Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.75 KB, 8 trang )

Thiết bị lập trình
5
9

Các khả năng mở rộng của LOGO! 12/24 RC

Có đầu votơng tự
)
Mở rộng module số:
Tối đa 4 module (I1 - I24, Q1-Q16)
)
Mở rộng module tơng tự
Tối đa 3 module (AI1 - AI8)
)
Địa chỉ đầu vào đầu ra nh sau:
10

Khôngcóđầuvotơng tự
)
Mở rộng module số:
Tối đa 4 module (I1 - I24, Q1-Q16)
)
Mở rộng module tơng tự
Tối đa 4 module (AI1 - AI8)
)
Địa chỉ đầu vào đầu ra nh sau:
Thiết bị lập trình
6
11

Các trạng thái làm việc



Đối với LOGO!
)
STOP
)
RUN

Đối với module mở rộng
)
STOP (red)
)
RUN (green)
)
INITIAL (orange)
12

Phần mềm LOGO! Comfort V3
ThiÕt bÞ lËp tr×nh
7
13

PhÇn mÒm LOGO! Comfort V4
14
Thiết bị lập trình
8
15

Một số đặc điểm khi thực hiện bài toán

Thực hiện soạn thảo chơng trình


Lựa chọn thiết bị phần cứng (Có thể tiến hành tự
động)
)
Tools\Select Device
)
Tools\Select Hardware

Thực hiện mô phỏng trên phần mềm (offline
hoặc online)

Download hoặc Upload (Chuyển LOGO! về
đúng chế độ truyền thông)
16
2. Lập trình với LOGO! trên thiết bị phần
cứng và các cách thức chuyển đổi chế độ
làm việc trong LOGO!
2.1 Chuyển đổi sơ đồ Relay-Contactor sang sơ
đồ dùng LOGO!
2.2 Các cách thức chuyển đổi chế làm việc và
thao tác trong LOGO!
Thiết bị lập trình
9
17

Chuyển đổi sơ đồ relay-contactor sang sơ
đồ dùng LOGO!

Khảo sát ví dụ sau:
18


Nối dây phần cứng và mô tả nối dây trong
LOGO!
Nối dây đầu vào
Lập trình trong LOGO!
Nối dây đầu ra
Thiết bị lập trình
10
19

Các cách thức chuyển đổi chế độ làm việc
trong LOGO!

Bố trí bàn phím điều khiển trên LOGO!

Chu kỳ chơng trình là khoảng thời gian thực
hiện hoàn chỉnh một chơng trình:
Đọc đầu vào - xử lý chơng trình - thực hiện đầu ra
ESC OK
Thiết bị lập trình
1
3. Các khối chức năng lập trình trong
LOGO! 12/24 RC
3.1 Hằng số và tín hiệu vào ra
3.2 Các khối hàm cơ bản
3.3 Các khối hàm đặc biệt
3.4 Ví dụ về lập trình với thiết bị phần cứng

Hằng số và tín hiệu vào ra
Kí hiệu liệt kê các địa chỉ vào ra


Đầu vào số
)
Kí hiệu địa chỉ là I1, I2

Đầurasố
)
Kí hiệu địa chỉ là Q1, Q2

Các bít nhớ
)
Kí hiệu địa chỉ M1 - M8
)
Trong chu kỳ đầu của chơng trình bít M8 đợc
set lên 1, các chu kỳ sau bít M8 trở về đúng với
chức năng nh các bít M1-M7
Co:
Thiết bị lập trình
2

Các mức lôgíc
)
hi: Mức logíc 1 x: Đầu vào không dùng đến
)
lo: Mứclogíc0

Đầu vào tơng tự
)
Kí hiệu địa chỉ là AI1, AI2,


Các khối hàm cơ bản (8 khối)
Kí hiệu liệt kê các khối hàm cơ bản

AND
)
Mỗi khối có ba đầu vào
BF:

Bảng chân lý
123Q
0000
0010
0100
0110
1000
1010
1100
1111

AND (làm việc theo sờn lên của tín hiệu)
)
Tín hiệu đầu ra lên 1 trong một chu kỳ chơng
trình

×