Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Ảnh hưởng của phân hóa học đến cây trồng và cách phối trộn N, P, K pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 29 trang )

GVGD:
GVGD:
NGUYỄN THỊ ÁNH HỒNG
NGUYỄN THỊ ÁNH HỒNG
NHÓM THỰC HIỆN:
NHÓM THỰC HIỆN:
LƯƠNG BÁ TRUNG
LƯƠNG BÁ TRUNG
2051875
2051875
VŨ THỊ HUYỀN TRANG
VŨ THỊ HUYỀN TRANG
2051869
2051869
TRỊNH CÔNG CHỨC
TRỊNH CÔNG CHỨC
2063942
2063942
TRƯƠNG VĂN TUẤN
TRƯƠNG VĂN TUẤN
2064035
2064035
NGUYỄN PHAN HỒNG NHI 2063988
NGUYỄN PHAN HỒNG NHI 2063988
I
I
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
II
II
PHÂN LOẠI VÀ CÁCH SỬ DỤNG
PHÂN BÓN


III
III
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHỐI
TRỘN PHÂN BÓN
I
I
















I
I
Các nguyên tố khoáng chính: đạm, lân và
kali tăng dần từ 112 triệu tấn (1980) đến
143 triệu tấn (1990).
Lượng khoáng còn lại thấm vào nước
ngầm, cố định trong đất.
Hậu quả:

Tăng hàm lượng nitrate trong nước.
Sự ;ch luỹ đạm khí quyển gia tăng.
I
I


I
I
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
II
II
PHÂN LOẠI VÀ CÁCH SỬ DỤNG
PHÂN BÓN
III
III
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHỐI
TRỘN PHÂN BÓN
II
II
ĐẠM
ĐẠM
LÂN
LÂN
KALI
KALI
II
II





 !"!#$%&"'(
 !"!#$%&"'(
)
)
*
*
+
+
,-
,-
)
)
.'/01 !
.'/01 !
+23+45
+23+45


42424
4
4
][)(][ SOHKĐSONHKĐ
NH
NH
H
H
+→+
+
+

+
+
OHSOHHNOOSONH
24232424
224)( ++→+
-
Bón thúc, chia làm nhiều lần tránh mất đạm.
-
Cần bón vôi cho đất chua trước khi sử dụng
phân.
-
Bón phân vào lúc nắng ấm và đất có độ ẩm
trung bình.
ĐẠM
ĐẠM
LÂN
LÂN
KALI
KALI
II
II




ĐẠM
ĐẠM
 !"!#6078%"
 !"!#6078%"
)

)
0.'/01 !
0.'/01 !
+)3+95
+)3+95


HClKĐClNHKĐ
NH
NH
H
H
2][2][
4
4
4
+→+
+
+
+
+
-
Bón thúc cho cây.
-
Cần bón vôi cho đất khi sử dụng qua nhiều
vụ.
-
Không nên dùng khi gieo trồng, ảnh hưởng
xấu đến sự nảy mầm.
24

2
2][2][
4
4
CaClKĐClNHCaKĐ
NH
NH
+→+
+
+
+
II
II




ĐẠM
ĐẠM
OHCOKĐHCONHKĐ
NH
H
H
H
2234
4
][][ ++→+
+
+
+

+
-
Là phân tốt, thích hợp cho nhiều loại đất và
cây trồng.
-
Bón thúc hoặc bón lót, nhưng phải bón sâu
10cm.
2334
2
)(][2][
4
4
HCOCaKĐHCONHCaKĐ
NH
NH
+→+
+
+
+
 !"!#:;6"6:7"'
 !"!#:;6"6:7"'
)
)
-
-
<
<
.'/01
.'/01
 !4=34=>95

 !4=34=>95


II
II




ĐẠM
ĐẠM
OHHNOOOHNH
2324
4242 +→+
-
Được xếp loại phân sinh lý chua.
-
Bón sâu từ 10-15cm và bón xong phải lấp
ngay.
-
Dùng cho nhiều loại đất, thích hợp nhất là
đất chua, đất có nhiều sắt, nhôm di động.
!7;"60?@
!7;"60?@
)
)
-.(+25*
-.(+25*
II
II





ĐẠM
ĐẠM
-
Được xếp loại phân sinh lý chua.
-
Có hai dạng đạm NH
4
+
và NO
3
-
.
-
Hiệu quả cao với cây trồng cạn.
-
Bón vôi cho đất trước khi sử dụng phân.
 !"!7;'8"'
 !"!7;'8"'
)
)
-
-
<
<
.'/01 !
.'/01 !

<<3<95
<<3<95
334
2][2][
4
4
HNOK ĐNONHKĐ
NH
NH
H
H
+→+
+
+
+
+
2334
2
)(][2][
4
4
NOCaKĐNONHCaKĐ
NH
NH
+→+
+
+
+
II
II





ĐẠM
ĐẠM
-
Được xếp loại phân sinh lý kiềm.
-
Dùng bón thúc cho cây.
-
Hiệu quả cao với cây ăn quả và cây lấy củ.
-
Sử dụng liên tục làm cho lý ;nh đất xấu đi.
"'8;;'8"'"-
"'8;;'8"'"-
<
<
.'/01 !4)3495
.'/01 !4)3495
33
2][2][ HNOKĐNaNOKĐ
Na
Na
H
H
+→+
+
+
+

+
233
2
)(][2][ NOCaK ĐNaNOCaKĐ
Na
Na
+→+
+
+
+
II
II




ĐẠM
ĐẠM
-
Được xếp loại phân sinh lý kiềm.
-
Dùng bón thúc cho cây.
-
Hiệu quả cao với cây hoà thảo trồng cạn và
các loại rau.
6"A;;'8"'"(-
6"A;;'8"'"(-
<
<
*

*
+
+
.'/01 !
.'/01 !
4+>B3495
4+>B3495
II
II




ĐẠM
ĐẠM
324222
)(2)( CONHOHNHCO →+
223324
2)( COOHNHCONH ++→
OHHNOONH
2323
2 +→+
-
Bón 1 lượng ít, không bón tập trung.
-
Dùng bón lót hoặc bón thúc cho cây.
-
Hiệu quả cao với lúa và bông.
 !8C-(
 !8C-(

+
+
*
*
+
+
.'/01 !))3)D5
.'/01 !))3)D5
II
II




ĐẠM
ĐẠM
-
Dùng chủ yếu cho đất chua.
-
Dùng bón lót trước khi gieo cấy 7-10 ngày.
-
CaCN
2
còn dùng trừ cỏ, diệt sâu, nấm.
324222
22222
22
2
22
22222

)()(
)(
][)(][
)()(22
CONHOHNHCO
NHCOOHCNH
CNHCaKĐHCNCaKĐ
OHCaHCNCaOHCaCN
H
H
→+
→+
+→+
+→+
+
+
+
"A;AE""!;'"
"A;AE""!;'"
+
+
.'/01 !+23++5
.'/01 !+23++5
II
II
ĐẠM
ĐẠM
II
II
FG

FG
FG
FG
-
Dùng chủ yếu cho đất chua.
-
Có tác dụng mạnh với cây phân xanh, cho
năng suất cao.
H"I'<"
H"I'<"
<
<
(-
(-
)
)
*
*
+
+
>"J
>"J
+
+
- Có cấu trúc ]nh thể hay vi ]nh thể.
-
Tỷ lệ lân cao từ 30÷42% P
2
O
5

.
-
Không có chất hữu cơ.
ĐẠM
ĐẠM
LÂN
LÂN
KALI
KALI
II
II
FG
FG
FG
FG
-
Cần bón với liều lượng thích hợp, liều lượng
quá cao làm giảm năng suất.
-
Có tác dụng tốt với cây phân xanh.
-
Có thể trộn với các phân sinh lý chua.
7'H78;'
7'H78;'
LÂN
LÂN
4
2
243
23432243

2][)(][
)()(
CaHPOCaKĐPOCaKĐ
HCOCaCaHPOCOHPOCa
H
H
+→+
+→+
+
+
+
II
II
FKK
FKK
FKK
FKK
-
Có ;nh ăn mòn mạnh.
-
Bị hạn chế tác dụng ở đất chua nhiều, thích
hợp đất trung ;nh  hiệu lực liên quan mật
thiết độ pH của đất.
-
Dùng bón lót cho cây.
,%HL80
,%HL80
LÂN
LÂN
4242

32423242
2][)(][
2)()(
2
2
CaHPOKĐPOHCaKĐ
COHCaHPOHCOCaPOHCa
H
H
Ca
Ca
+→+
+→+
+
+
+
+
3224334
3242423
)(2
2)(
COHPOCaCaCOCaHPO
COHCaHPOPOHCaCaCO
+→+
+→+
II
II
FKK
FKK
FKK

FKK
-
Sản xuất không tốn axit, giá thành hạ.
-
Không hút ẩm, không có axit tự do.
-
Chứa nhiều nguyên tố vi lượng.
-
Thích hợp cho đất chua.
F%@6ME
F%@6ME
LÂN
LÂN
).2.(6).2(4
656])(3[2
5222
42232243
OPCaOONaSiOCaO
SiFCOSiOCONaPOCa
+
++→++
II
II
LÂN
LÂN
II
II
-
Dễ tan trong nước.
-

Phân sinh lý chua, cần kết hợp với bón vôi.
-
Bón lót hoặc bón thúc cho cây.
N"0;6078%".'/01N
N"0;6078%".'/01N
+
+
-92OB25
-92OB25
HClKĐKClKĐ
CaClKĐKClCaKĐ
K
K
H
H
K
K
2][2][
][2][
2
2
+→+
+→+
+
+
+
+
+
+
+

ĐẠM
ĐẠM
LÂN
LÂN
KALI
KALI
II
II
-Phân sinh lý chua, cần kết hợp với bón vôi.
-
Bón thúc cho cây, không bón tập trung.
-
Sử dụng tốt cho cây ưa kali, kỵ clo.
N"0;$%&"'.'/01N
N"0;$%&"'.'/01N
+
+
-925
-925
KALI
KALI
N"0;;'8"'.'/01N
N"0;;'8"'.'/01N
+
+
-)9O)B5
-)9O)B5
-
Dễ tan trong nước
-

Bón thúc vào cuối thời kỳ sinh trưởng cho
rau, cây lấy củ.
-
Dễ bị rửa trôi, cần bón nhiều lần.
II
II
KALI
KALI

×