Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BAI TAP ESTELIPIT THEO MUC DO CO DAP ANRAT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.65 KB, 9 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG ESTE – LIPIT
--------
BIẾT
Câu 1: Chọn phát biểu sai:
A. Isoamyl axetat có mùi chuối. B. Metyl fomiat có mùi dứa.
C. Metyl fomiat có mùi tỏi. D. Etyl fomiat ít tan trong nước.
Câu 2: Vinyl axetat phản ứng được với chất:
A. dd Br
2
. B. Cu(OH)
2
C. Na. D. AgNO
3
/NH
3
Câu 3: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
A. isoamyl axetat. B. amyl propionat. C. etyl fomiat D. etyl axetat
Câu 4 : Chất béo là :
A. este của glixerol với các axit béo.
B. este của các axit béo với ancol etylic.
C. este của glixerol với axit nitric.
D. este của glixerol với axit axetic.
Câu 5 : Số este đơn chức có chung công thức phân tử C
5
H
10
O
2
là :
A. 9 este. B. 7 este. C. 8 este. D. 10 este.
Câu 6 : Phát biểu nào sau đây SAI :


A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 7 : Chọn cách sau đây có thể dùng để điều chế etylaxetat :
A. đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B. đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc.
C. đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
D. đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 8 : Phản ứng sau đây dùng để điều chế este của phenol là sai :
A. phenol tác dụng với axit axetic có xúc tác axit sunfuric đậm đặc.
B. phenol tác dụng với clorua axit.
C. phenol tác dụng với bromua axit.
D. phenol tác dụng với anhidric axit.
Câu 9 : Hãy chọn nhận định đúng :
A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng hòa
tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit,
photpholipit,…
Câu 10 : Dầu hướng dương có hàm lượng các gốc oleat (gốc của axit oleic) và gốc linoeat (gốc
của axit linoleic) tới 85%, còn lại là gốc stearat và pamitat. Dầu cacao có hàm lượng gốc
stearat và pamitat đến 75%, còn lại là gốc oleat và linoleat. Nhiệt độ đông đặc của hai loại dầu
này là :
A. bằng nhau. B. xấp xỉ nhau
C. dầu hướng dương thấp hơn D. dầu cacao thấp hơn
Câu 11 : Hãy chọn khái niệm đúng :
A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống xà phòng nhưng được tổng hợp tử dầu mỏ.
B. Chất giặt rửa tổng hợp là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.

C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn
bám trên các vật rắn.
D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn
bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hóa học với các chất đó.
Câu 12 : Chọn câu đúng :
A. Chỉ số iot là số gam iot cần để tác dụng với 100g chất béo.
B. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1g chất béo.
C. Chỉ số xà phòng hóa là số mg KOH để xà phòng hóa hoàn toàn 1g chất béo.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13 : Dầu thực vật thường ở trạng thái lỏng, còn đa số mỡ động vật ở trạng thái rắn là do :
A. Bản chất khác nhau, mỡ có trong cơ thể động vật, còn dầu có trong cơ thể thực vật.
B. Mỡ là chất rắn để gắn thịt và xương, còn dầu chảy giữa các phần sợi xenlulozơ hay phần hạt
tinh bột.
C. Mỡ là loại chất béo chứa chủ yếu các gốc axit chưa no, dầu là loại chất béo chứa chủ yếu là
axit no.
D. Mỡ là loại chất béo chứa chủ yếu các gốc axit no, dầu là loại chất béo chứa chủ yếu là axit
không no.
Câu 14 : Xà phòng được dùng để tẩy giặt là do :
A. Vải chỉ được sạch bằng xà phòng.
B. Xà phòng thấm được vải, làm cho sợi vải trương phòng.
C. Xà phòng có tính chất hoạt động bề mặt, chúng có tác dụng giảm sức căng bề mặt của các
vết bẩn dầu mỡ bàm trên da, vải.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 15 : Các phát biểu đúng là :
a. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon,
mạch cacbon dài không phân nhánh.
b. Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
c. Chất béo là các chất lỏng.
d. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng
và được gọi là dầu.

e. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
g. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
A. a, b, d, e B. a, b, c C. c, d, e D. a, b, d, g
Câu 16: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este:
A. là chất lỏng dễ bay hơi.
B. có mùi thơm an toàn với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 17: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A. dễ kiếm. B. có thể dùng giặt rửa trong nước cứng
C. rẻ tiền hơn xà phòng D. có khả năng hòa tan tốt trong nước.
HIỂU
Câu 18: Anlyl fomiat phản ứng được với:
A. dd Br
2
B. NaOH C. AgNO
3
/NH
3
D. tất cả đều đúng
Câu 19: Để phân biệt vinyl axetat và metyl axetat, dùng hóa chất:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/NaOH C. Dd Br
2
D. tất cả đều đúng.

Câu 20: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. CH
3
COOCH
3
Câu 21: Hợp chất sau đây là este:
A. C
3
H
5
(OCOCH=CH
2
)
3

B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
OCOCH
3
D. tất cả đều đúng
Câu 22: Cho este có công thức phân tử là C
5
H
10
O
2
có gốc ancol là etylic thì công thức cấu tạo
của este phải là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
COOCH
3
B. C

2
H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
D. (CH
3
)
2
CHCOOCH
3
Câu 23: Trong phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo
chiều tạo ra este khi:
A. chưng cất ngay để tách este.
B. cho rượu dư hay axit dư
C. dùng chất hút nước để tách nước
D. tất cả đều đúng.
Câu 24: Cho 2 chất hữu cơ: C
2
H

4
O
2
, C
3
H
6
O
2
mạch hở. Các chất này có đặc điểm chung sau:
A. trong phân tử có 1 liên kết
π
B. đều là este đơn chức.
C. đều là axit no đơn chức
D. đều cho phản ứng với dung dịch NaOH
Câu 25 : Cho các chất : CH
2
=CH-COOH (A) ; CH
3
COOC
2
H
5
(B) ; HCOOCH=CH
2
(C) ;
C
2
H5OH (D). Phương pháp hóa học để nhận biết B là:
A. đem xà phòng hóa

B. dùng Br2 rồi dùng Na; Chất còn lại là CH
3
COOC
2
H
5
C. AgNO
3
/NH
3
D. dùng Br
2
Câu 26: Khi thủy phân HCOOC
6
H
5
trong môi trường kiềm dư thì thu được:
A. 2 muối B. 2 muối và nước C. 1 muối vá 1 ancolD. 2 ancol và nước
Câu 27: Sản phẩm thu được khi thủy phân vinylaxetat trong dung dịch kiềm là:
A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 1 andehit
C. 1 axit cacboxylic và 1 ancol D. 1 axit cacboxylic và 1 xeton
Câu 28: Cho một axit không no mạch hở chứa 1 liên kết đôi C=C, đơn chức tác dụng với 1
rượu no đơn chức thu được este X có công thức tổng quát là:
A. C
n
H
2n-4
O
4
B. C

n
H
2n-2
O2 C. C
n
H
2n
O
2
D. CnH
2n+2
O
2
Câu 29: Từ nguyên liệu chính là CH
4
có thể điều chế được số este trong đó phân tử chứa
không quá 2 nguyên tử cacbon là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 30: Khi thủy phân este HCOOCH
2
CH=CH
2
bằng kiềm ta được:
A. 2 muối và nước B. 1 muối và 1 anđehit
C. 1 muối và 1 xeton D. 1 muối và 1 ancol
Câu 31: Khi cho axit axetic tác dụng với HO-CH
2
-CH
2
-OH có thể thu được các este:

A. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OH và CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3
B. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OOCCH
3
và CH
3
COO-CH
2
-CH
2
OH
C. CH

3
-OOC-CH
2
-CH
2
-OH và CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OOC-CH
3
d. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OH và CH
3
-OOC-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3
Câu 32: Vinyl fomiat phản ứng được với:
A. AgNO
3

/NH
3
B. NaOH C. Cu(OH)
2
/NaOH D. tất cả đều đúng
Câu 33: Cho phản ứng hóa học:
CH
3
COOH + C
2
H5OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Vai trò của H
2
SO
4
đ trong phản ứng trên là:
A. xúc tác B. hút nước C. môi trường D. xúc tác và hút nước
Câu 34:Điều chế CH3COOCH=CH2, người ta đi từ:
A. CH
2
=CH-OH và CH
3

COOH B. CH
3
OH và CH
2
=CH-COOH
C. CH
3
COOH và C
2
H
2
D. CH
3
COOH và CH
3
OH
Câu 35: Trong số các hợp chất hữu cơ có công thức C
4
H
8
O
2
, có a hợp chất đơn chức
mạch hở tác dụng được với dung dịch NaOH, a bằng:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 5
Câu 36: Chất mà khi đốt cháy sẽ cho số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
có thể là:

A. rượu no, mạch hở B. andehit no, mạch hở
C. axit no, mạch hở D. este no, mạch hở
Câu 37: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
khi phản ứng với dung dịch
NaOH dư thì thu được 2 muối. Vậy A có số đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết
trên là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 38: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C
4
H
8
O
2
có số đồng phân cùng tác dụng
được với dung dịch NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 4
Câu 39: Số este không no mạch hở có chung công thức C
4
H
6
O
2
tham gia được phản
ứng xà phòng hóa tạo thành ancol no là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 40: Hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
tham gia được phản
ứng tráng gương thuộc loại hợp chất:
A. andehit B. este C. xeton D. ete
Câu 41 : Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C
10
H
14
O
6
trong dung dịch
NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm 3 muối (không có đồng phân hình học).
công thức của ba muối đó là :
A. CH
2
=CH-COONa, HCOONa và CH

C-COONa
B. CH
3
-COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa
C. HCOONa, CH


C-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa
D. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONa
Câu 42: Cho axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) phản ứng với anhidric axetic thu
được axit axetylsalixilic (C
9
H
8
O
4
) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Công thức của
aspirin là:
A. CH
3
COOC
6
H
4
COOH B. C
6
H

4
(COOH)
2
C. C
6
H
4
(OOCCH
3
)
2
D. C
6
H
4
(COOH)(CH
2
COOH)
Câu 43: Ứng với công thức phân tử C
4
H
6
O
2
có số este mạch hở đồng phân cấu tạo của
nhau là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 44: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H
2
SO

4
làm xúc tác) có
thể thu được “...” loại tri este. Trong dấu “...” là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 45: Công thức phân tử C
4
H
6
O
4
có số este đồng phân cấu tạo của nhau là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 46: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
4
O
2
thỏa mãn: X tác dụng với dung
dịch NaOH (t
0
), không tác dụng với Na
2
CO
3
, làm mất màu dung dịch nước brom. Vậy
X có côngthức cấu tạo là:
A. HOC-CH
2
CHO B. CH

2
=CH-COOH
C. HCOO-CH=CH
2
D. CH
3
-CO-CHO
Câu 47: Có a chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
đều tác
dụng được với NaOH. a bằng:
A. 8 B. 5 C. 4 D. 6
VẬN DỤNG
Câu 48: X là chất lỏng không màu và không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng với
NaOH nhưng không tác dụng với Na. X có phản ứng tráng gương. Vậy X có thể là:
A. HCOOCH
3
B. HCHO C. HCOOH D. HCOONa
Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C
4
H
8
O
2



X

Y

Z

C
2
H
6
Công thức cấu tạo của các chất X, Y, Z là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
COONa
B. C
3
H
7
OH, C
2
H
5
COOH, C

2
H
5
COONa
C. C
4
H
8
OH, C
3
H
7
COOH, C
3
H
7
COONa
D. tất cả đều sai
Câu 50: Cho este mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
có gốc ancol là metyl thì tên gọi của
axit tương ứng của nó là:
A. axit axetic B. axit acrylic C. axit oxalic D. axit propionic
Câu 51: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H

4
O
2
. chất X thỏa mãn sơ đồ phản ứng:
X + H
2


Y
Y + NH
3


CH
3
CH
2
COONH
4
Chất X là:
A.
H
2
C
CHO
CHO
B. H-COO-CH=CH
2
C. CH
2

=CH-COOH D.
H
3
C
C
CHO
O
Câu 52: A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức. Tỉ
khối hơi của A so với H
2
là 44. A có công thức phân tử là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C

2
H
4
O
Câu 53: Cho các chất: CH
2
=CH-COOH (A); CH
3
COOC
2
H
5
(B); HCOOCH=CH
2
(C); C
2
H
5
OH
(D). Để nhận biết (C) dùng hóa chất:
A. AgNO
3
/NH
3
B. NaOH C. dd Br
2
D. Na
Câu 54: Cho phản ứng:
CH
3

COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Khi thêm vào hỗn hợp phản ứng một lượng đáng kể CH3COOH thì cân bằng trên sẽ chuyển
dịch theo chiều:
A. nghịch B. thuận C. không chuyển dịch D. tất cả đều sai
Câu 55: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dd NaOH) người ta thu được natri axetat
và etanol. Vậy E có công thức là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3

D. C
2
H
5
COOCH
3

×