Thiết bị lập trình
31
3
Kích máy ép xuống
Giới hạn hạ
/Kích tay kẹp
4
Kích máy ép lên
7
Giới hạn nâng
/Đ kẹp chặt
5
Chạy băng tải
=1
Kiểm tra chế độ
6
/1chu kỳ1chu kỳ
1
2
34
5
nắp đổ nguyên liệu
Phễu
A
B
ống nung
đầu đùn
Đcơ truyền động
Bi toán điều khiển máy đùn nhựa bọc cáp
Thiết bị lập trình
32
Giới thiệu
Điều khiển máy đùn nhựa extruder, sử dụng
trong dây chuyền bọc cáp điện
Hệ thống gồm một phễu nhựa, một đầu đùn,
một ống nung và một động cơ điện một
chiều.
Trong ống nung bố trí một trục vít vô tận,
trong quá trình quay nhựa sẽ đợc đùn dần
ra ngoài qua đầu đùn.
Tại đầu đùn bố trí một bếp nhiệt
Trong ống nung bố trí 4 bếp nhiệt, nhằm
mục đích tạo ra các vùng nhiệt khác nhau
theo yêu cầu công nghệ.
Động cơ một chiều kéo trục vít thông qua
một hệ thống bánh và đai truyền theo một tỉ
số truyền phù hợp với công nghệ. Động cơ
đợc ổn định tốc độ và điều khiển tốc độ nhờ
một mạch cứng bên ngoài.
Mỗi vùng nhiệt đợc điều khiển nhờ một bộ
chuyển mạch tĩnh dùng triac.
Nhiệm vụ
Khi trong phễu có đủ nguyên liệu (nhựa),
nguyên liệu tự động đổ vào ống nung, sau
khoảng thời gian t, cho hệ thống gia nhiệt
hoạt động.
Thiết bị lập trình
33
Khi đủ nhiệt độ theo yêu cầu thì cấp điện cho
động cơ đùn nhựa.
Động cơ sẽ dừng khi nhiệt độ của một trong
số những vùng nhiệt không đủ yêu cầu, khi
không còn nguyên liệu trong phễu.
Để khởi động hệ thống dùng nút ấn M (NO)
Để dừng hệ thống ấn nút dừng D
Bố trí thiết bị truyền động v cảm biến:
)
Truyền động
)
Đóng mở phễu dùng kích khí nén
)
Truyền động máy đùn dùng ĐC KĐB
)
Gia nhiệt dùng bộ chuyển mạch tĩnh
)
cảm biến
)
Nút ấn khởi động (M)
)
Nút ấn dừng (D)
)
Cảm biến tiệm cận điện dung phát hiện đầy phễu (Max)
)
Cảm biến tiệm cận điện dung phát hiện hết phễu (Min)
)
Các cảm biến nhiệt cho từng bếp nhiệt (5 bếp)
ThiÕt bÞ lËp tr×nh
34
M
0
KiÓm tra phÔu
1
6
Dõng toμn bé
D
2
Më n¾p tiÕp liÖu
3
4
Ch¹y ®éng c¬
5
/Më n¾p tiÕp liÖu
Gia nhiÖt 5 bÕp
ThiÕu nhiÖt
Δ
t/S5/10s.Min
/Max
Max
Max
Min
§ñ nhiÖt 5 bÕp
S0
X©y dùng hÖ SFC
Thiết bị lập trình
1
1
Chơng 3: LOGO! thiết bị điều khiển đơn bít
1. Tổng quan về LOGO!
1.1 Ký hiệu, phân loại và các module mở rộng
1.2 Các đặc trng kỹ thuật chính của LOGO!
12/24 RC
1.3 Giới thiệu phần mềm LOGO! Comfort_V3
(V4, V5)
2
Hình dạng bề ngoi của LOGO!
Thiết bị lập trình
2
3
Ký hiệu
12/24: nguồn cấp 12ữ24 V dc
24 (ac): nguồn cấp 24 V dc, (ac)
230: nguồn cấp 115 ữ240 V dc/ac
R: đầu ra rơle (không có R đầu ra transistor)
C: có đồng hồ thời gian
o: không có màn hình
DM: module số
AM: module tơng tự
CM: module mạng ASi (Instabus EIB)
4
Các module mở rộng
LOGO! DM8 12/24 R
)
nguồn cấp 12ữ24 V dc
)
4 DI (12.24 V dc)
)
4 đầu ra rơle
LOGO! DM8 24 / DM8 24R
)
nguồn cấp 24 V dc / 24 V ac (dc)
)
4 DI (24 V dc) / 24 V ac(dc)
)
4 đầu ra Transistor / Relay
LOGO! DM8 230R
)
nguồn cấp 115ữ240 V dc (ac)
)
4 DI (120/230 V ac/dc)
)
4 đầu ra rơle
Thiết bị lập trình
3
5
LOGO! AM2 / AM2 PT100
)
nguồn cấp 12ữ24 V dc
)
2 AI
0 - 10 V / -50
0
C đến +200
0
C
0 - 20 mA /
độphângiải10 bít
LOGO! CM EIB/KNX (instabus EIB)
)
nguồn cấp 24 V ac (dc)
)
16 DI, 12 DO, 8AI và 2 AO
LOGO! CM AS-Interface slave
)
nguồn cấp 24 V dc
)
4 DI, 4 DO dùng cho AS-Interface
6
Phân loại
LOGO! không mở rộng
)
6 DI, 4 DO (cấu trúc ngắn)
)
12 DI, 8 DO (cấu trúc dài)
LOGO! mở rộng
)
8 DI (AI), 4 DO (cấu trúc ngắn)
)
12 DI, 8 DO (cấu trúc dài)
Các đặc trng kỹ thuật chính của LOGO!
12/24 RC
Nguồn cấp một chiều
Đầurarơle
)
Tải trở, I
max
= 10 A, Tải cảm, I
max
= 3 A
)
Tuỳ thuộc vào số lần đóng cắt.
ThiÕt bÞ lËp tr×nh
4
7
Nèi d©y ®Çu vµo
8
Nèi d©y ®Çu ra