Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN THPT 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.63 KB, 5 trang )

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN THPT 2010
ĐỀ SÔ1
Bài 1:
a.
15
2x
x
− =
TXĐ: x

0


x
2
– 15 – 2x = 0



1
2
5
3
x
x
=


= −

* Đối chiếu với đkxđ các giá trị đều thoả mãn => nghiệm là 5 và 3


b.
4 4x x− = −
TXĐ: x

4

4 4 0x x− + − =


( )
2
4 4 0x x− + − =



( )
4 1 4 0x x− + − =



4 0 4x x− = ⇒ =
( vì 1+
4 1x − ≥
) Đối chiếu với đkxđ x = 4 thoả mãn.
Bài 2:
a. B =
1 1 3
1
3 3a a a
  

+ −
 ÷ ÷
− −
  
TXĐ: a > 0; a

9
B =
2 a 3 2
.
9
3
a
a
a a

=

+
b. Để giá trị của B >
1
2
thì:

2 1 2 1
0
2 2
3 3a a
> ⇔ − >
+ +



( )
( )
4 3
0
2 3
a
a
− +
>
+


( )
4 3 0a− + >


4 3 0a− − >


1 >
a
Vậy để giá trị của B >
1
2
thì 0 < a <1
Bài 3:
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại B(0;1) . Đồ thị hàm số đi qua 2điểm A, B nên ta có:
( )

2 1
1
1
1 .0
a b
a
b
a b

= − +
= −



 
=
= +




Vậy hàm số cho biết là y = -x + 1
Bài 4:
a. x
2
– 2(m + 1)x + 2m – 4 = 0

'

= [-(m + 1)]

2
– (2m – 4)
= m
2
+ 5 > 0 với mọi m. Vậy pt luôn có 2nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Để pt có 2nghiệm trái dấu thì tích: ac < 0, hay 2m – 4 <0


2m < 4 => m < 2 .
Vậy với m < 2 thì pt có 2nghiệm trái dấu.
c. B = x
1
(2 – x
2
) + x
2
(2 – x
1
)
= 2x
1
– x
1
x
2
+ 2x
2
- x
1
x

2
= 2(x
1
+ x
2
) - 2x
1
x
2
(*)
Theo Viet ta có: x
1
+ x
2
= 2(m + 1)
và x
1
x
2
= 2m – 4 thay vào (*) ta có :
B = 4(m + 1) – 2(2m – 4)
=> B = 12. Vậy biểu thức B không phụ thuộc vào m.

Bài 5:
a. Xét tứ giác CPKB có:
KBC

= 90
0
KPC


= 90
0
(
IPC

= 90
0
,
IPK

= 180
0
)
=> CPKB nội tiếp
b. Xét

IAC và

CBK có:
A

=
B

= 90
0
(gt) (1)
CKB


+
KCB

= 90
0

0
ICK+ KCB=90∠ ∠
(
0 0
=180 , 90 )ACB ICK gt∠ ∠ =
=>
CKB ICA∠ = ∠
(2)
Từ (1) (2) ta có :
IAC CBK
∆ ∆
:
(gcg)
=>
AI AC
CB BK
=

. .AI BK AC CB
⇔ =
(đfcm)
c.

PIC PAC

PKC PBC
∠ = ∠
∠ = ∠
(cùng chắn cung PC)

0
90PIC PKC∠ + ∠ =
=>
0
90PAC PBC∠ + ∠ =
hay
0
90APB∠ =
Vậy
APB∆
vuông tại P

HẾT
ĐỀ SÔ2
Bài 1:
a. 4x
4
– 5x
2
– 9 = 0 Đặt x
2
= t (TXĐ : t

0)


4t
2
– 5t – 9 = 0 (1)
Gpt (1) ta có : t
1
= -1
t
2
=
9
4
Đối chiếu với điều kiện bài toán loại t
1
= -1.
Với t = t
2
=
9
4
ta có x
2
=
9
4
=> x
1
=
3
2
; x

2
=
3
2

b. Ghpt:
3 2 7
5 3 3
x y
x y
− =


− =



9 6 21
10 6 6
x y
x y
− =


− =



15
3 2 7

x
x y
= −


− =



15
26
x
y
= −


= −

Vậy giá trị của x = -15 , y = - 26
Bài 2:
y
x
K
P
I
B
C
A
o
a. B =

3
1 1
1 1 1
x x
x x x x x

+ +
− − − − +
TXĐ : x >1
=
3 2 3
1 1
1
x x x x x x x x x x x x
x
− + − + − − − + − − − − +

=
2
2 2 1
1
x x x x x x
x
− + − − −

=
( ) ( )
1 2 1 1
1
x x x x

x
− − − −

=
2 1x x− −
.
b. Để B = 4 thì x - 2
1x −
= 4 (2)
Giải (2) ta được: x – 4 = 2
1x −
( ) ( )
2
4 0
4 4 1
x
x x
− ≥



− = −





2
4
12 20 0

x
x x



− + =



1 2
4
2; 10
x
x x



= =

Đối chiếu với điều kiện Loại x
1
. Vậy để B = 4 thì x = 10.
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
HẾT
ĐỀ SÔ3
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:

Bài 4:
Bài 5:
HẾT
ĐỀ SÔ4
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
HẾT
ĐỀ SÔ 5
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
HẾT
ĐỀ SÔ 6
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
HẾT
ĐỀ SÔ 7
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:

HẾT
ĐỀ SÔ 8
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
HẾT
ĐỀ SÔ 9
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
HẾT
ĐỀ SÔ 10
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
HẾT
ĐỀ SÔ 11
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
HẾT
ĐỀ SÔ 12

Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
HẾT
ĐỀ SÔ 13
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
HẾT
ĐỀ SÔ 14
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
HẾT

×