Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giao an lop 1 - Tuan 19-20 - CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.29 KB, 35 trang )

Học kỳ II Tuần 19
(Tửứ 5/1 ủeỏn 9/1/2009)
Thứ Môn Tên bài dạy
Hai
CC
Hc vn
2
Đạo đức
Chào cờ
Bi 77: c - õc
L phộp võng li thy giỏo, cụ giỏo ( tit 1)
Ba
Toán
Hc vn
2
T nhiờn v Xó hi
ATGT
Mi mt - Mi hai
Bi 78: uc - c
Cuc sng xung quanh (tt)
Bi 1: Tuõn th tớn hiu ốn iu khin GT
T Toỏn
Th dc
Hc vn
2
Mi ba, mi bn, mi lm
TC: Vn ng
Bi 79: ục - uục
Năm
Toán
Hc vn


2
M thut
Th cụng
Mi sỏu, mi by, mi tỏm, mi chớn
Bi 80: iờc - c
V g
Gp m ca lụ
Sáu
m nhc
Toỏn
Hc vn
2
Bu tri xanh
Hai mi - Hai chc
T17: tut lỳa, ht thúc
T18: con c, ụi guc, cỏ dic
Thứ hai ngày 5 tháng 1 năm 2009
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
Bài 77: ăc âc
I Mục tiêu:
- c c: c, õc, mc ỏo, qu gc, t v on th ng dng
- Vit c: c, õc, mc ỏo, qu gc.
- Luyn núi t 2- 4 cõu theo ch : Rung bc thang
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói .
2. HS : SGK vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thầy Trò

1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới :
* Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát
b. Dạy vần
ĂC:
+ GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng
vần ăc .

- GV viết bảng : mắc
- GV giơ chiếc mắc áo cho HS xem .
- GV viết bảng : mắc áo
**âc
- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng :
âc
- GV cho HS so sánh vần ăc với âc
- GV nêu yêu cầu

GV viết bảng : gấc
- GV cho HS quan sát quả gấc ?
- GV viết bảng : quả gấc
- Dạy từ và câu ứng dụng
- GV viết 4 từ mới lên bảng
màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
- HS hát 1 bài
-1 HS đọc vần và câu ƯD bài 76 - HS nhận
xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .

- HS đánh vần , đọc trơn , phân tích vần ăc có : âm
ă đứng trớc , âm c đứng sau
- HS viết ăc vào bảng con.
- HS viết thêm vào vần ăc chữ m và dấu sắc để tạo
thành tiếng mới : mắc
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng mắc .
- HS quan sát mắc áo
- HS đọc trơn : ăc , mắc , mắc áo .
* HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp :
vần âc ( có âm â đứng trớc âm c đứng sau )
- HS viết âc vào bảng con
- HS so sánh ăc với âc
* giống nhau : kết thúc bằng c
* khác nhau : ăc bắt đầu = ă còn âc bắt đầu = â
- HS viết thêm vào vần âc chữ g và dấu sắc để đợc
tiếng gấc .
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng gấc .
- HS quan sát quả gấc .
- HS đọc trơn : âc , gấc , quả gấc .
- HS đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các tiếng
có vần mới trên bảng .
- HS đọc trơn tiếng , trơn từ .
- HS nêu - nhận xét
- HS đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới : mặc .
- HS đọc trơn câu ƯD
- Đọc toàn bài trong SGK
* Tiết 2 : Luyện tập .
a . Luyện đọc SGK
- GV cho HS quan sát và nhận xét các bức
tranh số 1 , 2, 3, vẽ gì ?

b. HD viết : ăc âc
- GV viết mẫu trên bảng lớp ( lu ý nét nối
từ ă sang c và â sang c )
- HD viết từ : mắc áo , quả gấc .
c . Luyện nói theo chủ đề : Ruộng bậc
thang .
- GV dùng lời nói và chỉ vào tranh cho HS
thấy nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang .
- Xung quanh ruộng bậc thang có gì .
- GV giới thiệu ruộng bậc thang là ruộng
trồng lúa ở miền núi .
4.Hoạt động nối tiếp :
- Thi viết tiếng có vần ăc , âc
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS viết bảng con - sửa lỗi
- HS viết vào vở tập viết
- HS quan sát tranh
- HS trả lời câu hỏi
- HS thực hiện ( nếu có )
L phộp võng li thy giỏo, cụ giỏo(tit 1)
I. Mc tiờu:
- Nờu c mt s biu hin l phộp vi thy giỏo, cụ giỏo
- Bit vỡ sao phi l phộp vi thy giỏo, cụ giỏo
- Thc hin l phộp vi thy giỏo, cụ giỏo
II. Ti liu v phng tin:
- V BT o c 1
- Bỳt chỡ mu
- Tranh bi tp 2 phúng to.
III. Cỏc hot ng dy - hc:

H ca GV H ca HS
Hot ng 1: úng vai
- GV chia nhúm v yờu cu mi nhúm HS úng vai
theo mt tỡnh hung BT1
- GV kt lun: Khi gp thy giỏo, cụ giỏo cn cho hi
l phộp. Khi a hoc nhn vt gỡ t tay thy giỏo, cụ
giỏo cn a bng hai tay. Li núi khi a: Tha cụ ,
tha thy õy !
Li núi khi nhn li: Em cm n thy, (cụ).
Hot ng 2: HS lm bi tp 2
- HS tụ mu tranh
- Cỏc nhúm chun b úng vai
- Mt s nhúm lờn úng vai trc lp
- C lp tho lun nhn xột
- HS chỳ ý lng nghe
o c
SGK: 46,
SGV: 87
- HS trình bày, giải thích lí do vì sao lại tơ màu vào
quần áo bạn đó?
* GV kết luận: thầy giáo, cơ giáo đã khơng quản khó
nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy
giáo, cơ giáo , các em cần phải lễ phép lắng nghe và
làm theo lời thầy giáo, cơ giáo dạy bảo.
Hoạt động nối tiếp:
HS chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời
thầy giáo, cơ giáo.
- HS thực hành tơ màu
- HS trả lời
- Cả lớp trao đổi nhận xét

Thø ba ngµy 6 th¸ng 1 n¨m 2009
MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được số 11, số 12; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai
chữ số ; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, SGK. Bó chục que tính và các que tính rời.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC:
+ 10 đơn vò bằng mấy chục?
+ 1 chục bằng mấy đơn vò?
- Làm bài tập số 2 trên bảng lớp.
- Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: ghi tựa.
b. Hướng dẫn bài:
* Giới thiệu số 11:
- Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục
que tính và 1 que tính rời.
+ Tất cả có mấy que tính?
- Giáo viên ghi bảng : 11
- Đọc là : Mười một
- Giáo viên giới thiệu cho học sinh
thấy: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vò.
Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
* Giới thiệu số 12, 13, 14, 15:
- Hướng dẫn tương tự.
+ 10 đơn vò bằng 1 chục.

+ 1 chục bằng 10 đơn vò.
- 1 Học sinh làm ở bảng lớp.
- Học sinh nhắc tựa.
- Thực hiện theo hướng dẫn của giáo
viên.
+ Có 11 que tính.
- Học sinh đọc.
- Học sinh nhắc lại cấu tạo số 11.
Tốn
SGK: 46,
SGV: 87
c. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan
sát bài mẫu và nêu “Vẽ thêm 1 (hoặc
2) chấm tròn vào ô trống có ghi 1
(hoặc 2) đơn vò”.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh đếm số hình tam giác
và hình vuông rồi tô màu theo yêu cầu
của bài.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh thực hành ở bảng từ.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh đếm số ngôi sao và điền số
vào ô trống.

- Học sinh làm VBT.
- Học sinh thực hiện VBT và nêu kết
quả.
Học sinh tô màu theo yêu cầu và tập.
- Học sinh thực hành ở bảng từ và đọc
lại các số có trên tia số. (Từ số 0 đến
số 12).
- Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số
11 và số 12.
BÀI 74: uc - ưc
I. Mục tiêu:
- Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực só; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uc, ưc, cần trục, lực só.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói (SGK)
- HS sách Tiếng Việt – Bảng. Bé ®å dïng häc vÇn .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
Tiết 1:
1. KTBC :- Học vần hôm trước các
em được bài gì?
- Viết bảng con: Tổ 1: màu sắc
Tổ 2: lắc vòng
Tổ 3: tức giận
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Viết vào bảng con theo yêu cầu
của gv.
- Đọc từ trên bảng con.
Học vần

SGK: 46,
SGV: 87
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học 2 vần mới.
b. Dạy vần uc
* Giới thiệu vần:
- Viết vần uc: Phát âm.
* Nhận diện vần:
+ Vần uc được tạo nên từ những âm
nào?
- Nhận xét, bổ sung.
* Đánh vần :
- Hướng dẫn đánh vần u - c - uc.
-Giới thiệu tiếng:
+ Yêu cầu hs lấy âm tr đặt vào trước
vần uc, dẫu nặng đặt dưới u để tạo
tiếng mới.
+ Nhận xét.
+ Hướng dẫn hs đánh vần:
+ GV theo dõi, chỉnh sữa.
+ GV nhận xét và ghi tiếng trục lên
bảng.
+ Giới thiệu từ cần trục
- Giới thiệu cần trục
c. Dạy vần ưc: Tương tự
d. Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi, uốn nắn.

- GV nhận xét và sửa sai.
e. Đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng:

- 2 hs đọc câu ứng dụng.
- Lắng nghe
- Phát âm.
+ Vần uc được tạo nên từ âm u và
c.
- Phân tích vần.
- So sánh vần uc với ăc
- Ghép vần uc
- Lắng nghe.
- Đánh vần và đọc trơn.
- Ghép tiếng trục
- Đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Phân tích tiếng
- Đọc lại bài trên bảng.
- Đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết bảng con: uc, ưc, cần trục, lực

+ Giải thích từ.
- Nhận xét.
3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang
vần mới học
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Đọc vần, tiếng, từ:

- GV nhận xét.
* Luyện đọc câu:
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:
- GV nhận xét.
2. Luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì?
- Chỉ tranh và giới thiệu người và
cảnh vật trong bức tranh.
+ Mọi người đang làm gì?
+ Con gì đã báo hiệu cho mọi người
thức dậy?
+ Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay
thành phố?
3. Luyện viết:
- GV hướng dẫn học sinh viết trên vở
tập viết.
- Theo dõi và sữa sai.
- Chấm điểm một số vở.
- Nhận xét cách viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần
mới học.
5. Nhận xét tiết học:
- Tuyên dương những hs học tốt.
- Đọc lại bài ở nhà.
- Học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.
- Đọc trơn từ ứng dụng.
- Đọc toàn bảng.
- 4 - 6 hs thực hiện

- Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng.
- Thảo luận nhóm về nội dung tranh.
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu.
- Đánh vần tiếng mới và đọc trơn
tiếng.
- Đọc trơn toàn câu.
- Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của
gv.
- Toàn lớp thực hiện.
- CN 10 em
- Lắng nghe.
Cuộc sống xung quanh (tt)
I. Mục tiêu :
- Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phơng
.
- Có ý thức gắn bó , yêu mến quê hơng
II. Đồ dùng dạy học :
1.Giáo viên : Hình trang 18 19 SGK
2.Học sinh : Sách TN - XH
III. các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
- Em đã làm gì để lớp học sạch đẹp?
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1:Tham quan hoạt
động sinh sống của nhân dân khu vực
xung quanh trờng .
- Mục tiêu : HS tập quan sát thực tế

đờng sá , nhà cửa , cửa hàng , các cơ
sở sản xuất ở khu vực xung quanh tr-
ờng .
- Bớc 1: GV cho HS quan sát thực tế
đờng sá , nhà cửa , cửa hàng có ng-
ời , xe cộ qua lại nh thế nào ?
- Cho HS quan sát quang cảnh hai
bên đờng .
- Phổ biến ND
Bớc 2: ( Nu cú iu kin) Đa học
sinh đi tham quan .
- Quyết định điểm dừng cho học sinh
quan sát .
Bớc 3 : đa học sinh về lớp
* KL : SGV
b. Hoạt động 2: Thảo luận về hoạt
động sinh sống của nhân dân
- Mục tiêu :
HS nói đợc những nét nổi bật về các
công việc sản xuất , buôn bán của
nhân dân địa phơng .
* B2 : thảo luận cả lớp .
- Nêu yêu cầu thảo luận
- HS hát 1 bài
- Nhiều em nêu nhận xét .
- Ra sân đi theo hàng dới sự điều
khiển của cô giáo .
- Quan sát nhà cửa , khu vực bán
hàng , xe cộ qua lại nh thế nào ?
- Tiến hành quan sát

- Dừng lại ở khu dân sống ở gần
cổng trờng
- Về lớp .
- Thảo luận những điều mà mình đã
quan sát đựơc .
- Liên hệ tới công việc bố mẹ , hoạt
động nơi em đang ở .
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
4. Hoạt động nối tiếp :
- GV nhận xét giờ .
- Tuyên dơng 1 số em có ý thức học tập tốt .
- Dặn dò : các em quan sát tiếp các hoạt động xung quanh
.
Thứ t ngày 7 tháng 1 năm 2009
Bài 79: ôc - uôc
Mục tiêu:
- c c: ễc, uục, th mc, ngn uc, t v on th ng dng
- Vit c: ễc, uục, th mc, ngn uc
- Luyn núi t 2 - 4 cõu theo ch : Tiờm chng, ung thuc.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói .
2. HS : SGK vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới :
* Tiết 1 : a. GT bài :

b. Dạy vần
ÔC:
+ GV giới thiệu vần mới và viết lên
bảng vần ôc .

- GV viết bảng : mộc
- GV cho HS xem hình ảnh về công việc
của bác thợ mộc .
- GV viết bảng : thợ mộc

UÔC
- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng
: uôc
- GV nhận xét
- HS hát 1 bài
-1 HS đọc vần và câu ƯD bài 78 -
HS nhận xét .
- HS đánh vần , đọc trơn , phân tích vần
ôc có : âm ô đứng trớc , âm c đứng sau
- HS viết ôc vào bảng con.
- HS viết thêm vào vần ôc chữ m và dấu
nặng để tạo thành tiếng mới : mộc
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích
tiếng mộc .
- HS quan sát tranh
- HS đọc trơn : ôc , mộc , thợ mộc .
* HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp :
vần uôc ( có âm đôi uô đứng trớc âm c
đứng sau )
- HS viết uôc vào bảng con

- HS so sánh ôc với uôc
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
- GV cho HS so sánh vần ôc với uôc
- GV nêu yêu cầu

GV viết bảng : đuốc
- GV cho HS quan sát tranh về ngọn
đuốc .
- GV viết bảng : ngọn đuốc
- Dạy từ và câu ứng dụng
- GV viết 4 từ mới lên bảng
con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
* Tiết 2 : Luyện tập .
a . Luyện đọc SGK
- GV cho HS quan sát và nhận xét các
bức tranh số 1 , 2, 3, vẽ gì ?
b. HD viết : ôc uôc
- GV viết mẫu trên bảng lớp ( lu ý nét
nối từ ô sang c và uô sang c )
- HD viết từ : thợ mộc , ngọn đuốc .
c . Luyện nói theo chủ đề : tiêm chủng ,
uống thuốc.
- Bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
- Em thấy thái độ của bạn nh thế nào
- Khi nào chúng ta phải uống thuốc ?
- Em hãy kể cho các bạn nghe mình đã
tiêm chủng và uống thuốc giỏi nh thế

nào ?
d. HD làm vở BTTV ( nếu có )
4. Hoạt động nối tiếp :
- Thi viết tiếng có vần ôc , uôc
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
* giống nhau : kết thúc bằng c
* khác nhau : ôc bắt đầu = ô còn uôc bắt
đầu = uô
- HS viết thêm vào vần uôc chữ đ và dấu
sắc để đợc tiếng đuốc
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích
tiếng đuốc .
- HS quan sát tranh
- HS đọc trơn : uôc , đuốc , ngọn đuốc .
- HS đọc thầm và phát hiện rồi gạch
chân các tiếng có vần mới trên bảng .
- HS đọc trơn tiếng , trơn từ .
- HS nêu - nhận xét
- HS đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng
mới : ốc.
- HS đọc trơn câu thơ ƯD
- Đọc toàn bài trong SGK
- HS viết bảng con - sửa lỗi
- HS viết vào vở tập viết
- HS quan sát tranh
- HS trả lời câu hỏi
- HS thực hiện ( nếu có )
Mời ba, mời bốn, mời lăm.
I. Mục tiêu :

- Nhn bit c mi s 13, 14, 15. gm 1chc v mt s n v ( 3,4,5); bit c, vit
cỏc s ú
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV : Thớc , que tính , bảng phụ
Toỏn
SGK: 46,
SGV: 87
2. HS : Thớc , bút chì , que tính
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức
2 . Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS viết bảng con số 11 , 12
- Nhận xét .
3. Bài mới :
a. HĐ1 : GV giới thiệu số 13
- cho HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính
rời .
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Ghi bảng : 13 đọc là ( mời ba )
- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị .
- Số 13 gồm 2 chữ số viết liền nhau .
- Cho HS viết bảng con .
b. HĐ2 : Giới thiệu số 14 , 15
- GV giới thiệu số 14 , 15( thực hiện nh với
số 13 )
- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
( số 15 : chữ số 1 viết trớc , chữ số 5 viết
sau )

- HS nhắc lại.
c. HĐ 3 : Thực hành .
Bài 1 , 2, 3 , 4* ( 103 - 104 ) - SGK .
- HS nêu yêu cầu bài toán .
- cho HS làm bài vào SGK .
- nhận xét .
- HS hát 1 bài
- Đọc và viết số 11 , 12
- Nhận xét
- lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời
- Có 13 que tính .
- Đọc : mời ba
- Nhắc lại: 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị
- Viết bảng con : 13
- Thao tác nh với số 13
- HS nêu cách đọc và cách viết số 14 , 15
- Nêu và viết trên bảng con : 14 , 15
- Làm bài vào SGK
- Nêu yêu cầu bài toán
- Đổi vở chữa bài cho nhau nhận xét
4 . Các HĐ nối tiếp : a. Cho HS nêu : 11 , 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
b. GV nhận xét giờ.
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Thứ nm ngày 8 tháng 1 năm 2009
Mời sáu, mời bảy, mời tám, mời chín
I. Mục tiêu :
- Nhn bit c mi s 16,17,18,19, gm 1 chc v mt s n v ( 6,7,8,9 ); bit c,
bit vit cỏc s ú; in c cỏc s 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trờn tia s
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV : Thớc , que tính , bảng phụ

2. HS : Thớc , bút chì , que tính
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức
2 . Kiểm tra bài cũ :
- HS hát 1 bài
Toỏn
SGK: 46,
SGV: 87
- GV cho HS viết bảng con số 14 , 15
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. HĐ1 : GV giới thiệu số 16
- GV cho HS lấy 1 chục que tính và 6 que
tính rời .
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng : 16 đọc là ( mời saú )
- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị .
- Số 16 gồm 2 chữ số viết liền nhau .
- HS nhắc lại .
- GV cho HS viết bảng con .
b. HĐ2 : Giới thiệu số 17 , 18 , 19.
- GV giới thiệu số 17 , 18 , 19( thực hiện
nh với số 16 )
- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị
- Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị .
- Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị .
( số 11 , 18 , 19 : chữ số 1 viết trớc , chữ
số 7 , 8 ,9 viết sau )
- HS nhắc lại.

c. HĐ 3 : Thực hành .
Bài 1 , 2, 3 , 4 ( 105 - 106 ) - SGK .
- HS nêu yêu cầu bài toán .
- cho HS làm bài vào SGK .
- nhận xét .
- Đọc và viết số: 14 , 15
- Nhận xét
- Lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời .
- Đếm và nêu : có 16 que tính .
- Đọc : mời sáu .
- Nhắc lại: 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
- Nêu cách viết : số 1 viết trớc , số 6 viết
sau .
- Viết bảng con : 16
- Thao tác tơng tự nh số 16
- Nêu và viết trên bảng con : 17 , 18 , 19
- Nêu : 17 viết số 1 trớc và số 2 sau
( nêu tơng tự nh vậy với số 18 , 19 )
- HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào SGK
- Đổi vở chữa bài nhận xét
4. Các HĐ nối tiếp :
a. GV cho HS nêu : 16 , 17 , 18 , 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
b. GV nhận xét giờ.
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài

Bài 80 :iêc , ơc
Mục tiêu:
- c c: iờc, c, xem xic,rt ốn, t v on th ng dng.
- Vit c: iờc, c, xem xic, rc ốn

- Luyn núi t 2 - 4 cõu theo ch : Xic, mỳa ri, ca nhc
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói .
2. HS : SGK vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thầy Trò
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới :

* Tiết 1 : a. GT bài :
b. Dạy vần
IÊC:
+ GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng vần
iêc .

- GV viết bảng : xiếc
- GV cho HS xem hình ảnh về biểu diễn xiếc .
- GV viết bảng : xem xiếc

ƯƠC
- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng : ơc
- GV nhận xét
- GV cho HS so sánh vần iêc với ơc
- GV nêu yêu cầu

GV viết bảng : rớc

- GV cho HS quan sát tranh và hỏi tranh vẽ
gì ?.
- GV viết bảng : rớc đèn
- Dạy từ và câu ứng dụng
- GV viết 4 từ mới lên bảng
cá diếc cái lợc
công việc thớc kẻ
* Tiết 2 : Luyện tập .
a . Luyện đọc SGK
- GV cho HS quan sát và nhận xét các bức
tranh số 1 , 2, 3, vẽ gì ?
- HS hát 1 bài
-1 HS đọc vần và câu ƯD bài 79 - HS
nhận xét .
- HS đánh vần , đọc trơn , phân tích vần iêc
có : âm đôi iê đứng trớc , âm c đứng sau
- HS viết iêc vào bảng con.
- HS viết thêm vào vần iêc chữ x và dấu sắc
để tạo thành tiếng mới : xiếc
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng
xiếc .
- HS quan sát tranh
- HS đọc trơn : iêc , xiếc , xem xiếc .
* HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp :
vần ơc ( có âm đôi ơ đứng trớc âm c đứng
sau )
- HS viết ơc vào bảng con
- HS so sánh iêc với ơc
* giống nhau : kết thúc bằng c
* khác nhau : iêc bắt đầu = iê còn ơc bắt đầu

= ơ
- HS viết thêm vào vần ơc chữ r và dấu sắc
để đợc tiếng rớc
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng
rớc .
- HS quan sát tranh - tranh vẽ rớc đèn
- HS đọc trơn : ứo , rớc , rớc đèn
- HS đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân
các tiếng có vần mới trên bảng .
- HS đọc trơn tiếng , trơn từ .
- HS nêu - nhận xét
- HS đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới :
biếc , nớc .
- HS đọc trơn câu thơ ƯD
- Đọc toàn bài trong SGK
b. HD viết : iêc , ơc
- GV viết mẫu trên bảng lớp ( lu ý nét nối từ ô
sang i và ê sang và các nét nối trong vần ơc )
- HD viết từ :xem xiếc , rớc đèn .
c . Luyện nói theo chủ đề : xiếc , múa rối , ca
nhạc .
GV chia lớp thành 3 nhóm .
- GV nêu yêu cầu .
d. HD làm vở BTTV ( nếu có )
4. Hoạt động nối tiếp :
- Thi viết tiếng có vần iếc , ơc
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS viết bảng con - sửa lỗi
- HS viết vào vở tập viết

- Mỗi nhóm quan sát 1 bức tranh
- HS quan sát tranh
- Đại diện các nhóm lên trình bày trớc lớp
- HS thực hiện ( nếu có )
Gấp mũ ca lô
I - Mục tiêu :
- Bit cỏch gp m ca lụ bng giy
- Gp c m ca lụ bng giy. Cỏc np gp tng i thng, phng
II -Thiết bị dạy học :
1.GV : mũ ca lô mẫu bằng giấy .
2. HS : 1 tờ giấy màu to , giấy A4.
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức - Hát
2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của học sinh - HS mở sự chuẩn bị của mình
3.Bài mới : Thực hành gấp mũ ca lô.
- GV cho học sinh thực hành gấp mũ ca

- GV đa ra mũ ca lô mẫu - Học sinh quan sát chiếc mũ mẫu
* GV cho học sinh quan sát các bớc
gấp mũ ca lô
- HS nhắc lại :
* Bớc 1: gấp chéo hình chữ nhật miết mép
giấy
* Bớc 2: Gấp tạo thành hình vuông
* Bớc 3: Lấy đờng dấu giữa Gấp theo đ-
ờng chéo .
* Bớc 4 : Thao tác gấp các góc
- Giúp HS nhớ các bớc gấp mũ ca lô - HS nhận xét thực hành gấp ví
4.Hoạt động nối tiếp

Th cụng
SGK: 46,
SGV: 87
- Giáo viên nhận xét giờ học . Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt
- Dặn dò : chuẩn bị giấy màu cho bài sau.

Thứ sỏu ngày 9 tháng 1 năm 2009
Hai mơi , hai chục
I. Mục tiêu :
- Nhn bit c s hai mi gm 2 chc, bit c, vit s 20, phõn bit s chc,
s n v
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV : Thớc , que tính , bảng phụ
2. HS : Thớc , bút chì , que tính
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức
2 . Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS viết bảng con số 14 , 15 , 16 , 17 ,
18 , 19
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. HĐ1 : GV giới thiệu số 20
- GV cho HS lấy 1 bó chục que tính và 1 bó
chục que tính nữa .
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- 1 chục que tính và 1 chục que tính nữa là 2
chục que tính .
- 20 còn gọi là 2 chục
- GV ghi bảng : đọc là (hai mơi)

- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị .
- Số 20 gồm 2 chữ số viết liền nhau .
- Cho HS nhắc lại .
- GV cho HS viết bảng con .
c. HĐ 3 : Thực hành .
Bài 1 , 2, 3 , *4 (107) - SGK .
- HS nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS làm bài vào SGK .
- Nhận xét .
- HS hát 1 bài
- HS đọc và viết số 14 , 15, 16 , 17 , 18 , 19
- Nhận xét .
- Lấy 1 bó chục và 1 bó chục nữa.
- Nêu : hai mơi que tính .
- Có tất cả 2 chục que tính
- Nhắc lại: hai chục
- Viết bảng con : 20
- Số 20 : viết số 2 trớc , số 0 viết sau và viết
liền nhau .
- Nêu và viết trên bảng con : 20
- Nêu yêu cầu SGK
- Làm lần lợt vào SGK - đổi vở chữa bài
nhận xét
4 . Các HĐ nối tiếp :
a. Trò chơi : Thi đếm xuôi từ 10 đến 20 và đếm ngợc từ 20 đến 10 .
b. GV nhận xét giờ.
c. dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toỏn
SGK: 46,
SGV: 87

Tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc ,
giấc ngủ , máy xúc
I . Mục tiêu :
- Vit ỳng cỏc ch: tut lỳa, ht thúc, mu scKiu ch vit thng, c va theo v
tp vit 1, tp 2
II. Thiết bị dạy học :
1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: tuốt lúa , hạt thóc , con ốc , đôi guốc
2. HS : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS viết vào bảng con : thanh kiếm ,
âu yếm , nét chữ , kết bạn .
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- GV treo bảng phụ .
- GV hớng dẫn HS viết từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
- GV cho HS đọc từ - nhận xét .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 :
* Viết vào vở
- GV cho HS mở vở tập viết .
- GV cho HS viết vở
- GV uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- GV chấm 1 số bài .
4 . Các hoạt động nối tiếp :
- GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp .

- GV nhận xét giờ học .
- HS hát 1 bài
- HS viết vào bảng con : thanh kiếm , âu yếm ,
nét chữ , kết bạn
-HS nhận xét bài của bạn .
- HS quan sát
- HS đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- HS viết bảng con : tuốt lúa , hạt thóc , con
ốc, đôi guốc .
- HS viết bài tập viết vào vở tập viết .
- HS chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
- HS thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nhận xét bài của bạn .
Tp vit
SGK: 46,
SGV: 87


Tuần 20:
(Tửứ 12/1 ủeỏn 16/1/2009)
Thứ Môn Tên bài dạy
Hai
CC
Hc vn
2
Đạo đức
Chào cờ
Bi 81: ach
L phộp võng li thy giỏo, cụ giỏo ( tit 2)
Ba

Toán
Hc vn
2
T nhiờn v Xó hi
ATGT
Phộp cng dng 14 + 3
Bi 82: ich - ờch
An ton trờn ng i hc
Bi 1: Tuõn th tớn hiu ốn iu khin GT
T Toỏn
Th dc
Hc vn
2
Luyn tp
GVC
Bi 83: ễn tp
Năm
Toán
Hc vn
2
M thut
Th cụng
Phộp tr dng 17 - 3
Bi 84: op - ap
V hoc nn qu chui
Gp m ca lụ
Sáu
m nhc
Toỏn
Hc vn

2
ễ bi hỏt: Bu tri xanh
Luyn tp
Bi 85: p - õp
Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2009
Bài 81 : ach
I.Mục tiêu:
- c c: ach, cun sỏch, t v on th ng dng
- Vit c: ach, cun sỏch
- Luyn núi t 2 - 4 cõu theo ch : Gi gỡn sỏch v
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói .
2. HS : SGK vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới :

* Tiết 1 : a. GT bài :
b. Dạy vần

Ach.
+ GV giới thiệu vần mới và viết lên
bảng vần ach .

- GV viết bảng : sách
- GV cho HS xem quyển sách TV1 .
- GV hỏi : đây là quyển gì ?
- GV viết bảng : cuốn sách

* Dạy từ và câu ứng dụng
- GV viết 4 từ mới lên bảng
viên gạch kênh rạch
sạch sẽ cây bạch đàn
* Tiết 2 : Luyện tập .
a . Luyện đọc SGK
- GV cho HS quan sát và nhận xét các
bức tranh số 1 , 2, vẽ gì ?
b. HD viết : ach
- GV viết mẫu trên bảng lớp ( lu ý nét
nối từ a sang ch )
- HD viết từ :cuốn sách.
c . Luyện nói theo chủ đề : giữ gìn sách
- HS hát 1 bài
-1 HS đọc vần và câu ƯD bài 80 - HS nhận
xét .
- HS đánh vần , đọc trơn , phân tích vần ach
có : âm a đứng trớc , ch đứng sau
- HS viết ach vào bảng con.
- HS viết thêm vào vần ach chữ s và dấu sắc để
tạo thành tiếng mới : sách
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng
sách.
- HS nêu : quyển sách TV tập 1
- HS đọc trơn : ach , sách , cuốn sách

- HS đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các
tiếng có vần mới trên bảng .
- HS đọc trơn tiếng , trơn từ .
- HS nêu - nhận xét

- HS đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới :
sạch , sách
- HS đọc trơn câu thơ ƯD
- Đọc toàn bài trong SGK
- HS viết bảng con - sửa lỗi
- HS viết vào vở tập viết
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
vë.
GV chia líp thµnh c¸c nhãm .
- GV nªu yªu cÇu .
- Em ph¶i lµm g× ®Ĩ s¸ch vë s¹ch sÏ ?
d. HD lµm vë BTTV ( nÕu cã )

- Mçi nhãm quan s¸t 1 sè s¸ch vë ®Đp
- HS quan s¸t - nhËn xÐt
- §¹i diƯn c¸c nhãm lªn tr×nh bµy tríc líp
- HS thùc hiƯn ( nÕu cã )
4. Ho¹t ®éng nèi tiÕp :
- Thi viÕt tiÕng cã vÇn : ach
- GV nhËn xÐt giê häc .
- DỈn dß : vỊ nhµ «n l¹i bµi
LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO
CÔ GIÁO (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
- Thực hiện phải lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

Vở bài tập Đạo đức 1
Bút chì màu
Tranh bài tập 2 phóng to (nếu có thể)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt Động 1: HS làm bài tập 3
_Giáo viên kể 1-2 tấm gương của các
bạn trong lớp, trong trường.
_Sau mỗi câu truyện, cả lớp nhận xét:
bạn nào trong câu truyện đã lễ phép
và vâng lời thầy giáo, cô giáo?
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo
bài tập 4.
_GV chia nhóm và nêu yêu cầu:
+Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ
phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô
giáo?
GV kết luận:
HS làm bài tập 3
_Một số HS kể trước lớp
_Cả lớp trao đổi
_Các nhóm thảo luận
+Đại diện từng nhóm trình bày
+Cả lớp trao đổi, nhận xét.
Đạo đức
SGK: 46,
SGV: 87
Khi bạn em chưa lễ phép, chưa
vâng lời thầy giáo, cô giáo, em nên
nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn

không nên như vậy.
* Hoạt động 3: Múa hát về chủ đề
“Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô
giáo”
*Nhận xét –dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bò bài 10: “Em và
các bạn”
_Học sinh vui múa hát về chủ đề “
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”
_Học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài.
“Thầy cô như thể mẹ cha.
Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan”.
Thø ba ngµy 13 th¸ng 1 n¨m 2009
ich , ªch
I Mục tiêu :
- Đọc đúng vần ich, êch tiếng lòch, ếch. các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk.
- Viết đúng được các vần, các từ tờ lòch, con ếch.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Chúng em đi du lòch.
II - Đồ dùng dạy – học:
GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói,bảng phụ ,khung kẻ ô li,trò
chơi.
HS: Sách tiếng việt 1 tập 1
Bộ ghép chữ tiếng việt
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
*Cho HS đọc bài 81, khuyến
khích các em đọc thuộc bài thơ
ứng dụng
-Cho HS tìm tiếng chứa vần ach

-Cho HS viết từ: viên gạch, sạch
sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn
GV nhận xét bài cũ
*Một số em lên bảng đọc bài.
-Tìm nêu miệng tại chỗ.
-Cả lớp viết bảng con
Lớp theo dõi nhận xét bạn
Tiết 1
- GV giới thiệu ngắn gọn vần
ich, êch
TN-XH
SGK: 46,
SGV: 87
* Vần ich được tạo nên bởi
những âm nào ?
- So sánh ich với ach đã học ?
- Cho học sinh ghép vần ich
* Dựa vào cấu tạo hãy đánh vần
vần ich
- Cho học sinh đánh vần ich
-Giáo viên sửa phát âm cho HS
* Cho học sinh ghép tiếng lòch
- Cho HS đánh vần và đọc trơn
tiếng lòch
- Giới thiệu tranh minh hoạ từ :
tờ lòch .Treo quyển lòch lên ,lấy
ra một tờ .Hỏi đó là cái gì?
- Cho HS đánh vần và đọc trơn
từ tờ lòch
- Giáo viên sửa phát âm

- Tiến hành như vần ich
- So sánh êch với ich
*Tìm từ chứa vần mới học?
*Treo khung kẻ ô li. Giáo viên
hướng dẫn học sinh viết bảng
con: ich, êch tờ lòch, con ếch
- GV viết mẫu – hướng dẫn HS
cách viết
-*Giáo viên giới thiệu các từ :vở
kòch, vui thích, mũi hếch, chênh
chếch.
-Tìm gạch chân tiếng chứa vần
mới ?
-Cho HS đọc từ , GV sửa sai
-GV và HS giải thích từ
-GV đọc mẫu, cho vài HS đọc
lại
*Tạo bởi âm i và ch
-Giống:Đều kết thúc bằng âm
ch.Khác:Vần ach bắt đầu bằng
âm a. Vần ich bắt đầu bằng
âm i.
-Ghép cá nhân trên bảng cài.
*i - ch– ich
- Học sinh đánh vần CN
-4-5 em đọc lại
*Ghép lòch cá nhân trên bảng
cài.
- Học sinh đọc CN
tờ lòch

-Đánh vần và đọc trơn từ cuốn
sách (CN-bàn)
-3-4 em đọc lại.
*Thi đua 2 đội tìm viết tiếp sức
trên bảng:lệch,triïch,miùch
,thích thú,cá trích, hềnh hệch…
*Viết bảng con.
-Quan sát ,viết không trung,cả
lớp viết bảng con.
*Đọc thầm.
-Gạch trên
bảng:kòch,thích,hếch ,chênh
chếch.
-HS đọc cá nhân
-Lắng nghe.
-4-5 em
Tiết 2
* Cho hs đọc đọc lại các vần và
từ ở tiết 1
- Giáo viên uốn nắn sửa sai cho
đọc theo nhóm.
* Giáo viên giới thiệu tranh
minh hoạ câu ứng dụng .
-Tranh vẽ gì?
- Cho học sinh đoạn thơ ứng
dụng dưới tranh
- Giáo viên sửa phát âm
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
trong đoạn thơ
- Giáo viên đọc mẫu

- Cho vài em đọc lại
* GV hướng dẫn HS viết các
vần và từ :ich, êch, tờ lòch, con
ếch
- GV chỉnh sửa, uốn nắn chữ
viết cho HS
* 1 HS đọc tên bài luyện nói
- Giáo viên giới thiệu tranh
luyện nói
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
luyện nói theo tranh
-Tranh vẽ gì?
- Lớp ta ai đã được đi du lòch với
gia đình hoặc nhà trường?
- Em có thích đi du lòch không?
Tại sao?
- - Em thích đi du lòch ở
những nơi nào?
- - Kể tên các chuyến du
lòch em đã được đi?
- -Khi du lòch thường mang
theo những gì?
- HS đọc cá nhân trên bảng
lớp.
-Đọc nhóm 2 chú ý sửa sai cho
bạn.
*HS quan sát tranh trả lời câu
hỏi.
-Thảo luận theo bàn đại diện
nêu:chú chim sâu đậu trên

cành cây chanh để bắt sâu.
-HS đọc CN
-Đọc theo bàn.
- Tiếng có chứa vần vừa học
trong đoạn
thơ:chích,chanh,rích,ích.
-Lắng nghe.
-5-7 em
* Học sinh viết bài vào vở tập
viết chú ý độ cao khoảng cách
nét nối.
-Chúng em du lòch.
- HS quan sát tranh trả lời câu
hỏi.
- HS luyện nói trước lớp
- Tranh vẽ các bạn được đi du
lòch với,thầy cô,gia đình.
-Nêu theo hoàn cảnh thực tế.
-Nêu theo ý thích.

-Trả lời theo ý thích.
-Ne theo thực tế.
- -Khi du lòch thường
mang theo:quần áo dụng cụ vệ
sinh cá nhân,nước uống, thức
- Cho học sinh luyện nói
trước lớp
*Hôm nay ta học vần gì?
- Cho học sinh đọc lại bài vừa
học trong sgk

-Cho HS chơi trò chơi: Gọi đúng
tên hình ảnh và đồ vật
-Cách chơi: GV chia một số
tranh ảnh, đồ vật mà tên của
chúng có chứa vần ich, êch cho
các tổ.
-Hướng dẫn học sinh học bài ở
nhà, tìm tiếng có vần ich, êch
- Chuẩn bò trước bài 83
ăn.
-Lần lượt nói toàn bộ bài luyện
nói.
*Vần:ich,êch
-Đọc cá nhân trong SGK
-HS chơi trò chơi theo tổ.
-HS mỗi tổ viết tên tranh ảnh,
mô hình, đồ vật vào giấy. Hết
giờ, các tổ lần lượt đọc bài của
tổ mình. Lớp nhận xét đánh
giá
-Lắng nghe thực hiện.
_______________________________________
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
-Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng
-Rèn luyện kó năng cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3.
- Học sinh có thái độ tích cực ,hăng say tham gia vào các hoạt động học.
II.ĐỒ DÙNG
-GV: phiếu học tập
-HS:que tính, bảng con sgk

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động giáo viên Hoạt động HS
2 HS lên bảng làm
Bài 1:Đặt tính rồi tính
12 + 7 11 + 3
17 + 2 15 + 4
Bài 2: tính nhẩm
13 + 4 = 14 + 5 =
15 + 3 = 11 + 7 =
- Y/C HS chữa bài trên bảng
-HS dưới lớp làm vào phiếu
bài tập
12 11 17 15
+ + + +
7 3 2 4
19 14 19 19
-Đứng tại chỗ nêu kết quả và
cách nhẩm.
13 + 4 = 17 14 + 5 = 19
15 + 3 =18 11 + 7 =18
HS chữa bài trên bảng của bạn
Tốn
SGK: 46,
SGV: 87
GV nhận xét bài cũ -lắng nghe.
*GV giới thiệu bài luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài
trong sgk
*1 HS nêu yêu cầu bài 1
-GV HD cách làm bài 1,cho

-Đọc phép tính cả lớp viết bảng
con.
- Y/c nhận xét phép tính?và
cách thực hiện .Chú ý khi sửa
bài nêu luôn cách làm
* 1 HS nêu yêu cầu bài 2
-1 HS nêu cách làm
-Y/C thảo luận làm bài.
-Kiểm tra kết quả.
* 1 HS nêu yêu cầu bài 3
-Phái phiếu Y/C HS làm bài và
sửa bài
10 + 1 + 3 = 14 + 2 + 1 =
11 + 2 + 3 =
16 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 =
12 + 3 + 4 =
-Chữa bài trên bảng.
* 1 HS nêu yêu cầu bài 4
-Treo bảng phụ bài tập 4 HD
làm bài
-Cho nối trong SGK
-chữa bài
*Hôm nay học bài gì?
Š* Lắng nghe.
Đặt tính rồi tính
HS làm bài vào vở
* Tính
-Đây là phép tính hàng dọc.
-Thực hiện từ phải qua trái.
-4 HS làm trên bảng con.

13 11 17 15
+ + + +
4 5 2 4
17 16 19 19
-Nhận xét bài trên bảng.
* Tính nhẩm :
10 +1 =11 +3 =14
-Nhóm 2 thảo luận hỏi đáp nêu
K/Q
-Đại diện từng nhóm nêu trước
lớp,nhóm khác theo dõi nhận
xét.
* Tính
- Nhận phiếu làm bài 3
10 + 1 + 3 =14 14 + 2 + 1=17
11 + 2 + 3 =16
16 + 1 + 2 =19 15 + 3 + 1=19
12 + 3 + 4 =19
-4 tổ trưởng làm phiếu lớn gắn
lên bảng
-HS dưới lớp đổi phiếu kiểm
tra.
*Nối theo mẫu
-Quan sát cá nhân tìm số cần
nối
-Một số em khác lên bảng vừa
nối nêu cách nối.
-Chữa bài bạn nối trên bảng
*Luyên tập
-Cho HS chơi trò chơi tiếp sức

10 + 8 = 13 + 5 =
14 + 5 = 12 + 3 =
19 18 19 15
-HS dưới lớp nhận xét các bạn
GV nhận xét tiết học
- Thi đua giữa 2 nhóm gắn KQ
đúng váo phép tính.
10 + 8 =18 13 + 5 =18
14 + 5 =19 12 + 3 =15
-Tìm nhóm thắng.
An toµn trªn ®êng ®i häc
I. Mơc tiªu :
- Mét sè t×nh hng nguy hiĨm cã thĨ x¶y ra trªn ®êng ®i häc
- Quy ®Þnh vỊ ®i bé trªn ®êng .
- Tr¸nh 1 sè t×nh hng nguy hiĨm cã thĨ x¶y ra trªn ®êng ®i häc .
- §i bé trªn vØa hÌ .
- GDHS cã ý thøc chÊp hµnh nh÷ng quy ®Þnh vỊ trËt tù an toµn giao th«ng
II. §å dïng d¹y häc :
1.Gi¸o viªn : H×nh trang 20 SGK, C¸c b×a xanh , ®á , tÝm , vµng
2.Häc sinh : S¸ch TN - XH
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u :
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc
2. KiĨm tra bµi cò :
- Em ®· lµm g× gióp bè mĐ
- GV nhËn xÐt .
3. Bµi míi :
a. Ho¹t ®éng 1: th¶o ln t×nh hng
- Mơc tiªu : HS biÕt mét sè t×nh
hng nguy hiĨm cã thĨ x¶y ra trªn

®êng ®i häc .
- Bíc 1: Chia líp thµnh 5 nhãm mçi
nhãm 1 t×nh hng – SGK
Bíc 2 : tr¶ lêi c©u hái :
- §iỊu g× cã thĨ xay ra ?
- §· cã khi nµo em cã hµnh ®éng nh
vËy cha ?
- Em sÏ khuyªn c¸c b¹n trong mçi
t×nh hng ®ã nh thÕ nµo ?
Bíc 3 : §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy
* KL : SGV- 67
b. Ho¹t ®éng 2: Quan s¸t tranh
- Mơc tiªu : BiÕt quy ®Þnh vỊ ®i bé
- HS h¸t 1 bµi
- NhiỊu em nªu – nhËn xÐt .
- NhËn nhãm .
- C¸c nhãm th¶o ln theo 1 t×nh
hng .
- Tr¶ lêi c©u hái .
- NhiỊu häc sinh bµy tá ý kiÕn cđa
m×nh – nhËn xÐt xem ®iỊu mµ b¹n
nªu lµ ®óng hay sai
- §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy ý kiÕn -
NX
- Quan s¸t tranh .
TN-XH
SGK: 46,
SGV: 87

×