Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN, TIÊU THỤ THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN XUÂN HOÀ.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.5 KB, 62 trang )

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
mục lục
mục lục .................................................................................................... 1
L i m U ........................................................................................ 5
Ch ơng I ................................................................................................... 1
Cơ sở lý luận chung về công tác hạch toán kế toán, tiêu thụ thành
phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH nhà n ớc một
thành viên Xuân Hoà ............................................................................ 1
1.1. Những vấn đề chung về tổ chức công tác kế toán,
tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ . ....... 1
1.1.1 Kế toán tiêu thụ thành phẩm. .............................................................. 1
1.1.1.1 Khái niệm Tiêu Thụ Thành Phẩm .................................................... 1
1.1.1.2 ý nghĩa của việc hạch toán kế toán khâu tiêu thụ ........... 1
1.1.1.3 Nhiệm vụ của hạch toán kế toán khâu tiêu thụ ................... 2
1.1.2 Một số khái niệm có liên quan đến tiêu thụ ................................... 2
1.1.2.1 Khái niệm và điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng ....... 2
1.1.2.2 Một số khái niệm có liên quan đến tiêu thụ ............................ 2
1.1.3 Các ph ơng thức bán hàng ......................................................................... 3
1.1.4 Các ph ơng thức thanh toán .................................................................... 4
1.1.4.1 Thanh toán bằng tiền ........................................................................... 4
1.1.4.2 Thanh toán không dùng tiền mặt. ................................................ 4
1.1.5 Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 4
1.1.6 Sổ sách và chứng từ sử dụng .................................................................... 5
1.1.7 H TH NG S SCH K TON S D NG TRONG CễNG
TC TIấU TH THNH PH M V XC NH K T QU TIấU TH
THNH PH M ............................................................................................. 5
1.2 Nội dung hạch toán kế toán tiêu thụ thành phẩm. .. 8
1.2.1 Hạch toán tiêu thụ theo ph ơng thức trực tiếp
............................................................................................................................................. 8
1.2.2 Hạch toán theo ph ơng thức chuyển hàng chờ chấp nhận ... 10
1.2.3 Một số ph ơng thức bán hàng khác. .................................................... 12


1.3 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp ...................................................................................................... 15
1.3.1 Chi phí bán hàng ............................................................................................ 15
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
1.3.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................... 15
1.3.3 Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán ...................................... 15
1.3.3.1 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 15
1.3.3.2 Trình tự hạch toán ............................................................................... 16
1.4 Hạch toán kết quả tiêu thụ thành phẩm. ..................... 16
1.4.1 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 16
1.4.2 Hạch toán xác định kết quả sản xuất tiêu thụ .......................... 17
Ch ơng II ................................................................................................ 20
Thực trạng công tác tổ chức hạch toán, tiêu thụ thành phẩm và xác
định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH nhà n ớc MTV Xuân Hoà . 20
2.1 Đặc điểm tình hình chung của công ty TNHH Nhà n ớc
MTV Xuân Hòa ...................................................................................... 20
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty. .................... 20
2.1.2 Các hoạt động sản xuất kinh doanh chính của công ty. ..... 23
2.1.3. Đặc điểm của bộ máy quản lý của công ty .................................. 24
2.2 Đặc điểm công tác tổ chức hạch toán kế toán của
công ty .................................................................................................... 27
2.2.1 Nhiệm vụ và quyền hạn của phòng kế toán .................................. 27
2.2.2 Tổ chức bộ máy kế toán của công ty ................................................ 27
2.2.3 Hệ thống tài khoản sử dụng của công ty ..................................... 29
2.2.4 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty. ................................................ 29
2.2.5 Hệ thống sổ sách kế toán áp dụng tại công ty ........................ 30
2.2.6 Hệ thống sổ sách và báo cáo kế toán tại công ty .................... 31
2.3 Các chứng từ liên quan đến nhập - xuất kho thành
phẩm. ......................................................................................................... 31

2.3.1 Kế toán chi tiết thành phẩm ở công ty ........................................... 35
2.3.2 Một số tài khoản kế toán sử dụng trên sổ .................................... 40
2.4 Hạch toán kế toán tiêu thụ thành phẩm tại công ty
TNHH nhà n ớc MTV Xuân Hoà ....................................................... 43
2.4.1 Tình hình tiêu thụ thành phẩm tại công ty ................................... 43
2.4.2 Các hình thức thanh toán công ty đang áp dụng .................... 44
2.3.3 Tài khoản sử dụng, chứng từ sử dụng. ............................................... 45
2.5 Kế toán doanh thu tiêu thụ và các khoản giảm trừ.
..................................................................................................................... 47
2.5.1 Kế toán doanh thu tiêu thụ .............................................................. 47
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
2.5.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. ........................................ 48
2.6 Kế toán bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 52
2.6.1 Kế toán chi phí bán hàng. ......................................................................... 52
2.6.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp. ............................................. 53
Ch ơng 3 ................................................................................................. 58
Một số giải pháp ý kiến, đề xuất nhằm nâng cao và hoàn thiện
công tác tổ chức hạch toán kế toán, tiêu thụ thành phẩm và xác định
kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH nhà n ớc MTV Xuân Hoà. .......... 58
3.1 Nhận xét về công tác tổ chức hạch toán kế toán tại
công ty. ................................................................................................... 58
3.2 Nhận xét về công tác tiêu thụ thành phẩm và xác
định kết quả tiêu thụ tại công ty. .......................................... 59
3.3 Ưu nh ợc, nh ợc điểm. .................................................................... 59
3.3.1 Ưu điểm ................................................................................................................. 59
3.3.1.1 Về việc m hoá vận dụng hệ thống tài khoản kế toán ã .... 59
3.3.1.2 Hạch toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả
tiêu thụ .................................................................................................................... 60
3.3.2.1 Hệ thống tài khoản .............................................................................. 60

3.3.2.2 Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................... 60
3.3.2.3 Việc phân bổ chi phi bán hàng và chi phi quản lý doanh
nghiệp ........................................................................................................................ 61
3.4 Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác
hạch toán kế toán, tiêu thụ thành phẩm và xác định
kết quả tiêu thụ thành phẩm tại công ty TNHH nhà n ớc
MTV Xuân Hoà. ..................................................................................... 61
3.4.1 Hệ thống tài khoản ..................................................................................... 61
3.4.2 Việc phân bổ chi phí bán hàng và chi phí QLDN ............................. 62
3.4.3 Về phần mềm sử dụng .................................................................................. 62
3.4.4 Về công tác kế toán quản trị ở công ty. ........................................ 62
3.5 Kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu
thụ thành phẩm tại công ty. ...................................................... 63
Kết luận ................................................................................................ 65
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Li m U
Trong nền sản xuất hàng hoá muốn phát triển nhanh thì công tác tiêu thụ
sản phẩm là vấn đề đợc quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp, các sản phẩm
sản xuất ra có tiêu thụ đợc hay không, nó sẽ quyết định sự tồn tại và phát triển
của doanh nghiệp.
Trong điều kiện chuyển đổi nền kinh tế, cơ chế quản lý mới đòi hỏi các
doanh nghiệp phải tự vận động để tồn tại và phát triển bằng chính thực lực của
mình. Muốn đạt đợc điều đó, các doanh nghiệp phải chủ động tính toán dự toán
và sử dụng các công cụ kinh tế một cách có hiệu quả từ khâu sản xuất đến khâu
tiêu dùng làm sao cho đáp ứng đợc yêu cầu của xã hội.
Do đó việc hạch toán các ngành, các cấp cũng phải đổi mới cho phù hợp với
tình hình nớc ta và hoà nhập với sự ph át triển chung của nền kinh tế thế giới
Nhận thức đợc tầm quan trọng của vấn đề trên đồng thời để đa kiến thức vào
thực tế nâng cao trình độ hiểu biết của bản thân, qua quá trình tìm hiểu thực tế ở

công ty TNHH Nhà nớc một thành viên Xuân Hoà với sự hớng tận tình của cô
giáo ThS. Nguyễn Thanh Huyền, em chọn đề tài: Tổ chức hạch toán kế toán,
tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH Nhà
nớc một thành viên Xuân Hoà Làm đề tài báo cáo tốt nghiệp và mong góp
phần nhỏ bé để hoàn thiện công tác bán hàng cho công ty.
Nội dung của đề tài: Bao gồm 3 chơng
Chơng I: Cơ sở lý luận chung về công tác hạch toán kế toán, tiêu thụ
thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH nhà nớc MTV Xuân
Hoà.
Chơng II: Thực trạng công tác tổ chức hạch toán kế toán, tiêu thụ thành
phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH Nhà nớc một thành viên
Xuân Hoà
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Chơng III: Một số giải pháp, ý kiến đề xuất nhằm nâng cao và hoàn thiện
công tác tổ chức hạch toán kế toán, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu
thụ tại công ty TNHH Nhà nớc MTV Xuân Hoà
Mặc dù rất cố gắng song với trình độ hiểu biết, kinh nghiệm thực tiễn và điều
kiện nghiên cứu trong lĩnh vực này còn hạn chế, quá trình thực tế cha nhiều nên
không tránh khỏi những hạn chế thiếu sót về đề tài. Vì vậy em mong nhận đợc ý
kiến chỉ dẫn của các thầy cô giáo và các cô chú, anh chị phòng kế toán thống kê
tại công ty để nhằm hoàn thiện đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong bộ môn kế toán, tập thể cán bộ của
công ty TNHH Nhà nớc MTV Xuân Hoà .
Hà Nội, ngày 30 Tháng 06 Năm 2008
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Chơng I
Cơ sở lý luận chung về công tác hạch toán kế
toán, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả

tiêu thụ tại công ty TNHH nhà nớc một thành
viên Xuân Hoà
1.1. Những vấn đề chung về tổ chức công tác kế toán,
tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu
thụ .
1.1.1 Kế toán tiêu thụ thành phẩm.
1.1.1.1 Khái niệm Tiêu Thụ Thành Phẩm
Tiêu Thụ sản phẩm Là: Giai đoạn tiếp theo của quá trình sản xuất, thực hiện
việc bán các sản phẩm, dịch vụ hàng hoá thu tiền về. Vì vậy,tiêu thụ bao gồm cả
hai hành vi:
- Doanh nghiệp cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho khách hàng
- Khách hàng trả tiền cho doanh nghiệp theo giá trị của hàng hoá dịch vụ
đó.
1.1.1.2 ý nghĩa của việc hạch toán kế toán khâu tiêu thụ
- Tiêu thụ sản phẩm là quá trình thực hiện giá trị và giá trị sử dụng của sản
phẩm, hàng hoá. Qua tiêu thụ sản phẩm chuyển từ hình thái hiện vật sang hình
thái tiền tệ và kết thúc quá trình luân chuyển vốn.
- Có tiêu thụ sản phẩm, doanh nghiệp mới có lợi nhuận để tiến hành tái sản
xuất mở rộng, tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn, nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn.
Phạm Thị Hơng KT3B
1
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
- Sau quá trình tiêu thụ, doanh nghiệp không những thu hồi đợc tổng chi phí
liên quan tới việc sản xuất và tiêu thụ sản phẩm mà còn thực hiện giá trị thặng
d. Đây là nguồn quan trọng nhằm nộp vào ngân sách nhà nớc, vào các quỹ của
doanh nghiệp để mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao đời sống cho cán bộ
công nhân viên.
1.1.1.3 Nhiệm vụ của hạch toán kế toán khâu tiêu thụ
Theo dõi tình hình sản xuất của các sản phẩm một cách chính xác

Theo dõi các khoản chi phí bán hàng, chi phí QLDN và giám đốc chặt chẽ
các khoản chi phí đó
Xác định kết quả lãi (lỗ) trong kỳ và thực hiện nghĩa vụ với nhà nớc.
1.1.2 Một số khái niệm có liên quan đến tiêu thụ
1.1.2.1 Khái niệm và điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 doanh thu và thu nhập khác
thì: Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu đợc trong
kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thờng của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. Doanh thu chỉ bao
gồm tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc. Có
5 điều kiện để thu nhận doanh thu, bao gồm:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn các rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu về, sản phẩm, hàng hoá cho ngời mua.
Doanh nghiệp không nắm giữ quyền quản lý hàng hoá hoặc quyền sở
hữu hàng hoá.
Doanh thu phải đợc xác định một cách tơng đối chắc chắn.
Doanh nghiệp đã thu dợc hoặc sẽ thu đợc các lợi ích kinh tế về việc bán
hàng.
Xác định các chi phí có liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.1.2.2 Một số khái niệm có liên quan đến tiêu thụ
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị thực hiện do việc bán hàng hoá, sản
phẩm, cung cấp lao vụ ,dịch vụ cho khách hàng.
Phạm Thị Hơng KT3B
2
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Doanh thu thuần về bán hàng cung cấp dịch vụ: là phần chênh lệch giữa
tổng doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm trừ doanh
thu.
Các khoản ghi giảm, bao gồm:
- Giảm giá hàng bán: Là số tiền giảm trừ cho khách hàng do các nguyên

nhân thuộc về ngời bán nh hàng kém phẩm chất,không đúng quy cách, lạc hậu
thị hiếu, giao hàng không đúng thời hạn, địa điểm trong hợp đồng ...
- Chiết khấu thơng mại: Là khoản mà ngời bán giảm giá niêm yết cho ng-
ời mua hàng với khối lợng lớn. Chiết khấu thơng mại bao gồm khoản bớt giá và
khoản hồi khấu.
- Hàng bị trả lại: Là giá trị khối lợng hàng hoá đã đợc tiêu thụ nhng bị
khách hàng trả lại hoặc từ chối thanh toán vì các lý do thuộc về yếu tố chủ quan
của doanh nghiệp nh do vi phạm hợp đồng.
- Chiết khấu thanh toán: Là số tiền mà ngời bán giảm trừ cho ngời mua,
do ngời mua thanh toán tiền trớc thời hạn theo hợp đồng.
- Giá vốn hàng bán: Là trị giá của sản phẩm , vật t, hàng hoá, lao vụ, dịch
vụ đã tiêu thụ.
1.1.3 Các phơng thức bán hàng
Quá trình bán hàng gồm hai giai đoạn: Giai đoạn doanh nghiệp sản xuất
giao sản phẩm cho ngời mua và giai đoạn ngời mua trả tiền hoặc chấp nhận trả
tiền. Các phơng thức bán hàng thờng sử dụng hiện nay bao gồm:
Bán hàng theo phơng thức giao hàng trực tiếp
Bán hàng theo phơng thức gửi hàng
Bán hàng theo phơng thức đổi hàng
Bán hàng theo phơng thức giao cho đơn vị đại lý ký gửi
Bán hàng theo phơng thức trả chậm
Bán hàng theo phơng thức trả góp.
Phạm Thị Hơng KT3B
3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
1.1.4 Các phơng thức thanh toán
1.1.4.1 Thanh toán bằng tiền
Đây là hình thức dùng tiền mặt chi trả trực tiếp cho các khoản phải thanh
toán giữa các đối tợng có quan hệ tài chính với nhau.
1.1.4.2 Thanh toán không dùng tiền mặt.

Hình thức thanh toán giữa các đối tợng bằng các trích chuyển tài khoản qua hệ
thống tín dụng hoặc bằng cách bù trừ công nợ mà không dùng đến tiền, đòi hỏi
doanh nghiệp phải mở tài khoản tại ngân hàng hoặc kho bạc nhà nớc.
Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt bao gồm:
- Thanh toán bằng séc
- Thanh toán bằng uỷ nhiệm chi
- Thanh toán bằng uỷ nhiệm thu
- Thanh toán bằng ngân phiếu
- Thanh toán bằng thu tín dụng...
1.1.5 Tài khoản sử dụng
Trong các doanh nghiệp sử dụng các phơng pháp kê khai thờng xuyên, kế
toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ sử
dụng tài khoản sau:
* Tài khoản 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tài khoản này
dùng để phản ánh tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực tế mà
doanh nghiệp đã thực hiện và các khoản giảm trừ doanh thu. Từ đó phải tính ra
doanh thu thuần về bán hàng trong kỳ
* Tài khoản 512 Doanh thu bán hàng nội bộ Tài khoản này phản ánh
doanh thu của hàng hoá, lao vụ, sản phẩm tiêu thụ trong nội bộ doanh nghiệp
giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty, tập đoàn
hạch toán toàn ngành
* Tài khoản 531 Hàng bán bị trả lại Là số sản phẩm hàng hoá doanh
nghiệp đã xác định tiêu thụ nhng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện
đã cam kết trong hợp đồng kinh tế
Phạm Thị Hơng KT3B
4
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
* Tài khoản 521 Chiết khấu th ơng mại Đợc sử dụng để theo dõi toàn bộ
các chiết khấu thơng mại chấp nhận cho khách hàng trên giá bán đã thoả thuận
về lợng hàng hoá, sản phẩm dịch vụ đã tiêu thụ .

* Tài khoản 532 Giảm giá hàng bán Đợc dùng để theo dõi toàn bộ các
khoản giảm giá hàng bán chấp nhận cho khách hàng trên giá bán đã thoả thuận
về lợng hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ đã tiêu thụ do lỗ thuộc về ngời bán ( hàng
hoá kém , mất phẩm chất, không đúng quy cách)
* Tài khoản 632 Giá vốn hàng bán" Dùng để theo dõi trị giá vốn của hàng
hoá, sản phẩm, dịch vụ xuất bán trong kỳ.
Ngoài các tài khoản chủ yếu trên, trong quá trình hạch toán kế toán khâu
tiêu thụ còn sử dụng các tài khoản khác có liên quan nh : TK 111, TK 112, TK
157, TK521, TK 131, TK 333
1.1.6 Sổ sách và chứng từ sử dụng
* Kế toán tiêu thụ sản phẩm và cung cấp dịch vụ sử dụng các sổ sách và
chứng từ chủ yếu sau:
- Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
- Thẻ quầy hàng
- Hoá đơn giá trị gia tăng
- Hoá đơn bán hàng thông thờng
- Sổ chi tiết bán hàng
Ngoài ra, còn một số sổ sách chứng từ khác : Phiếu xuất kho hàng gửi đại
lý, Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra, chứng từ hoá đơn dịch
vụ bán ra, sổ chi tiết thanh toán với ngời mua
1.1.7 H THNG S SCH K TON S DNG TRONG CễNG
TC TIấU TH THNH PHM V XC NH KT QU TIấU
TH THNH PHM
# Doanh nghip cú th ỏp dng mt trong 5 hỡnh thc ghi s k toỏn
Nht ký chung
Nht ký chung, s cỏi
Phạm Thị Hơng KT3B
5
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Nht ký chng t

Chng t ghi s
K toỏn trờn mỏy vi tớnh
Nhật ký sổ cái
(3)
(1) (1)
(1)
(4)
(2)
(8)
(5)
(6)
Chứng từ ghi sổ
(1)
(1)

(2) (5)
(3) (4)
(8) (10)

(6)
(9)
(7)
(7)
Phạm Thị Hơng KT3B
6
Chứng từ gốc
Bảng tổng hợp chứng
từ gốc
Sổ thẻ kế toán chi tiết
Sổ quỹ

Nhật ký Sổ cái
Bảng tổng hợp chi
tiết
Báo cáo kế toán
Chứng từ gốc
(Bảng tổng hợp CTG)
Sổ quỹ
Sổ đăng ký CTGS
Sổ thẻ kế toán chi
tiết
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Bảng cân đối tài khoản
Báo cáo kế toán
Bảng tổng hợp chi tiết
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung chứng từ

( 1) (1)
(1) (1)
(2)
(3) (2) (8) (4) (5)
(8)
(6)
(7) (7)
(7)
(7)
Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung
( 1)
( 1)

(1)
( 7) ( 5)
( 3) (2)
( 8)
(4)
(6)
( 9)
( 6)
Phạm Thị Hơng KT3B
7
Chứng từ gốc
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
Nhật ký chuyên
dùng
Nhật ký chung
Sổ cái
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối tài khoản
Báo cáo kế toán
Bảng phân bổ
Sổ thẻ kế toán chi
tiết
Nhật ký chứng từ
Bảng tổng hợp chi
tiết
Sổ cái
Bảng kê
Báo cáo kế toán

Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu
In sổ báo cáo cuối tháng, cuối năm
1.2 Nội dung hạch toán kế toán tiêu thụ thành phẩm.
1.2.1 Hạch toán tiêu thụ theo phơng thức trực tiếp
* Đặc điểm
Tiêu thụ sản phẩm trực tiếp là phơng thức mà trong đó ngời bán ( Doanh
nghiệp ) giao sản phẩm cho ngời mua ( khách hàng) trực tiếp tại kho giao cho
khách hàng đợc coi là tiêu thụ và ngời bán mất quyền sở hữu về số hàng này.
Ngời mua có thể thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán số hàng mà ngời bán đã
giao.
* Trình tự hạch toán: Đợc tiến hành theo sơ đồ sau
Phạm Thị Hơng KT3B
8
Chứng từ kế
toán
Bng tng hp
chng t gc
cựng loi
NHP
D
LIU
VO
MY
VI

TNH
Sổ kế Toán:
- Sổ tổng hợp
-S chi tit
-Báo cáo tài chính
-Bỏo cáo k toán qun tr
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

S¬ ®å 01: H¹ch to¸n tiªu thô theo ph¬ng thøc tiªu thô trùc tiÕp
TK 154 TK 632 TK 111,112,131 TK 3331 TK (1)
( 2 )
TK 155 TK 521 TK 511
( 3 )
TK 532
( 4 ) ( 8)
TK 531
( 5 )
TK 911 TK 333
( 9 )
( 7 )
( 6 ) ( 10 )
Ph¹m ThÞ H¬ng KT3B
9
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Giải thích sơ đồ
(1) Khi xuất kho thành phẩm cho ngời mua
(2) Doanh thu bán hàng
(3) Cho khách hàng hởng chiết khấu
(4) Giảm giá hàng bán cho ngời mua
(5) Doanh thu hàng bán bị trả lại

(6) Giá vốn hàng bán bị trả lại
(7) Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp
(8) Kết chuyển các khoản ghi giảm để xác định doanh thu thuần
(9) Kết chuyển giá vốn hàng bán vào tài khoản xác định kết quả
(10) Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản xác định kết quả
1.2.2 Hạch toán theo phơng thức chuyển hàng chờ chấp nhận
* Đặc điểm
Tiêu thụ theo phơng thức chuyển hàng chờ chấp nhận là phơng thức mà bên
bán chuyển hàng (sản phẩm) cho bên mua theo địa chỉ ghi trong hợp đồng. Số
sản phẩm này thuộc quyền sở hữu của ngời bán, khi bên mua thanh toán hoặc
chấp nhận thanh toán về số hàng chuyển giao( một phần toàn bộ) thì số hàng đ-
ợc bên mua chấp nhận này mới đợc coi là tiêu thụ và bên bán mất quyền sở hữu
về số hàng đó.

Phạm Thị Hơng KT3B
10
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
* Trình tự hạch toán: Đợc tiến hành theo sơ đồ sau
Sơ đồ 02: Hạch toán tiêu thụ theo phơng thức chuyển hàng chờ chấp
nhận
TK 154 TK 157 TK 632 TK 111,112,131 TK 521 TK 511 TK TK111.
( 1 ) ( 2) ( 4)
( 4 )
TK 155 TK 532
(5) (8)
TK 156 TK 531
(6)
TK 3331
TK 911
(9) (10)

(7)
Phạm Thị Hơng KT3B
11
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Giải thích sơ đồ:
(1) Xuất thành phẩm theo hợp đồng
(2) Giá vốn số hàng tiêu thụ
(3) Doanh thu bán hàng
(4) Khách hàng hởng chiết khấu thơng mại
(5) Giảm giá hàng bán
(6) Hàng bán bị trả lại
(7) Giá vốn số hàng bị trả lại
(8) Kết chuyển các khoản ghi giảm để xác định doanh thu thuần
(9) Kết chuyển giá vốn hàng bán vào tài khoản xác định kết quả
(10) Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản xác định kết quả.
1.2.3 Một số phơng thức bán hàng khác.
- Phơng thức bán hàng đại lý, ký gửi: Là phơng thức mà bên chủ hàng ( bên
giao đại lý) xuất hàng cho bên nhận đại lý ( bên đại lý) để bán. Bên đại lý bán
đúng giá quy định vủa chủ hàng sẽ đợc hởng thù lao đại lý dới hình thức hoa
hồng( hoa hồng đại lý)
Sơ đồ 03: kế toán tại đơn vị đại lý
KT155 TK157 TK3331 TK511 TK 111,112,131
(1) TK 632 (3) (4)
(2) TK911
(6) (7) TK 641
(5)
Ghi chú: (1) Giá trị thành phẩm giữ bán giao cho đại lý
(2) Thành phẩm gửi bán đã tiêu thụ
(3) Thuế GTGT phải nộp
Phạm Thị Hơng KT3B

12
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
(4) Tổng giá thanh toán - hoa hồng
(5) Số tiền hoa hồng phải trả cho bên nhận đại lý
(6) Kết chuyển trị giá vốn thành phẩm bán
(7) Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
S 04: k toán tại đơn vị nhận bán hàng đại lý (bên nhận đại lý)
TK 511 TK 331 TK 111,112,131
(1)
(2)
TK 3331
(3)
(4)
Ghi chú: (1) Doanh thu hoa hồng đại lý
(2) Tiền bán hàng đại lý phải trả cho chủ hàng
(3) Thuế GTGT đầu ra
(4) Số tiền bán hàng sau khi trừ hoa hồng
- Phơng thức bán hàng trả góp, trả chậm: Là phơng thức bán hàng thu tiền
nhiều lần. Ngời mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua. Số tiền còn
lại ngời mua chấp nhận trả dần ở thời kỳ tiếp theo và chịu một tỷ lệ lãi nhất
định.
Phạm Thị Hơng KT3B
13
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
S 05: k toỏn bỏn hng tr gúp, tr chm
TK 155 TK 911 TK 511 TK 111,112,131
(3) (4)
TK 632
TK 3387
(1) (7)

(5)
(2)
TK 3331
(6)
Ghi chỳ:
(1) Tr giỏ vn thnh phm bỏn
(2) Kt chuyn tr giỏ ca thnh phm bỏn
(3) Kt chuyn doanh thu thun
(4) Doanh thu tớnh theo thi im giao thnh phm
(5) Lói sut tr chm
(6) Thu GTGT
(7) S tin thu v bỏn hng tr gúp ln u. Tng s tin hng cũn phi
thu ngi mua.
- Phơng thứ hàng đổi hàng: Là phơng thức tiêu thụ mà trong đó, ngời bán
đem sản phẩm, vật t, hàng hoá của mình để đổi lấy vật t, hàng hoá của ngời
mua. Giá trao đổi là giá thoả thuận hoặc giá bán của hàng hoá, vật t đó trên thị
trờng.
Phạm Thị Hơng KT3B
14
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
1.3 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp
1.3.1 Chi phí bán hàng
Là những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến hoạt
động tiêu thụ sản phẩm hàng hoá, dịch vụ trong kỳ nh chi phí nhân viên bán
hàng, chi phí dụng cụ bán hàng, chi phí quảng cáo
1.3.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp
Là những khoản chi phí phát sinh có liên quan chung đến toàn bộ hoạt
động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng ra đợc cho bất kỳ một hoạt động
nào.

1.3.3 Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán
1.3.3.1 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 Chi phí bán hàng Tài khoản này đợc dùng để tập hợp và
kết chuyển chi phí bán hàng thực tế trong kỳ.
T ài khoản 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp Tài khoản này đợc dùng để
phản ánh các khoản chi phí phát sinh liên quan chung đến toàn doanh nghiệp
nh chi phí quản trị kinh doanh, quản lý hành chính.
Phạm Thị Hơng KT3B
15
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
1.3.3.2 Trình tự hạch toán
Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tiến hành
nh sau:
Sơ đồ 06: Hạch toán CPBH và CPQLDN
TK 33,338 TK 641,642 TK 911
Chi phí nhân viên Kết chuyển CPBH,QLDN
TK 152
TK 142
Chi phí vật liệu, bao bì
TK 153,142,242
CP phân bổ Kết chuyển
Chi phí CCDC, đồ dùng
TK 214 TK 111,112,138,335
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 335
Trích trớc CP, bảo hành SP Giá trị thu hồi
ghi giảm chi phí
TK 111,112,331
Chi phí dịch vụ mua ngoài
và chi phí khác bằng tiền

1.4 Hạch toán kết quả tiêu thụ thành phẩm.
Kết quả tiêu thụ thành phẩm của doanh nghiệp chính là hoạt động sản xuất
kinh doanh chính và phụ. Kết quả đó đợc tình bằng so sánh giữa một bên là
doanh thu thuần với một bên là giá vốn hàng tiêu thụ và chi phí bán hàng, chi
phí quản lý doanh nghiệp và đợc biểu hiện qua chỉ tiêu lãi (lỗ) về tiêu thụ.
1.4.1 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 Xác định kết quả kinh doanh
Bên nợ : - Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh liên quan đến kết quả tiêu thụ
- Chi phí hoạt động tài chính
Phạm Thị Hơng KT3B
16
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và cho phí khác
- Kết chuyển kết quả ( lãi) từ các hoạt động
Bên có : - Tổng số doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Tổng số doanh thu thuần từ hoạt động tài chính
- Tổng số thu nhập khác và giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
- Kết chuyển kết quả (lỗ) từ các hoạt động
Tài khoản 515 Doanh thu hoạt động tài chính Dùng để phản ánh
toàn bộ các khoản doanh thu thuộc hoạt động tài chính đợc coi là thực
hiện trong kỳ
Tài khoản 635 Chi phí tài chính Dùng để phản ánh toàn bộ các
khoản chi phí và các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu t tài chính
Tài khoản 711 Thu nhập khác Dùng để phản ánh các khoản thu
nhập klhác cùng các khoản ghi giảm thu nhập khác ngoài họat động tiêu
thụ và hoạt động tài chính của doanh nghiệp
Tài khoản 811 Chi phí khác Đợc sử dụng để phản ánh các khoản
chi phí liên quan đến hoạt động khác của doanh nghiệp
Tài khoản 421 Lợi nhuận ch a phân phối Dùng để phản ánh số lợi
nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp hay số lỗ từ các hoạt động và tình

hình phân chia lợi nhuận sau thuế hoặc sử lý số lỗ của doanh nghiệp.
Tài khoản 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Dùng phản
ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
phát sinh trong năm
1.4.2 Hạch toán xác định kết quả sản xuất tiêu thụ
* Trong doanh nghiệp kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt
động sản xuất kinh doanh khác của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất
định bằng số lỗ hay số lãi.
- Đối với hoạt động sản xuất - kinh doanh:
Kết quả Doanh thu thuần Giá vốn sản Chi phí quản
Phạm Thị Hơng KT3B
17
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Hoạt động = về bán hàng và _ phẩm,dịch _ Chi phí _ lý
doanh
SXKD cung cấp dịch vụ vụ, hàng hoá bán hàng nghiệp
- Đối với hoạt động đầu t tài chính :
Kết quả hoạt động Doanh thu thuần t hoạt Chi phí thuộc
đầu t tài chính = động đầu t tài chính _ hoạt động đầu t tài
chinch
- Đối với hoạt động kinh doanh:
Kết quả hoạt động Kết quả hoạt động Kết quả hoạt động đầu t
Kinh doanh = SXKD + tài chính
- Đối với hoạt động khác:
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập thuần khác - Chi phí khác
Phạm Thị Hơng KT3B
18
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Sơ đồ 07: Hạch toán kết quả kinh doanh

TK 511
TK 632 TK 911
Kết chuyển giá vốn hàng bán Kết chuyển doanh thu thuần
TK 641,642 TK 515
Kết chuyển CPBH và CPQLDN Kết chuyển thu nhập hoạt động
TK 811,635
TK 711
Kết chuyển chi phí khác và Kết chuyển thu nhập khác
chi phí tài chính
Phạm Thị Hơng KT3B
19
Báo Cáo Thực Tập
Chơng II
Thực trạng công tác tổ chức hạch toán, tiêu thụ
thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại
công ty TNHH nhà nớc MTV Xuân Hoà
2.1 Đặc điểm tình hình chung của công ty TNHH Nhà n-
ớc MTV Xuân Hòa
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty.
Công ty TNHH nhà nớc một thành viên Xuân Hòa tiên thân là Xí nghiệp
xe đạp Xuân Hòa Thuộc bộ cơ khí luyện kim quản lý. Năm 1977, xí nghiệp
xe đạp Xuân Hòa đợc cộng hòa Pháp giúp đỡ đầu t về thiết bị và công nghệ.
Ngày 19/03/ 1980, theo quyết định số 1031 của UBND thành phố Hà
Nội, xí nghiệp xe đạp Xuân Hòa đợc chuyển giao cho liên hiệp xí nghiệp xe
đạp Hà Nội quản lý. Từ năm 1981-1984 xí nghiệp có nhiệm vụ sản xuất phụ
tùng xe đạp, cùng thời gian này xí nghiệp ống thép Kim Anh - Sóc Sơn sát
nhập vào một phân xởng với công ty.
Tháng 03/1989, xí nghiệp xe đạp Xuân Hòa sát nhập thêm xí nghiệp
phân khoáng Hà Nội và chuyển sang sản xuất theo cơ chế thị trờng.
Năm 1990, kỷ niệm 10 năm thành lập, xí nghiệp đã đợc liên đoàn lao

động Việt Nam trao cờ thởng đơn vị thi đua xuất sắc, đợc nhà nớc tặng huân
chơng lao động hạng hai .
Ngày 07/10/1993 UBND thành phố Hà Nội ra quyết định số 5614 /QĐ
-UB chuyển xí nghệp xe đạp Xuân Hòa thành công ty Xuân Hòa và lấy tên
giao dịch quốc tế là Xuanhoacompany. Tên tuổi của công ty không ngừng đ-
ợc thị trờng, ngời tiêu dùng biết đến và tin dùng.
Phạm Thị Hơng KT3B
20

×