Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

tieu luận phan tich tai chinh cua TĐ Hoàng Anh Gia Laix

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.92 KB, 37 trang )

Nhóm thực hiện: Market Hunters 1.
GVHD: Trần Yến Phượng.
Lớp học phần: 210704101
Khoa: Quản trị kinh doanh.
Tên đề tài:
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP CỦA
TẬP ĐOÀN HOÀNG ANH GIA LAI
TIỂU LUẬN
MÔN: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
TP Hồ Chí Minh, Ngày 8/1/2013
GVHD: Trần Yến Phượng Tiểu luận: Quản trị tài chính
DANH SÁCH NHÓM MARKET HUNTERS 1
HỌ VÀ TÊN MSSV
1. Mai Xuân Trúc 10050511
2. Đỗ Thị Quỳnh Trang 11254771
3. Nguyễn Hoàng Khanh 09037541
4. Nguyễn Thị Vân Anh 11062591
5. Nguyễn Thị Mai Lý 11083351
6. Phan Minh Trọng 12029971
Nhóm thực hiện: Market Hunters 1 2
GVHD: Trần Yến Phượng Tiểu luận: Quản trị tài chính
LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Công Nghiệp
Thành phố Hồ Chí Minh mà đặc biệt là thư viện trường đã tao điều kiện về cơ sở để
chúng em hoàn thành bài tiểu luận này. Có thể thấy những tài liệu phục vụ bài tiểu
luận của chúng em đều có thể tìm thấy ở thư viện như sách báo, internet của trường
đặc biệt là phòng họp nhóm để chúng em có thể thảo luận hoàn thành bài tiểu luận tốt
hơn.
Chúng em cũng xin cảm ơn Khoa Quản trị Kinh doanh đã giúp chúng em về tài liệu


cần thiết để hoàn thiện bài tiểu luận. Và đặc biệt, chúng em xin cảm ơn giảng viên:
Trần Yến Phượng đã tận tình giúp chúng em trong suốt thời gian học trên lớp và quá
trình làm tiểu luận sao cho đạt hiệu quả lớn nhất.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Nhóm thực hiện: Market Hunters 1 3
GVHD: Trần Yến Phượng Tiểu luận: Quản trị tài chính
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Nhóm thực hiện: Market Hunters 1 4
GVHD: Trần Yến Phượng Tiểu luận: Quản trị tài chính
MỤC LỤC
Nhóm thực hiện: Market Hunters 1 5
GVHD: Trần Yến Phượng Tiểu luận: Quản trị tài chính

ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT.
HAGL: Tên viết tắt của tập đoàn Hoàng Anh Gia lai.
TĐ: Tập đoàn.
NH: Ngắn hạn.
HTK: Hàng tồn kho.
TS: Tài sản.
TSCĐ: Tài sản cố định.
DT: Doanh thu.
Nhóm thực hiện: Market Hunters 1 6
GVHD: Trần Yến Phượng Tiểu luận: Quản trị tài chính
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH ẢNH.
1. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA TẬP ĐOÀN
HOÀNG ANH GIA LAI THEO QUÝ.
(Nguồn: />view=ist&id=hag&year=0)
Kết Quả Kinh Doanh Q3
2012
Q2
2012
Q1
2012
Q4
2011
Q3
2011
Doanh Thu Thuần 2,396,753 275,277 870,381 1,107,542 1,383,231
Giá Vốn Hàng Bán 2,002,246 139,650 618,569 669,969 751,093
Lợi Nhuận Gộp 394,507 135,627 251,812 437,573 632,138
Chi phí hoạt động
Chi phí tài chính 133,483 205,097 139,995 85,753 238,490
Trong đó: Chi phí lãi vay 100,209 150,15

9
121,83
8
52,938 226,797
Chi phí bán hàng 31,628 29,480 32,647 16,842 68,501
Chi phí quản lý doanh nghiệp 37,251 59,704 49,013 76,250 43,047
Tổng Chi phí hoạt động 202,362 294,281 221,655 178,845 350,038
Tổng doanh thu hoạt động tài
chính
78,364 300,477 89,550 88,392 182,176
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
270,508 141,824 119,707 347,120 464,276
Lợi nhuận khác -15,614 -30,345 -21,080 3,386 -2,479
Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
254,894 111,479 98,626 350,506 1,355,700
Chi phí lợi nhuận
Chi phí thuế TNDN N/A N/A 21,809 84,852 122,038
Lợi ích của cổ đông thiểu số 79,960 -26,357 -1,673 41,312 46,685
Tổng Chi phí lợi nhuận 79,960 -26,357 20,136 126,164 168,723
Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
96,569 103,346 78,491 224,342 293,074
2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA TẬP ĐOÀN HAGL THEO QUÝ:
(nguồn: />view=ist&id=hag&year=0)
Nhóm thực hiện: Market Hunters 1 7
GVHD: Trần Yến Phượng Tiểu luận: Quản trị tài chính
BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ

TOÁN
Q3 2012 Q2 2012 Q1 2012 Q4 2011 Q3 2011
TÀI SẢN:
Tài sản ngắn
hạn

Tiền và các khoản
tương đương tiền
1,598,460 2,578,559 1,687,407 2,893,541 3,150,298
Các khoản đầu tư
tài chính ngắn
hạn
81,783 81,783 97,356 97,356 81,783
Các khoản phải
thu ngắn hạn
5,946,681 5,704,322 6,220,726 5,542,895 5,786,154
Hàng tồn kho 3,861,055 5,149,113 4,676,559 4,422,966 4,706,131
Tài sản ngắn hạn
khác
451,154 357,713 402,283 346,435 351,434
TỔNG TÀI
SẢN NGẮN
HẠN
11,939,134 13,871,49
0
13,084,33
1
13,303,19
3
14,075,800

Các khoản phải
thu dài hạn
N/A N/A N/A N/A N/A
Tài sản cố định 11,970,214 10,400,979 8,763,912 7,859,162 6,975,871
(Giá trị hao mòn
lũy kế)
-434,135 -398,219 -351,173 -314,711 -295,454
Bất động sản đầu

N/A N/A N/A N/A N/A
Các khoản đầu tư
tài chính dài hạn
3,536,612 3,484,583 3,761,136 3,758,987 3,783,827
Tổng tài sản dài
hạn khác
418,822 343,961 383,073 278,444 289,909
Lợi thế thương
mại
N/A 296,360 304,761 320,450 320,450
TỔNG TÀI
SẢN
28,161,14
2
28,405,774 26,312,90
2
25,520,237 25,345,068
NỢ PHẢI TRẢ:
Nợ ngắn hạn 6,319,611 6,469,868 7,185,618 6,869,895 7,192,063
Nợ dài hạn 11,368,567 11,642,381 8,991,519 8,642,252 8,358,186
Tổng Nợ 17,688,17

7
18,112,249 16,177,13
7
15,512,14
6
15,550,249
NGUỒN VỐN:
Vốn chủ sở hữu 9,681,389 9,549,662 9,486,043 9,384,522 9,125,878
Nguồn kinh phí N/A N/A N/A N/A N/A
Nhóm thực hiện: Market Hunters 1 8
GVHD: Trần Yến Phượng Tiểu luận: Quản trị tài chính
và quỹ khác
Tổng nguồn vốn 9,681,389 9,549,662 9,486,043 9,384,522 9,125,878
Lợi ích tối thiểu
của cổ đông
791,576 743,864 649,721 623,569 668,942
TỔNG NGUỒN
VỐN:
28,161,14
2
28,405,774 26,312,90
2
25,520,237 25,345,068
Nhóm thực hiện: Market Hunters 1 9
GVHD: Trần Yến Phượng Tiểu luận: Quản trị tài chính
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA TẬP ĐOÀN HAGL
THEO NĂM.
KẾT QUẢ KINH DOANH 2011 2010
Doanh Thu Thuần 3,150,252 4,524,878
Giá Vốn Hàng Bán 1,726,300 2,232,775

Lợi Nhuận Gộp 1,423,952 2,292,103
Chi phí hoạt động
Chi phí tài chính 537,003 216,599
Trong đó: Chi phí lãi vay 464,849 204,971
Chi phí bán hàng 163,986 133,032
Chi phí quản lý doanh nghiệp 230,516 190,206
Tổng Chi phí hoạt động 931,505 539,837
Tổng doanh thu hoạt động tài chính 1,226,990 1,262,054
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 1,719,438 3,014,320
Lợi nhuận khác -17,543 552
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1,701,895 3,017,410
Chi phí lợi nhuận
Chi phí thuế TNDN 376,577 795,333
Lợi ích của cổ đông thiểu số 157,334 128,498
Tổng Chi phí lợi nhuận 533,911 923,831
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
1,167,984 1,965,081
4. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA TẬP ĐOÀN HAGL THEO NĂM:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 2011 2010
TÀI SẢN:
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương tiền 2,896,457 3,588,663
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 97,356 81,783
Các khoản phải thu ngắn hạn 5,516,982 4,362,063
Hàng tồn kho 4,448,617 2,994,763
Tài sản ngắn hạn khác 348,871 204,445
TỔNG TÀI SẢN NGẮN HẠN 13,308,283 11,231,717
Các khoản phải thu dài hạn N/A N/A
Tài sản cố định 7,882,987 4,409,785

(Giá trị hao mòn lũy kế) -323,780 -200,152
Bất động sản đầu tư N/A N/A
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 3,758,363 2,855,493
Tổng tài sản dài hạn khác 304,759 195,803
Lợi thế thương mại N/A 322,120
TỔNG TÀI SẢN 25,576,512 18,771,717
Nhóm thực hiện: Market Hunters 1 10
GVHD: Trần Yến Phượng Tiểu luận: Quản trị tài chính
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn 6,778,371 5,196,037
Nợ dài hạn 8,714,919 3,551,006
Tổng Nợ 15,493,289 8,747,043
NGUỒN VỐN:
Vốn chủ sở hữu 9,398,583 9,158,715
Nguồn kinh phí và quỹ khác N/A N/A
Tổng Nguồn Vốn 9,398,583 9,158,715
Lợi ích của cổ đông thiểu số 684,640 865,959
TỔNG NGUỒN VỐN 25,576,512 18,771,717
Nhóm thực hiện: Market Hunters 1 11

5. TĂNG TRƯỞNG TÀI CHÍNH:
ST
T
Q3 2012 2011 2010
Tỷ lệ tài chính
1 Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản 48% 52% 60%
2 Tài sản dài hạn/Tổng tài sản 52% 48% 40%
3 Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn 62% 61% 47%
4 Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu 177% 165% 96%
5 Vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn 35% 37% 49%

6 Thanh toán hiện hành 194% 196% 216%
7 Thanh toán nhanh 127% 131% 159%
8 Thanh toán nợ ngắn hạn 33% 43% 69%
9 Vòng quay Tổng tài sản 17% 14% 29%
10 Vòng quay tài sản ngắn hạn 35% 26% 49%
11 Vòng quay vốn chủ sở hữu 49% 34% 65%
12 Vòng quay Hàng tồn kho 71% 46% 86%
13 Lợi nhuận trước thuế/Doanh thu thuần 18% 54% 67%
14 Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần 13% 42% 46%
15 Lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản (ROA) 2% 6% 14%
16 Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu (ROE) 6% 14% 30%
Tỷ lệ tăng trưởng tài chính
1 Lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC) 17% 77% 94%
2 Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu 1,595% -46% 26%
3 Lợi nhuận trên cổ phiếu (EPS) -57% -42% 86%
4 Vốn chủ sở hữu 0% 3% 94%
5 Tiền mặt -15% -19% 85%
Tỷ lệ Thu Nhập
1 Cổ tức tiền mặt N/A N/A N/A
2 Tăng trưởng giá cổ phiếu 24% -64% 4%
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Phân tích tài chính doanh nghiệp là mối quan tâm của các nhà quản trị cũng như
nhiều đối tượng khác từ khi nước ta chuyển đổi cơ chế quản lý kinh tế. Tuy nhiên,
phân tích vấn đề gì, vận dụng phương pháp phân tích nào để tạo ra một bức tranh
tổng thể về hoạt động tài chính của doanh nghiệp là một vấn đề đối với nhà phân tích
do những thay đổi về chính sách kinh tế - tài chính, sự khác biệt về quan điểm phân
tích, khả năng thu thập và xử lý số liệu tài chính.
Việc phân tích tài chính doanh nghiệp nhằm giúp nhà quản trị biết được họat động
tài chính cơ bản của doanh nghiệp, qua đó định hướng xây dựng các nhóm chỉ tiêu

phân tích phù hợp.
Phân tích tài chính doanh nghiệp không chỉ là mối quan tâm hàng đầu của bản than
doanh nghiệp mà còn là mối quan tâm của những đối tượng khác như: nhà nước, các
nhà đầu tư, ngân hàng về việc có nên đầu tư vào doanh nghiệp hay không hay việc
cho doanh nghiệp vay vốn.
Chính sự cần thiết và quan trọng của việc phân tích tài chính doanh nghiệp là lý do
mà nhóm chọn dề tài này.
1.2MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
Có thể thấy được tầm quan trọng của việc phân tích tài chính doanh nghiệp.
Việc phân tích tài chính giúp đánh giá chính xác sức mạnh tài chính, khả năng sinh
lời, tiềm năng, hiệu quả của hoạt động kinh doanh, đánh giá những triển vọng cũng
như rủi ro trong tương lai của doanh nghiệp để từ đó đưa ra quyết định cho phù hợp.
1.3VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU:
Nghiên cứu về vấn đề tài chính của doanh nghiệp Hoàng Anh Gia Lai.
1.4ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU:
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với nhà nước.
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với thị trường tài chính và các tổ chức tài chính.
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các thị trường khác.
Quan hệ tài chính phát sinh trong nội bộ doanh nghiệp.
1.5PHẠM VI NGHIÊN CỨU:

×