Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

IT - Matlab Software (Phần 2) part 1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.54 KB, 8 trang )

Phụ lục-Lệnh và hàm 160

Phan Thanh Tao - 2004
INT2STR
INT2STR Chuøn säú ngun sang chùi
S = INT2STR(N) chuøn säú ngun vä hỉåïng N sang
chùi

STR2NUM
STR2NUM chuøn chùi sang säú
X = STR2NUM(S) chuøn chùi S, nãn l bãøu hiãûn
k tỉû ASCII ca mäüt giạ trë säú, sang säú ca
MATLAB. Chùi cọ thãø chỉïa cạc chỉỵ säú, dáúu cháúm
tháûp phán, mäüt dáúu dáùn âáưu l + hồûc -, mäüt
chỉỵ 'e' cho m ca 10, v 'i' cho âån vë phỉïc
STR2NUM chuøn ma tráûn chùi sang ma tráûn säú
Vê dủ
A = ['1 2' str2num(A) => [1 2;3 4]
'3 4']
Nãúu chùi S khäng l biãøu hiãûn ca ma tráûn hồûc
säú thêch håüp thç STR2NUM(S) tr vãư ma tráûn räùng

HEX2NUM
HEX2NUM IEEE chuøn säú dảng tháûp lủc phán sang
dảng säú thỉûc kẹp
HEX2NUM(S), våïi S l chùi 16 k tỉû chỉïa säú
dảng hex thç tr vãư säú thỉûc kẹp chøn IEEE Nãúu
êt hån 16 k tỉû thç âỉåüc thãm vo bãn phi våïi
cạc säú 0
Vê dủ HEX2NUM('400921fb54442d18') tr vãư Pi
HEX2NUM('bff') tr vãư -1


Cạc NaN, inf v cạc säú hỉỵu tè tênh âụng

HEX2DEC
HEX2DEC Chuøn säú dảng hex sang dảng tháûp phán
HEX2DEC(D) tr vãư säú dảng hex D trong dảng tháûp
phán.
Vê dủ HEX2DEC('12B') v HEX2DEC('12b') c hai tr
vãư 299

DEC2HEX
DEC2HEX Chuøn säú tháûp phán sang dảng hex
DEC2HEX(D) tr vãư säú ngun tháûp phán D åí dảng
hex. Vê dủ, DEC2HEX(2748) tr vãư 'ABC'

SPRINTF
SPRINTF Ghi dỉỵ liãûu cọ dảng thỉïc vo mäüt chùi
[S,ERRMSG] = SPRINTF(FORMAT,A, ) âënh dảng dỉỵ
liãûu trong ma tráûn A (v trong mi âäúi säú ma
tráûn thãm nỉỵa), dỉåïi âiãưu khiãøn chè âënh trong
chùi âënh dảng FORMAT, v tr vãư nọ trong biãún
chùi S ca MATLAB. ERRMSG l âäúi säú ty chn
âãø tr vãư mäüt chùi thäng bạo läùi nãúu cọ v
mäüt ma tráûn räùng nãúu khäng läùi
SPRINTF giäúng nhỉ FPRINTF ngoải trỉì tr vãư dỉỵ
liãûu trong biãún chùi chỉï khäng ghi vo tãûp.
FORMAT l mäüt chùi chỉïa cạc chè âënh chuøn
kiãøu ca ngän ngỉỵ C. Cạc chè âënh chuøn kiãøu bao
gäưm k tỉû %, cåì, trỉåìng âäü räüng v säú chỉỵ
Phụ lục-Lệnh và hàm 161


Phan Thanh Tao - 2004
säú tháûp phán, chè âënh kiãøu con, v cạc k tỉû
chuøn kiãøu d, i, o, u, x, X, f, e, E, g, G, c, v
s. Xem giạo trçnh C âãø cọ âáưy â chi tiãút.
SPRINTF nhỉ trong ANSI C våïi mäüt säú cạc ngoải lãû
v måí räüng,
Bao gäưm:
1. Nãúu MATLAB khäng chuøn âỉåüc chênh xạc kẹp sang
kiãøu chè âënh thç dảng e âỉåüc sỉí dủng. Phi
chuøn kiãøu r rng cạc giạ trë khäng ngun ca
MATLAB sang giạ trë ngun nãúu mún dng chè âënh
chuøn kiãøu ngun nhỉ d v láúy cạch xỉí l ca
ANSI C
2. Cạc chè âënh kiãøu con khäng chøn sau âáy âỉåüc
cung cáúp cho cạc k tỉû chuøn kiãøu o, u, x, v X
t - Kiãøu cå bn ca C l thỉûc chỉï khäng
phi l ngun khäng dáúu
b - Kiãøu cå bn ca C l thỉûc kẹp chỉï
khäng phi l ngun khäng dáúu
Vê dủ, âãø in ra dảng hex mäüt giạ trë thỉûc kẹp
dng mäüt dảng nhỉ '%bx'
SPRINTF khạc våïi hm trng tãn trong C mäüt âiãưu
quan trng l - nọ "vectå họa" våïi trỉåìng håüp
A l vä hỉåïng. Chùi âënh dảng âỉåüc cün vng
qua cạc pháưn tỉí ca A cho âãún khi táút c cạc
pháưn tỉí âỉåüc dng hãút. Räưi nọ cün vng theo
cạch tỉång tỉû m khäng bàõt âáưu lải qua mi âäúi
säú ma tráûn tiãúp theo
Vê dủ, lãûnh
S = sprintf('rho is %5.3f',(1+sqrt(5))/2)

cho ra chùi
S = 'rho is 1.618'

SSCANF
Âc chùi dỉåïi âiãưu khiãøn cọ dảng thỉïc
[A,COUNT,ERRMSG,NEXTINDEX] = SSCANF(S,FORMAT,SIZE) âc
dỉỵ liãûu tỉì biãún chùi MATLAB S, chuøn kiãøu dỉûa
vo chùi âënh dảng FORMAT, v tr vãư trong ma
tráûn A. COUNT l mäüt âäúi säú xút ty chn âãø
tr vãư säú pháưn tỉí âc thnh cäng. ERRMSG l
mäüt âäúi säú xút ty chn âãø tr vãư mäüt chùi
thäng bạo läùi nãúu cọ läùi hồûc mäüt ma tráûn räùng
nãúu khäng läùi. NEXTINDEX l mäüt âäúi säú ty chn
chè âënh mäüt hồûc nhiãưu hån säú k tỉû quẹt trong
S.
SSCANF giäúng nhỉ FSCANF ngoải trỉì âc dỉỵ liãûu
trong biãún chùi MATLAB chỉï khäng âc tỉì tãûp.
SIZE l ty chn; nọ âàût mäüt giåïi hản vo säú
pháưn tỉí cọ thãø quẹt tỉì chùi; nãúu khäng chè
âënh thç âỉåüc xem l ton bäü chùi; nãúu cọ thç
cạc giạ trë håüp l l:
N âc nhiãưu nháút N pháưn tỉí vo mäüt
vectå cäüt
inf âc âãún cúi chùi
[M,N] âc nhiãưu M * N pháưn tỉí láúp âáưy êt
nháút mäüt ma tráûn MxN, theo thỉï tỉû cäüt. N cọ thãø
l inf, nhỉng M thç khäng. Nãúu ma tráûn A cọ kãút
Phụ lục-Lệnh và hàm 162

Phan Thanh Tao - 2004

qu chè tỉì cạch dng cạc chuøn kiãøu v SIZE
khäng cọ dảng [M,N] thç tr vãư mäüt vectå dng.
FORMAT l mäüt chùi chỉïa cạc chè âënh chuøn
kiãøu ca ngän ngỉỵ C. Cạc chè âënh chuøn kiãøu
bao gäưm k tỉû %, b lỉûa chn * v trỉåìng âäü
räüng, v cạc k tỉû chuøn kiãøu d, i, o, u, x, e,
f, g, s, c, v [. . .] (táûp quẹt). Ton bäü ANSI C
cung cáúp cạc k tỉû chuøn kiãøu ny âãø dng
trong MATLAB. Xem giạo trçnh C âãø cọ âáưy â chi
tiãút. Nãúu mäüt k tỉû chuøn kiãøu âỉåüc dng thç
viãûc âc pháưn tỉí cọ thãø dng cho nhiãưu pháưn
tỉí ca ma tráûn MATLAB, mäùi pháưn tỉí lỉu mäüt k
tỉû.
Viãûc ha träün cạc chè âënh chuøn k tỉû v
säú lm cho ma tráûn kãút qu l säú v mi láưn
âc cạc pháưn tỉí biãøu hiãûn bàòng cạc giạ trë
ASCII ca chụng, mäùi k tỉû ỉïng våïi mäüt pháưn
tỉí ca ma tráûn. Quẹt cho âãún hãút chùi nãúu
NEXTINDEX låïn hån kêch thỉåïc ca S. SSCANF khạc
våïi hm trng tãn trong C åí chäù quan trng l:
nọ "vectå họa " âãø tr vãư mäüt âäúi säú ma tráûn.
Chùi âënh dảng âỉåüc cün vng qua chùi cho âãún
hãút hồûc säú dỉỵ liãûu chè âënh båíi SIZE âỉåüc
chuøn hãt.
Vê dủ, cạc lãûnh
S = '2.7183 3.1416';
A = sscanf(S,'%f')
âc mäüt vectå gäưm 2 pháưn tỉí xáúp xè e v pi

Âäư ha X-Y cå bn

PLOT
V cạc vectå hồûc ma tráûn
PLOT(X,Y) v vectå Y theo X. nãúu X hồûc Y l ma
tráûn thç vectå âỉåüc v theo cạc dng hồûc cäüt
ca ma tráûn våïi hỉåïng tàng theo chè säú
PLOT(Y) v cạc cäüt ca Y theo chè säú. Nãúu Y
phỉïc thç PLOT(Y) tỉång âỉång PLOT(real(Y),imag(Y)).
Trong táút c cạc cạch dng khạc ca PLOT thç
pháưn o âỉåüc b qua. Cạc kiãøu âỉåìng v mu
v khạc nhau cọ thãø nháûn âỉåüc våïi lãûnh
PLOT(X,Y,S) våïi S l 1, 2 hồûc 3 chùi k tỉû tảo
nãn tỉì cạc k tỉû sau:
y vng . âiãøm
m têm o dáúu
trn
c xanh thiãn thanh x dáúu
x
r â +
cäüng
g xanh lủc - âàûc
b xanh dỉång * sao
w tràõng :
cháúm
Phụ lục-Lệnh và hàm 163

Phan Thanh Tao - 2004
k âen cháúm
gảch

gảch

Vê dủ, plot (X,Y,'c+') v dáúu cäüng mu thiãn
thanh åí mäùi âiãøm dỉỵ liãûu
PLOT(X1,Y1,S1,X2,Y2,S2,X3,Y3,S3, ) täø håüp cạc
hçnh v xạc âënh båíi bäü ba (X,Y,S), våïi X vY l
cạc vectå hồûc ma tráûn v S l chùi. Vê dủ,
plot (X,Y,'y-',X,Y,'go') v hai láưn dỉỵ liãûu, våïi
âỉåìng vng cng våïi vng trn xanh lủc åí mäùi
âiãøm. Lãûnh PLOT nãúu khäng chè âënh mu thç âỉåüc
tỉû âäüng dng âàûc tênh ColorOrder ca trủc. Ngáưm
âënh ColorOrder âỉåüc liãût kã trong bng trãn âäúi
våïi hãû mu m cọ ngáưm âënh mäüt âỉåìng l mu
vng v nhiãưu âỉåìng thç cün vng qua 6 mu âáưu
träng bng. Våïi hãû âån sàõc thç PLOT cün vng qua
âàûc tênh LineStyleOrder ca trủc. PLOT tr vãư
mäüt vectå cäüt cạc th ca cạc âäúi tỉåüng
LINE,mäùi th mäüt dng. Cạc càûp X,Y hồûc bäü ba
X,Y,S cọ thãø theo sau l cạc càûp tham säú/giạ trë
âãø chè âënh cạc âàûc tênh thãm nỉỵa ca cạc âỉåìng

LOGLOG
V hçnh bàòng cạch chia trủc loga
LOGLOG( ) giäúng PLOT( ), ngoải trỉì dng cạch
chia logarit cho c hai trủc XY

SEMILOGX
SEMILOGX v hçnh bàòng cạch chia trủc bạn loga
SEMILOGX( ) giäúng PLOT( ), ngoải trỉì chia trủc
logarit (cå säú 10) dng cho trủc X

SEMILOGY

SEMILOGY v hçnh bàòng cạch chia trủc bạn loga
SEMILOGY( ) giäúng PLOT( ), ngoải trỉì chia trủc
logarit (cå säú 10) dng cho trủc Y

FILL
Tä âa giạc 2 chiãưu
FILL(X,Y,C) tä âa giạc 2 chiãưu xạc âënh båíi cạc
vectå X v Y våïi mu chè âënh båíi C. Cạc âènh ca
âa giạc chè âënh båíi cạc càûp thnh pháưn ca X
v Y. Nãúu cáưn, thç âọng âa giạc bàòng cạch näúi
âènh cúi våïi âènh âáưu. Nãúu C l mäüt chùi k
tỉû âån chn tỉì danh sạch 'r','g','b',
'c','m','y','w','k', hồûc mäüt bäü ba vectå dng RGB,
[r g b], thç âa giạc âỉåüc tä våïi hàòng mu chè
âënh. Nãúu C l mäüt vectå cng âäü di nhỉ X v Y
thç cạc pháưn tỉí ca nọ âỉåüc chia trủc båíi CAXIS
v dng nhỉ chè säú trong COLORMAP hiãûn hnh âãø
chè âënh cạc mu åí cạc âènh; mu bãn trong âa
giạc nháûn âỉåüc bàòng näüi suy song tuún tênh trong
cạc mu âènh
Nãúu X v Y l cạc ma tráûn cng cåỵ thç v mäùi
âa giạc ụng våïi mäüt cäüt. Trong trỉåìng håüp ny,
Phụ lục-Lệnh và hàm 164

Phan Thanh Tao - 2004
C l vectå dng våïi cạc mu âa giạc "bẻt", v C
l mäüt ma tráûn våïi cạc mu cho âa giạc “näüi
suy ”. Nãúu hồûc X hồûc Y l ma tráûn v thnh
pháưn khạc l mäüt vectå cäüt cng säú dng thç
âäúi säú vectå cäüt âỉåüc làûp âãø cho ra mäüt ma tráûn

cọ kêch thỉåïc âi hi
FILL(X1,Y1,C1,X2,Y2,C2, ) l mäüt cạch khạc vãư
chè âënh tä nhiãưu vng
FILL âàût âäúi tỉåüng PATCH l FaceColor cọ âàûc tênh
'nãưn', 'näüi suy', hay mu chè âënh ty thüc vo
giạ trë cuat ma tráûn C. FILL tr vãư mäüt vectå
cäüt cạc th chè âãún cạc âäúi tỉåüng PATCH, mäùi
th mäüt mnh. Bäü ba X,Y,C cọ thãø theo sau l
cạc càûp tham säú/giạ trë âãø chè âënh cạc âàûc tênh
thãm cho cạc mnh. FILL khäng âạp ỉïng cho âàûc tênh
trủc NextPlot

Cạc lãûnh âäư thë X-Y âàûc biãût
POLAR
V âäư thë trong hãû ta âäü cỉûc
POLAR(THETA, RHO) tảo mäüt âäư thë bàòng cạch dng
cạc ta âäü cỉûc ca gọc THETA, âån vë radian, bạn
kênh RHO
POLAR(THETA,RHO,S) dng chè âënh kiãøu âỉåìng v
trong chùi S
Xem lãûnh PLOT âãø biãút cạc kiãøu âỉåìng v håüp lãû

BAR
V biãøu âäư thanh âỉïng
BAR(Y) v mäüt biãøu âäư ca cạc pháưn tỉí ca
vectå Y
BAR(X,Y) v mäüt biãøu âäư ca cạc pháưn tỉí ca
vectå Y tải cạc vë trê chè âënh trong vectå X. Cạc
giạ trë ca X phi theo thỉï tỉû tàng dáưn. Nãúu
cạc giạ trë ca X khäng chia âãưu thç viãûc chn

cạc khong khäng âäúi xỉïng qua mäùi âiãøm dỉỵ liãûu.
Thay vo âọ, cạc thanh âỉåüc v åí giỉỵa cạc giạ
trë X kãư nhau. Cạc âáưu mụt âỉåüc cháúp nháûn âån
gin theo cạc khong trong cho cạc khong ngai
cáưn thiãút
Nãúu X v Y l hai ma tráûn cng cåỵ thç v mäùi
biãøu âäư ỉïng våïi mäüt cäüt
[XX,YY] = BAR(X,Y) khäng v mäüt biãøu âäư m láúy
giạ trë tr vãư ca cạc vectå X v Y âãø
PLOT(XX,YY) l lãûnh v biãøu âäư
Xem thãm STAIRS, HIST
BAR(X,'linetype') hồûc BAR(X,Y,'linetype') dng
kiãøu âỉåìng v chè âënh l linetype. Xem PLOT âãø
biãút thãm chi tiãút

STEM
V dy dỉỵ liãûu råìi rảc
STEM(Y) v dy dỉỵ liãûu Y nhỉ dáy âỉïng theo trủc
x kãút thục våïi vng trn nh tải cạc giạ trë
Ph lc-Lnh v hm 165

Phan Thanh Tao - 2004
STEM(X,Y) veợ daợy dổợ lióỷu Y taỷi caùc giaù trở chố
õởnh trong X. Coù mọỹt õọỳi sọỳ chuọựi tuỡy choỹn cuọỳi
cuỡng laỡ kióứu õổồỡng veợ cho caùc dỏy. Nhổ
STEM(X,Y,' ') hoỷc STEM(Y,':')

Ph lc-Lnh v hm 166

Phan Thanh Tao - 2004

STAIRS
Bióứu õọử bỏỷc thang (bióứu õọử khọng coù caùc õổồỡng
bón trong)
STAIRS(Y) veợ bióứu õọử bỏỷc thang cuớa caùc phỏửn tổớ
cuớa vectồ Y
STAIRS(X,Y) veợ bióứu õọử bỏỷc thang cuớa caùc phỏửn
tổớ cuớa vectồ Y taỷi caùc vở trờ chố õởnh bồới X. Caùc
gaùi trở cuớa X phaới theo thổù tổỷ tng dỏửn vaỡ caùch
õóửu
[XX,YY] = STAIRS(X,Y) khọng veợ mọỹt bióứu õọử maỡ
lỏỳy giaù trở traớ vóử cuớa caùc vectồ X vaỡ Y õóứ
PLOT(XX,YY) laỡ lóỷnh veợ bióứu õọử

ERRORBAR
ERRORBAR veợ õọử thở vồùi caùc thanh sai sọỳ
ERRORBAR(X,Y,L,U,SYMBOL) veợ bióứu õọử cuớa vectồ Y
theo X vồùi caùc thanh sai sọỳ chố õởnh bồới caùc vectồ
L vaỡ U. The vectors X,Y, L vaỡ U phaới cuỡng õọỹ
daỡi. Nóỳu X,Y, L vaỡ U laỡ caùc ma trỏỷn thỗ mọựi
cọỹt cho ra mọỹt doỡng rióng bióỷt. Caùc thanh sai sọỳ
õổồỹc veợ caùch U(i) ồớ trón vaỡ L(i) ồớ dổồùi mọựi
õióứm trong (X,Y) õóứ mọựi thanh coù õọỹ daỡi L(i) +
U(i). SYMBOL laỡ mọỹt chuọựi õóứ õióửu khióứn kióứu
õổồỡng, caùc kyù hióỷu vaỡ maỡu cho hỗnh veợ X-Y
ERRORBAR(X,Y,L) veợ Y theo X vồùi mọỹt thanh sai sọỳ
õọỳi xổùng Y coù õọỹ daỡi 2*L(i)
ERRORBAR(Y,L) veợ Y vồùi thanh sai sọỳ [Y-L Y+L]
Vờ duỷ,
x = 1:10;
y = sin(x);

e = std(y)*ones(size(x));
errorbar(x,y,e)
veợ caùc thanh sai sọỳ õọỳi xổùng theo õọỹ lóỷch
chuỏứn õồn vở

HIST
Veợ bióứu õọử
HIST(Y) veợ mọỹt bióứu õọử gọửm 10 õióứm caùch õóửu
giổợa caùc giaù trở nhoớ nhỏỳt vaỡ lồùn nhỏỳt trong Y,
trỗnh baỡy sổỷ phỏn bọỳ cuớa caùc phỏửn tổớ trong vectồ
Y
HIST(Y,N), vồùi N laỡ mọỹt õaỷi lổồỹng vọ hổồùng,
duỡng N õióứm
HIST(Y,X), vồùi X laỡ vectồ, veợ mọỹt bióứu õọử duỡng
caùc õióứm chi õởnh trong X
[N,X] = HIST( ) khọng veợ bióứu õọử maỡ traớ vóử
caùc vectồ X vaỡ N õóứ lóỷnh BAR(X,N) veợ bióứu õọử

ROSE
Veợ bióứu õọử hoa họửng hay bióứu õọử goùc
ROSE(THETA) veợ bióứu õọử goùc cho caùc goùc trong
THETA. Caùc goùc trong vectồ THETA phaới chố õởnh theo
õồn vở radian
ROSE(THETA,N) vồùi N laỡ õaỷi lổồỹng vọ hổồùng, duỡng
N õióứm caùch õóỳu tổỡ 0 õóỳn 2*PI. Ngỏửm õởnh N = 20
Ph lc-Lnh v hm 167

Phan Thanh Tao - 2004
ROSE(THETA,X) vồùi X laỡ vectồ, veợ bióứu õọử bũng
chaùch duỡng caùc õióứm chố õởnh trong X

[T,R] = ROSE( ) khọng veợ maỡ traớ vóử caùc vectồ T
vaỡ R õóứ POLAR(T,R) veợ bióứu õọử

COMPASS
COMPASS veợ bióứu õọử compa
COMPASS(Z) veợ mọỹt bióứu õọử compa õóứ hióứn thở
goùc vaỡ mọõun cuớa caùc phỏửn tổớ phổùc cuớa Z laỡ
caùc muợi tón xuỏỳt phaùt tổỡ gọỳc
COMPASS(X,Y) tổồng õổồng COMPASS(X+i*Y). Noù hióứn
thở goùc vaỡ mọõun cuớa caùc phỏửn tổớ cuớa 2 ma trỏỷn
X vaỡ Y
COMPASS(Z,'S') vaỡ COMPASS(X,Y,'S') duỡng kióứu
õổồỡng 'S' vồùi 'S' laỡ kióứu hồỹp lóỷ nhổ trong lóỷnh
PLOT

FEATHER
FEATHER veợ bióứu õọử lọng chim
FEATHER(Z) veợ õọử thở õóứ hióứn thở goùc vaỡ mọõun
cuớa caùc phỏửn tổớ phổùc cuớa Z laỡ caùc muợi tón
xuỏỳt phaùt tổỡ caùc õióứm caùch õóửu doỹc theo mọỹt
truỷc õổùng
FEATHER(X,Y) tổồng õổồng FEATHER(X+i*Y). Noù hióứn
thở hỗnh veợ lọng chim cho caùc goùc vaỡ mọõun cuớa
caùc phỏửn tổớ cuớa 2 ma trỏỷn X vaỡ Y
FEATHER(Z,'S') vaỡ FEATHER(X,Y,'S') duỡng kióứu õổồỡng
'S' vồùi 'S' laỡ kióứu hồỹp lóỷ nhổ trong lóỷnh PLOT

FPLOT
Veợ mọỹt haỡm
FPLOT(FNAME,LIMS) veợ haỡm chố õởnh bồới bióỳn chuọựi

FNAME giổợa caùc giồùi haỷn trón truỷc x chố õởnh bồới
LIMS = [XMIN XMAX]. LIMS = [XMIN XMAX YMIN YMAX] cho
caùc giồùi haỷn tuỡy choỹn trón truỷc y. Haỡm FNAME
nón laỡ haỡm phuỡ hồỹp vồùi chuỏứn cọỹt cuớa MATLAB. Vờ
duỷ, nóỳu FNAME laỡ haỡm bióứu hióỷn bồới f = [f1(x)
f2(x)], thỗ vồùi giaù trở nhỏỷp [x1 x2 x3]', haỡm seợ
traớ vóử ma trỏỷn
_f1(x1)_f2(x1)
f(x) =_f1(x2)_f2(x2)
_f1(x3)_f3(x3)
Mỷt khaùc, FNAME coù thóứ laỡ chuọựi ổồùc lổồỹng vồùi
bióỳn x, nhổ 'sin(x)', 'diric(x,10)' hoỷc
'[sin(x),cos(x)]'
FPLOT nhỏỷn 2 tham sọỳ tuy choỹn, MARKER vaỡ TOL.
MARKER laỡ mọỹt chuọựi chố õởnh kióứu õaùnh dỏỳu duỡng
trong hỗnh veợ. Ngỏửm õởnh kióứu laỡ '-'. Thóm vaỡo
caùc kióứu veợ chuỏứn, FPLOT chỏỳp nhỏỷn '-+', '-x',
'-o', '-*' (hoỷc '+-', 'x-', 'o-', vaỡ '*-'). TOL laỡ
dung sai tổồng õọỳi. Ngỏửm õởnh laỡ 2e-3. Sọỳ lồùn
nhỏỳt cuớa caùc bổồùc trong x laỡ (1/TOL)+1
[X,Y] = fplot(FNAME,LIMS, ) traớ vóử caùc hoaỡnh
õọỹ tung õọỹỹ duỡng õóứ veợ FNAME trong vectồ cọỹt X
vaỡ trong caùc cọỹt cuớa ma trỏỷn Y
Vờ duỷ:

×