồng biến, 0<a<1 thì nghịch biến
Ví dụ : Giải các phương trình sau :
1)
3
log (2x 1) 1 0 2x 0+ − + =
2)
2
log (4x 1) 1 4x 0+ − + =
3)
2
2 2
log (x x 6) x log (x 2) 4− − + = + +
4)
2 5
log log ( 3)x x= +
Buổi 4
A.Mục tiêu:

HS nắm được phương pháp giải BPT logarit thường gặp:Đưa về cùng cơ số, đặt ẩn
phụ.
B. Nội dung
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT THƯỜNG SỬ DỤNG:
1. Phương pháp 1: Đưa về cùng cơ số
0 1a
< ≠
:
TH 1:
1a >
thì
a a
log f(x) log g(x)>


( ) ( )
( ) 0
f x g x
g x
>


>


b
a
log f(x) b f(x) a> ⇔ >
TH 2:
0 1a< <

thì
a a
log f(x) log g(x)>


( ) ( )
( ) 0
f x g x
f x
<


>


b
a
log f(x) b f(x) a> ⇔ <
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau :
1)
2
2
log ( 4 ) 3x x+ ≥
2)
2
3
log ( 5 ) 3x x+ ≤
3)
2
1

2
log ( 3 2) 1x x− + ≥ −
4)
2
1
2
log (1 4) 1x x+ − − ≥ −

Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau :
Trường THPT Quang Minh Tổ Toán - Tin
5
CHUYÊN ĐỀ LỚP 12
1)
2
x
log (5x 8x 3) 2− + >
2)
− <
2 3
3
log log x 3 1

3)
2
3x x
log (3 x) 1

− >
4)
x

x 9
log (log (3 9)) 1− ≤


5)
)12(log12log4)1444(log
2
555
++<−+
−xx
2. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số.
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau :
1)
2 2x
log x log 8 4+ ≤
2)
4 2 2
2 2 2
log 9log 36 4logx x x− + <
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau :
1)
x
x
2
3 2
log (3 2) 2. log 2 3 0
+
+ + − >
2)
2

2x
x
log 64 log 16 3+ ≥

Bài tập Phương trình mũ
1) Giải các phương trình sau:
a)
5008.5
x
1x
x
=

b)
368.3
1x
x
x
=
+
c) 9
x
– 2
x + 1
= 2
x + 2
– 3
2x – 1
d)
2x

x
8
+
= 36.3
2 – x

2) Giải các phương trình sau:
1)
2x 8 x 5
3 4.3 27 0
+ +
− + =
4)
322
2
2
2
=−
−+− xxxx

2)
x x x
6.9 13.6 6.4 0− + =
5)
027.21812.48.3 =−−+
xxxx

3)
x x
( 2 3 ) ( 2 3 ) 4− + + =

6)
07.714.92.2
22
=+−
xxx

7) 3
2x + 1
= 3
x + 2
+ 6)
62.42
xcosxsin
22
=+
9) (26 + 15)
x
+ 2(7 + 4)
x
– 2(2 – )
x
= 1
3) Giải các phương trình sau
a) 3.4
x
+2.9
x
= 5.6
x
b)6.9

x
– 13.6
x
+ 6.4
x
= 0 c)4.9
x
– 6
x
= 18.4
x

d) 5.36
x
= 3.16
x
+ 2.81
x
e) 3.2
2lnx
+ 4.6
lnx
– 4.3
2lnx
= 0

f)3
x + 1
+
x

– 2
x + 1
= 0 g)
xx1xx
2.344
++
=−
h)
12
21025
+
=+
xxx

i)
222
21212
15.34925
xxxxxx −+−+−
=+
j) 5.3
2x – 1
– 7.3
x – 1
+ = 0
k) (3 + )
x
+ 16(3 – )
x
= 2

x + 3
4) Giải các phương trình sau:
a)3
x
= 13 – 2x b) 3
x
= – x + 11 c)4
x
– 3
x
= 1
d)2
x
= 3
x/2
+ 1 e)2
x
= 3
x
– 5 f)3
x
= 5
x/2
+ 4
g) 3
x–1
=34 – 5
x–1
h)5
2x

= 3
2x
+ 2.5
x
+ 2.3
x
i) 1 + 2
6x
+ 2
4x
= 3
4x

h) (2 – )
x
+ (2 + )
x
= 4
x

5)Giải các phương trình sau:
a) 3.4
x
+ (3x – 10).2
x
+ 3 – x = 0 b) 9
x
+ 2(x – 2).3
x
+ 2x – 5 = 0

c) 25
x
– 2(3 – x).5
x
+ 2x – 7 = 0 d) x
2
– (3 –2
x
)x + 2 – 2
x +1
= 0
e) 3.25
x– 2
+ (3x – 10).5
x– 2
+ 3 – x = 0 f) 2
x–1

xx
2
2

= (x – 1)
2

f) (4
x
– 1)
2
+ 2

x + 1
(4
x
– 1) = 8.4
x
Trường THPT Quang Minh Tổ Toán - Tin
6
CHUYÊN ĐỀ LỚP 12
6) Tìm m để phương trình: m.2
x
+ 2
– x
– 5 = 0 có 1 nghiệm duy nhất
7) Tìm m để phương trình 4
x
– m.2
x+1
+ 2m = 0 có 2 nghiệm x
1
,x
2

thoả mãn x
1
+ x
2
= 3
8)Tìm m để các phương trình sau có nghiệm :
a) m.2
x

+ (m + 2)2
– x
+ m + 2 = 0 b) m.3
x
+ m.3
– x
= 8
c) (m – 1)4
x
+ 2(m – 3)2
x
+ m + 3 = 0 d) (m – 4).9
x
– 2(m – 2).3
x
+ m – 1 = 0
e)
033).1m(9)1m(
22
xx
=++++
f)
0m3.m3
xcosxsin
22
=++
9) Tìm m để phương trình : (m + 3)4
x
+ (2m – 1)2
x

+ m + 1 = 0
có 2 nghiệm trái dấu
10) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình sau được nghiệm
đúng ∀ x ≤ 0 : m.2
x+1
+ (2m + 1)(3 – )
x
+ (3 + )
x
< 0
Bài tập bất phương trình mũ
1)Giải các bất phương trình sau:
a) ≤ 0 b)
12)
3
1
.(3)
3
1
(
1
x
1
x
2
>+
+
c) 4
x
– 3.2

x
+ 2 <0
d) ()
x – 1
– ()
x
> 3 e) 4x
2
+
x1x
3x.3
+
+
< 2.
2x
x.3
+ 2x + 6
f) 4x
2
+ x
12x82x2.32
222
x2x1x
++>+
+
g)
4x4xxx2
9.93.83
+++
−−

> 0
l)
1
22
2)15(
++−+−
++
xxxx
<
xx +−

2
)15(3
m) ≤ 1
n) + 2
1+ x
> 5 o)
1x
1x
2
)1x2x(
+

+−
≤ 1
p) ( )
x – 1
– ( )
x
> 2log

4
8
2) Cho bất phương trình : 4
x – 1
– m(2
x
+1) > 0
a)Giải bất phương trình khi m = 16/9
b)Xác định m để bất phương trình thoả mãn ∀ x ∈ R
3)*.Tìm m để :
a)m.4
x
+ (m – 1)2
x + 2
+ m – 1 > 0 ∀x
b)m.9
x
– (2m + 1)6
x
– 4
x
< 0 ∀x ∈ [0;1]
c)4
x
- m2
x
+ m + 3 < 0 có nghiệm
d) (m – 1).4
x
+ 2(m - 3)2

x
+ m + 3 < 0 có nghiệm
4)*.Cho 2 bất phương trình :
x
1
x
2
3
1
3
1






+






> 12 (1) và 2x
2
+ (m + 2)x + 2 – 3m <0 (2)
Tìm m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của (2)
Bài tập phương trình logrit
*Các công thức logarit:

1) log
a
1 = 0 log
a
a = 1 2)
b=
blog
a
a
3) log
a
a
b
= b 4)
bb
a
a
loglog
α
β
β
α
=
5)
b
b
aa
log)
1
(log −=

6) Với A>0,B>0 log
a
(A.B) = log
a
A + log
a
B log
a
(A/B) = log
a
A - log
a
B
Trường THPT Quang Minh Tổ Toán - Tin
7
CHUYÊN ĐỀ LỚP 12
7) công thức đổi cơ số : log
a
b = hay log
a
b = log
a
c.log
c
b
1) Giải các phương trình sau:
a) log
3
= log
3

(x + 1) b) lg(x
2
– 6x + 7) = lg(x –3)
c) log
2
(x
2
– x – 9) = log
2
(2x – 1) d)
)x2(log)1x(log
2
2
1
−=+

e)
xlog
2
1
4
x8
log
2
12
=

f)log
3
(2x + 1)(x – 3) = 2

g) log
3
(2x + 1) + log
3
(x – 3) = 2 h) log
5
(x
2
– 11x + 43) = 2
i) log
5–x
(x
2
– 2x + 65) = 2 j) log
3
[log
2
(log
4
x)] = 0


k) log
2
{3 + log
6
[4 + log
2
(2 + log
3

x)]} = 2
l) log
4
{2log
3
[1 + log
2
(1 + 3log
2
x)]} =
m)
255
2logx)2logx(2
55
=−
++
n) 8
lgx
– 3.4
lgx
– 6.2
lgx
+ 8 = 0 o) log
2
(25
x+3
– 1) = 2 + log
2
(5
x+3

+ 1)

p) log
3
x + log
9
x + log
27
x = 11 q) = r)
)x12(log.3log21
xlog
2log21
9x
9
9
−=−
+

s) log
2
x + 2log
7
x = 2 + log
2
x.log
7
x
t) log
2
(x – 1)

2
+
)4x(log
2
1
+
= log
2
(3 – x) u)
)32(logx)44(log
1x
2
1
x
2
−−=+
+

v)log
2
(3x – 1) + = 2 + log
2
(x + 1)
w) log
27
(x
2
– 5x + 6)
3
=

+







2
1x
log
2
1
3
log
9
(x – 3)
2

2)Giải các phương trình sau:
a) log
3
x + log
9
x + log
27
x = 11
b)log
8
x + log

64
x =
c) log
3
x + log
9
x + log
81
x =
d) log
2
x + log
4
x =
3log
2
1
e) log
5
x + log
25
x =
3log
2,0
f) log
4
(x + 3) – log
4
(x – 1) = 2 – log
4

8
g) lg(x + 10) + lg(2x – 1) – lg(21x – 20) = 1 – lg5
h) log
5
x = log
5
(x + 6) – log
5
(x + 2)
i) log
4
(log
2
x) + log
2
(log
4
x) = 2
j) log
2
x + log
3
x + log
4
x = log
20
x
3) Giải các phương trình sau:
a) (log
2

x)
2
– 3log
2
x = log
2
x
2
– 4
b)
02xlog.3xlog
3
1
3
1
=+−
c)
2xlogxlog3)x(log
2
12
2
2
=++
d)
8
8
x
log)x4(log
2
2

2
2
1
=+






Trường THPT Quang Minh Tổ Toán - Tin
8
CHUYÊN ĐỀ LỚP 12
e) log
2
(2
x
+ 1).log
2
(2
x+1
+ 2) = 6
4) Giải các phương trình sau:
a)
2
1
xlog3logxlog3log
3
x
3x

++=+
b)
2xlog)x2(log
x2
x
2
=++
+
b)
2)7x3(log)3x5(log
3x57x3
=+++
++
c)
364log16log
x2
x
2
=+
d)
04log34log24log3
x16x4x
=++
e)
2
xxx
)5(log25,2)x5(log5log =−+
f) 5
lnx
= 50 – x

ln5
g)
05x.2x.2
xlog3
xlog
8
2
=−+

h) log
5
x.log
3
x = log
5
x + log
3
x
5) Giải các phương trình sau :
a) log
x
[log
4
(2
x
+ 6)] = 1 b) log
x
[log
9
(2.3

x
+ 3)] = 1
c)
8
8
x
log)x4(log
2
2
2
2
1
=+








d)
2)22(log)64(log
2x
5
x
5
=−−−
e)
xlog

2
1
)
3
x
(logxlog).
x
3
(log
2
3
323
+=−
f)
2
1
)xx213(log
2
3x
=+−−
+
g)
2log
xcos.x2sin
xsin2x2sin3
log
22
x7x7 −−
=








h)
0)xcos
2
x
(sinlog)xsin
2
x
(sinlog
3
13
=++−
6) Giải các phương trình sau:
a)
x26xlog)1x(xlog
2
2
2
−=−+

b)
016)1x(log)1x(4)1x(log)2x(
3
2
3

=−+++++
c)
xlog)x1(log
32
=+
d)
xlog)13x3x(log
2
2
3
=−−

e)
1xlog)8xx(log
3
2
4
+=−−
f)
)gx(cotlog2)x(coslog
32
=

g)
)xx1(log3xlog2
3
32
++=
Bài tập bất phương trình logrit
1)Giải các bất phương trình sau:

a)
2)385(log
2
>−− xx
x
b)
1)
2
23
(log >
+
+
x
x
x
c)
1)2(log
2
<+x
x

d)
14log.2log.2log
22
>x
xx
e)
1)]729([loglog
3
≤−

x
x

f)
126
6
2
6
log)(log
≤+
xx
x
g)
1)5(log)1(log)1(log
3
3
1
3
1
<−+++− xxx

h)
)1(log
2
2
2
1








x
> 1 i)
)3(log
2
x-3x
x−
> 1 j)
132log
1
2
3
1
+− xx
>
)1(log
1
3
1
+x

k)
0
1x
)3x(log)3x(log
3
3

1
2
2
1
>
+
+−+
l)
4
3
16
13
log).13(log
x
4
1
x
4



2)Cho phương trình :
1m21xlogxlog
2
3
2
3
+=++
Trường THPT Quang Minh Tổ Toán - Tin
9

CHUYÊN ĐỀ LỚP 12
a)Giải phương trình khi m = 2
b)Tìm để phương trình có nghiệm x∈
[ ]
3
3;1
3)Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duynhất :
a)
0)1m2x2(log)mx4x(log
3
1
2
3
=−−++
b) = 2
4)Tìm m để phương trình :
22)2()2( =−++
mm
xx

hệ quả của phương trình :
3
)x3(log
)x9(log
2
3
2
=



5) Xác định m để tổng bình phương các nghiệm của phương trình :
2log
4
(2x
2
– x + 2m – 4m
2
) – log
2
(x
2
+ mx – 2m
2
) = 0 lớn hơn 1
6) Với giá trị nào của m thì bất phương trình log
2
(x
2
– 2x + m) < 3
Có nghiệm và mọi nghiệm của nó đều không thuộc miền xác định của hàm số
y =
7) Tìm x để phương trình :
)1x3(log)x6xa5xa(log
2
a2
2232
2
−−=−+−
+
được thoả mãn với mọi a

8)Tìm y để bất phương trình sau đây được nghiệm đúng ∀ x:
(2 – log
2
)x
2
– 2(1 + log
2
)x – 2(1 + log
2
) > 0
9) a)Giải bất phương trình > 3 (1) a là tham số > 0; ≠ 1
b)Tìm các giá trị của m sao cho mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của bất
phương trình : 1 + log
5
(x
2
+ 1) – log
5
(x
2
+ 4x + m) > 0 (2)
10)Với giá trị nào của a thì bất phương trình
log
2a +1
(2x - 1) + log
a
(x + 3) > 0 được thoả mãn đồng thời tại x = 1 và x = 4
Trường THPT Quang Minh Tổ Toán - Tin
10

×