Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án tiếng việt lớp 2 - phần 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.61 KB, 23 trang )

Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
TIẾT 1,2 TẬP ĐỌC
PPCT 43-44 HAI ANH EM (2Tiết)
I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghó của
nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhòn nhau của hai anh em. (Trả lời được
các câu hỏi trong SGK)
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
* GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Thể hiện sự cảm thơng.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Trình bày ý kiến cá nhân
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. 1.Ổn đònh: Hát
2.Kiểm tra bài cũ: “Nhắn tin”
- HS đọc và TLCH:
- Nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới: “Hai anh em”
Hoạt động 1: Luyện đọc
* GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu 1 HS đọc lại
* Đọc từng câu:
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng
câu cho đến hết bài.
- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: chất, công
bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm
- Yêu cầu 1 số HS đọc lại từ khó
* Đọc đoạn trước lớp:
- Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải
nghóa từ
- Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, nhấn


giọng
+ Nghó vậy,/người em ra đồng lấy lúa
của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//
+ Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của
mình/ bỏ thêm vào phần của em.//
- Yêu cầu HS giải nghóa các từ mới: công
bằng, kỳ lạ
* Đọc đoạn trong nhóm:
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc:
Hát
HS đọc và TLCH
- HS nxét.
HS theo dõi
- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp
HS nêu
HS đọc
HS đọc từng đoạn nối tiếp
HS đọc
- HS nêu từ mới và đọc chú giải
HS đọc trong nhóm
1
Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
GV nhận xét, tuyên dương
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
+ Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào?
Gọi HS đọc
+ Người em nghó gì và làm gì?

+ Người anh nghó gì và làm gì?
+ Mỗi người cho thế nào là công bằng?
+ Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh
em?
GV liên hệ, giáo dục.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
GV mời đại diện lên bốc thăm
Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay
nhất.
*GDKNS: Em đã đối xử với anh chị em
trong gia đình như thế nào?
4.Củng cố – Dặn dò:
- GV liên hệ,GDBVMT (như ở Mục tiêu).
- Nhận xét tiết học
HS thi đọc giữa các nhóm
HS nhận xét
Cả lớp đọc
Thảo luận nhóm
+ Chia đều thành 2 phần bằng nhau
HS đọc, lớp đọc thầm
+ Anh mình… không công bằng. Và em lấy lúa
của mình bỏ vào phần anh
+ Em ta sống… không công bằng. Và anh lấy
lúa của mình bỏ vào phần em
Trình bày ý kiến cá nhân
HS nêu
HS thi đọc
Nhận xét bạn
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học

TIẾT 4 TOÁN
PPCT 71 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai
chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2.
II. CHUẨN BỊ: SGK , que tính ,bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Luyện tập
- Yêu cầu HS sửa bài 3
x + 7 = 21 8 + x = 42 x – 15 = 1
Nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: 100 trừ đi một số
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tự tìm cách thực
hiện phép trừ 100 - 36
- GV ghi phép trừ: 100 – 36 = ?
Khuyến khích HS tự nêu cách tính
Hát
3 HS lên bảng thực hiện
HS nêu vấn đề cần giải quyết và nêu cách
tính
2
- Nếu HS không nêu được thì GV gợi ý
hướng dẫn
Hoạt động 2: Ghi phép trừ 100- 5= ?
Cách thực hiện tương tự 100 – 36
100
- 5 100 – 5 = 95

095
Hoạt động 3: Luyện tập
* Bài 1:
- Yêu cầu HS làm bảng con
- GV nxét, sửa: 100 100
- 4 - 22
96 … 78 …
* Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV nêu bài mẫu
Mẫu: 100 – 20 =?
Nhẩm: 10 chục – 2 chục = 8 chục
Vậy: 100 – 20 = 80
- Nhận xét
* Bài 3:ND ĐC
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bò: Tìm số trừ
- Nxét tiết học
100 – 36 = 64
HS tự nêu vấn đề
- HS nêu cách thực hiện
- HS nhắc lại.
HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con
HS đọc yêu cầu
- HS tính nhẩm và nêu miệng.
100 – 70 = 30
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90

- HS nghe
- Nxét tiết học
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010

TIẾT 1 TOÁN
PPCT 72 TÌM SỐ TRỪ
I. MỤC TIÊU:- Biết tìm x trong các BT dạng : a – x = b (với a,b là các số có không quá hai
chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số
trừ khi biết số bò trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, số bò trừ và hiệu.
- Biết giải toàn dạng tìm số trừ chưa biết.
-BT cần làm : Bài 1 (cột 1,3) ; Bài 2 (cột 1,2,3) ; Bài 3.
II. CHUẨN BỊ: Mô hình, SGK Bảng con,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “100 trừ đi một số”
* Bài 1: Y/ c HS làm
Hát
2 HS
3
GV nhận xét
3. Bài mới: “Tìm số trừ ”
Hoạt động 1: Tìm số bò trừ
- GV nêu: Số ô vuông đã lấy đi chưa biết ta
gọi đó là x. Có 10 ô vuông (ghi 10) lấy đi x ô
vuông tức trừ x (ghi – x) còn lại 6 ô vuông tức
bằng 6 (ghi = 6):
10 – x = 6
Yêu cầu HS đọc lại

- Yêu cầu HS nêu tên gọi từng thành phần
của phép tính 10 – x = 6
x = 10 - 6
x = 4
Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
Chốt: Muốn tìm số trừ ta lấy số bò trừ trừ
đi hiệu
 Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1: ND ĐC cột 2
15 – x = 10
x gọi là số gì?
Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bảng con
GV nhận xét, sửa bài
* Bài 2(cột 1,2,3): Viết số thích hợp vào
chỗ trống
Yêu cầu HS viết số thích hợp vào ô trống
Số btrừ 75 84 58
Số trừ 36
24 24
Hiệu
39
60 34
GV nhận xét, sửa
* Bài 3 :
GV hướng dẫn hs làm bài

GV nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố, dặn dò
- Sửa lại các bài toán sai

Chuẩn bò bài: Đường thẳng
- HS theo dõi
HS nhắc lại
Lấy 10 - 6
HS đọc lại
10: số bò trừ
x: số trừ
6: hiệu
Lấy số bò trừ trừ đi hiệu
- HS nhắc lại (đồng thanh, cá nhân)
HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con
HS sửa bài
HS đọc yêu cầu
Hs giải bài toán
Bài giải
Số ô tô đã rời bến là:
35 – 10 = 25(ô tô)
Đáp số: 25 ô tô
- Nhận xét bài bạn
4
- Nxét tiết học - Nxét tiết học
TIẾT 4 KỂ CHUYỆN
PPCT 15 HAI ANH EM
I. MỤC TIÊU: - Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1) ; nói lại được ý nghó của
hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2).
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3).
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, tranh, SGK Đọc kỹ câu chuyện, SGK
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “Câu chuyện bó đũa”
GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện
Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì?
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: “Hai anh em”
Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
* Kể lại từng đoạn câu chuyện Hai anh em
theo gợi ý sau:
GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của SGK
- GV treo bảng phụ có ghi yêu cầu và gợi ý
- GV tổ chức cho HS kể trong nhóm theo nội
dung gợi ý (mỗi 1 nội dung gợi ý ứng với 1
đoạn trong chuyện)
Nội dung
+ Mở đầu câu chuyện.
+ Ý nghóa và việc làm của người em.
+ Ý nghóa và việc làm của người anh.
+ Kết thúc câu chuyện.
* Nói ý nghóa của anh em khi gặp nhau trên
cánh đồng
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu 2
- Trong truyện chỉ nói cả 2 anh em bắt gặp
nhau trên cánh đồng, ôm chầm lấy nhau,
không nói họ nghó gì lúc ấy. Vậy các em hãy
đoán xem lúc ấy 2 anh em nghó gì?
- Khen ngợi những HS có tưởng tượng hay
* Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi)
GV nhận xét, khen ngợi.

4. Củng cố, dặn dò
Hát
3 HS kể
HS nêu: đoàn kết yêu thương giúp đỡ nhau
1 HS đọc yêu cầu bài
HS đọc gợi ý
- HS kể trong nhóm mỗi 1 bạn trong
nhóm kể 1 đoạn ứng với 1 nội dung gợi ý
Đại diện các nhóm lên kể
Bình bầu nhóm kể hay
HS đọc yêu cầu
1 HS đọc đoạn 4 câu chuyện
HS nêu ý kiến của mình
VD: Em mình tốt quá!
Anh thật thương yêu em
- HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
5
- Vậy qua câu chuyện này các em học tập
được điều gì ở hai anh em?
- Vậy trong lớp mình bạn nào đã thực hiện
được điều này rồi?
- Nhận xét, tuyên dương, GDBVMT.
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bò: “Con chó nhà hàng xóm”
- Nhận xét tiết học
- Phải biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau
Hs phát biểu
Nhận xét tiết học
Thứ tư ngày 01 tháng 12 năm 2010
TIẾT 1 TẬP ĐỌC

PPCT 45 BÉ HOA
I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
- Hiểu ND : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. (Trả lời được các
CH trong SGK).
-Yêu thương em bé và biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “Hai anh em ”
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
Nhận xét, cho điểm
Bài mới : “Bé Hoa”
Hoạt động 1: Luyện đọc
GV đọc mẫu
GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình
cảm
Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2
* Đọc từng câu trước lớp:
Yêu cầu HS đọc nôí tiếp từng câu
- Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài: Nụ,
lớn lên, đen láy, nắn nót, đỏ hồng, đưa võng
* Đọc từng đoạn trước lớp
GV chia đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu đến em ngủ
Đoạn 2: Đêm nay … viết từng chữ
Đoạn 3: Bố ạ … đến hết
Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
* Đọc đoạn trong nhóm
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm

* Thi đọc
Hát
- 4 HS đọc và TLCH
- HS xnét
Lớp theo dõi
1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp
- HS đọc
- HS chia đoạn
HS đọc từng đoạn
HS đọc trong nhóm
6
Cho HS thi đọc với các nhóm
Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
*Đọc đồng thanh
Hoạt động2: Tìm hiểu nội dung
Cho HS đoạn 1.
+ Em biết gì về gia đình Hoa?
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?
Đen láy nghóa là gì?
Cho HS đọc đoạn 2
+ Hoa đã làm gì giúp mẹ?
Cho HS đọc đoạn 3
+ Trong thư gởi bố, Hoa kể chuyện gì và mong
muốn gì?
Hoạt động 3: luyện đọc lại
Tổ chức HS thi đua đọc 1 đoạn hay cả bài
4. Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bò bài tập đọc tiết tới “Bán chó ”
Đại diện nhóm thi đọc

Bạn nhận xét
Cả lớp đọc đoạn 2
1 HS đọc
+ Gia đình Hoa có 4 người: Bố, mẹ, Hoa và
em Nụ. Em Nụ mới sinh
+ Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và
đen láy
- HS nêu chú giải
+ Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ
- HS đọc
+ Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa biết
hát bài hát ru em ngủ. Hoa mong muốn khi
nào bố về, bố sẽ dạy thêm những bài hát
khác cho Hoa.
- Thi đua 2 dãy đọc nhẹ nhàng, hồn
nhiên
- Nxét tiết học
TIẾT 2 TOÁN
PPCT 73 ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU: - Nhận dạng và gọi đúng tên đoạnn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.
- Bài tập cần làm: Bài 1.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, thước dài
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “Tìm số trừ”
Yêu cầu HS làm bảng con
34 – x = 19 52 – x = 7

51 – x = 34 85 – x = 46
Nêu qui tắc tìm số trừ.
GV sửa bài, nhận xét
3. Bài mới: “Đường thẳng”
Hoạt động 1: Hình thành kiến thức
GV chấm 2 điểm A, B
Yêu cầu HS nối 2 điểm A, B lại
Dùng thước thẳng và bút nối 2 điểm A, B ta
Hát
HS làm bảng con
HS nêu
HS thực hiện trên bảng con
7
được đoạn thẳng. Ta gọi đó là đoạn thẳng AB
GV ghi bảng: Đoạn thẳng AB
- Yêu cầu HS dùng thước và bút kéo dài đoạn
thẳng AB về 2 phía  Ta được đường thẳng
AB
GV ghi bảng: Đường thẳng AB
- GV yêu cầu HS nhận xét đoạn thẳng AB và
đường thẳng AB
GV chấm 3 điểm A, B, C nằm trên đường thẳng
- GV nêu: 3 điểm A, B, C cùng nằm trrên một
đường thẳng, ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng
hàng
Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS làm từng phần:
Vẽ đoạn thẳng gồm các bước:
+ Chấm 2 điểm ghi tên 2 điểm đó

+ Đặt thước sao cho mép thước trùng với 2
điểm đó
+ Kéo dài đoạn thẳng về 2 phía ta được
đường thẳng
Yêu cầu HS làm các phần còn lại
4. Củng cố – Dặn dò:
- Chuẩn bò: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
HS nhắc lại
HS thực hiện
HS nhắc lại
HS nhận xét
HS đọc
HS quan sát, lắng nghe
HS đọc
Các nhóm thực hiện
Đại diện nhóm trình bày
Đại diện 2 dãy thi đua
Nhận xét tiết học
TIẾT 4 Chính tả(Tập chép)
PPCT :29 HAI ANH EM
I. MỤC TIÊU:- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghó của
nhân vật trong ngoặc kép.
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT do GV soạn.
-Giáo dục tính cẩn thận, óc thẩm mó
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung đoạn viết bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “Tiếng võng kêu”

GV đọc cho HS viết từ trong bài 2 (a hoặc b,
c)
GV nhận xét bài làm của HS
3. Bài mới: “Hai anh em ”
Hát
- 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con
8
Hoạt động 1: Nắm nội dung
GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
Hoạt động 2 : Luyện viết từ khó
+ Suy nghó của người em được ghi trong dấu
câu gì?
- Yêu cầu HS nêu từ khó viết: nghó, phần
lúa, nuôi, công bằng
- GV phân biệt luật chính tả: ng/ ngh
Hoạt động 3: Viết bài
- Hướng dẫn HS chép đoạn viết
- Sửa lỗi
- GV chấm bài.
Hoạt động 4: Luyện tập
* Bài 2: Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2
từ có tiếng chứ vần ay
- GV mxét, sửa bài
* Bài (3): Tìm các từ.
- Yêu cầu HS làm miệng bài 3a
 GV sửa, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- Khen những em chép bài chính tả đúng, đẹp,
làm bài tập đúng nhanh.
Em nào chép chưa đạt về nhà chép lại

Chuẩn bò: “Bé Hoa ”
- Nxét tiết học
- 2 HS đọc lại
HS viết bảng con
Dấu ngoặc kép
Hs nêu và viết bảng con
HS viết vở
HS đọc yêu cầu
4 tổ thi đua
chai, mái, hái, trái, dẻo dai, đất đai…
hay, gay, chạy, máy bay, rau đay…
HS đọc yêu cầu
HS làm miệng
a. bác só, sáo, sẻ, sáo sậu, sơn ca, sếu, xấu
- HS nghe.
- Nxét tiết học
ChiỊu
TIẾT 3 THỂ DỤC
PPCT 29 ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. BÀI TDPTC. TRÒ CHƠI : VÒNG TRÒN
I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được đi thường theo nhòp (nhòp 1 bước chân trái, nhòp 2 bước chân
phải).
- Thực hiện cơ bản đúng động tác của Bài TD PTC.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Vòng tròn”.
-Trật tự không xô đẩy, chơi một cách chủ động.
II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn. Còi, vòng tròn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên TG Hoạt động của Học sinh
1. PHẦN MỞ ĐẦU :
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.

_ Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
_ Chạy nhẹ nhàng, sau đó đi thường.
5’
_ Theo đội hình hàng ngang


9
_ Vừa đi vừa hít thở sâu.
2. PHẦN CƠ BẢN:
* Đi thường theo nhòp.
* Ôn bài TD PTC.
*Trò chơi “Vòng tròn”.
GV thực hiện 1 số công việc sau :
+ Nêu tên trò chơi.
+ Điểm số theo chu kì 1 – 2.
+ Ôn cách nhảy chuyển thành 2 vòng
tròn và ngược lại.
+ Ôn cách vỗ tay và nghiêng người như
múa, nhún chân.
+ Đi nhún chân, vỗ tay kết hợp với
nghiêng đầu và thân như múa 7 bước,
đến bước thứ 8 thì chuyển đội hình.
+ Đứng quay mặt vào tâm học 4 câu
vần điệu kết hợp vỗ tay :
Vòng tròn, vòng tròn
Từ 1 vòng tròn
Chúng ta cùng chuyển
Thành 2 vòng tròn.
3. PHẦN KẾT THÚC :
_ Cúi người thả lỏng. Nhảy thả lỏng.

_ GV và HS hệ thống bài.
_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về
nhà.
25’
5’

GV
- HS tập theo đội hình hàng dọc dưới
sự chỉ đạo của GV.
- Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc
dưới sự điểu khiển của cán sự lớp.
- Từ đội hình trên chuyển thành vòng
tròn để chơi trò chơi.
GV
- HS tập luyện theo y/ c
- HS tập do cán sự điều khiển.
_ Theo đội hình vòng tròn.

GV
Thứ năm ngày 02 tháng 12 năm 2010TIẾT 1
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
PPCT 15 TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO ?
I. MỤC TIÊU: - Nêu được 1 số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực
hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2).
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? (thực hiện 3 trong số 4
mục ở BT3).
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa nội dung bài tập 1, giấy viết nội dung bài 2, 3
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:

Hát
10
2. Bài cũ: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm
gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi Yêu cầu HS lên bảng:
Đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì?
Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: “Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu; Ai thế nào?
* Bài 1:
- GV treo từng tranh yêu cầu HS quan sát
- Mỗi tranh GV gọi 3 HS trả lời theo 3 từ trong ngoặc
- GV giúp các em còn yếu hoàn chỉnh câu
- GV nxét, sửa.
* Bài 2: Tìm nhứng từ chỉ đặc điểm của người và vật.
GV nhận xét, sửa sai.
* Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV phát cho mỗi HS một phiếu luyện tập
Ai (cái gì, con gì)? Thế nào
- Yêu cầu HS đọc câu mẫu
- Mái tóc ông em thế nào?
- Cái gì bạc trắng?
- Riêng cụm từ đen nhánh không phù hợp với mái tóc
của người già
o Có thể tìm nhiều từ khác để đặt câu theo mẫu Ai
thế nào?
o Cần xem bộ phận chính thứ 2 có trả lời câu hỏi
thế nào được hay không
GV gọi HS đọc bài làm
GV nhận xét, chỉnh sửa
4. Củng cố, dặn dò

Nêu một số từ chỉ tính chất, đặc điểm của người?
- Đặt câu theo mẫu Ai thế nào?
- Chuẩn bò bài: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào?
Từ ngữ về vật nuôi.
3 HS
- HS nxét.
HS đọc
HS chọn từ trong ngoặc để trả lời câu hỏi
a. Em bé xinh.
b. Con voi chăm chỉ.
c. Những quyển vở xinh xắn.
HS làm bài theo nhóm vào phiếu BT.
Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Mái tóc ông em bạc trắng.
Bạc trắng
Mái tóc ông em
- Mái tóc của ông em đã hoa râm, đã muối tiêu
HS tự làm vào phiếu
b) Tính tình của bố em hiền hậu, vui vẻ, điềm
đạm…
c) bàn tay của em bé trắng hồng, xinh xắn, mũm
móm
d) Nụ cười của anh tươi tắn, dạng dỡ, hiền lành…
- HS nxét, sửa
HS nêu.
.
TIẾT 2 TOÁN
PPCT 74 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.

- Biết tìm số bò trừ, tìm số trừ.
11
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,2,5) ; Bài 3.
II. CHUẨN BỊ: SGK.bút chì màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Đường thẳng Yêu cầu HS lên bảng
vẽ 2 đường thẳng và đặt tên.
- Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Luyện tập.
* Bài 1: Tính nhẩm.
- GV yêu cầu HS làm bài sau đó nêu miệng
kết quả.
 Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 : ĐC cột 3,4
- Nêu cách thực hiện tính?
- Yêu cầu HS làm bảng con.
 Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3: Tìm x
- Y/ c HS nêu quy tắc tìm SBT, ST
- Y/ c HS làm vở
- GV chấm, chữa bài
4. Củng cố - Dặn dò:
- Y/ c HS ôn lại bảng cộng
- Chuẩn bò: Luyện tập chung. Làm VBT
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV.
HS nsét.

Hs nhắc lại
- HS đọc đề.
- HS thực hiện.
HS đọc đề.
- HS nêu
- HS làm bảng con
32-x=18 x-17=25
x=32-18 x=25+17
x= 14 x=42 …
Hs ôn lại bảng cộng
Nhận xét tiết học.
TIẾT 4 TẬP VIẾT
PPCT15 CHỮ HOA: N
I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chứ và câu ứng dụng :
Nghó (1 dòng cõ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghó trước nghó sau (3 lần).
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ:Mẫu chữ N hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Nghó trước nghó sau cỡ nhỏ.Vở tập
viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Chử hoa: L Gọi 2 HS lên bảng viết chữ
M hoa, Miệng.
- Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghóa của nó?
- Hát
2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con.
- HS nxét
12
 Nhận xét, tuyên dương.

3. Bài mới: Chữ hoa: M
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ N
- GV treo mẫu chữ N.


- Yêu cầu nhận biết: kiểu chữ, cỡ chữ, độ cao,
nét cấu tạo.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
- GV vừa tô trên chữ N mẫu vừa nêu cách viết.
+ Nét 1: Đặt bút rên đường kẻ 2, viết nét móc
ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, dừng bút ở
đường kẻ 6.
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi
chiều bút, viết 1 nét thẳng xiên xuống đường kẻ
1.
+ Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi
chiều bút, viết 1 nét xuôi phải lên đường kẻ 6 rồi
uốn cong xuống đường kẻ 5.
- Yêu cầu HS viết N cỡ vừa 2 lần.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Nghó trước nghó
sau (giải nghóa: trước khi nói phải suy nghó cho
kỹ).

- Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ.
- Viết mẫu chữ Nghó.

- Chú ý chữ N, g cần giữ 1 khoảng cách vừa
phải vì 2 chữ này không nối nét.
- Hướng dẫn HS viết chữ Nghó vào bảng con cỡ

vừa và nhỏ.
- Chữ N được viết theo kiểu chữ hoa,
cỡ vừa, cao 5 li, gồm 3 nét: móc ngược
trái, thẳng xiên, móc xuôi phải.
- HS theo dõi trên bảng.


- HS viết vào bảng con.
Hs theo dõi
- HS đọc
- Cao 2, 5 li: N, g, h.
- Cao 1, 5 li: t.
- Cao 1, 25 li: r, s.
- Cao 1 li gồm các chữ còn lại.
- HS quan sát.
- HS viết 2 lần.
13
Hoạt động 4: Thực hành
- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở.
- Hướng dẫn HS viết -Chấm vở, nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Viết tiếp phần ở nhà.
- Chuẩn bò: Chữ hoa: M.
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết theo hướng dẫn của GV.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
TIẾT1 THỂ DỤC
PPCT 30 ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. BÀI TDPTC. TRÒ CHƠI : VÒNG TRÒN

I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được đi thường theo nhòp (nhòp 1 bước chân trái, nhòp 2 bước chân
phải).
- Thực hiện cơ bản đúng động tác của Bài TD PTC.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Vòng tròn”.
-Trật tự không xô đẩy, chơi một cách chủ động.
NX2 (CC1,2,3) ; NX3 (CC3) ; NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: CẢ LỚP
II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn. Còi, vòng tròn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên TG Hoạt động của Học sinh
1. PHẦN MỞ ĐẦU :
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
_ Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
_ Chạy nhẹ nhàng, sau đó đi thường.
_ Vừa đi vừa hít thở sâu.
2. PHẦN CƠ BẢN:
* Đi thường theo nhòp.
* Ôn bài TD PTC.
*Trò chơi “Vòng tròn”.
GV thực hiện 1 số công việc sau :
+ Nêu tên trò chơi.
+ Điểm số theo chu kì 1 – 2.
+ Ôn cách nhảy chuyển thành 2 vòng
tròn và ngược lại.
+ Ôn cách vỗ tay và nghiêng người như
múa, nhún chân.
5’
25’
_ Theo đội hình hàng ngang




GV
- HS tập theo đội hình hàng dọc dưới
sự chỉ đạo của GV.
- Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc
dưới sự điểu khiển của cán sự lớp.
- Từ đội hình trên chuyển thành vòng
tròn để chơi trò chơi.
14
+ Đi nhún chân, vỗ tay kết hợp với
nghiêng đầu và thân như múa 7 bước,
đến bước thứ 8 thì chuyển đội hình.
+ Đứng quay mặt vào tâm học 4 câu
vần điệu kết hợp vỗ tay :
Vòng tròn, vòng tròn
Từ 1 vòng tròn
Chúng ta cùng chuyển
Thành 2 vòng tròn.
3. PHẦN KẾT THÚC :
_ Cúi người thả lỏng. Nhảy thả lỏng.
_ GV và HS hệ thống bài.
_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về
nhà.
5’
GV
- HS tập luyện theo y/ c
- HS tập do cán sự điều khiển.
_ Theo đội hình vòng tròn.


GV
TIẾT 2 TOÁN
PPCT 74 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bò trừ, tìm số trừ.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,2,5) ; Bài 3.
II. CHUẨN BỊ: SGK.bút chì màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Đường thẳng Yêu cầu HS lên bảng
vẽ 2 đường thẳng và đặt tên.
- Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Luyện tập.
* Bài 1: Tính nhẩm.
- GV yêu cầu HS làm bài sau đó nêu miệng
kết quả.
 Nhận xét, tuyên dương.
- Hát
- HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV.
HS nsét.
Hs nhắc lại
- HS đọc đề.
- HS thực hiện.
HS đọc đề.
15
* Bài 2 : ĐC cột 3,4
- Nêu cách thực hiện tính?
- Yêu cầu HS làm bảng con.

 Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3: Tìm x
- Y/ c HS nêu quy tắc tìm SBT, ST
- Y/ c HS làm vở
- GV chấm, chữa bài
4. Củng cố - Dặn dò:
- Y/ c HS ôn lại bảng cộng
- Chuẩn bò: Luyện tập chung. Làm VBT
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu
- HS làm bảng con
32-x=18 x-17=25
x=32-18 x=25+17
x= 14 x=42 …
Hs ôn lại bảng cộng
Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 03 tháng 12 năm 2010
TIẾT 1 TOÁN
PPCT 75 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trò của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vò cm.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,3) ; Bài 3 ; Bài 5.
II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ, thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Luyện tập
Gv mời 2hs lên bảng làm bài

Ở dưới làm bảng con
- Nêu cách tìm số bò trừ chưa biết?
- Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Luyện tập chung.
* Bài 1: Tính nhẩm.
- HS thực hiện tính nhẩm.
- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơiđố bạn
Gv theo dõi nhận xét
* Bài 2 (cột 1,3): Đặt tính rồiø tính
- Nêu cách đặt tính?
- Nêu lại cách tính?
- HS làm bảng con.
 Nhận xét.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm
32-x =18
- HS nhận xét
- Nêu yêu cầu bài
Hs chơi theo sự hướng dẫn
16-7=9 12-6=6
11-7=4 13-6=7 …
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu.
a) 32 44 b) 53 30
-25 - 8 -29 -6
7 36… 24 24…
- HS đọc yêu cầu.
16
* Bài 3: tính.
- Trong 1 dãy tính có 2 phép tính ta thực

hiện thế nào?
- HS làm nhóm
 Nhận xét sửa sai
* Bài 4: ND ĐC
* Bài 5:
- Hướng dẫn tóm tắt:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn đặt lời giải ta dựa vào đâu?
- Đơn vò của bài là gì?
 Chấm chữa bài
Giải:
Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48(cm)
Đáp số: 48 cm
4. Củng cố - Dặn dò: - Về làm VBT
- Chuẩn bò: Ngày, giờ.
- Ta tính từ trái sang. phải
-1 HS làm bài (bảng phụ)
Hs làm nhóm
Hs nhận xét
42 – 12 – 8 = 22
58 – 24 – 6 = 28 …
- HS nêu.
- Băng giấy đỏ dài 65cm
- Băng giấy xanh ngắn hơn đỏ 17cm
- Hỏi băng giấy xanh dài … cm?
- Câu hỏi.
- cm.
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.

- HS nxét,sửa bài
HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 1 TẬP LÀM VĂN
PPCT 15 CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM
I. MỤC TIÊU: - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
-Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chò, em (BT3).
-Có ý thức nói những lời tốt đẹp, lòch sự, văn minh.
* GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thơng ; KN Tự nhận thức về bản thân
II. CHUẨN BỊ:SGK, các tình huống
III. CÁC PP/KTDH: Trình bày ý kiến cá nhân ;
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2 . Bài cũ: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn
tin 1 HS làm lại bài tập 1.
-1 HS làm lại bài tập 2. Đọc lời nhắn tin đã viết.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Chia vui, kể về anh chò em
* Bài 1: (miệng)
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói lại lời của
Nam.
- Hát
- HS làm.
- HS nxét
- Quan sát, nhận xét.
- Đọc thầm cả lớp.
- Em chúc mừng chò.
17

- GV nxét
* Bài 2: Miệng.
- GV nêu yêu cầu, giải thích: Em cần nói lời
của em chúc mừng chò Liên (không nhắc lại lời
Nam).
⇒ Cần nói lời chúc mừng phù hợp với tình
huống cụ thể.
* Bài 3:Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 – 4 câu kể về
anh chò em ruột hoặc anh chò em họ của em
- Em giới thiệu tên của người ấy, những đặc
điểm về hính dáng, tính tình của người ấy, tình
cảm của em đốái với người ấy.
GV chấm, nxét
Gọi một số HS bài viết tốt đọc trước lớp
* GDKNS: Khi người thân của em có chuyện vui
thì em sẽ làm gì?
4. Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS nói lời chia vui khi bạn em đạt
giải nhất cuộc thi vở sạch chữ đẹp.
- Chuẩn bò: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật.
Lập thời gian biểu.
- Chúc mừng chò sang năm đạt giải
nhất.
Trình bày ý kiến cá nhân
- HS phát biểu ý kiến.
- Em xin chúc mừng chò.
- Chúc mừng chò đạt giải nhất.
- Chúc mừng chò sang năm đạt giải cao
hơn.
- Chò ơi ! Chò giỏi quá. Em rất tự hào

về chò. Mong chò năm sau sẽ đạt thành
tích cao hơn.
- HS làm bài
- Chò em tên là Lan. Chò Lan da trắng
hồng. Mái tóc đen óng ả. Đôi mắt sáng
và nụ cười rất tươi. Mỗi khi chò cøi lộ ra
2 lúng đồng tiền rất dễ thương. Chò em
học lớp 4a trường An Hội. Năm vừa qua,
chò đạt danh hiệu học sinh xuất sắc. Em
rất tự hào về chò.
- HS nxét.
- HS nêu
- HS nói
HS nghe.
N xét tiết học
TIẾT 2 TOÁN
PPCT 75 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trò của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vò cm.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,3) ; Bài 3 ; Bài 5.
II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ, thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Luyện tập
Gv mời 2hs lên bảng làm bài
Ở dưới làm bảng con
- Hát

- 2 HS lên bảng làm
32-x =18
18
- Nêu cách tìm số bò trừ chưa biết?
- Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Luyện tập chung.
* Bài 1: Tính nhẩm.
- HS thực hiện tính nhẩm.
- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơiđố bạn
Gv theo dõi nhận xét
* Bài 2 (cột 1,3): Đặt tính rồiø tính
- Nêu cách đặt tính?
- Nêu lại cách tính?
- HS làm bảng con.
 Nhận xét.
* Bài 3: tính.
- Trong 1 dãy tính có 2 phép tính ta thực
hiện thế nào?
- HS làm nhóm
 Nhận xét sửa sai
* Bài 4: ND ĐC
* Bài 5:
- Hướng dẫn tóm tắt:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn đặt lời giải ta dựa vào đâu?
- Đơn vò của bài là gì?
 Chấm chữa bài
Giải:
Băng giấy màu xanh dài là:

65 – 17 = 48(cm)
Đáp số: 48 cm
4. Củng cố - Dặn dò: - Về làm VBT
- Chuẩn bò: Ngày, giờ.
- HS nhận xét
- Nêu yêu cầu bài
Hs chơi theo sự hướng dẫn
16-7=9 12-6=6
11-7=4 13-6=7 …
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu.
a) 32 44 b) 53 30
-25 - 8 -29 -6
7 36… 24 24…
- HS đọc yêu cầu.
- Ta tính từ trái sang. phải
-1 HS làm bài (bảng phụ)
Hs làm nhóm
Hs nhận xét
42 – 12 – 8 = 22
58 – 24 – 6 = 28 …
- HS nêu.
- Băng giấy đỏ dài 65cm
- Băng giấy xanh ngắn hơn đỏ 17cm
- Hỏi băng giấy xanh dài … cm?
- Câu hỏi.
- cm.
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- HS nxét,sửa bài
HS nghe.

- Nhận xét tiết học.
TIẾT 3 Chính tả(nghe – viết)
PPCT 30 BÉ HOA
I. MỤC TIÊU: - HS nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(3) a / b, hoắc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- Yêu thích môn tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết nội dung BT 3a.bảng con, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
19
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Hai anh em Đọc 1 số chữ HS viết sai
nhiều: sản xuất, tất bật, bậc thang, xuất sắc.
- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết
trước.
3. Bài mới: Bé Hoa
Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết.
- GV đọc đoạn viết.
- Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện viết từ khó
- GV treo bảng phụ hỏi:
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Yêu cầu HS tìm những từ khó viết.
- GV viết lên bảng: bây giờ, đen láy, yêu,
thích.
- GV đọc lần 2
Hoạt động 3: Viết bài, sửa lỗi
- GV yêu cầu HS đọc tư thế ngồi viết.
- GV đọc chậm rãi để HS viết.

- GV đọc cho HS soát lại.
- Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm.
Hoạt động 4: HD làm bài tập
- Gọi HS lên đọc yêu cầu của bài tập 2.
- Tìm những từ có chứa những vần ai hay ay.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
a. Chỉ sự di chuyển trên không?
b. Chỉ nước tuôn thành dòng?
c. Trái nghóa với đúng?
 Nhận xét.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3 a: Điền vào chỗ
trống.
- Hướng dẫn sửa bài tập.
 Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Sửa lỗi sai.
- Chuẩn bò: Con chó nhà hàng xóm.
- Hát.
- HS viết bảng con.
- 1 HS đọc lại
- Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn
và đen láy.
- Những chữ cái đầu câu.
- HS nêu từ khó.
- HS viết bảng con.
- HS nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết bài.
- Sửa lỗi chéo vở.
- HS nêu đề bài
- 1 HS lên bảng làm

Bay.
Chảy.
Sai.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) s hay x : sắp xếp, xếp hàng, sáng
sủa, xôn xao.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT3 THỂ DỤC
PPCT 30 ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. BÀI TDPTC. TRÒ CHƠI : VÒNG TRÒN
20
I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được đi thường theo nhòp (nhòp 1 bước chân trái, nhòp 2 bước chân
phải).
- Thực hiện cơ bản đúng động tác của Bài TD PTC.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Vòng tròn”.
-Trật tự không xô đẩy, chơi một cách chủ động.
II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn. Còi, vòng tròn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên TG Hoạt động của Học sinh
1. PHẦN MỞ ĐẦU :
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
_ Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
_ Chạy nhẹ nhàng, sau đó đi thường.
_ Vừa đi vừa hít thở sâu.
2. PHẦN CƠ BẢN:
* Đi thường theo nhòp.
* Ôn bài TD PTC.
*Trò chơi “Vòng tròn”.
GV thực hiện 1 số công việc sau :
+ Nêu tên trò chơi.

+ Điểm số theo chu kì 1 – 2.
+ Ôn cách nhảy chuyển thành 2 vòng
tròn và ngược lại.
+ Ôn cách vỗ tay và nghiêng người như
múa, nhún chân.
+ Đi nhún chân, vỗ tay kết hợp với
nghiêng đầu và thân như múa 7 bước,
đến bước thứ 8 thì chuyển đội hình.
+ Đứng quay mặt vào tâm học 4 câu
vần điệu kết hợp vỗ tay :
Vòng tròn, vòng tròn
Từ 1 vòng tròn
Chúng ta cùng chuyển
Thành 2 vòng tròn.
3. PHẦN KẾT THÚC :
_ Cúi người thả lỏng. Nhảy thả lỏng.
_ GV và HS hệ thống bài.
_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về
nhà.
5’
25’
5’
_ Theo đội hình hàng ngang



GV
- HS tập theo đội hình hàng dọc dưới
sự chỉ đạo của GV.
- Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc

dưới sự điểu khiển của cán sự lớp.
- Từ đội hình trên chuyển thành vòng
tròn để chơi trò chơi.
GV
- HS tập luyện theo y/ c
- HS tập do cán sự điều khiển.
_ Theo đội hình vòng tròn.

21
GV
TUẦN 15
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 15, biết đưa
ra biện pháp khắc phục những hạn chế đó.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Chưa khắc phục được tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học .
* Học tập:
- Có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam – 20/ 11: khá tốt
- Duy trì bồi dưỡng HS giỏi trong các tiết học hàng ngày.
- Vẫn còn tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mó:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào: nuôi heo đất
- Đóng kế hoạch nhỏ của trường chưa đầy đủ.

III. Kế hoạch tuần 16:
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy đònh.
- Nhắc nhở HS đi học đều, đúng giờ.
* Học tập:
- Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua học tập chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 16.
- Tiếp tục phụ đạo HS yếu.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
* Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ
lên lớp.
IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm củng cố các kiến thức
đã học về Toán, Tiếng Việt, …
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
22
23
K DUYET CUA KHOI TRệễNG
Ngaứy:





×