Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Vi Mạch MCS 51 - Ứng Dụng Thực Tế part 1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 9 trang )


TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP




T
T
À
À
I
I


L
L
I
I


U
U


H
H
Ư
Ư



N
N
G
G


D
D


N
N


T
T
H
H
Í
Í


N
N
G
G
H
H
I
I



M
M


-
-


T
T
H
H


C
C


H
H
À
À
N
N
H
H








B
B
I
I
Ê
Ê
N
N


S
S
O
O


N
N
:
:


P
P
H

H


M
M


Q
Q
U
U
A
A
N
N
G
G


T
T
R
R
Í
Í



TP. HỒ CHÍ MINH
11 - 2005

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: CẤU HÌNH CỦA MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM VI ĐIỀU KHIỂN 1

1.1 Giới thiệu: 1
1.2 Cấu hình của mô hình thí nghiệm vi điều khiển: 2
1.2.1 Khối lập trình vi điều khiển: 2
1.2.2 Khối vi điều khiển: 4
1.2.3 Khối LED điểm: 6
1.2.4 Khối LED 7 đoạn: 7
1.2.5 Khối LED ma trận: 11
1.2.6 Khối LCD: 13
1.2.7 Khối công tắc: 14
1.2.8 Khối nút nhấn: 15
1.2.9 Khối bàn phím: 16
1.2.10 Khối relay: 17
1.2.11 Khối tạo xung: 18
1.2.12 Khối tạo áp thay đổi: 19
1.2.13 Khối điều khiển động cơ bước: 20
1.2.14 Khối Serial EEPROM: 21
1.2.15 Khối cảm biến nhiệt: 22
1.2.16 Khối đệm dữ liệu: 24
1.2.17 Khối giải mã: 26
1.2.18 Khối ADC: 28
1.2.19 Khối DAC: 29
1.2.20 Khối RTC: 31
1.2.21 Khối thanh ghi dịch: 32
1.2.22 Khối mở rộng port I/O: 34
1.2.23 Khối giao tiếp PC: 37
1.2.24 Khối mở rộng bus: 39


CHƯƠNG 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM MCU PROGRAM LOADER. 40
2.1 Giới thiệu: 40
2.2 Hướng dẫn sử dụng phần mềm MCU Program Loader: 41

CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG CÁC BÀI THỰC HÀNH VI ĐIỀU KHIỂN 47
Một số lưu ý khi viết chương trình và kết nối mạch 47
A. Hệ thống điều khiển LED đơn 48
• Mục đích: 48
• Yêu cầu: 48
• Bài 1: Chương trình điều khiển 8 LED được nối với Port0 sáng tắt 48
• Bài 2: Chương trình điều khiển đếm lên nhị phân 8 bit và hiển thị trên 8 LED được nối với Port0 51
• Bài 3: Chương trình điều khiển 8 LED được nối với Port0 sáng dần và tắt hết. 52
• Bài 4: Chương trình điều khiển 8 LED được nối với Port0 sáng đuổi 54
• Bài 5: Chương trình điều khiển 8 LED được nối với Port0 sáng dồn. 56
• Bài 6: Chương trình điều khiển 8 LED được nối với Port0 hoạt động bằng cách tổng hợp các phương
pháp điều khiển đã thực tập 58
• Bài 7: Chương trình con điều khiển tạo thời gian trễ 200
µ
s, 20ms, 2s sử dụng Timer 60
B. Hệ thống điều khiển LED 7 đoạn 62
• Mục đích: 62
• Yêu cầu: 62
• Bộ hiển thị LED7 đoạn được thiết kế theo phương pháp không đa hợp và ngõ vào dữ liệu kiểu BCD. 62
o Bài 1: Chương trình điều khiển hiển thị số 7 trên LED3. 62
o Bài 2: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 0 lên 9 trên LED3 64
o Bài 3: Chương trình điều khiển hiển thị số 35 trên hai LED. 66
o Bài 4: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 00 lên 99 trên hai LED 67
o Bài 5: Chương trình điều khiển hiển thị số 1234 trên bốn LED. 68
o Bài 6: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 0000 đến 9999 trên bốn LED 69

• Bộ hiển thị LED 7 đoạn được thiết kế theo phương pháp không đa hợp và ngõ vào dữ liệu kiểu 7 đoạn.
70
o Bài 1: Chương trình điều khiển hiển thị số 7 trên LED3. 70
o Bài 2: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 0 lên 9 trên LED3 71
o Bài 3: Chương trình điều khiển hiển thị số 35 trên hai LED. 73
o Bài 4: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 00 lên 99 trên hai LED 74
o Bài 5: Chương trình điều khiển hiển thị số 1234 trên bốn LED. 75
o Bài 6: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 0000 đến 9999 trên bốn LED 76
• Bộ hiển thị LED 7 đoạn được thiết kế theo phương pháp đa hợp và ngõ vào dữ liệu kiểu BCD (không
dùng vi mạch giải đa hợp bên ngoài) 78
o Bài 1: Chương trình điều khiển hiển thị số 1 trên LED7. 78
o Bài 2: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 0 lên 9 trên LED7 79
o Bài 3: Chương trình điều khiển hiển thị số 12 trên hai LED. 81
o Bài 4: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 00 lên 99 trên hai LED 84
o Bài 5: Chương trình điều khiển hiển thị số 1234 trên bốn LED. 86
o Bài 6: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 0000 đến 9999 trên bốn LED 87
o Bài 7: Chương trình điều khiển hiển thị số 12345678 trên tám LED. 89
o Bài 8: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 00000000 lên 99999999 trên tám LED 91
• Bộ hiển thị LED 7 đoạn được thiết kế theo phương pháp đa hợp và ngõ vào dữ liệu kiểu 7 đoạn (không
dùng vi mạch giải đa hợp bên ngoài) 93
o Bài 1: Chương trình điều khiển hiển thị số 1 trên LED7. 93
o Bài 2: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 0 lên 9 trên LED7 94
o Bài 3: Chương trình điều khiển hiển thị số 12 trên hai LED. 96
o Bài 4: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 00 lên 99 trên hai LED 99
o Bài 5: Chương trình điều khiển hiển thị số 1234 trên bốn LED. 101
o Bài 6: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 0000 đến 9999 trên bốn LED 102
o Bài 7: Chương trình điều khiển hiển thị số 12345678 trên tám LED. 105
o Bài 8: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 00000000 lên 99999999 trên tám LED.107
• Bộ hiển thị LED 7 đoạn được thiết kế theo phương pháp đa hợp và ngõ vào dữ liệu kiểu BCD (dùng vi
mạch giải đa hợp bên ngoài). 110

o Bài 1: Chương trình điều khiển hiển thị số 1 trên LED7. 110
o Bài 2: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 0 lên 9 trên LED7 111
o Bài 3: Chương trình điều khiển hiển thị số 12 trên hai LED. 113
o Bài 4: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 00 lên 99 trên hai LED 116
o Bài 5: Chương trình điều khiển hiển thị số 1234 trên bốn LED. 118
o Bài 6: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 0000 đến 9999 trên bốn LED 121
o Bài 7: Chương trình điều khiển hiển thị số 12345678 trên tám LED. 122
o Bài 8: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 00000000 lên 99999999 trên tám LED.123
• Bộ hiển thị LED 7 đoạn được thiết kế theo phương pháp đa hợp và ngõ vào dữ liệu kiểu 7 đoạn (dùng
vi mạch giải đa hợp bên ngoài) 125
o Bài 1: Chương trình điều khiển hiển thị số 1 trên LED7. 125
o Bài 2: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 0 lên 9 trên LED7 126
o Bài 3: Chương trình điều khiển hiển thị số 12 trên hai LED. 128
o Bài 4: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 00 lên 99 trên hai LED 131
o Bài 5: Chương trình điều khiển hiển thị số 1234 trên bốn LED. 133
o Bài 6: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 0000 đến 9999 trên bốn LED 134
o Bài 7: Chương trình điều khiển hiển thị số 12345678 trên tám LED. 137
o Bài 8: Chương trình điều khiển hiển thị đếm số BCD từ 00000000 lên 99999999 trên tám LED.139
• Ứng dụng điều khiển LED 7 đoạn tổng hợp 142
o Bài 1: Chương trình điều khiển hiển thị đếm GIỜ – PHÚT – GIÂY trên sáu LED. 142
o Bài 2: Chương trình điều khiển hiển thị chuỗi ký tự “-HA-NOI-“ trên tám LED 145
o Bài 3: Chương trình điều khiển hiển thị và chớp tắt chuỗi ký tự “ -HA-NOI- “ trên tám LED 147
o Bài 4: Chương trình điều khiển hiển thị lần lượt các chuỗi ký tự “-HA-NOI“, “-DA-LAT-“, “-
SAIGON-“ trên tám LED. Mỗi chuỗi hiển thị cách nhau 1 giây 149
o Bài 5: Chương trình điều khiển hiển thị và dịch chuyển chuỗi ký tự “-HA-NOI-SAI-GON-“ trên
tám LED từ phải sang trái 151
C. Hệ thống điều khiển LED ma trận 153
• Mục đích: 153
• Yêu cầu: 153
• Bài 1: Chương trình điều khiển hiển thị chữ A màu đỏ trên LED ma trận 154

• Bài 2: Chương trình điều khiển hiển thị chữ S màu đỏ trên LED ma trận sáng tắt 157
• Bài 3: Chương trình điều khiển hiển thị lần lượt các chữ A, B, C, a, b, c màu đỏ trên LED ma trận
159
• Bài 4: Chương trình điều khiển hiển thị chuỗi ký tự “WELLCOME” màu đỏ trên LED ma trận dịch
chuyển từ phải sang trái 161
D. Hệ thống điều khiển bàn phím. 163
• Mục đích: 163
• Yêu cầu: 163
• Bài 1: Chương trình điều khiển bàn phím và hiển thị mã của phím nhấn trên 8 LED dưới dạng số BIN
164
• Bài 2: Chương trình điều khiển bàn phím và biểu diễn các kiểu hiển thị trên tám LED thông qua các
phím được nhấn 166
E. Hệ thống điều khiển LCD. 171
• Mục đích: 171
• Yêu cầu: 171
• Bài 1: Chương trình điều khiển LCD hiển thị hai dòng chữ “MICRO-CONTROLLER” và
“DESIGNED BY: PQT.” đứng yên trên hai dòng của màn hình LCD 172
• Bài 2: Chương trình điều khiển LCD hiển thị hai dòng chữ “WELLCOME TO MICROCONTROLLER
SYSTEM – 51” và “DESIGNED BY: PQT.” trên hai dòng của màn hình LCD với yêu cầu: dòng chữ
thứ nhất sẽ dịch chuyển liên tục từ phải sang trái, dòng chữ thứ hai đứng yên. 174
• Bài 3: Chương trình điều khiển LCD hiển thị hai dòng chữ “PULSE = ” và “DESIGNED BY PHAM
QUANG TRI – ELECTRIC TRAINING CENTER - HO CHI MINH UNIVERSITY OF INDUSTRY” trên
hai dòng của màn hình LCD với yêu cầu: số lượng xung đếm được (00 – 99) tại chân P3.0 sẽ được
hiển thị trên dòng thứ nhất tiếp phía sau dòng chữ “PULSE =”, dòng chữ thứ hai sẽ dịch chuyển từ
phải sang trái. Xung được tạo ra bằng cách nhấn nút nhấn KEY0. 177
F. Hệ thống điều khiển nút nhấn. 181
• Mục đích: 181
• Yêu cầu: 181
• Bài 1: Chương trình điều khiển nút nhấn, khi ta nhấn nút nào trong 8 nút thì LED tương ứng sẽ sáng
lên và ngược lại 182

• Bài 2: Chương trình điều khiển nút nhấn, khi ta nhấn nút KEY0 thì 8 LED sẽ chớp tắt với tần số 5 Hz
và ngược lại khi ta nhả nút KEY0 thì 8 LED sẽ chớp tắt với tần số 20 Hz 184
G. Hệ thống điều khiển công tắc 186
• Mục đích: 186
• Yêu cầu: 186
• Bài tập: Chương trình điều khiển công tắc và hiển thị lên tám LED mức logic hiện tại (LED sáng =
mức cao, LED tắt = mức thấp) của tám công tắc gạt 187
H. Hệ thống điều khiển relay 189
• Mục đích: 189
• Yêu cầu: 189
• Bài tập: Chương trình điều khiển RELAY1 và RELAY2 đóng ngắt tuần tự và liên tục. Thời gian giữa
hai lần đóng ngắt là 1s 190
I. Hệ thống điều khiển motor bước 192
• Mục đích: 192
• Yêu cầu: 192
• Bài 1: Chương trình điều khiển STEPPER1 quay cùng chiều kim đồng hồ 193
• Bài 2: Chương trình điều khiển STEPPER1 quay cùng chiều kim đồng hồ một vòng rồi dừng lại
195
• Bài 3: Chương trình điều khiển STEPPER1 quay bằng cách nhấn nút KEY0: quay thuận, KEY1: quay
ngược, KEY2: dừng 196
J. Hệ thống điều khiển ngắt (Interrupt). 198
• Mục đích: 198
• Yêu cầu: 198
• Bài 1: Chương trình điều khiển t?o sóng vuông tuần hoàn có tần số 10 Hz (sử dụng ngắt Timer) tại
chân P0.0 và hiển thị mức logic tại chân này lên LED0 199
• Bài 2: Chương trình điều khiển đếm số xung t?i chân INT0 (sử dụng ngắt ngoài) và hiển thị số xung
này (tối đa là 255 lần) lên ba LED 7 đoạn 200
K. Hệ thống điều khiển Timer/Counter 203
• Mục đích: 203
• Yêu cầu: 203

• Bài 1: Chương trình điều khiển đếm liên tục số lượng xung (0000 – 9999) được đưa vào chân T1 của vi
điều khiển và hiển thị số lượng xung này lên các LED 7 đoạn 204
• Bài 2: Chương trình điều khiển đo tần số của xung (0000 – 9999, đơn vị là Hz) được đưa vào chân T1
của vi điều khiển và hiển thị tần số của xung này lên các LED 7 đoạn 207
• Bài 3: Chương trình điều khiển đo độ rộng của xung (đơn vị là ms) được đưa vào chân INT0 của vi
điều khiển và hiển thị độ rộng của xung này lên các LED 7 đoạn 210
L. Hệ thống điều khiển thu phát dữ liệu dạng nối tiếp. 212
• Mục đích: 212
• Yêu cầu: 212
• Bài 1: Chương trình điều khiển (ứng dụng mở rộng port xuất) xuất liên tục các giá trị 00H, 01H, 03H,
07H, 0FH, 1FH, 3FH, 7FH và FFH ra 8 LED thông qua port nối tiếp và sử dụng vi mạch 4094, mỗi
lần xuất cách nhau 1s 213
• Bài 2: Chương trình điều khiển (ứng dụng mở rộng port nhập) thực hiện liên tục việc nhập dữ liệu từ 8
công tắc thông qua port nối tiếp và sử dụng vi mạch 74165, dữ liệu nhập vào này sẽ được xuất ra 8
LED 215
• Bài 3: Chương trình điều khiển (ứng dụng mở rộng thu phát nối tiếp) tạo một bảng dữ liệu gồm 9 bytes
(00H, 01H, 03H, 07H, 0FH, 1FH, 3FH, 7FH, FFH). Thực hiện việc xuất từng byte của bảng này ra
port nối tiếp (chân TXD) rồi thu vào port nối tiếp (chân RXD) và cất vào RAM nội có địa chỉ bắt đầu
là 40H. Việc xuất dữ liệu được điều khiển bằng nút nhấn KEY0, mỗi lần xuất/nhập một byte. Dữ liệu
sau khi nhập vào được xuất ra 8 LED (có sử dụng bộ đệm đảo) đồng thời với việc ghi vào RAM nội.
216
M. Hệ thống điều khiển port I/O (điều khiển xuất/nhập qua các thiết bị ngoại vi).
• Mục đích:
• Yêu cầu:
• Bài 1: Chương trình điều khiển Port I/O, làm cho 8 LED đếm lên nhị phân 8 bit. Sử dụng cơ chế bộ
nhớ ngoài.
• Bài 2: Chương trình điều khiển Port I/O, liên tục đọc các giá trị từ các công tắc gạt SW0 – SW7 và
hiển thị mức logic hiện tại (LED sáng = mức cao, LED tắt = mức thấp) của các công tắc này lên LED.
Sử dụng cơ chế bộ nhớ ngoài
• Bài 3: Chương trình điều khiển Port I/O, làm cho 8 LED đếm lên nhị phân 8 bit. Sử dụng cơ chế bộ

nhớ ngoài.
• Bài 4: Chương trình điều khiển Port I/O, liên tục đọc các giá trị từ các công tắc gạt SW0 – SW7 và
hiển thị mức logic hiện tại (LED sáng = mức cao, LED tắt = mức thấp) của các công tắc này lên LED.
Sử dụng cơ chế bộ nhớ ngoài
N. Hệ thống điều khiển ADC
• Mục đích:
• Yêu cầu:
• Bài 1: Chương trình điều khiển biến đổi A/D thông qua ADC0809 và hiển thị giá trị của kênh ngõ vào
(kênh IN0) lên hai LED 7 đoạn (LED1 và LED0; dưới dạng số HEX từ 00H -> FFH). Sử dụng cơ chế
bộ nhớ ngoài.
• Bài 2: Chương trình điều khiển biến đổi A/D thông qua ADC0809 và hiển thị giá trị của kênh ngõ vào
(kênh IN0) lên ba LED 7 đoạn (LED2, LED1 và LED0; dưới dạng số DEC từ 0 -> 255). Sử dụng cơ
chế bộ nhớ ngoài
• Bài 3: Chương trình điều khiển biến đổi A/D thông qua ADC0809 và hiển thị giá trị điện áp của kênh
ngõ vào (kênh IN0) lên bốn LED 7 đoạn (LED3: hàng đơn vị; LED2, LED1 và LED0: ba số phần thập
phân). Sử dụng cơ chế bộ nhớ ngoài
• Bài 3: Chương trình điều khiển biến đổi A/D thông qua ADC0809 và hiển thị giá trị của hai kênh ngõ
vào (kênh IN0 và IN1) lên ba LED 7 đoạn (LED2, LED1 và LED0; dưới dạng số thập phân từ 0 ->
255), LED7 hiển thị kênh ngõ vào. Việc chuyển đổi kênh biến đổi được thực hiện bằng cách nhấn nút
KEY0. Sử dụng cơ chế bộ nhớ ngoài
O. Hệ thống điều khiển DAC
• Mục đích:
• Yêu cầu:
• Bài 1: Chương trình điều khiển biến đổi D/A thông qua DAC0808 và thực hiện biến đổi giá trị lưu
trong thanh ghi R0 thành điện áp tương tự. Giá trị trong thanh ghi R0 thay đổi liên tục 00H, 40H, 80H,
C0H và FFH, mỗi lần cách nhau 2 giây
• Bài 2: Chương trình điều khiển biến đổi D/A thông qua DAC0808 và thực hiện biến đổi giá trị lưu
trong thanh ghi R0 thành điện áp tương tự. Giá trị trong thanh ghi R0 thay đổi liên tục từ 00H ->
FFH, mỗi lần cách nhau 2 giây và được hiển thị lên ba LED 7 đoạn (LED2, LED1 và LED0; dưới
dạng số thập phân từ 0 -> 255).

• Bài 3: Chương trình điều khiển biến đổi D/A thông qua DAC0808 và thực hiện tạo sóng sin có tần số
bất kỳ tại ngõ ra.
P. Hệ thống điều khiển đo nhiệt độ
• Mục đích:
• Yêu cầu:
• Bài tập: Chương trình đo nhiệt độ và hiển thị giá trị lên bốn LED 7 đoạn (một LED hiển thị phần thập
phân).
Q. Hệ thống điều khiển motor DC.
• Mục đích:
• Yêu cầu:
• Bài 1:
R. Hệ thống điều khiển Serial EEPROM
• Mục đích:
• Yêu cầu:
• Bài 1:
S. Hệ thống điều khiển RTC.
• Mục đích:
• Yêu cầu:
• Bài 1:

TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP




T
T
À
À

I
I


L
L
I
I


U
U


H
H
Ư
Ư


N
N
G
G


D
D



N
N


T
T
H
H
Í
Í


N
N
G
G
H
H
I
I


M
M


-
-



T
T
H
H


C
C


H
H
À
À
N
N
H
H
















Chương 1: Cấu hình của mô hình thí nghiệm vi điều khiển.

Giáo trình thực hành vi xử lý. 8 Biên soạn: Phạm Quang Trí
1.1 Giới thiệu:

Sau khi đã được học, nghiên cứu và tìm hiểu về vi điều khiển ở phần lý thuyết. Chúng ta có thể bắt đầu tiến
hành thực hiện các bài thí nghiệm đối với vi điều khiển nhằm mục đích giúp chúng ta hiểu một cách tường tận hơn
về những gì mà ta đã được học trong phần lý thuyết cũng như cách thức vận dụng nó vào trong thực tế.

Trong thực tế, các ứng dụng của vi điều khiển thì rất đa dạng và phong phú. Từ những ứng dụng đơn giản chỉ
có vài thiết bị ngoại vi cho đến những hệ thống vi điều khiển phức tạp. Tuy nhiên, trong phạm vi có giới hạn của
giáo trình và nhằm mục đích phục vụ cho công việc học tập và tự nghiên cứu của sinh viên. Cho nên mô hình thí
nghiệm vi điều khiển này được thiết kế với tương đối đầy đủ các yêu cầu phần cứng và có rất nhiều chương trình
điều khiển mẫu cũng như các bài tập thực hành từ đơn giản đến phức tạp có thể giúp cho sinh viên thực hành, thí
nghiệm và tự nghiên cứu, tự học môn học này.

Mô hình thí nghiệm vi điều khiển này hỗ trợ cho việc thí nghiệm:

• Thí nghiệm các loại vi điều khiển như: 89C1051, 89C2051, 89C4051, 89C51, 89LV51, 89C52,
89LV52, 89C55, 89LV55, 89C55WD, 89S51, 89LS51, 89S52, 89LS52, 89S53, 89LS53, 89S8252,
89LS8252.
• Thí nghiệm các thiết bị ngoại vi như: LED điểm, LED ma trận, LED 7 đoạn, LCD, ADC, DAC, công
tắc, nút nhấn, bàn phím, relay, bộ nhớ nối tiếp, xuất nhập dữ liệu nối tiếp và song song, tạo xung, cảm
biến nhiệt, đồng hồ thời gian thực (RTC), …
• Thí nghiệm các chuẩn giao tiếp như: RS232, LPT, USB, PS2.

Phần mềm sử dụng cho mô hình thí nghiệm vi điều khiển này là phần mềm mô phỏng Topview và MCU

Program Loader. Phần mềm mô phỏng Topview cho phép bạn mô phỏng và chạy thử các chương trình điều khiển
trên máy tính với một số module thiết bị ngoại vi có sẵn tương tự như trên mô hình thí nghiệm vi điều khiển ngoài
thực tế, phần mềm này còn cho bạn khả năng soạn thảo và biên dịch chương trình theo ngôn ngữ Assembler. Phần
mềm MCU Program Loader cho phép bạn khả năng nạp chương trình cho các loại vi điều khiển đã nêu trên từ máy
tính. Các bạn có thể tìm hiểu thêm về hai phần mềm này trong các phần sau của giáo trình (phần mềm mô phỏng
Topview xem trong tài liệu “Hướng dẫn sử dụng phần mềm mô phỏng MCS-51 Topview Simulator”).

Các chương tiếp theo sẽ trình bày chi tiết hơn về cấu hình của mô hình thí nghiệm vi điều khiển, cách thức sử
dụng phần mềm và cung cấp các bài thí nghiệm thực hành mẫu cũng như các bài tập mở rộng có thể phục vụ rất tốt
cho việc tự học của các bạn.

Chương 1: Cấu hình của mô hình thí nghiệm vi điều khiển.

Giáo trình thực hành vi xử lý. 9 Biên soạn: Phạm Quang Trí
1.2 Cấu hình của mô hình thí nghiệm vi điều khiển:
1.2.1 Khối lập trình vi điều khiển:

• Sơ đồ nguyên lý:

D0
R111
1K2
A12
P1.1
VPP
D39
5V6
C48
1000u
VDD

D5
R117
3K3
D1
D3
R109
100/2W
D4
VCC
VPC 5V/6.5V
A9
P1.7
D42
1N4007
P1.7
R108
10K
A12
P1.2
VPP 5V/6.5V
D6
R120
4K7
D35
5V6
D4
Y3
11.0592MHz
P1.7
A5 D5

P1.0
A13
SW18
POWER SW
VDD
U35 74573
2
3
4
5
6
7
8
9
11
1
19
18
17
16
15
14
13
12
10
20
D0
D1
D2
D3

D4
D5
D6
D7
LE
OE
Q0
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
GND
VCC
Q23
C1815
VPC ON/OFF
VCC
D2
VCC
D2
A8
VCC
P1.6
VCC
P1.2
VPC
A9

A13
C41
104
D6
R121
4K7
D36
1N4007
D1
A10
R122
22/2W
15. KHOÁI LAÄP TRÌNH VI ÑIEÀU KHIEÅN
A7
D4
P1.6
A6
R116
100/2W
D3D3
VCC
D3
R115
10K
D43
1N4007
R123
1K2
D7
D37

1N4007
U36 SLAVE 40PIN
29
30
40
20
31
19
18
9
39
38
37
36
35
34
33
32
1
2
3
4
5
6
7
8
21
22
23
24

25
26
27
28
10
11
12
13
14
15
16
17
PSEN
ALE
VCC
GND
EA
X1
X2
RST
P0.0/AD0
P0.1/AD1
P0.2/AD2
P0.3/AD3
P0.4/AD4
P0.5/AD5
P0.6/AD6
P0.7/AD7
P1.0
P1.1

P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
P2.0/A8
P2.1/A9
P2.2/A10
P2.3/A11
P2.4/A12
P2.5/A13
P2.6/A14
P2.7/A15
P3.0/RXD
P3.1/TXD
P3.2/INT0
P3.3/INT1
P3.4/T0
P3.5/T1
P3.6/WR
P3.7/RD
VCC
Q19
C1815
P1.3
VCC
C44
33p
VPP

A4
P1.6
Q24
C1815
R112
1K2
A14
A8
P1.3
C50
100u
D4
P1.5
A11
C51
104
C49
100u
A3
C45
104
D1
D34
6V7
D0
A1
P3.7
R110
3K3
D6

R118
1K2
VPP ON/OFF
VCC
VCC
P1.1
VCC
VPP
D2
R107 10K
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A2
P1.5
A10
P1.2
D7
D38
13V
U33
MAX232
1
3

4
5
16
15
26
12
9
11
10
13
8
14
7
C1+
C1-
C2+
C2-
VCC
GND
V+V-
R1OUT
R2OUT
T1IN
T2IN
R1IN
R2IN
T1OUT
T2OUT
D1
R113

4K7
C35
10u
D0
D2
P1.0
VCC
A0
P1.4
VPC
D5
P1.5
C46
104
VCC
A14
P3.7
Q20
C1815
VCCVDD
D7
D6
P1.1
U34 89C52
29
30
40
20
31
19

18
9
39
38
37
36
35
34
33
32
1
2
3
4
5
6
7
8
21
22
23
24
25
26
27
28
10
11
12
13

14
15
16
17
PSEN
ALE
VCC
GND
EA
X1
X2
RST
P0.0/AD0
P0.1/AD1
P0.2/AD2
P0.3/AD3
P0.4/AD4
P0.5/AD5
P0.6/AD6
P0.7/AD7
P1.0
P1.1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
P2.0/A8
P2.1/A9

P2.2/A10
P2.3/A11
P2.4/A12
P2.5/A13
P2.6/A14
P2.7/A15
P3.0/RXD
P3.1/TXD
P3.2/INT0
P3.3/INT1
P3.4/T0
P3.5/T1
P3.6/WR
P3.7/RD
VCC
C43
33p
C42
10u VPC
C38
104
P3
TO PC
5
9
4
8
3
7
2

6
1
A11
C37
104
Q21
C1815
P1.4
R119
1K2
J90A
DC 16V
1
2
C47
104
C40
10u
D7
R114
4K7
D40
1N4007
D0
C36
10u
U37 SLAVE 20PIN
12
13
14

15
16
17
18
19
4
5
20
101
2
3
6
7
8
9
11
P1.0/AIN0
P1.1/AIN1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
X2
X1
VCC
GNDRST/VPP
P3.0/RXD
P3.1/TXD

P3.2/INT0
P3.3/INT1
P3.4/T0
P3.5/T1
P3.7
D41
LED
C39
10u
U38 7805
1 3
2
VIN VOUT
GND
D5
P1.4
Q22
C1815


• Sơ đồ bố trí linh kiện:



×