Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Cơ sở Điện Học - Thiết Bị Lập Trình (Phần 2) part 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.71 KB, 8 trang )

Thiết bị lập trình
4
Lệnh X (XOR bit)
Cú pháp:
Lệnh thực hiện phép XOR giữa giá trị lôgic của
<bit> (thể hiện qua bit STA) với bit RLO. (Lệnh
đảo bít RLO nếu <bit> có giá trị lôgic 1)
Nếu bit /FC = 0 thì lệnh nạp giá trị lôgíc của <bit>
vào vị trí bit RLO.
Nội dung của thanh ghi trạng thái
Lệnh XN (XOR /bit)
Cú pháp:
Lệnh thực hiện đảo bít RLO nếu <bit> có giá trị
lôgic 0.
Nếu bit /FC = 0 thì lệnh nạp giá trị lôgíc nghịch
đảo của <bit> vào vị trí bit RLO.
Nội dung của thanh ghi trạng thái
Thiết bị lập trình
5
Lệnh O(
Cú pháp: O(
Lệnh thực hiện phép OR bít RLO với giá trị lôgíc
của biểu thức sau lệnh O( và dấu ).
Nếu bit /FC = 0 thì lệnh nạp giá trị lôgíc của biểu
thức sau lệnh O( và dấu ).
Nội dung của thanh ghi trạng thái
Lệnh ON(
Cú pháp: ON(
Lệnh thực hiện phép OR bít RLO với giá trị lôgíc
nghịch đảo của biểu thức sau lệnh O( và dấu ).
Nếu bit /FC = 0 thì lệnh nạp giá trị lôgíc nghịch


đảo của biểu thức sau lệnh O( và dấu ).
Nội dung của thanh ghi trạng thái
Thiết bị lập trình
6
Lệnh A(
Cú pháp: A(
Lệnh thực hiện phép AND bít RLO với giá trị lôgíc
của biểu thức sau lệnh A( và dấu ).
Nếu bit /FC = 0 thì lệnh nạp giá trị lôgíc của biểu
thức sau lệnh A( và dấu ).
Nội dung của thanh ghi trạng thái
Lệnh AN(
Cú pháp: AN(
Lệnh thực hiện phép AND bít RLO với giá trị lôgíc
nghịch đảo của biểu thức sau lệnh AN( và dấu ).
Nếu bit /FC = 0 thì lệnh nạp giá trị lôgíc nghịch
đảo của biểu thức sau lệnh AN( và dấu ).
Nội dung của thanh ghi trạng thái
Thiết bị lập trình
7
Lệnh X(
Cú pháp: X(
Lệnh thực hiện phép XOR bít RLO với giá trị lôgíc
của biểu thức sau lệnh X( và dấu ) (Lệnh thực
hiện đảo bít RLO nếu giá trị biểu thức trong ngoặc
là 1).
Nếu bit /FC = 0 thì lệnh nạp giá trị lôgíc của biểu
thức sau lệnh X( và dấu ).
Nội dung của thanh ghi trạng thái
Lệnh XN(

Cú pháp: XN(
Lệnh thực hiện đảo bít RLO nếu giá trị biểu thức
sau lệnh XN( và dấu ) là 0.
Nếu bit /FC = 0 thì lệnh nạp giá trị lôgíc nghịch
đảo của biểu thức sau lệnh XN( và dấu ).
Nội dung của thanh ghi trạng thái
Thiết bị lập trình
8
Lệnh = (Xuất dữ liệu)
Cú pháp: = <bit>
Lệnh thực hiện việc ghi giá trị bít RLO đến ô nhớ 1
bít có địa chỉ là <bit>.
Nội dung của thanh ghi trạng thái
Lệnh S (SET)
Cú pháp:
Lệnh ghi 1 lôgic vào ô nhớ có địa chỉ là <bit> (đây là
lệnh có nhớ).
Trớc khi thực hiện lệnh S cần khởi tạo bít RLO = 1
Nội dung thanh ghi trạng thái
Thiết bị lập trình
9
Lệnh R (RESET)
Cú pháp:
Lệnh ghi 0 lôgic vào ô nhớ có địa chỉ là <bit> (đây là
lệnh không nhớ, và có mức u tiên cao).
Trớc khi thực hiện lệnh R cần khởi tạo bít RLO = 1
Nội dung thanh ghi trạng thái
Lệnh NOT (nghịch đảo)
Cú pháp: NOT
Lệnh đảo giá trị lôgic của bít RLO, và ghi lại kết quả

vào bit RLO.
Lệnh SET
Cú pháp: SET
Lệnh ghi giá trị lôgic 1 vào bít RLO (lệnh có nhớ).
Thiết bị lập trình
10
Lệnh CLR
Cú pháp: CLR
Lệnh ghi giá trị lôgic 0 vào bít RLO (lệnh không nhớ).
Lệnh FP (sờn lên)
Cú pháp:
Lệnh FP sử dụng <bit> làm ô nhớ trung gian, gặp lệnh
này CPU xử lí hai nhiệm vụ (đồng thời):
Kết quả lôgíc của lệnh trớc lệnh FP (bít RLO) tại
vòng quét hiện hnh đợc ghi vo vị trí <bit>
Tại vòng quét tiếp theo, lệnh FP so sánh nội
dung bít RLO với nội dung của <bit>
Nếu RLO = 0 (do kết quả lôgic của lệnh trớc lệnh FP), (giả
sử tại vòng quét tiếp theo, giá trí <bit> = 1), thì sau lệnh
FP, RLO sẽ = 1.
Nếu RLO = 1 (do kết quả lôgic của lệnh trớc lệnh FP), (giả
sử tại vòng quét tiếp theo, giá trị <bit> = 1), thì sau lệnh
FP, RLO sẽ = 0.
Thiết bị lập trình
11
RLO
= 0
RLO
= 1
RLO

= 0
RLO
= 1
RLO
= 1
Kết luận: Lệnh FP lm đầu ra Q4.0 lên mức lôgíc 1
trong khoảng thời gian 1 vòng quét, khi phát hiện đầu
vo I1.0 chuyển mức lôgíc từ 0 lên 1
Lệnh FN
(
sờn Xuống
)
Cú pháp:
RLO
= 0
RLO
= 1
RLO
= 0
RLO
= 1

×