Tải bản đầy đủ (.doc) (232 trang)

BỘ TÀI LIỆU RẤT HAY (180 trang khổ 4 toàn bộ chương trình) ÔN THI ĐH - CD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.85 MB, 232 trang )

VẬT LÝ 12. - 1 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
PHẦN I : DAO ĐỘNG CƠ HỌC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Con lắc lò xo:
1. Phương trình dao động: x = Asin(ω t + ϕ)
A > 0 : Biên độ dao động (cm; m) , phụ thuộc cách kích thích.
ω > 0 : Tần số góc ( r/s).
ϕ : Pha ban đầu (r) , phụ thuộc gốc thời gian.
(ωt+ϕ) : Pha dao động tại thời điểm t.
2. Chu kỳ – tần số – tần số góc: T=
f
1
=
ω
π
2
; ω =
m
k
: k(N/m) , m(kg) : Độ cứng, khối lượng của lò xo
3. Vận tốc: v= x
/
= ωAcos(ω t +ϕ)= ωAsin(ωt+ϕ+
2
π
) ; v
max
= ω A
Vận tốc biến thiên điều hoà cùng tần số và sớm pha hơn li độ một góc
2
π



4. Gia tốc: a=v
/
=-ω
2
Asin(ωt+ϕ)=-ω
2
x = ω
2
Asin(ωt+ϕ
±
π
) ; a
max
= ω
2
A
Gia tốc biến thiên điều hoà cùng tần số và ngược pha với li độ.
5. Công thức độc lập với thời gian: A
2
= x
2
+
2
2
ω
v
⇒ x = 0 ⇔ v = v
max
; x = A ⇔ v = 0

6. Năng lượng:
a. Động năng: E
âđ
=
2
2
mv
=
2
1

2
A
2
cos
2
(ω t +ϕ) b. Thế năng: E
t
=
2
2
kx
=
2
1
kA
2
sin
2
(ω t +ϕ)

c. Cơ năng: E = E
â
+ E
t
=
2
1
kA
2
=
2
1

2
A
2
7. Lực:
a. Lực hồi phục (Hợp lực tác dụng vào vật): F= - kx
b. Lực đàn hồi: F= -k ∆l ; ∆l: Độ biến dạng của lò xo.
b
1
. Con lắc lò xo nằm ngang: ∆l = x ; F = - k x ; F
max
= kA ; F
min
= 0
b
2
. Con lắc lò xo thăûng đứng: ∆l = ∆l
0

+ x.
với ∆l
0
: Độ biến dạng của lò xo ở vò trí cân bằng: mg=k∆l
F
max
= k (∆l
0
+ A )
0 ; nếu A ≥ ∆l
0

F
min
= k
xl +∆
0
min
= k (∆l
0
- A ) ; nếu A ≤ ∆l
0

8. Độ cứng của lò xo:
0
l
Es
k =
với E: Suất Young ; s ,l
0

: tiết diện , chiều dài ban đầu của lò xo
9. Độ cứng của hệ lò xo:
k
1

k
1
m k
2
k
2

k
2


k = k
1
+ k
2

m m

k = k
1
+ k
2

k
1

=
1
1
k
+
2
1
k

1
k
1
VẬT LÝ 12. - 2 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
II. Con lắc đơn:
2. Chu kỳ – tần số – tần số góc: ω=
l
g
;
g
l
f
T
π
ϖ
π
2
21
===

l (m) : chiều dài con lắc đơn ; g (m/s

2
) : gia tốc trọng trường.
3. Phương trình ly độ dài: s = s
0
sin(ω t +ϕ)
α
=
l
s

4. Phương trình ly độ góc:
α
=
α
0
sin(ω t +ϕ)
α
0
=
l
S
0

5. Sự phụ của thuộc chu kì vào chiều dài con lắc: T
2,
,

l
2
và T

1 ,
l
1
là chu kì, chiều dài con lắc ở nhiệt độ t
2
và t
1
Có:
1
2
1
2
l
l
T
T
=
với: l
1
= l
0
(1+λt
1
) ; l
2
= l
0
(1+λt
2
)


1
2
1
2
1
1
t
t
T
T
λ
λ
+
+
=
. l
0
: Chiều dài dây treo con lắc ở 0
0
C; λ : Hệ số nở dài của dây treo con lắc (độâ
-1
) ;
Do λt <<1 , nên (1+λt)
n
= 1+nλt ; ∀n∈R

−+= 1)(
2
1(

2
1
2
t
T
T
λ
)
2
1
t
λ
=
)(
2
1
12
tt −+
λ
; ∆t = t
2
– t
1

2
1
1
2
t
T

T

+=
λ

a. Độ biến thiên của chu kì:

2 2 1
1 1
1
2 2
T T Tt
t
T T
λ λ
−∆
= + ⇒ = ∆

tTT ∆=∆⇒
2
1
λ
Nếu ∆T > 0 ⇔ T
2
>T
1
: Con lắc dao động chậm lại
Nếu
12
0 TTT <⇔<∆

: Con lắc dao động nhanh hơn
b. Thời gian nhanh hay chậm của đồng hồ con lắc sau 1 ngày đêm (24 giờ)
Số dao đông con lắc thực hiện được trong 1 ngày đêm ở nhiệt độ t
2
: N =
2
24
T
h

1
64,8
T
.10
4
Thời gian nhanh hay chậm sau 1 ngày :
tT
T
TN ∆≈∆=
2
.
10.64,8
1
1
4
λ
θ




t∆≈
λθ
.10.32,4
4

6. Sự phụ thuộc của chu kỳ vào gia tốc trọng trường:
a. Ảnh hưởng của độ cao đối với chu kỳ:
a
1.
Gia tốc trọng trường ở độï cao h so với mặt đất:
Gọi T
0
,, g
0
và T, g là chu kỳ, gia tốc trọng trường ở mặt đất và ở độ cao h. Có:
2
0
R
GM
g =

2
)( hR
GM
g
+
=
Trong đó G, M, R: Hằng số hấp dẫn, khối lượng , bán kính trái đất

2

2
0
)( hR
R
g
g
+
=
; do h<< R ⇒
R
h
g
g
21
0
−=
⇒ g = g
0
(1- 2
R
h
)
a
2.
Chu kỳ T ở độ cao h:
0
0
1
2
1

g
T
h
T g
R
= =

= (1-
2
1
)
2

R
h
⇒ T =
)1(
0
R
h
T +
a
3.
Biến thiên của chu kì:
0
T
T∆
=
R
h

hay
R
h
TT
0
=∆

b. Ảnh hưởng của độ sâu h đối với chu kì:
b
1.
Gia tốc trọng trường ở độï sâu h so với mặt đất: Gọi M’: Khối lượng của trái đất kể từ độ sâu h vào tâm.
Có:
3
33
)(







=




=
R
hR

MM
hR
M
R
M

32
)(
)( R
hR
GM
hR
MG
g

=


=
; với g
0
=
2
R
GM
⇒ g = g
0
R
hR −
: Gia tốc trọng trường ở độ sâu h.

2
VẬT LÝ 12. - 3 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
b
2.
Chu kỳ T ở độ sâu h: h
R
h
hR
R
g
g
T
T

=

==
1
1
0
0
do: h << R
R
h
T
T
2
1
0
+=⇒

⇔ T






+=
R
h
T
2
1
0
b
3
.
Biến thiên của chu kì: Có:
R
h
T
T
2
0
=

Hay
R
h
TT

2
0
=∆

7. Năng lượng của con lắc đơn: -Trong quá trình chuyển động vật nặng chòu tác dụng của
p

T
.
Q - Công của
T
bằng không vì
T
vuông góc với quỹ đạo.
- Công của
p
không làm thay đổi cơ năng của con lắc,nên cơ năng của hệ
bảo toàn: E = E
t
+E
đ
= const
α
0
α

- Chọn mốc thế năng là vò trí cân bằng,có:
A
T


B E

= mgh
A
= mgl(1-cos
2
0
sin2) mgl
=
α
2
0
2
00
222 l
S
mgmgl
==
αα


F

E =
mS
l
g
m
2
1

2
2
0
=
2
0
2
0
2
2
1
kSS
=
ω
, với : k = mω
2

E = E
t
+E
đ
=
2
0
2
2
1
Sm
ω
= const.

P


8. Vận tốc:
a. Vận tốc dài:
)sin(
0
ϕω
+= tSS


Vận tốc: v = S’= ωS
0
cos(ωt+ϕ)
V = V
max
= ωS
0
⇔ S= 0 ; V = 0 ⇔ S = ± S
0
b.Vận tốc góc: α = α
0
sin(ω+ϕ)

Vận tốc góc: α
/

= ωα
0
sin(ωt+ϕ)

c. Quan hệ giữa V và α : Cơ năng bảo toàn nên: E
M
= E
A


AM
mghmgh
mv
=+⇒
2
2

)(2
2
MA
hhgv −=

)cos(cos2
0
2
αα
−=
glv

9. Gia Tốc:
Gia tốc dài: a =
Sv
2
ω

−=

; Gia tốc hướng tâm: a
ht
=
l
v
2
; Gia tốc góc
αωα
2
−=
′′

10. Lực căng dây: Có: m
Tpa
+=
. Chiếu lên phương dây treo:
cosmgTma
ht
−=
α
⇒ T = m(a
ht
+gcosα) = m









+
α
cos
2
g
l
v
⇒ T = mg(3cosα-2cosα
0
)
Lực căng dây cực đại: T = T
max
⇔ α = 0 : VTCB ⇒ T
max
= mg(3-2cosα
0
)
11. Dao động của con lắc đơn khi có thêm ngoại lực tác dụng: Nếu ngoài
p

T
vật thêm lực tác dụng
f
.
Lúc này vò trí cân bằng mới của con lắc :
0
0

=++ fTP
Trong quá trình chuyển động :
mafTP =++


mafTmg
=++
Đặt
fmggm
+=

:Trọng lực hiệu dụng (trọng lực toàn phần) ⇒
amTmg



=+
/
Với

g
: Gia tốc trọng trọng trường hiệu dụng ⇒ Chu kỳ dao động: T =
ω
π

2
; Với :
g
l


=

ϖ
Lực
f
có thể là lực điện trường, lực Archimède, lực quán tính.
Khi giải dạng toán này chú ý chiều của lực tác dụng thêm
f
.

3
VẬT LÝ 12. - 4 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
1. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Khi chất điểm qua vò trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B. Khi chất điểm qua vò trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm qua vò trí biên, nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
D. B và C.
2. Điều nào sau đây là SAI khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Cơ năng của vật được bảo toàn.
B. Vận tốc biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
C. Phương trình li độ có dạng: x = A sin(
tw +j
).
D. A hoặc B hoặc C là sai.
3. Điều nào sau đây là ĐÚNGkhi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Li độ dao động biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian.
B. Khi đi từ vò trí cân bằng đến vò trí biên, vật chuyển động chậm dần đều.
C. Động năng và thế năng có sự chuyển hóa qua lại lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn.
D. A và C đúng.

4. Phương trình dao động của một dao động điều hòa có dạng: x = A sin (
t
2
p
w +
). Gốc thời gian đã được chọn
vào thời điểm ứng với phương án nào sau đây?
A. Lúc chất điểm có li độ x= +A C. Lúc chất điểm đi qua vò trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm có li độ x= -A D. Lúc chất điểm đi qua vò trí cân bằng theo chiều âm.
5. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng v=
Acos tw w
. Kết luận nào sau là đúng?
A. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ là x = +A;
B. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ là x = -A
C. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vò trí cân bằng theo chiều dương.
D. A và B đúng.
6. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là ĐÚNG khi nói về mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao
động điều hòa?
A. Một dao động điều hòa có thể coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng
bất kỳ.
B. Khi chất điểm chuyển động được một vòng thì vật dao động điều hòa tương ứng đi được quãng đường
bằng hai biên độ
C. Khi chất điểm chuyển động trên đường tròn thì hình chiếu của nó trên một trục cũng chuyển động đều.
D. Cả A, và C đều sai.
4
VẬT LÝ 12. - 5 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
7. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là ĐÚNG khi nói về dao động của con lắc đơn?
A. Đối với các dao động nhỏ (
0
10a £

) thì chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào biên độ
dao động.
B. Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào độ lớn của gia tốc trọng trường.
C. Khi gia tốc trọng trường không đổi, thì dao động nhỏ của một con lắc đơn cũng được coi là dao động tự
do.
D. Cả A, B và C đều đúng.
8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Asin(
t
2
p
w +
). Kết luận nào sau đây là SAI?
A. Động năng của vật E
đ
=
2 2 2
1
m A cos ( t )
2 2
p
w w +
. C. Phương trình vận tốc: v =
Acos tw w
.
B. Thế năng của vật E
t
=
2 2 2
1
m A sin ( t )

2 2
p
w w +
D. Cơ năng E =
2 2
1
m A
2
w
= const.
9. Điều nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hòa?
A. Trong suốt quá trình dao động, cơ năng của hệ được bảo toàn.
B. Cơ năng của hệ tỷ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. Trong quá trình dao động có sự chuyển hóa giữa động năng, thế năng và công của lực ma sát.
D. Cơ năng toàn phần xác đònh bằng biểu thức: E =
2 2
1
m A
2
w
.
10. Xét hai dao động có phương trình: x
1
= A
1
sin(
1
tw +j
) và x
2

= A
2
sin(
2
tw +j
). Kết luận nào dưới đây là
ĐÚNG?
A. Khi
2 1
0j - j =
(hoặc 2n
p
) thì hai dao động cùng pha.
B. Khi
2 1
j - j =p
(hoặc (2n + 1)
2
p
) thì hai dao động ngược pha.
C. Khi
2 1
j - j =p
(hoặc (2n + 1)
p
) thì hai dao động ngược pha.
D. A và C.
11. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình: x
1
=A

1
sin(
1
tw +j
) và
x
2
=A
2
sin(
2
tw +j
). Kết luận nào sau đây là ĐÚNG về biên độ của dao động tổng hợp?
A. Biên độ = A
1
+ A
2
nếu:
2 1
0j - j =
(hoặc 2n
p
).
B. Biên độ = A
1
- A
2
nếu:
2 1
j - j =p

(hoặc (2n + 1)
p
) và A
1
> A
2
.
C. A
1
+ A
2
> A >
1 2
A A-
với mọi giá trò của
1
j

2
j
.
D. A, B và C đều đúng.
12. Xét dao động nhỏ của một con lắc đơn, kết luận nào sau đây là SAI?
A. Phương trình dao động: s = S
0
sin(
tw +j
). C. Chu kì dao động: T =
l
2

g
p
B. Phương trình dao động:
a
=
a
0
sin(
tw +j
). D. Hệ dao động điều hòa với mọi góc lệch
a
.
5
VẬT LÝ 12. - 6 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
13. Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động là ;
A. 5cm B. –5cm C. 10cm D. –10cm
14. Vận tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn đạt giá trò cực đại tại thời điểm t. Thời điểm ấy là thời
điểm ứng với phương án nào sau đây?
A. Khi t = 0 B. Khi t =
T
4
(T: chu kì) C. Khi t = T D. Khi vật qua vò trí cân bằng
15. Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kì dao động của con lắc lò xo?
m m 1 m 1 2m
A. T = 2 B. T = C. T = D. T =
k k 2 k k
p p
p p
16. Điều kiện nào phải có đề dao động của một con lắc đơn được xem là dao động điều hòa?
A. Biên độ dao động nhỏ. B. Không có ma sát C. Chu kì không đổi. D. A và B.

17. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác đònh bằng công thức nào sau đây?
l g l l
A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 D. T = 2
g l g g
p p p p
18. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
B. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn tỉ lệ nghòch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
C. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.
D. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
19. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vò trí có li độ góc
0
a
. Khi con lắc đi qua vò trí có li độ góc
a
thì vận tốc của con lắc được xác đònh bằng biểu thức nào?
0
A. v = 2gl(cos - cos )a a
0
2g
B. v = (cos - cos )
l
a a
0
C. v = 2gl(cos + cos )a a
0
g
D. v = (cos - cos )
2l
a a

20. Biểu thức nào sau đây là ĐÚNG khi xác đònh lực căng dây ở vò trí có góc lệch
a
?
A. T = mg(3cos
0
a
+ 2cos
a
) B. T = mg(3cos
a
- 2cos
0
a
)
C. T = mgcos
a
D. T = 3mg(cos
a
- 2cos
0
a
)
* Chọn các tính chất sau đây điền vào chỗ trống ở các câu 21, 22, 23, 24 cho đúng nghóa.
A. Điều hòa B. Tự do C. Cưỡng bức D. Tắt dần
21. Dao động ………… là chuyển động của một vật có li độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin.
22. Dao động …………. Là dao động của một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của ngoại lực
tuần hoàn.
23. Dao động ……………. Là dao động của một hệ chỉ chòu ảnh hưởng của nội lực.
24. Một vật khi dòch chuyển khỏi vò trí cân bằng một đoạn x chòu tác dụng của một lực f = -kx thì vật đó dao
động ……………

6
VẬT LÝ 12. - 7 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
*Chọn câu đúng nhất trong các câu sau điền vào các chỗ trống dưới đây cho đúng nghóa:
A. Biên độ B. Tần số C. Pha D. Biên độ và tần số.
25.Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ……………… của lực ngoài bằng ………………….của dao động cưỡng bức.
* Theo các quy ước sau (I) và (II) là các mệnh đề. Trả lời các câu 26, 27, 28, 29, 30 và 31.
A. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan.
B. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không có tương quan.
C. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai.
D. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng.
26. (I) Trong điều kiện bỏ qua mọi lực cản thì dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa, có biên độ
không đổi.Vì (II) nếu không có lực cản thì cơ năng của con lắc được bảo toàn.
27. (I) Khi nhiệt độ tăng thì đồng hồ quả lắc chạy chậm.Vì (II) chu kì của con lắc tỉ lệ với nhiệt độ.
28. (I) Nếu nhiệt độ không thay đổi, càng lên cao chu kì dao động của con lắc đơn càng tăng.
Vì (II) gia tốc trọng trường nghòch biến với độ cao.
29. (I) Một vật càng nhẹ treo vào một lò xo càng cứng thì dao động càng mạnh.Vì (II) Chu kì dao động của vật
treo vào lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật và tỉ lệ nghòch với độ cứng của lò xo.
30. (I) Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực ngoài.Vì (II) Tần số của lực ngoài cũng là tần số dao
động tự do của hệ.
31. (I) Khi cộng hưởng xảy ra thì biên độ của dao động cưỡng bức có giá trò cực đại.Vì (II) Biên độ của dao
động cưỡng bức có giá trò phụ thuộc độ sai biệt giữa tần số của lực ngoài và tần số riêng của hệ.
32. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc được xác đònh bằng giá trò :
A. Thế năng của nó ở vò trí biên B. Động năng của nó khi qua vò trí cân bằng.
C. Tổng động năng và thế năng ở một vò trí bất kì. D. Cả A, B và C.
33. Điều nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc.
C. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.
D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương của tần số dao động.
34. Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha.Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về li độ của chúng?

A. Luôn luôn trái dấu.
B. Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau
C. Có li độ đối nhau nếu hai dao động có cùng biên độ.
D. A và C.
35. Hai dao động điều hòa có cùng tần số. Trong điều kiện ứng với phương án nào dưới đây thì li độ của hai
dao động bằng nhau ở mọi thời điểm?
7
VẬT LÝ 12. - 8 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
A. Hai dao động có cùng biên độ. B. Hai dao động cùng pha.
C. Hai dao động ngược pha. D. A và B.
* Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau:
x
1
= A
1
sin(
1
tw +j
) và x
2
= A
2
sin(
2
tw +j
). Dùng giả thiết này để trả lời các câu 36, 37, 38.
36. Biên độ dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2

có giá trò nào sau đây là ĐÚNG?
A. A =
2 2
1 2 1 2 1 2
A A 2A A cos( )+ + j - j
B. A =
2 2
1 2 1 2 1 2
A A 2A A cos( )+ - j - j
C. A =
2 2
1 2
1 2 1 2
A A 2A A cos( )
2
j +j
+ +
D. A =
2 2
1 2
1 2 1 2
A A 2A A cos( )
2
j +j
+ -
37. Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác đònh bằng biểu thức nào sau đây là ĐÚNG?
A.
1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sin

tg
A cos A cos
j - j
j =
j - j
B.
1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sin
tg
A cos A cos
j + j
j =
j + j
C.
1 1 2 2
1 1 2 2
A cos A cos
tg
A sin A sin
j - j
j =
j - j
D.
1 1 2 2
1 1 2 2
A cos A cos
tg
A sin A sin
j + j

j =
j + j
38. Biên độ dao động tổng hợp có giá trò cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trò tương
ứng với phương án nào sau đây là ĐÚNG ?
A.
1 2
(2k l)j - j = + p
B.
1 2
2kj - j = p
C.
2 1
2kj - j = p
D. B hoặc C
39. Phải có điều kiện nào sau đây thì dao động của con lắc đơn được duy trì với biên độ không đổi?
A. Không có ma sát. B. Tác dụng lực ngoài tuần hoàn lên con lắc.
C. Con lắc dao động nhỏ. D. A hoặc B.
40. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động của vật kéo dài hơn theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí.
D. A hoặc C sai.
41. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng
của hệ.
C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trường ngoài là nhỏ.
D. Cả A, B và C đều đúng.
42. Người ta kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa bằng cách kéo vật xuống dưới vò trí cân bằng một
khoảng x

0
rồi cung cấp cho vật một vận tốc ban đầu v
0
. Xét các trường hợp sau:
1. Vận tốc ban đầu v
0
hướng thẳng đứng xuống dưới. 2. Vận tốc ban đầu v
0
hướng thẳng đứng lên trên.
Điều nào sau đây là ĐÚNG?
A. Cơ năng trong hai trường hợp như nhau. B. Biên độ và tần số giống nhau.
8
VẬT LÝ 12. - 9 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
C. Pha ban đầu cùng độ lớn và cùng dấu. D. Cả A và B đều đúng.
43. Hai con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A
1
và A
2
với A
1
> A
2.
. Điều nào dưới đây là đúng
khi so sánh cơ năng của hai con lắc ?
A. Chưa đủ căn cứ để kết luận. B. Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn.
C. Cơ năng của con lắc thứ hai lớn hơn. D. Cơ năng của hai con lắc bằng nhau.
44. Khi mô tả quá trình chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc đơn. Điều nào sau đây là SAI?
A. Khi kéo con lắc đơn ra khỏi vò trí cân bằng một góc
0
a

, lực kéo đã thực hiện công và truyền cho bi năng lượng
ban đầu dưới dạng thế năng hấp dẫn.
B. Khi buông nhẹ, độ cao của bi giảm làm thế năng của bi tăng dần, vận tốc bi giảm làm động năng của nó giảm
C. Khi hòn bi đến vò trí cân bằng, thế năng dự trữ bằng không, động năng có giá trò cực đại.
D. Khi bi đến vò trí biên B thì dừng lại, động năng của nó bằng không , thế năng của nó cực đại.
45. Một con lắc lò xo treo trên trần của một thang máy. Kết luận nào sau đây là ĐÚNG?
A. Cơ năng của con lắc thay đổi không khi thang máy chuyển từ trạng thái chuyển động đều sang trạng thái chuyển
động có gia tốc.
B. Biên độ dao động của con lắc không đổi khi trạng thái thang máy chuyển từ trạng thái động đều sang trạng thái
chuyển động có gia tốc.
C. Chu kỳ dao động của con lắc thay đổi theo hướng chuyển động và theo độ lớn gia tốc của thang máy.
D. A, B và C đều đúng.
46. Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy. Kết kuận nào sau đây là ĐÚNG?
A. Cơ năng được bảo toàn khi thang chuyển từ trạng thái chuyển động đều sang trạng thái chuyển động có gia tốc.
B. Công của lực căng dây luôn bằng không.
C. Chu kỳ T và tần số góc
w
thay đổi khi thang máy chuyển động có gia tốc.
D. A, B và C đều đúng.
47. Một con lắc lò xo dao động điều hòa có cơ năng toàn phần E. Kết luận nào sau đây là SAI?
A. Tại vò trí cân bằng : Động năng bằng E. B. Tại vò trí biên: Thế năng bằng E.
C. Tại vò trí bất kỳ: Động năng lớn hơn E. D. A hoặc B hoặc C sai.
48. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ. B. Khung xe ô tô sau khi đi qua chỗ đường dồng.
C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Sự rung của cái cầu khi xe ô tô chạy qua.
49. Một em bé xách một xô nước đi trên đường. Quan sát nước trong xô, thấy có những lúc nước sóng sánh rất mạnh,
thậm chí đổ cả ra ngoài. Điều giải thích nào sau đây là ĐÚNG NHẤT ?
A. Vì nước trong xô bò dao động mạnh. B. Vì nước trong xô bò dao động mạnh do hiện tượng cộng hưởng xảy ra.
C. Vì nước trong xô bò dao động cưỡng bức. D. Vì nước trong xô dao động điều hòa .
9

VẬT LÝ 12. - 10 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
B. TRẮC NGHIỆM TOÁN
* Sử dụng dữ kiện sau: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
p px = 8 2sin(20 t + ) cm
.
Tìm phương án đúng trong các câu 50, 51 và 52.
50. Biên độ dao động:
A. 8 cm B. – 8 cm C. 8
2
cm D. - 8
2
cm
51. Tần số và chu kỳ dao động :
A. f =10 Hz B. f =12 Hz C. T= 0,1 s D. A và C
52. Khi pha của dao động là:
6
p
-
li độ của vật là:
A.4
2
cm B 4
2
cm C. 8 cm D. –8 cm.
* Sử dụng dữ kiện sau: Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m=100g treo vào đầu một lò xo có độ
cứng k=100 (N/m). Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8
(cm/s). Xem như
2
p
=10. Trả lời các câu 53, 54 và 55.

53. Biên độ nào sau đây đúng với biên độ dao động của vật?
A.
2
(cm) B. 2 (cm) C. 4 (cm) D. 3,6 (cm)
54. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vò trí cân bằng theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động của vật
có thể nhận giá trò nào sau đây?
A. +
3
p
B. 0 C. -
p
D. -
4
p
55. Vận tốc của vật khi qua vò trí cách vò trí cân bằng 1 (cm) có thể nhận giá trò nào sau đây?
A. 62,8 (cm/s) B. 50,25 (cm/s) C. 54,38 (cm/s) D. 36 (cm/s)
* Sử dụng dữ kiện sau: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A= 12 cm và chu kỳ T= 1 s.
Tìm phương án đúng trong các câu 56 và 57.
56. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vò trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật là:
A.
x = -12sin2 t (cm)p
B.
x = 12sin2 t (cm)p
C.
x = 12sin(2 t + ) (cm)p p
D.
x = 12sin(2 t + ) (cm)
2
p
p

57. Tại thời điểm t= 0,25 sản xuất kể tù lúc vật bắt đầu dao động. Li độ của vật là:
A. 12 cm B. –12 cm C. 6 cm D. –6 cm.
* Sử dụng các dữ kiện: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình là:
x = 6sin( t + )
2
p
p
cm.
Trả lời các câu hỏi 58 và 59.
58. Tại thời điểm t= 0,5 s chất điểm có li độ nào trong các li độ được nêu dưới đây?
A. x=3 cm B. x=6 cm C. x=0 D. giá trò khác.
59. Tại thời điểm t= 0,5 s chất điểm có vận tốc nào trong các vận tốc được nêu dưới đây?
A.
v = 3 cm/sp
B.
v = -3 cm/sp
C.
v = -6 cm/sp
D.
v = 6 cm/sp
10
VẬT LÝ 12. - 11 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
* Sử dụng các dữ liệu sau: Một vật có khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật
dao động với biên độ 5cm thì chu kỳ dao động của nó là T= 0,4 s. Trả lời các câu hỏi 60 và 61.
60. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ dao động 10 cm thì chu kì dao động của nó có thể nhận giá trò
nào trong các giá trò sau:
A. 0,2 s B. 0,4 s C. 0,8 s D. Giá trò khác.
61. Lý do nào là thích hợp để giải thích sự lựa chọn trên?
A. Chu kì của con lắc xo tỉ lệ nghòch với biên độ. B. Chu kì của con lắc xo tỉ lệ với biên độ.
C. Chu kì của con lắc xo tỉ lệ nghòch với căn bậc hai của biên độ. D. Một lí do khác.

62. Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A= 10 cm và tần số f =2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc nó
đạt li độ cực đại dương. Kết quả nào sau đây là SAI ?
A. Tần số góc:
4 rad/sw= p
B. Chu kì: T= 0,5 s
C. Pha ban đầu:
2
p
j =+
D. Phương trình dao động :
x =10sin(4 t - ) cm
2
p
p
.
63. Một con lắc lò xo dao động có phương trình:
x 4sin5 t =- p
(cm và s). Điều nào sau đây là SAI?
A. Biên độ dao động là: A= 4 cm B. Tần số góc là:
5p
rad/s
C. Chu kì T= 0,4 s D.Pha ban đầu
j
=0.
64. Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x=
6sin4 tp
(cm). Ở những thời điểm nào
véc tơ vận tốc của vật sẽ không đổi hướng khi chúng ở các li độ 3 cm và 6 cm?
A.
1

t ( n)
8
= +
giây. Với n= 0,1,2,3… B.
1 n
t ( )
8 4
= +
giây. Với n= 0,1,2,3…
C.
1 n
t ( )
8 3
= +
giây. Với n= 0,1,2,3… D.
1 n
t ( )
8 2
= +
giây. Với n= 0,1,2,3…
* Sử dụng dữ kiện sau: Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k Làm lò xo giãn ra một
đoạn
lV
=4 cm . Kéo vật ra khỏi vò trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn rồi thả ra.
Trả lời các câu hỏi 65 và 66.
65. Chu kì dao động của vật có thể tính bằng biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
A.
k
T 2
m

= p
B.
l
T 2
g
= p
V
C.
m
T 2
k
= p
D.
k
T 2
m
=p
66. Chu kì dao động của vật có giá trò nào sau đây (g=
2
p
=10 m/s
2
).
A. 2,5 s B. 0,25 s C. 1,25 s D. 0,4 s.
67. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả nặng có khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600
N/m. Khi quả nặng ở vò trí cân bằng, ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2m/s hướng thẳng đứng
xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động nào sau đây là ĐÚNG?
A.
x 0,5sin40t (m)=
B.

x 0,05sin(40t ) (m)
2
p
= +
C.
x 0,05sin40t (m)=
D.
x 0,05 2 sin40t (m)=
11
VẬT LÝ 12. - 12 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
68. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kì T
1
. Khi gắn quả nặng m
2
vào lò xo đó, nó
dao động với chu kì T
2
. Nếu gắn đồng thời m
1
và m
2
vào cũng lò xo đó, Chu kì dao động của chúng là :
A. T=
2 2
1 2
T T+
B. T=
2 2

1 2
T T+
C. T=
1 2
T T
2
+
D.T=T
1
+T
2
69. Một con lắc gồm vật nặng treo dưới một lò xo, có chu kì dao động là T. Chu kì dao động của con lắc đó khi
lò xo bò cắt bớt một nửa là T' . Chọn đáp án đúng trong những đáp án sau?
A. T'=
T
2
B. T'= 2T C. T'=
T 2
D. T'=
T
2
* Sử dụng các dữ kiện sau: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình:
t
x 6sin( )
2 3
p p
= +
cm.
Trả lời các câu hỏi 70 và 71.
70. Tại thời điểm t = 1(s), pha dao động có thể nhận giá trò nào trong các giá trò sau?

A.
5
B.
6 6
p p
C.
5
D.
3 3
p p
71. Tại thời điểm t = 1(s), li độ của chất điểm có thể nhận giá trò nào trong các giá trò sau?
A. -3 3cm B. 3 2cm C. 3 3cm D. 3cm
*Sử dụng các dữ kiện sau: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng là m.
Hệ dao động với biên độ A và chu kì T. Tìm kết quả đúng trong các câu 72 và 73.
72. Độ cứng của lò xo là:
A. k =
2
2
2 m
T
p
B. k =
2
2
4 m
T
p
C. k =
2
2

m
4T
p
D. k =
2
2
m
2T
p
73. Giá trò cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng:
A. F
max
= k(
mg
2A
k
+
) B. F
max
= k(
mg
A
k
-
) C. F
max
= k(
mg
A
k

+
) D. F
max
= k(
2mg
A
k
+
)
* Sử dụng các dữ kiện: Hòn bi của một con lắc lò xo có khối lượng bằng m, nó dao động với chu kì T.
Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi 74 và 75.
74. Thay đổi khối lượng hòn bi thế nào để chu kì con lắc trở thành T' =
T
2
?
A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm
2
lần
75. Thay hòn bi dầu tiên bằng hòn bi có khối lượng 2m, chu kì con lắc sẽ là:
A. T' = 2T B. T' = 4T C. T' = T
2
D. T' =
T
2
76. Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 0,4 kg và một lò xo có độ cứng 40N/m đặt nằm ngang.
Người ta kéo quả nặng lệch khỏi vò trí cân bằng một đọan bằng 12cm và thả nhẹ cho nó dao động . Bỏ qua
mọi ma sát. Chọn trục tọa độ Ox trùng với phương chuyển động của quả nặng. Gốc tọa độ trùng với vò trí
cân bằng, chiều dương theo hướng kéo quả nặng. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật. Điều nào sau
đây là SAI?
A. Tần số góc:

w
= 10 rad/s. B. Biên độ A = 12cm
12
VẬT LÝ 12. - 13 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
C. Pha ban đầu
2
p
j =
D. Phương trình dao động : x = 12sin(10t -
2
p
)(m)
* Sử dụng các dữ kiện: Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, đầu trên cố đònh, đầu
dưới treo vật có khối lượng 400g. Kéo vật xuống dưới vò trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn
2
cm và truyền cho nó vận tốc 10
5
cm/s để nó dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát.
Chọn đáp án đúng trong các câu 77 và 78.
77. Chọn gốc tọa độ ở vò trí cân bằng, chiều dương hướng xuống,gốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vò trí
x = +1 cm và di chuyển theo chiều dương Ox. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2sin(
5 10.t
6
p
-
) cm B. x = 2sin(
5 10.t
6
p

+
) cm
C. x = 2
2
sin (
5 10.t
3
p
+
) cm D. x = 4sin(
5 10.t
3
p
+
) cm
78. Treo thêm vật có khối lượng m
2
, chu kì dao động của hai vật là 0,5 s. Khối lượng m
2
là:
A. 0,225 kg B. 0,200 kg C. 0,5 kg D. 0,250 kg
79. Treo vào điểm dao động cố đònh một đầu của một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ dài tự nhiên l
0
=
30cm. Đầu phía dưới của lò xo treo một vật M, lò xo dãn ra một đoạn bằng 10 cm. Bỏ qua mọi lực cản, lấy
g = 10m/s
2
. Nâng vật M lên vò trí cách dao động một khoảng bằng 38 cm rồi truyền cho vật một vận tốc
ban đầu hướng xuống dưới bằng 20cm/s. Chọn chiều dương từ trên xuống. Gốc tọa độ tại vò trí cân bằng.
Gốc thời gian là lúc cung cấp vận tốc ban đầu cho vật. Điều nào sau đây là ĐÚNG?

A. Tần số góc:
w
= 10 rad/s. B. Li độ ban đầu:
0
x 2 2cm=
C. Phương trình dao động : x = 2
2
sin (
10t
4
p
+
) cm D. A và C.
* Sử dụng dữ kiện sau: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố đònh, đầu dưới treo vật có
khối lượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao
động, độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56cm. Lấy g = 9,8m/s
2
.
Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi 80 và 81.
80. Chọn chiều dương hướng xuống,t = 0 lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động là:
A. x = 8
2
sin (
9 t
2
p
p -
) cm B. x = 8sin (
9 t
2

p
p +
) cm
C. x = 8sin (
9 t
2
p
p -
) cm D. x = 8sin
9 tp
cm.
81. Độ dài tự nhiên cuả lò xo là:
A. 48 cm B. 46 cm C. 45 cm D. 46,8 cm.
* Sử dụng dữ kiện sau: Một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu gắn cố đònh, đầu còn lại dùng
để treo vật. Biết độ giãn của lò xo tỉ lệ với khối lượng của vật treo vào nó: 9,8 mm cho 40g. Bỏ qua
mọi lực cản. Lấy g = 9,8m/s
2
. Treo vào lò xo vật có khối lượng m = 100g.
Chọn đáp án đúng trong các câu 82, 83 và 84.
13
VẬT LÝ 12. - 14 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
82. Độ cứng của lò xo là:
A. k = 40N/m B. k = 42N/m C. k = 38N/m D. k = 39,5 N/m.
83. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vò trí cân bằng một đọan 2cm rồi thả nhẹ cho vật dao động.
Chọn gốc tọa độ tại vò trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2
2
sin (20t +
2
p

) (cm,s) B. x = 2sin (20t -
2
p
) (cm,s)
C. x = 2sin (20t +
2
p
) (cm,s) D. x =
2
sin (20t +
2
p
) (cm,s)
84. Treo hệ lò xo và vật vào một chiếc xe đang chuyển động nhanh dần đều theo phương nằm ngang, thấy góc
giữa trục lò xo và phương thẳng đứng là 30
0
. Gia tốc (a) của xe là:
A. a =
g g
B. a = 3g C. a = D. Gia ùtrò khác
3
3
* Sử dụng dữ kiện sau: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ dài tự nhiên l
0
được treo vào một
điểm cố đònh O. Nếu treo vật có khối lượng m
1
= 100g vào lò xo thì độ dài của nó là l
1
= 31cm. Treo thêm

vật có khối lượng m
2
= 100g thì độ dài của nó là l
2
= 32cm. Trả lời các câu 85 và 86.
85. Điều nào sau đây nói về lò xo là SAI?
A. Độ cứng k = 120N/m B. Độ cứng k = 100N/m
C. Chiều dài tự nhiên l
0
= 32cm D. Điều A và C.
86. Khi chỉ treo m
1
vào lò xo, chu kì dao động nào là ĐÚNG?
A. T = 0,2 giây B. T = 0,15 giây C. T = 2 giây D. T = 1,2 giây
87. Một vật có khối lượng m được treo vào một lò xo. Vật dao động điều hòa với tần số f
1
= 12Hz. Khi treo
thêm một gia trọng
V
m = 10g thì tần số dao động là f
2
= 10Hz. Những kết quả nào sau đây là ĐÚNG?
A. m = 50 gam B. Độ cứng k = 288N/m C. Chu kì T = 0,23s D. A, B và C đều đúng.
88. Pittông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn đường bằng 16 cm và làm cho trục khuỷu của
động cơ quay với vận tốc 1200 vòng /phút. Chọn t = 0 lúc pittông ở vò trí cân bằng (Trung điểm của đoạn
đường pittông chuyển động). Kết luận nào sau đây là ĐÚNG?
A. Tần số cuả pittông f = 20Hz B. Phương trình dao động: x = 0,08sin40
p
t (m).
C. Vận tốc cực đại của pittông v

max
= 3,2
p
= 10,05 m/s D. A, B và C đều đúng.
89. Pha ban đầu của dao động cuả con lắc đơn sẽ là bao nhiêu trong điều kiện sau: Con lắc đơn treo trên trần
một xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang, xe bất ngờ hãm lại đột ngột. Chọn gốc
thời gian là lúc xe bò hãm, chiều dương là chiều chuyển động của xe. Hãy chọn đáp án ĐÚNG?
A.
0 B. C. = D. = -
2 2
p p
j = j =p j j
* Sử dụng dữ kiện sau: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 3,6 kg, dây treo có độ dài luôn l
= 1,5m. Ban đầu dây treo được kéo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc
a
= 60
0
và buông nhẹ cho dao
động . Bỏ qua mọi ma sát. Trả lời các câu hỏi 90 và 91.
14
VẬT LÝ 12. - 15 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
90. Điều nào sau đây là SAI?
A. Vật dao động quanh vò trí cân bằng. B. Khi qua vò trí cân bằng, lực căng dây treo đạt cực đại.
C. Khi qua vò trí cân bằng, vật có vận tốc cực đại D. Vật dao động điều hòa quanh vò trí cân bằng.
91. Kết quả nào sau đây là ĐÚNG?
A. Vận tốc của vật khi qua vò trí cân bằng: v
max
= 3,84m/s.
B. Vận tốc của vật tại vò trí có
a

= 30
0
: v = 3,29m/s.
C. Lực căng dây tại vò trí cân bằng: T = 70,92(N).
D. A, B và C đều đúng.
92. Pittông của một động cơ đốt trong dao động trong xilanh làm cho trục khuỷu của động cơ quay. Phát biểu
nào sau đây là ĐÚNG?
A. Trục khuỷu của động cơ quay đều, làm cho pittông dao động điều hòa trong xilanh.
B. Pittông đạt vận tốc lớn nhất ở vò trí chính giữa xilanh.
C. Pittông có gia tốc lớn nhất ở vò trí điểm chết trên và điểm chết dưới.
D. Cả A, B và C đều đúng.
93. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài luôn luôn, đưa vật lên phía trên đến vò trí mà dây treo nằm
ngang và buông nhẹ. Biết khối lượng của vật làm. Bỏ qua khối lượng của dây và sức cản không khí.
Điều nào sau đây là ĐÚNG?
A. Khi qua vò trí cân bằng, hợp lực của trọng lực và lực căng dây bằng không.
B. Dây phải chòu sức căng tối thiểu bằng 3 mg khi qua vò trí cân bằng thì mới không bò đứt trong quá trình
dao động.
C. Khi vật chuyển động xuống, thế năng của hệ tăng.
D. Cả A, B và C đều đúng.
* Sử dụng dữ kiện sau: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m
1
= 0,4 kg, được treo vào một sợi
dây không co giãn, khối lượng không đáng kể, có chiều dài l = 1m. bỏ qua mọi ma sát và sức cản của
không khí. Cho g = 9,8m/s
2
.Tìm đáp đúng trong các câu hỏi 94, 95 và 96.
94. Chu kì dao động (lấy đến 3 số thập phân):
A.T = 0,005s B. T = 2,008s C. T = 0,012s D. T = 0,010s.
95. Một vật nhỏ m
2

= 0,1kg bay với vận tốc v
0
= 10m/s theo phương nằm ngang va vào quả cầu m
1
đang đứng ở
vò trí cân bằng và dính chặt vào đó thành vật m. Vận tốc của các vật sau va chạm là:
A. v = 2m/s B. v = 2
2
m/s. C. v =
2
m/s D. 2,5 m/s.
96. Con lắc M dao động với biên độ góc:
A.
m
a
= 37
0
B.
m
a
= 38
0
25’ C.
m
a
= 37
0
15’ D.
m
a

= 36
0
15’
15
VẬT LÝ 12. - 16 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
97. Một con lắc đơn được treo trên trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kì dao
động của con lắc trong các trường hợp: Xe chuyển động thẳng đều là T và xe chuyển động với gia tốc
a
r
là T’.Kết luận nào sau đây là ĐÚNG?
A. Trong cả hai trường hợp, gia tốc biểu kiến là như nhau. B. Chu kì: T = T’
C. T’ > T D. T’ < T.
* Sử dụng dữ kiện sau: Một con lắc đơn có chu kì dao động T=2,5s tại một nơi có nhiệt độ t
0
=30
0
c và gia
tốc rơi tự do g =10m/s
2
. Dây treo con lắc có hệ số nở dài là
a
=1,8.10
-5
K
-1
. Trả lời các câu hỏi 98 và 99.
98. Kết quả nào sau đây là SAI?
A. Khi tăng nhiệt độ, chiều dài dây treo tăng. B. Khi tăng nhiệt độ, chiều dài dây treo giảm.
C. Ở 30
0

c chiều dài dây treo là 1,58m. D. Ở 0
0
c chiều dài dây treo là 1,56m.
99. Ở thời điểm t
0
= 0, con lắc qua vò trí cân bằng, theo chiều dương của trục hoành, với vận tốc
v
0
= 12,5 cm. Coi quỹ đạo của quả nặng là thẳng. Phương trình dao động nào sau đây là ĐÚNG?
A. x = 5sin(2,5t -
p
) B. x = 5
2
sin(2,5t -
p
) C. x = 5sin(5t -
p
) D. x = 5sin(2,5t +
p
)
100. Một vật chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 3cos(
t
3
p
w +
) + 8sin (
t
6
p
w +

).
Điều nào sau đây là SAI?
A. Vật thực hiện dao động điều hòa. B. Dao động của vật không phải là dao động điều hòa .
C. Biên độ dao động tổng hợp A = 7cm. D. Pha ban đầu của dao động tổng hợp thỏa mãn:
4,4
tg
3
j =
101. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số ,có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm.
Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trò nào sau đây?
A. 14cm B. 2cm C. 10cm D. 17cm
102. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 50Hz có các biên độ A
1
= 2a(cm) và A
2
= a (cm)
và các pha ban đầu
1
3
p
j =

2
j =p
. Kết luận nào sau đây là SAI?
A. Phương trình dao động thứ nhất:
1
x 2asin(100 t )
3
p

= p +
(cm).
B. Phương trình dao động thứ hai:
2
x sin(100 t )=a p +p
(cm).
C. Dao động tổng hợp có phương trình:
x a 3 sin(100 t )
2
p
= p +
D. Dao động tổng hợp có phương trình:
x a 3 sin(100 t )
2
p
= p -
103. Một chất điểm chuyển động theo phương trình sau: x =
5sin(10t ) 5sin(10t )
6 2
p p
+ + +
(cm).
Kết quả nào sau đây là ĐÚNG?
A. Biên độ dao động tổng hợp: A =
5 3
cm B. Pha ban đầu của dao động tổng hợp
3
p
j =
C. Phương trình dao động : x = 5

3sin(10t )
3
p
+
cm. D. Cả A, B và C đều đúng.
16
VẬT LÝ 12. - 17 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
104. Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình: x
1
= 4sin100
tp
và x
2
= 4
3sin(10t )
2
p
+

Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp?
A. x = 8sin(10
t
3
p
p +
) B. x = 8
2
sin(10
t
3

p
p -
)
C. x = 4
2
sin(10
t
3
p
p -
) D. x = 4sin(10
t
2
p
p +
)
105. Hai chất điểm chuyển động theo các phương trình sau đây trong hệ tọa độ Ox:
x
1
= Acos(
w
t + b) và x
2
= Asin
2
(
t
4
p
w +

). Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Chất điểm (x
1
) có thể là một dao động điều hòa.
B. Chất điểm (x
2
) có thể là một dao động điều hòa.
C. Trong cả hai trường hợp, gốc tọa độ không trùng với vò trí cân bằng.
D. A, B và C đều đúng.
106. Một chất điểm khối lượng m chuyển động trên đường thẳng x’x dưới tác dụng của lực hồi phục F = -kx,
trong đó k là hệ số tỉ lệ không đổi; x là li độ tính từ vò trí G đến chất điểm.
Chọn kết quả ĐÚNG trong các kết quả sau:
A. G là vò trí cân bằng. B. Chất điểm dao động điều hòa.
C. Phương trình vận tốc: v = x’ =
Acos( t )w w +j
. D. A, B và C cùng đúng.
107. Một vật chuyển động dưới tác dung c ủa lực hồi phục F = -kx. Phương trình nào dưới đây mô tả ĐÚNG
chuyển động của vật?
A. x = x
0
+ vt B. x =
0
2
x
t
C. x = Asin(
tw +j
) D. x = x
0
+ vt +

1
2
at
2
.
108. Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian T, quả
cầu m
1
thực hiện 20 dao động còn quả cầu m
2
thực hiện 10 dao động. Hãy so sánh các khối lượng m
1

m
2
. Kết quả nào sau đây là SAI?
A. m
2
= 2m
1
B. m
2
=
2
m
1
C. m
2
= 4m
1

D. Kết quả B và C.
* Sử dụng dữ kiện sau: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì
T = 2s. nó đi qua vò trí cân bằng với vận tốc v
0
= 10
p
cm/s. Chọn t = 0 lúc vật đi qua vò trí cân bằng theo
chiều dương. Trả lời các câu hỏi 109 và 110.
109. Phương trình dao động, đơn vò tính là cm, nào sau đây là ĐÚNG?
A. x = 10sin(
t
2
p
p +
) B. x = 10
2
sin
tp
C. x = 10sin
tp
D. x = 10sin(
tp
+
p
)
110. Kết quả nào sau đây là SAI?
A. Tại thời điểm T = 0,5 s, gia tốc có giá trò: a = -1 m/s
2
.
B. Tại thời điểm T = 0,5 s, gia tốc có giá trò: a = 1 m/s

2
.
C. Tại thời điểm T = 0,5 s, lực hồi phục F = 1N.
17
VẬT LÝ 12. - 18 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
D. A và C đều đúng.
111. Hai lò xo có độ cứng k
1
,k
2
và vật m k
1
m k
2
được nối với nhau theo hai cách như (H1): k
1
k
2
Độ cứng của lò xo tương đương với mỗi hệ (1)
có biểu thức ĐÚNG nào trong các biểu thức sau? (H1) m (2)
A. k =
1 2
1 2
k .k
k k+
với hệ (1), k = k
1
+ k
2
với hệ (2) B. k = k

1
+ k
2
với cả hai hệ.
C. k = k
1
+ k
2
với hệ (1), k =
1 2
1 2
k .k
k k+
với hệ (2). D. k =
1 2
1 2
k .k
k k+
với cả hai hệ.
* Sử dụng dữ kiện: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật có khối lượng 400g và một lò xo có
độ cứng 40N/m. Người ta kéo vật ra khỏi vò trí cân bằng xuống phía dưới một đoạn bằng 6cm và thả ra
cho nó dao động Chọn trục Ox theo phương thẳng đứng , gốc O trùng với vò trí cân bằng, chiều dương
hướng xuống. Gốc thời gian là lúc buông vật. Trả lời các câu hỏi 112, 113 và 114.
112. Phương trình dao động nào sau đây là ĐÚNG?
A. x = 6
2
sin10t (cm) B. x = 6sin(10t +
p
)(cm) C. x = 6sin(10t -
2

p
)(cm) D. x = 6sin10t (cm)
113. Trong các giá trò sau, giá trò nào là vận tốc cực đại của vật?
A. 62,5 cm/s B. 60 cm/s C. 58 cm/s D. 60
2
cm/s
114. Trong các giá trò sau, giá trò nào là thế năng cực đại?
A. 0,72 J B. 0,027J C. 0,072 J D. 0,702 J
115. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 1kg treo vào một lò xo có độ cứng 160N/m. Khi quả
nặng ở vò trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2m/s hướng thẳng đứng xuống
dưới. Chọn chiều dương hướng lên. Chọn đáp án ĐÚNG trong các đáp án dưới đây:
A. Biên độ dao động của quả nặng A = 0,005m. B. Chu kì dao động T =
s
20
p
.
C. Phương trình dao động : x = 0,05sin(40t +
p
) (m). D. Cả A, B và C đều đúng.
116. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 3s. Khi gắn quả nặng m
2
vào lò xo đó,
nó dao động với chu kì T
2
=4s. Nếu gắn đồng thời m
1

và m
2
vào lò xo đó, chúng dao động với chu kì T.
Đáp án nào sau đây là ĐÚNG?
A. T = 5s B. T = 1s C. T = 7s D. Giá trò khác.
117. Khi hai lò xo có độ cứng k
1
và k
2
mắc nối tiếp nhau, chúng tương đương với một lò
xo duy nhất có độ cứng k. Nếu dùng hệ hai lò xo này nối với vật tạo thành một k
1
hệ dao động như hình vẽ (H.2) thì chu kỳ dao động của vật là T.
Trong các kết quả sau, kết quả nào ĐÚNG? k
2

A.
1 2
1 2
m(k k )
T 2
2k k
+
= p
B.
1 2
1 2
m(k k )
T 2
k k

+
= p
m (H.2)
18
VẬT LÝ 12. - 19 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
C.
1 2
1 2
2m(k k )
T 2
k k
+
= p
D.
1 2
1 2
2mk k
T 2
k k
= p
+

118. Một vật có khối lượng m gắn với k
1
m k
2

hai lò xo có độ cứng là k
1
và k

2
như
hình vẽ (H.3). Ban đầu các lò xo đều (H.3).
bò giãn. Khi kéo vật lệch khỏi vò trí cân bằng theo phương trục của các lò xo một đoạn x
0
rồi buông nhẹ,
vật sẽ thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T. Chọn kết quả ĐÚNG trong các kết quả sau:
A.
1 2
m
T 2
2(k k )
= p
+
B.
1 2
2m
T 2
k k
= p
+
C.
1 2
m
T 2
k k
= p
+
D.
1 2

1 2
m.k .k
T 2
k k
= p
+
* Sử dụng các dữ kiện: Hai lò xo giống hệt nhau có
khối lượng không đáng kể, có độ cứng k=10N/m được k m k
mắc vào một vật có khối lượng m= 50 g như hình
vẽ (H.4). Vật m dao động trên mặt phẳng nằm ngang, (H.4).
bỏ qua mọi ma sát. Trong quá trình dao động của vật m, hai lò xo luôn bò kéo dãn. Chọn gốc tọa độ
trùng với vò trí cân bằng và có chiều dương hướng từ A sang B. Ở thời điểm t =0, vật m đi qua vò trí cân
bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 km/h. Trả lời các câu hỏi 119 và 120.
119. Phương trình dao động nào sau đây ĐÚNG với phương trình dao động của vật:
A.
x 2,5sin20 t= p
(cm) B.
x 2,5sin(20 t )= p +p
(cm)
C.
x 5sin20 t= p
(cm) D.
x 2,5sin10 t= p
(cm).
120. Kết quả nào sau đây là SAI?
A. Chu kỳ dao động T=0,314 s B. Chu kỳ dao động T= 0,628 s
C. Khi t=
40
p
s. Vận tốc của vật v=0 D.A hoặc B hoặc C sai.

* Sử dụng dữ kiện: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l
0
=100 cm, độ cứng k
0
=12
N/m, được cắt thành hai đoạn có chiều dài lần lượt là l
1
=40 cm và l
2
=60 cm. Trả lời các câu 121 và 122.
121. Gọi k
1
và k
2
là độ cứng mỗi lò xo sau khi cắt. Chọn kết quả ĐÚNG trong các kết quả sau:
A. k
1
=30 N/m và k
2
=20 N/m B. k
1
=20 N/m và k
2
=30 N/m
C. k
1
= 60 N/m và k
2
=40 N/m D. Một kết quả khác.
122. Gắn hai lò xo đó với một vật nhỏ có khối lượng m=100g k

1
m k
2

g vào hai điểm A và B cố đònh như hình vẽ (H.5). Cho
AB=110cm , g =10 m/s
2
. Bỏ qua ma sát. Kéo vật m ra (H.5).
khỏi vò trí cân bằng đến một điểm A cách 40 cm rồi buông nhẹ. Điều nào sau đây là ĐÚNG?
A. Vò trí cân bằng cách A là 44 cm. B. Biên độ dao động bằng 4 cm.
C. Phương trình dao động :
x 4sin(10 5t )
2
p
= -
(cm) D. A,B và C đều đúng.
19
VẬT LÝ 12. - 20 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
* Sử dụng các dữ kiện : Cho một lò xo có độ dài l
0
=45 cm, độ cứng k
0
=12 N/m.
Người ta cắt lò xo trên thành hai lò xo sao cho chúng có độ cứng lần lượt là k
1

k
1
=30 N/m và k
2

=20 N/m. Mắc hai lò xo l
1
và l
2
vào vật nặng m=100 g như hình
vẽ (H.6) và cho dao động .Trả lời các câu hỏi 123 và 124.
123. Gọi l
1
và l
2
là chiều dài mỗi lò xo sau khi cắt. Kết quả nào sau đây là ĐÚNG ? k
2
A. l
1
=27 cm và l
2
=18 cm B. l
1
=18 cm và l
2
=27 cm m
C. l
1
=15 cm và l
2
=30 cm D. Một giá trò khác. (H.6)
124. Chu kỳ dao động nào sau đây là ĐÚNG ?
A. T=0,28 s B. T=0,56 s C. T=0,32 s D. Một giá trò khác.
125. Một con lắc đơn có độ dài l
1

dao động với chu kỳ là T
1
=0,6 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động
T
2
=0,8 s. Gọi T là chu kỳ dao động của con lắc đơn có độ dài l
1
+l
2
. Chọn đáp án ĐÚNGtrong các đáp án sau :
A. T=1,4 s B. T= 1s C. T=0,2 s D. Một giá trò khác.
126. Một đồng hồ quả lắc trong một ngày đêm chạy nhanh 6,48 s tại một nơi ngang mực nước biển và có nhiệt
độ bằng 10
0
C . thanh treo con lắc có hệ số nở dài
a
=2.10
-5
K
-1
. Cũng với vò trí này, ở nhiệt độ t thì đồng hồ
chạy đúng giờ. Kết quả nào sau đây ĐÚNG?
A. t= 30
0
C B. t= 20
0
C C. t= 25
0

C D. Một giá trò khác.
* Sử dụng dữ kiện sau: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi trên mặt biển có g=10 m/s
2

nhiệt độ 20
0
C. Thanh treo quả lắc làm bằng kim loại có hệ số nở dài
a
=1,85. 10
-5
K
-1
.
Trả lời các câu hỏi 127 và 128.
127. Biết chu kỳ của con lắc là 2s. Chiều dài của con lắc đơn đồng bộ với nó có thể nhận giá trò nào sau đây?
A.l=1,2 m B.l=0,8 m C.l=1 m D. Một giá trò khác.
128. Khi nhiệt độ ở nơi đó tăng lên đến 40
0
C, thì kết quả nào sau đây là ĐÚNG?
A. Trong một ngày đêm, đồng hồ chạy chậm 15,98 s C. Đồng hồ chạy vẫn đúng giờ
B. Trong một ngày đêm, đồng hồ chạy nhanh 15,98 s D. Một giá trò khác.
* Sử dụng dữ kiện sau: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động bằng 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8
m/s
2
và ở 0
0
C. Thanh treo quả lắc làm bằng kim loại có hệ số nở dài
a
=2. 10
-5

K
-1
. Bỏ qua mọi ma sát và
lực cản của môi trường. Trả lời các câu hỏi 129 và 130.
129. Điều nào sau đây là ĐÚNG?
A.Chiều dài của con lắc đơn ở 0
0
C là l
0
=0,993 m B. Chiều dài của con lắc đơn ở 0
0
C là l
0
=1,2 m
C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn ở 20
0
C là T=2,0004 s D.A và C đúng.
130. Để con lắc ở nhiệt độ 20
0
c vẫn có chu kì là 2s, người ta truyền cho quả cầu con lắc một điện tích q = 10
9
c
rồi đặt nó trong điện trường đều có cường độ E nhỏ, các đường sức nằm ngang song song với mặt phẳng dao
động của con lắc. Biệt khối lượng quả cầu là m = 1 gam, cường độ điện trường E có thể nhận các giá trò nào
sau đây?
20
(H.7)
- - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - -



- - -
- - - -
- - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - -
VẬT LÝ 12. - 21 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
A. E = 2,27.10
5
V/m B. E = 2,77.10
5
V/m C. E = 7,27.10
5
V/m D. Một giá trò khác.
* Sử dụng dữ kiện: Một con lắc đơn có chiều dài l =1m. Kéo vật ra khỏi vò trí cân bằng sao cho dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc
0
a
=10
0
rồi thả ra không vận tốc ban đầu. Lấy g=10 m/s
2
.
Trả lời các câu 131 và 132.
131. Vận tốc nào đúng với vận tốc của con lắc khi qua vò trí cân bằng?
A. 0,5 (m/s) B. 0,55 (m/s) C. 1,25 (m/s) D. 0,77 (m/s)
132. Khi con lắc qua vò trí cân bằng thì dây treo bò đứt. Phương trình nào đúng với phương trình quỹ đạo của
con lắc?
A. y = 15,63 x
2

B. y = 6,36x
2
C. 1835x
2
D. y = 16,53x
2
133. Một lò xo có chiều dài l
0
= 50 (cm), độ cứng k = 60 (N/m) được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là
l
1
= 20 (cm) và l
2
= 30 (cm). Độ cứng k
1
, k
2
của hai lò xo mới có thể nhận các giá trò nào sau đây?
A. k
1
= 80 (N/m); k
2
= 120 (N/m) B. k
1
= 60 (N/m); k
2
= 90 (N/m)
C. k
1
= 150 (N/m); k

2
= 120 (N/m) D. k
1
= 140 (N/m); k
2
= 70 (N/m)
* Sử dụng dữ kiện : Một lò xo khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiên l
0
, được treo vào một điểm
cố đònh. Treo vào lò xo một vật khối lượng m
1
=100g thì độ dài cuả lò xo là l
1
=31cm. Treo thêm một vật
khối lượng m
2
=100g vào lò xo thì độ dài của lò xo là l
2
=32cm. Lấy g=10m/s
2
.Trả lời các câu 134 và 135.
134. Độ cứng của lò xo có giá trò nào nào trong các giá trò sau đây?
A. 75 (N/m) B. 100 (N/m) C. 150 (N/m) D. Giá trò khác.
135. Chiều dài l
0
có thể nhận giá trò nào sau đây là ĐÚNG?
A. 30 (cm) B. 40 (cm) C. 32,5 (cm) D. 27,5 (cm)
* Sử dụng dữ kiện: Con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m=500g được treo bằng sợi dây dài l =1m, tại
nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2

. Bỏ qua sức cản không khí. Trả lời các câu hỏi 136, 137 và 138.
136. Chu kì dao động nhỏ của con lắc có thể nhận các giá trò nào trong các giá trò sau?
A. T = 1,5s B. T = 2s C. T = 2,5s D. Một giá trò khác
137. Kéo con lắc lệch khỏi vò trí cân bằng một góc
a
= 60
0
rồi buông nhẹ, kết quả nào sau đây là SAI?
A. Vật thực hiện dao động điều hòa.
B. Tại vò trí cân bằng vật có vận tốc cực đại.
C. Tại vò trí biên vật có lực căng dây cực tiểu.
D. Tại vò trí ứng với góc lệch
b
= 30
0
vận tố của vật có giá trò v = 2,68 m/s
2
.
138. Con lắc đi lên đến vò trí có góc lệch 30
0
thì dây treo bò tuột ra. Phương trình chuyển động của vật là
phương trình nào sau đây?
A. y = 0,91x
2
+ 0,58x B. y = - 0,91x
2
+ 0,58x
C. y = - 0,91x
2
+ 0,58x + 0,5 D. Một phương trình khác.

139. Một vật có khối lượng m nổi trên mặt chất lỏng. Phần trên
21
VẬT LÝ 12. - 22 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
của nó có dạng hình trụ đường kính d như hình vẽ (H7). Vật
đang đứng yên được kích thích nhẹ theo phương thẳng đứng.
Bỏ qua mọi ma sát và sức cản của môi trường.
Điều nào sau đây là ĐÚNG?
A. Vật dao động điều hòa B. Biểu thức của hợp lực tác dụng lên vật: F
x
= -
r
.
2
d
4
p
.g.x
C. Chu kì của dao động: T =
4 m
d g
p
r
D. A, B và C đều đúng.
140. Một vật thực hiện hai dao động thành phần có biên độ bằng nhau. Dao động tổng hợp của vật có biên độ
A = 20 cm. Kết quả nào sau đây là chưa thể khẳng đònh chính xác?
A. Biên độ của mỗi dao động thành phần là a = 10cm. C. Hai dao động luôn cùng pha.
B. Biên độ của mỗi dao động thành phần xác đònh bởi: a =
A
2cos
2

j
. D. A và C.
141. Hai quả cầu nhỏ nối với nhau bằng một lò xo. Ban đầu người ta nén lò xo bằng một sợi chỉ sau đó cắt đứt
sợi chỉ đi. Hiện tượng sẽ xảy ra như thế nào ngay sau khi sợi chỉ bò đứt nếu bỏ qua mọi lực ma sát?
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Hai quả cầu chuyển động nhanh dần đều.
B. Hai quả cầu sẽ dao động điều hòa. Trong hệ quy chiếu gắn với khối tâm chung của hai quả cầu, chúng
sẽ dao động cùng phươg và ngược pha với nhau.
C. Hai quả cầu không dao động. D. Hai quả cầu dao động tắt dần.
142. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình: x
1
= 4
2 sin2 tp
(cm) và x
2
= 4
2 cos2 tp
.
Kết luận nào sau đây là SAI?
A. Biên độ dao động tổng hợp A = 8cm. C. Pha ban đầu của dao động tổng hợp
4
p
j =-

B. Tần số dao động tổng hợp
2w= p
rad/s D. Phương trình dao động tổng hợp: x= 8sin(
2 t / 4p +p
)(cm).
143. Vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình: x

1
=127sin
tw
(mm) và x
2
=127sin(
tw
-π/3 )(mm)
Kết luận nào sau đây là ĐÚNG?
A. Biên độ dao động tổng hợp A = 200 mm. B. Tần số dao động tổng hợp
2w= p
rad/s
C. Pha ban đầu của dao động tổng hợp
6
p
j =
D. Phương trình dao động tổng hợp: x = 220sin(
t
6
p
w -
) (mm).
144. Một vật chuyển động được mô tả bởi phương trình: x = 5cos(
p
t+1) (cm).
Trong các kết quả dưới đây, hãy tìm kết quả SAI?
A. Vật không dao động điều hòa. C. Phương trình dao động của vật là: = 5sin(
t
2
p

p +
) cm.
B. Vật dao động điều hòa D. Chu kì dao động của vật là T = 2s.
22
VẬT LÝ 12. - 23 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
145. Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
= 64 (cm), l
2
= 81 (cm)dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai
con lắc cùng qua vò trí cân bằng và cùng chiều lúc t = 0. Sau thời gian t, hai con lắc lại cùng qua vò trí cân
bằng và cùng chiều một lần nữa. Lấy g =
2
p
(m/s
2
).Chọn kết quả đúng về thời gian t dưới đây:
A. 20s B. 12s C. 8s D. 14,4s
146. Một con lắc đơn có độ dài bằng l. trong khoảng thời gian
tV
nó thực hiện 6 dao động. Người ta giảm bớt
độ dài của nó 16cm thì cùng trong khoảng thời gian
tV
như trước, nó thực hiện được 10 dao động. Cho
g = 9,8 m/s
2
. Độ dài ban đầu và tần số ban đầu của con lắc có thể nhận các giá trò nào trong các giá trò sau?
A. l = 50cm và f
»
2Hz B. l = 25cm và f

»
1Hz C. l = 35cm và f
»
1,2Hz D. Giá trò khác.
* Sử dụng dữ kiện sau: Một vật có khối lượng m được treo vào hai lò xo mắc nối tiếp nhau. Độ cứng của
các lò xo là k
1
và k
2
, khối lượng lò xo không đáng kể. Trả lời các câu hỏi 147 và 148.
147. Biểu thức tính độ cứng tương đương của hai lò xo nào dưới đây là ĐÚNG?
A.
1 2
1 2
k k
k
k .k
+
=
B.
1 2
1 2
2k .k
k
k k
=
+
C.
1 2
1 2

k .k
k
k k
=
+
D. Giá trò khác.
148. Biểu thức nào dưới đây ĐÚNG với chu kì dao động của vật?
A. T =
1 2
1 2
m(k k )
2
k .k
+
p
B. T =
1 2
1 2
2m(k k )
k .k
+
p
C. T =
1 2
1 2
m(k k )
2k .k
+
p
D. Biểu thức khác.

149. Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ quả đất lên độ cao h = 5km. Mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm lại
bao nhiêu? Biết bán kính của quả đất R = 6400 km. Chọn kết quả ĐÚNG trong các kết quả sau đây:
A. Chậm 47,6 s B. Chậm 67,4 s C. Chậm 76,4 s D. Giá trò khác.
150. Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h = 10km. Phải giảm độ dài của nó bao nhiêu để chu
kì dao động của nó không thay đổi. Biết bán kính của quả đất R = 6400 km.
Chọn kết quả ĐÚNG trong các kết quả sau đây:
A. Giảm 25% B. Giảm 35% C. Giảm 0,3% D. Giá trò khác.
151. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước
trong xô là 1s. Người đó đi với vận tốc v thì nước trong xô bò sóng sánh mạnh nhất. Vận tốc v có thể
nhận giá trò nào trong các giá trò sau?
A. 2,8 km/h B. 1,8 km/h C. 1,5 km/h D. Giá trò khác.
* Sử dụng dữ kiện sau: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 250g và
một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vò trí lò xo
giãn 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ ở vò trí cân bằng của vật, trục toạ độ thửng đứng, chiều dương
hướng lên, chọn gốc thời gian là lúc thả vật.Cho g=10m/s
2
. Coi vật dao động điều hoà.
Trả lời các câu hỏi 152 và 153. (THI TUYỂN SINH ĐH NĂM 02)
152. Phương trình nào sau đây ĐÚNG với phương trình dao động của vật?
A.
x 5sin20 t= p
(cm) B.
x 5sin(20 t )= p +p
(cm) C.
x 5sin20t=
(cm) D.x= 5sin(20t-π/2)(cm)
153. Thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm vật đi qua vò trí lò xo không bién dạng lần thứ nhấtnhận giá trò nào
trong các giá trò sau?
A. 1,047s B.0,1047s C. 0,0147s D. Gía trò khác.
23

VẬT LÝ 12. - 24 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
154. Con lắc đơn dài l =20cm treo tại một điểm cố đònh . Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằng
0,1 r về phía bên phải rồi truyền cho con lắc vận tốc bằng 14cm/s theo phương vuông góc với dây
về phía vò trí cân bằng. Coi con lắc dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ ở vò trí cân bằng , chiềøu dương
từ vò trí cân bằng sang bên phả, gốc thời gian là lúc con lắc qua vò trí cân bằng lần thứ nhất. Cho gia
tốc trọng trường g = 9,8m/s
2
. (THI TUYỂN SINH ĐH NĂM 03)
Phương trình nào sau đây ĐÚNG là phương trình dao động đối với ly độ dài của con lắc?
A. x = 2
2
sin(7t -
π
)cm B. x = 2
2
sin(7t +
π
)cm
C. x =
2
sin(7t +
π
)cm D. Đáp án khác.
* Sử dụng dữ kiện sau: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng
m=100g, được treo thẳng đứng vào một giá cố đònh. Tại vò trí cân bằng O của vật , lò xo giãn 2,5cm . Kéo
vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới vò trí cân bằng của lò xo một đoạn 2cm, rồi truyền cho vật vận
tốc ban đầu v
0
= 69,3cm/s ( coi bằng 40
3

cm/s ) có phương thẳng đứng , hướng xuống dưới.
Chọn trục toạ độ Ox theo phương thẳng đứng , gốc tại O chiều dương hướng lên trên ; gốc thời gian
là lúc vật bắt đầu dao động. Dao động của vật được coi là dao động điều hoà. Cho g =10m/s
2
.
Trả lời câu hỏi 155 và 156. (THI TUYỂN SINH ĐH NĂM 05 )
155. Phương trình nào sau đây ĐÚNG với phương trình dao động của vật?
A.
x 4sin(20t 5 / 6)= + p
.(cm) B.
x 4sin(20t 5 / 6)= - p
.(cm)
C.
x 4sin(20 t 5 / 6)= p + p
D. Đáp án khác.
156. Lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vò trí cao nhất, nhận giá trò nào trong các giá trò sau:
A. 6N B.0,6N C. 0,06N D. Gía trò khác.
* Sử dụng dữ kiện sau: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m= 2g và một dây treo mãnh,
chiều dài l được kích thích cho dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 40
dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn bằng 7,9cm, thì cũng trong thời gian ∆t nó thực
hiện 39 dao động. Lấy g= 9,8m/s
2
. Trả lời câu hỏi 157 và 158. (THI TUYỂN SINH ĐH NĂM 06 )
157. Kí hiệu chiều dài mới của con lắc là l
/
. Chiều dài l , l
/
và các chu kỳ dao động T, T
/
tương ứng nhận giá trò

nào trong các cặp giá trò sau?
A. l=125,1cm; l
/
=132,0cm và T=2,475s ; T
/
=2,539s. B. l=152,1cm ; l
/
=160,0cm và T=2,745s ; T
/
=2,953s.
C. l=152,1cm ; l
/
=160,0cm và T=2,475s ; T
/
=2,539s. D. Đáp án khác.
158. Để con lắc với chiều dài l
/

có cùng chu kỳ với con lắc chiều dài l, người ta truyền cho vật điện tích
q= +0,5.10
-8
C rồi cho nó dao động điều hoà trong một điện trường đều có các đường sức thẳng đứng.
Chiều và độ lớn E của vecto cường độ điện trường nhận giá trò nào trong các giá trò sau?
A. Vecto cường độ điện trường ngựơc chiều với trọng lực và có đôï lớn E= 4,02.10
5
V/m.
B. Vecto cường độ điện trường cùng chiều với trọng lực và có đôï lớn E= 4,02.10
5
V/m.
C. Vecto cường độ điện trường cùng chiều với trọng lực và có đôï lớn E= 2,04.10

5
V/m.
D. Vecto cường độ điện trường ngược chiều với trọng lực và có đôï lớn E= 2,04.10
5
V/m.
24
VẬT LÝ 12. - 25 - G/V: NGUYỄN MINH HOÀNG
ĐÁP ÁN
1D 2B 3D 4A 5C 6B 7D 8C
9C 10D 11D 12D 13A 14D 15A 16D
17C 18C 19A 20B 21A 22C 23B 24A
25B 26D 27C 28A 29A 30C 31A 32D
33B 34D 35D 36A 37B 38D 39D 40D
41D 42D 43A 44B 45D 46D 47C 48B
49B 50C 51D 52B 53B 54B 55C 56B
57A 58C 59C 60B 61D 62D 63D 64
65B 66D 67C 68A 69C 70A 71D 72B
73C 74A 75C 76D 77 78A 79 80C
81A 82A 83C 84C 85D 86A 87D 88D
89A 90D 91D 92D 93A 94B 95A 96C
97D 98B 99D 100B 101D 102D 103D 104A
105C 106D 107C 108C 109C 110B 111B 112C
113B 114C 115 116A 117B 118C 119A 120B
121B 122D 123B 124A 125B 126D 127C 128A
129D 130B 131B 132D 133C 134B 135A 136B
137A 138B 139D 140D 141B 142C 143D 144A
145D 146B 147C 148A 149B 150C 151B 152D
153B 154B 155B 156B 157C 158C




GIÁO VIÊN : NGUYỄN MINH HOÀNG

ĐT: 0500.460780 – DĐ: 0905.435593



PHẦN II. SÓNG CƠ HỌC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. CÁC KHÁI NIỆM:
25

×