Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Vi Mạch MCS 51 - Ứng Dụng Thực Tế (Phần 2) part 6 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.37 KB, 9 trang )

K. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIMER/COUNTER.
Bài 1: Chương trình điều khiển đếm liên tục số lượng xung (0000 – 9999) được đưa vào chân T1 của vi điều
khiển và hiển thị số lượng xung này lên các LED 7 đoạn (PULSE được nối với chân T1, LED7 – LED4
được nối với Port0, SEL IN1 được nối với Port1).
Giáo trình thực hành vi xử lý. 217 Biên soạn: Phạm Quang Trí
RET
CODE7SEG: ;VUNG CHUA MA 7 DOAN (0 -> 9)
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H,92H,82H,0F8H,80H,90H
;***************************************************
DISP7SEGMUL4: ;CTC QUET HIEN THI LED 7 DOAN (4 LED 7 DOAN).
PUSH ACC ;CAT TAM THOI GIA TRI CAC THANH GHI
PUSH 00H
MOV A,#0F7H ;MA QUET
MOV R0,#63H ;DIA CHI VUNG MA HIEN THI
DISP:
MOV P0,@R0 ;XUAT MA HIEN THI
MOV P1,A ;XUAT MA QUET
LCALL DELAYLED
MOV P1,#0FFH ;CHONG LAM
DEC R0 ;LAY MA HIEN THI KE TIEP
RR A ;CHUYEN SANG LED KE TIEP
CJNE R0,#5FH,DISP ;KIEM TRA DA QUET XONG CHUA
POP 00H ;PHUC HOI GIA TRI CHO CAC THANH GHI
POP ACC
RET
;***************************************************
DELAYLED: ;CHUONG TRINH CON TAO THOI GIAN TRE 2.5MS
PUSH 00H
PUSH 01H
MOV R1,#5
DEL: MOV R0,#250


DJNZ R0,$
DJNZ R1,DEL
POP 01H
POP 00H
RET
END
1.3 Lưu chương trình và biên dịch chương trình.
1.4 Kiểm tra lỗi và hiệu chỉnh lỗi nếu có.
1.5 Gắn chip vi điều khiển thí nghiệm vào socket tương ứng trên khối nạp chip và bật nguồn cho khối nạp chip
hoạt động.
1.6 Nạp chương trình vào vi điều khiển.
1.7 Sử dụng vi điều khiển vừa nạp gắn vào socket tương ứng trên khối vi điều khiển.
1.8 Bật nguồn cho mô hình thí nghiệm. Quan sát kết quả hoạt động, nếu kết quả hoạt động không đúng yêu
cầu của đề bài thì phải quay lại kiểm tra việc kết nối mạch, hiệu chỉnh chương trình và làm lại các bước từ
bước 3 đến bước 9.
2 Bài tập:
(xem thêm trong phần hướng dẫn và phần bài tập của Bài 3)

K. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIMER/COUNTER.
Bài 2: Chương trình điều khiển đo tần số của xung (0000 – 9999, đơn vị là Hz) được đưa vào chân T1 của vi
điều khiển và hiển thị tần số của xung này lên các LED 7 đoạn (PULSE được nối với chân T1, LED7 –
LED4 được nối với Port0, SEL IN1 được nối với Port1).
Giáo trình thực hành vi xử lý. 218 Biên soạn: Phạm Quang Trí
1 Trình tự tiến hành thí nghiệm:
1.1 Kết nối thiết bị thí nghiệm.
• Quá trình kết nối thiết bị thí nghiệm tương tự như Bài 1.
1.2 Vẽ lưu đồ giải thuật và viết chương trình điều khiển.
;***************************************************
;CHUONG TRINH DIEU KHIEN TIMER/COUNTER DO TAN SO XUNG TAI CHAN T1
;***************************************************

;KET NOI: PORT0 -> 7 SEGMENT (DP -> A), PORT1 -> SELECT LED, PULSE -> T1 PIN
;***************************************************
ORG 00H ;DIEM NHAP RESET
SJMP MAIN
ORG 0BH ;DIEM NHAP ISR TIMER0
LJMP T0ISR
ORG 30H ;DIEM NHAP CHUONG TRINH CHINH
MAIN:
MOV TMOD,#51H ;TIMER1: COUNTER 16 BIT (MODE 1), TIMER0: TIMER 16 BIT (MODE 1)
MOV TH0,#HIGH(-50000) ;NAP GIA TRI THOI GIAN TRE 50 MS
MOV TL0,#LOW(-50000)
SETB TR0 ;CHO TIMER BAT DAU CHAY
MOV IE,#82H ;CHO PHEP NGAT TIMER0 HOAT DONG
MP1:
MOV 40H,#0 ;NAP GIA TRI BIEN DEM SO LAN NGAT TIMER0
MOV R7,TH1 ;CHUYEN SO XUNG DEM DUOC (TH1, TL1) RA HIEN THI
MOV R6,TL1
MOV TH1,#0 ;XOA COUNTER 1, CHUAN BI CHO LAN DEM XUNG TIEP THEO
MOV TL1,#0
SETB TR1 ;COUNTER BAT DAU DEM
ACALL BIN16TOBCD ;DOI MA BIN SANG MA BCD
ACALL BCD4TO7SEG ;DOI MA BCD SANG MA 7 DOAN
MP2:
ACALL DISP7SEGMUL4 ;HIEN THI GIA TRI LEN LED
MOV A,40H
CJNE A,#20,MP2 ;KIEM TRA DU 20 LAN NGAT = 1S
CLR TR1 ;DUNG COUNTER SAU 1S -> SO XUNG TRONG 1S = TAN SO XUNG
SJMP MP1
;***************************************************
BIN16TOBCD: ;CTC CHUYEN DOI SO BINARY 16 BIT (<= 9999) SANG SO BCD.

PUSH ACC
PUSH B
MOV B,#10
ACALL DIV16TO8 ;LAY R7,R6 CHIA CHO 10
PUSH B ;CAT SO HANG DON VI
MOV B,#10
ACALL DIV16TO8 ;TIEP TUC CHIA CHO 10
PUSH B ;CAT SO HANG CHUC
MOV B,#10
MOV A,R6
DIV AB ;TIEP TUC CHIA CHO 10
PUSH B ;CAT SO HANG TRAM, ACC CHUA SO HANG NGAN
SWAP A ;DUA SO HANG NGAN LEN 4 BIT CAO
POP B ;LAY SO HANG TRAM TU STACK
ORL A,B ;KET HOP SO HANG NGAN VA SO HANG TRAM
MOV R7,A ;R7 = NGAN - TRAM
POP ACC ;LAY SO HANG CHUC TU STACK
SWAP A ;DUA SO HANG CHUC LEN 4 BIT CAO
POP B ;LAY SO HANG DON VI TU STACK
ORL A,B ;KET HOP SO HANG CHUC VA SO HANG DON VI
MOV R6,A ;R6 = CHUC - DON VI
POP B
POP ACC
RET
;***************************************************
DIV16TO8: ;CTC CHIA SO BINARY 16 BIT CHO SO BINARY 8 BIT.
PUSH 02H ;CAT THANH GHI R2
PUSH ACC ;CAT THANH GHI A
K. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIMER/COUNTER.
Bài 2: Chương trình điều khiển đo tần số của xung (0000 – 9999, đơn vị là Hz) được đưa vào chân T1 của vi

điều khiển và hiển thị tần số của xung này lên các LED 7 đoạn (PULSE được nối với chân T1, LED7 –
LED4 được nối với Port0, SEL IN1 được nối với Port1).
Giáo trình thực hành vi xử lý. 219 Biên soạn: Phạm Quang Trí
MOV R2,#16 ;CHO PHEP DICH 16 LAN
CLR A
DIVIDE:
XCH A,R6
CLR C ;DICH BIT 7 CU R6 VAO
RLC A ;CARRY, BIT 0 CUA R6
XCH A,R6 ;BANG 0.
XCH A,R7 ;DICH BIT CARRY VAO
RLC A ;BIT 0 CUA R7
XCH A,R7
RLC A ;DICH BIT 7 CUA R7 VAO A.
CJNE A,B,NOT_EQUAL ;XEM SO BIT DA DICH >=
SJMP A_GREATER_EQ_B ;SO CHIA CHUA ?
NOT_EQUAL:
JC BELOW ;N: THUONG SO = 0 TRONG R6.
A_GREATER_EQ_B:
SUBB A,B ;Y: SO DU CAT TRONG A.
XCH A,R6
ORL A,#1 ;THUONG SO = 1
XCH A,R6 ;CAT TRONG R6
BELOW:
DJNZ R2,DIVIDE ;DICH TIEP DEN 16 LAN.
XCH A,B ;SAU 16 LAN DICH TA DUOC B = SO DU.
POP ACC
POP 02H
RET
;***************************************************

BCD4TO7SEG: ;CTC GIAI MA TU SO BCD NEN SANG MA 7 DOAN (2 SO BCD NEN).
PUSH DPH ;CAT TAM THOI GIA TRI CAC THANH GHI
PUSH DPL
PUSH ACC

MOV DPTR,#CODE7SEG ;DIA CHI VUNG MA 7 DOAN

MOV A,R6 ;LAY SO BCD CAN GIAI MA
ANL A,#0FH ;XOA 4 BIT CAO
MOVC A,@A+DPTR ;LAY MA 7 DOAN TUONG UNG
MOV 60H,A ;CAT BCD HANG DON VI VAO O NHO

MOV A,R6 ;LAY SO BCD CAN GIAI MA
ANL A,#0F0H ;XOA 4 BIT THAP
SWAP A ;HOAN CHUYEN CAO - THAP
MOVC A,@A+DPTR ;LAY MA 7 DOAN TUONG UNG
MOV 61H,A ;CAT BCD HANG CHUC VAO O NHO

MOV A,R7 ;LAY SO BCD CAN GIAI MA
ANL A,#0FH ;XOA 4 BIT CAO
MOVC A,@A+DPTR ;LAY MA 7 DOAN TUONG UNG
MOV 62H,A ;CAT BCD HANG TRAM VAO O NHO

MOV A,R7 ;LAY SO BCD CAN GIAI MA
ANL A,#0F0H ;XOA 4 BIT THAP
SWAP A ;HOAN CHUYEN CAO - THAP
MOVC A,@A+DPTR ;LAY MA 7 DOAN TUONG UNG
MOV 63H,A ;CAT BCD HANG NGAN VAO O NHO

POP ACC ;PHUC HOI GIA TRI CHO CAC THANH GHI

POP DPL
POP DPH
RET
CODE7SEG: ;VUNG CHUA MA 7 DOAN (0 -> 9)
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H,92H,82H,0F8H,80H,90H
;***************************************************
DISP7SEGMUL4: ;CTC QUET HIEN THI LED 7 DOAN (4 LED 7 DOAN).
PUSH ACC ;CAT TAM THOI GIA TRI CAC THANH GHI
PUSH 00H
MOV A,#0F7H ;MA QUET
K. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIMER/COUNTER.
Bài 2: Chương trình điều khiển đo tần số của xung (0000 – 9999, đơn vị là Hz) được đưa vào chân T1 của vi
điều khiển và hiển thị tần số của xung này lên các LED 7 đoạn (PULSE được nối với chân T1, LED7 –
LED4 được nối với Port0, SEL IN1 được nối với Port1).
Giáo trình thực hành vi xử lý. 220 Biên soạn: Phạm Quang Trí
MOV R0,#63H ;DIA CHI VUNG MA HIEN THI
DISP:
MOV P0,@R0 ;XUAT MA HIEN THI
MOV P1,A ;XUAT MA QUET
LCALL DELAYLED
MOV P1,#0FFH ;CHONG LAM
DEC R0 ;LAY MA HIEN THI KE TIEP
RR A ;CHUYEN SANG LED KE TIEP
CJNE R0,#5FH,DISP ;KIEM TRA DA QUET XONG CHUA
POP 00H ;PHUC HOI GIA TRI CHO CAC THANH GHI
POP ACC
RET
;***************************************************
DELAYLED: ;CHUONG TRINH CON TAO THOI GIAN TRE 2.5MS
PUSH 00H

PUSH 01H
MOV R1,#5
DEL: MOV R0,#250
DJNZ R0,$
DJNZ R1,DEL
POP 01H
POP 00H
RET
;***************************************************
T0ISR: ;ISR TIMER0 - 50MS
CLR TR0
CLR TF0
MOV TH0,#HIGH(-50000) ;NAP GIA TRI THOI GIAN TRE 50 MS
MOV TL0,#LOW(-50000)
INC 40H ;TANG BIEN DEM SO LAN NGAT - 1 LAN = 50MS
SETB TR0
RETI
END
1.3 Thực hiện lần lượt các bước từ 1.3 đến 1.8 tương tự như bài trên.
2 Bài tập:
(xem thêm trong phần hướng dẫn và phần bài tập của Bài 3)

K. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIMER/COUNTER.
Bài 3: Chương trình điều khiển đo độ rộng của xung (đơn vị là ms) được đưa vào chân INT0 của vi điều khiển
và hiển thị độ rộng của xung này lên các LED 7 đoạn (PULSE được nối với chân INT0, LED7 – LED4
được nối với Port0, SEL IN1 được nối với Port1).
Giáo trình thực hành vi xử lý. 221 Biên soạn: Phạm Quang Trí
1 Trình tự tiến hành thí nghiệm:
1.1 Kết nối thiết bị thí nghiệm.
• Tắt nguồn cấp cho mô hình thí nghiệm.

• Dùng dây bus 4 nối J64 (PORT1) ở khối vi điều khiển với J1 (SEL IN1) ở khối LED 7 đoạn (chú ý là ta
chỉ nối 4 bit thấp của J64 với J1).
• Dùng dây bus 8 nối J63 (PORT0 / DATA) ở khối vi điều khiển với J4 (7SEG IN MUL) ở khối giải mã.
• Dùng dây bus 1 nối J33 (PULSE) ở khối tạo xung với J66 (PORT3 / FUNCTION) ở khối vi điều khiển
(chú ý là ta chỉ nối vào bit 2 (chân INT0) của J66).
• Dùng dây bus 3 nối J113 (POWER) ở khối tạo xung và J110 (POWER) ở khối LED 7 đoạn với nguồn
+5V ở khối nguồn.
PORT 0PORT 1PORT 3PORT 2
PORT 1PORT 3
40 PINS
20 PINS
4
POWER
PULSE

1.2 Vẽ lưu đồ giải thuật và viết chương trình điều khiển.

1.3 Thực hiện lần lượt các bước từ 1.3 đến 1.8 tương tự như bài trên.
2 Bài tập:
• Bài 1: Hãy viết chương trình điều khiển tạo xung 1 Hz (sử dụng Timer) tại chân P1.0 và hiển thị mức logic
tại chân này lên LED. Tự lựa chọn phương pháp kết nối LED.
• Bài 2: Hãy viết chương trình điều khiển tạo xung 3 Hz (sử dụng Timer) tại chân P1.0 và hiển thị mức logic
tại chân này lên LED. Tự lựa chọn phương pháp kết nối LED.
• Bài 3: Hãy viết chương trình điều khiển tạo xung 1 Hz hoặc 3 Hz (sử dụng Timer) tại chân P1.0 tùy thuộc
vào ta nhấn hay nhả nút nhấn KEY0 và hiển thị mức logic tại chân này lên LED. Tự lựa chọn phương pháp
kết nối LED và nút nhấn.
• Bài 4: Hãy viết chương trình điều khiển đếm liên tục số lượng xung được đưa vào chân T0 của vi điều
khiển và hiển thị số lượng xung này lên các LED 7 đoạn. Tự lựa chọn phương pháp kết nối thiết bị tạo
xung và các LED 7 đoạn.
• Bài 5: Hãy viết chương trình điều khiển đo tần số của xung (đơn vị tính là Hz) được đưa vào chân T0 của

vi điều khiển và hiển thị giá trị tần số lên LED 7 đoạn. Tự lựa chọn phương pháp kết nối thiết bị tạo xung
và các LED 7 đoạn.
• Bài 6: Hãy viết chương trình điều khiển đo độ rộng xung (đơn vị tính là ms) được đưa vào chân T0 của vi
điều khiển và hiển thị giá trị độ rộng xung lên LED 7 đoạn. Tự lựa chọn phương pháp kết nối thiết bị tạo
xung và các LED 7 đoạn.
• Bài 7: Thực hiện thay đổi tần số của thiết bị tạo xung (bằng cách điều chỉnh biến trở trên thiết bị) hoặc thay
đổi nguồn tạo xung khác vào. Thực hiện lại các bài tập trên và quan sát trên LED 7 đoạn để nhận xét sự
thay đổi của chương trình.
• Bài 8: Sinh viên tự mình suy nghĩ và phát triển thêm chương trình.
3 Hướng dẫn:
Chế độ Counter:

o Sử dụng Timer1 ở chế độ 1 counter.
K. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TIMER/COUNTER.
Bài 3: Chương trình điều khiển đo độ rộng của xung (đơn vị là ms) được đưa vào chân INT0 của vi điều khiển
và hiển thị độ rộng của xung này lên các LED 7 đoạn (PULSE được nối với chân INT0, LED7 – LED4
được nối với Port0, SEL IN1 được nối với Port1).
Giáo trình thực hành vi xử lý. 222 Biên soạn: Phạm Quang Trí
o Khi cho Timer1 chạy, đọc liên tục các giá trị của TH1 và TL1.
o Đổi qua mã BCD nén và hiển thị lên LED 7 đoạn.
Chế độ đo tần số:
o Viết chương trình đếm số xung trong 1s và hiển thị lên LED 7 đoạn (trong khi đếm thì không hiển
thị số đếm mà vẫn hiển thị giá trị tần số trước đó).
Chế độ đo độ rộng xung (chế độ Gate = 1):
o Viết chương trình sử dụng Timer0 ở chế độ Gate = 1.







TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP




T
T
À
À
I
I


L
L
I
I


U
U


H
H
Ư
Ư



N
N
G
G


D
D


N
N


T
T
H
H
Í
Í


N
N
G
G
H
H
I

I


M
M


-
-


T
T
H
H


C
C


H
H
À
À
N
N
H
H


















L. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THU PHÁT DỮ LIỆU DẠNG NỐI TIẾP.
Giáo trình thực hành vi xử lý. 224 Biên soạn: Phạm Quang Trí

A. MỤC ĐÍCH:

• Thực hành lập trình ứng dụng trên máy tính, biên dịch chương trình, nạp vào vi điều khiển và sử dụng mô
hình thí nghiệm để kiểm chứng.
• Điều khiển thiết bị ngoại vi bằng các port của vi điều khiển.
• Ưùng dụng port nối tiếp của vi điều khiển để mở rộng port nhập và xuất.
• Điều khiển việc thu phát nối tiếp.

B. YÊU CẦU:

• Nắm vững tập lệnh của vi điều khiển MCS-51.

• Biết cách hoạt động của port nối tiếp ở các chế độ khác nhau.
• Biết cách lập trình điều khiển việc xuất nhập dữ liệu thông qua port nối tiếp ở các chế độ khác nhau.



L. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN THU PHÁT DỮ LIỆU DẠNG NỐI TIẾP.
Bài 1: Chương trình điều khiển (ứng dụng mở rộng port xuất) xuất liên tục các giá trị 00H, 01H, 03H, 07H,
0FH, 1FH, 3FH, 7FH và FFH ra 8 LED thông qua port nối tiếp và sử dụng vi mạch 4094, mỗi lần xuất
cách nhau 1s.
Giáo trình thực hành vi xử lý. 225 Biên soạn: Phạm Quang Trí
1 Trình tự tiến hành thí nghiệm:
1.1 Kết nối thiết bị thí nghiệm.
• Tắt nguồn cấp cho mô hình thí nghiệm.
• Dùng dây bus 8 nối J45 (PARALLEL OUT 2) ở khối thanh ghi dịch với J12 (BAR LED 2) ở khối dãy
LED.
• Dùng dây bus 1 nối J39 (SERIAL IN 1) ở khối thanh ghi dịch với J66 (PORT3 / FUNCTION) ở khối vi
điều khiển (chú ý là ta chỉ nối bit 1 (IN) của J39 với bit 0 (RXD) của J66).
• Dùng dây bus 1 nối J39 (SERIAL IN 1) ở khối thanh ghi dịch với J66 (PORT3 / FUNCTION) ở khối vi
điều khiển (chú ý là ta chỉ nối bit 2 (CLK) của J39 với bit 1 (TXD) của J66).
• Dùng hai dây bus 3 nối J115 (POWER) ở khối thanh ghi dịch và J103 (POWER) ở khối LED dãy với
nguồn +5V ở khối nguồn.
PORT 0PORT 1PORT 3PORT 2
PORT 1PORT 3
40 PINS
20 PINS
PARALLEL
OUT 1
POWER
SERIAL
IN 1

PARALLEL
OUT 2
SERIAL
IN 2
PARALLEL
IN
SERIAL
OUT

1.2 Vẽ lưu đồ giải thuật và viết chương trình điều khiển.
;***************************************************
;CHUONG TRINH DIEU KHIEN THU PHAT DU LIEU DANG NOI TIEP (MO RONG PORT XUAT)
;***************************************************
;KET NOI: LED -> PARALLEL OUT, RXD -> IN, TXD -> CLK
;***************************************************
ORG 00H
MAIN:
MOV SCON,#12H ;KHOI TAO SERIAL PORT (MODE0, REN = 1, TI = 1, RI = 0)
MOV DPTR,#DATABYTE ;NAP DIA CHI VUNG DU LIEU
MOV R0,#0 ;OFFSET VUNG DU LIEU
WAIT:
JNB TI,WAIT ;KIEM TRA CO TI (KIEM TRA PHAT XONG)
CLR TI ;XOA CO TI
MOV A,R0 ;LAY OFFSET
MOVC A,@A+DPTR ;LAY DU LIEU TU VUNG DU LIEU
MOV SBUF,A ;PHAT DU LIEU RA SERIAL PORT
ACALL DELAY
INC R0 ;CHUYEN SANG DU LIEU KE TIEP
CJNE R0,#9,WAIT ;KIEM TRA DA PHAT XONG HET CAC DU LIEU TRONG VUNG DU LIEU
SJMP MAIN

;***************************************************
DELAY:
PUSH 00H
MOV R0,#100
MOV TMOD,#01H
DEL:
MOV TH0,#0D8H

MOV TL0,#0F0H
SETB TR0
JNB TF0,$
CLR TR0

×