Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT toán 5 giữa HK1 năm 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.02 KB, 3 trang )

phòng GD&ĐT TRựC NINH
trờng tiểu học trực đạo
KIểM tra định kỳ giữa học kỳ i
Năm học 2009- 2010
Môn toán lớp 5
Họ và tên : ..
Lớp : .
Môn toán lớp 5
(Thời gian làm bài : 45 phút)
PHầN I: ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Hỗn số 5
4
3
chuyển thành phân số:
A.
4
20
B.
4
53
C.
4
23
D.
4
15
Câu 2: Kết quả của phép tính 2
4
1
x 1
5


2
là:
A. 2
20
2
B. 3
20
3
C. 2
20
4
D. 1
20
2
Câu 3: Số thập phân có ba mơi hai đơn vị, tám phần trăm là:
A. 32,8 B. 320,8 C. 32,08 D. 32,80
Câu 4: Chữ số 4 trong số 35,746 thuộc hàng nào?
A. Đơn vị B. Phần mờiC. Phần trăm D. Phần nghìn
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ của 2536m
2
= ha là:
A. 2,536 B. 25,36 C. 0,2536 D. 253,6
Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ của 5,102tấn = kg là:
A. 5102 B. 512 C. 51020 D. 510,2
điểm bài kiểm tra
bằng số bằng chữ
Số phách
số phách
Học sinh
Không đợc Viết vào

Khoảng này
PHầN Ii: ( 7 điểm )
Câu 1: Đọc các số thập phân sau:
a) 4,23

b) 37,50

c) 126,075

Câu 2: Viết các số thập phân sau:
a) Mời lăm đơn vị, bảy phần trăm
.
b) Năm đơn vị, năm phần mời, năm phần trăm

c) Sáu mơi bảy đơn vị, hai mơi lăm phần nghìn

Câu3: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số em nam bằng
4
3
số em nữ. Hỏi lớp học đó
có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?
Bài giải













…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………
C©u4: 15 ngêi lµm xong c«ng viÖc ph¶i hÕt 6 ngµy. Nay muèn lµm xong c«ng
viÖc trong 4 ngµy th× cÇn bao nhiªu ngêi?
Bµi gi¶i
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………
Tr.22………………………………

×