Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giao an lop 2 - Tuan 13 - CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.14 KB, 17 trang )


Từ ngày 23đến 20-10-2010
Thứ Môn
học
Tên bài

Thứ 2
CC

T
ĐĐ
Chào Cờ
Bông hoa Niềm Vui
14 trừ đi một số :14 - 8
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
Thứ 3
TD
KC
T
TNVXH
TC
Bài 25
Bông hoa Niềm Vui
34 – 8
Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở
Gấp cắt dán hình tròn (t1)
Thứ 4
CT
T

TV


ATGT
Bông hoa Niềm Vui
54-18
Quà của bố
Chữ hoa L
Bài 6
Thứ 5
TD
LTVC
T
MT
CT
Bài 26 GV chuyên
MRVT về công việc gia đình – Câu Ai làm gì ?
Luyện tập
Vẽ theo đề tài : Vườn hoa và công viên
Quà của bố
Thứ 6
T
ÂN
TLV
HĐNG
15,16,17,18 trừ đi một số
GV chuyên
Kể về gia đình
Sinh hoạt Sao
Thứ hai ngàu 23-11-2009
Tập đọc
BÔNG HOA NIỀM VUI
I.YÊU CẦU:

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ< đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- ND : Cảm nhận được lòng hiếu thảovới cha mẹ của bạn Hs trong câu chuyện( trả lời được
các câu hỏi trong SGK
II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ sgk
III.LÊN LỚP
HĐ CÚA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
aGiới thiệu bài : cho hs xem tranh
b)HDLD : Đọc mẫu ,TTND ,giới thiệu tác
giả
*Đọc từng câu :
-LĐtừ khó :
*Đọc từng đoạn trước lớp
-Luyện đọc câu khó :
-Giải nghĩa từ :
*Đọc từng đoạn trong nhóm
*Thi đọc giữa các nhóm
*Cả lớp đồng thanh
TIẾT 2
cHD tìm hiểu bài :
C1-Mới sớm tinh mơ Chi đã vào vườn hoa
để làm gì ?
C2-Vì sao chi không dám tự ý hái bông
hoa niềm vui?
C3-Khi biết vì sao Chi cần hái hoa cô giáo
đã nói gì ? Câu nói ấy cho thấy thái độ của
cô giáo nth?
C4-Theo em Chi có đức tính gì đáng quý ?
c)Luyện đọc lại

3)Củng cố: Em hãy nêu nhận xét về Chi
,cô giáo ,bố Chi
4)Dặn dò:Chuẩn bị bài Quà của bố
*HS nối tiếp đọc câu
-bệnh viện ,dịu cơn đau , ngắm , hiếu thảo ,đẹp
mê hồn .
*Nối tiếp đọc đoạn
+Những bông hoa màu xanh /lộng lẫy dưới ánh
nắng mặt trời buổi sáng //
+Em hãy hái thêm hai bông nữa / Chi ạ!//Một
bông cho em vì lòng hiếu thảo của em.//Một
bông cho mẹ /vì cả bố và mẹ đều dạy em trở
thành một cô bé hiếu thảo //
*lộng lẫy chần chừ , nhân hậu ,đẹp mê hồn
mỗi nhóm 3em thi đọc
*Tìm bông hoa niềm vui để đem vào tặng bố
,làm cơn đau cơn đau của bố .
*Vì theo NQ của nhà trường là không được hái
hoa .
*Em hãy hiếu thảo .Cô giáo cảm động trước
tấm lòng hiếu thảo của Chi , khen ngợi em.
Thương bố ,tôn trọng nội quy của nhà trườngthật
thà
*Các em nêu nội dung
Các nhóm thi đọc phân vai,thi đọc từng đọan .
-Chi hiếu thảo tôn trọng nội quy nhà trường
-Cô giáo thông cảm với hs khuyến khích hs làm
việc tốt .Bố Chi chu đáo
Toán
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 TRỪ 8

I.YÊU CẦU:
- Biết cách thực hiên bảng cộng trừ dạng 14-8, lập dược bảng trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép dạng 14-8
- Bài tập cần làm BT1(cột 1,2)Bài 2 (3 phép tính giải) Bài 39(a,b) bài 4
II.CHUẨN BỊ:
III.LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài :
b)HD tìm hiểu bài :
Có 14 que tính bớt đi 8 que tính ,Còn lại
mấy que ?
*HD hs thực hiện phép trừ 14 – 8, lập bảng
trừ 14 trừ đi một số
HD thực hành que
*HD đặt tính rồi tính
14
-
8
6
HD lập bảng trừ
c)Thực hành :
B1 Tính nhẩm : (cột cuối a và câu bHD cho
HSG)
HD hs nêu tính giao hoán của phép cộng
nêu mối liên quan giữa phép cộng và phép
trừ
B2 Tính
HD hs nêu cách tính

Bài 3Đặt tinh rồi tính hiệu biết số bị trừ và
số trừ lần lượt là :
B4 :Cửa hàng có 13 quạt điện ,đã bán 6 quạt
,Hỏi cửa hàng còn mấy quạt ?
3)Củng cố :HS đọc thuộc bảng trừ
HS1: 53 -37 63 -9
HS2: Giải miệng bài toán 4
HS TL nhóm dùng que tìm kết quả
Hs nêu bảng trừ
HS đọc thuộc bảng trừ
HS làm miệng
9 + 5 8 + 6
5 + 9 6 + 8
14-9 14-8
14-4 14-6
2HS lên bảng ,lớp làm bảng con
14 14 14 14 14
- - - - -
6 9 7 4 5
3 hs lên bảng , lớp làm vào vở
14 và 9 14 và 6 14 và 8
HS mạn đàm ,tóm tắt đè toán rồi giải
4)Dặn dò :Chuẩn bị bài 33 -5
Đạo đức

GIŨ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP
I.YÊU CẦU:
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp
-Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trchs nhiêm của HS

-Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp
II.CHUẨN BỊ:
III.LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài :
Khởi động : Hát “Em yêu trường em”
HĐ1 : GV đọc tiểu phẩm “ Bạn Hùng thật đáng
khen”
-Bạn Hùng làm gì trong buổi sinh nhật của mình ?
-Em thử đoán xem vì sao bạn Hùng làm như vậy ?
-Tại sao bạn Hùng thật đáng khen ?
Kết luận :Vứt rác đúng nơi quy định là góp phần
giữ gìn trường lớp sạch đẹp .
HĐ2 : Bày tỏ thái độ
HD hs quan sát tranh thảo luận theo các câu hỏi
sau:
-Emcó đòng ý với các bạn trong tranh không ? Vì
sao ?
-Nếu em là các bạn trong tranh em sẽ làm gì ?
-Em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ?
Kết luận : Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp
Chúng ta cần trực nhật hằng ngày .Không bôi bẩn
vẽ bậy lên tường , lên bàn ghế không vứt rác bừa
bãi ,đi vệ sinh đúng nơi quy định .
HĐ3-Bày tỏ ý kiến
HD hs làm việc theo phiếu bài tập.
a)TL sạch đẹp có lợi cho sức khoẻ của hs
b)TL sạch đẹp giúp các em học tốt hơn .

c)Giữ gìn TL sạch đẹp là bổn phận của hs
d)Giữ gìn TL SĐ thể hiện lòng yêu T,yêu l.
đ)Vệ sinh TL chỉ là trách nhiệm của
bácLcông . 3)Củng cố ,dặn dò : Thực hành bài
học
Tại sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ?
Cần quan tâm giúp đỡ bạn ntn?
2 hs đọc
-Đặt thêm 1 cái hổpỗng trên bàn .
-Để bỏ giấy kẹo bánh vào
-Vì bạn H có ý thức giữ GVS TL.
HS học nhóm4 âủo luận các tranh :
T1-Cảnh lớp học ,một bạn đangvẽ trên
tường ,các bạn khác vỗ tay tán thưởng
T2-Hai bạn hs đang trực nhật lớp một
bạn đang quét lớp ,một bạn laubảng .
T3-cảnh mấy bạn đang ăn quà bánh vụt
giấy ra sân trường
T4 Cảnh các bạn đang tổng vệ sinh ở sân
trường
T5-Các bạn hs đang tưới cây tưới hao ở
sân trường .
Đại diện trình bày ,lớp nhận xét
Một số hs trình bày ý kiến giải thích
Kết luận GGVS TLsạch đẹp là bổn phận
của mỗi hs , điều đó thể hiện lòng yêu T
yêu Lvà giúp các em được sinh hoạt vui
chơi trong môtMT trong lành
Toán
34 – 8

I.YÊU CẦU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34-8
- Biết tìm số hạng chưa biết cảu 1 tổng . tìm số trừ
- Biết giải bài toán về ít hơn
II.CHUẨN BỊ:
III.LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài:
Có 14 que tính bớt 8 que tính .Còn mấy que
tính
34 *4 không trừ được 8,lấy 14
- trừ 8 bằng 6 ,viết 6 .
8 * 3trừ 1 bằng 2 ,viết 2
b)Thực hành :
Bầi 1-Tính ( cột 4,5 dành cho HS giỏi)
Hd hs nêu cách tính
Bài 2- Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ
và số trừ lần lượt là ( dành cho HS giỏi)
Bài 3 –HD hs đọc đề ,mạn đàm tóm tắt rồi
giải
Tóm tắt:
Nhà Hà : 34 con gà
Nhà Ly nuôi ít hơn : 9 con gà
Nhà Ly : con gà ?
Bài 4-Tìm x
HD hs nêu cách tìm số bị trừ ,số hạng chưa
biết
3)Củng cố :

4)Dặn dò : Chuẩn bị bài 54 - 18
HS1 : đọc thuộc bảng trừ
HS2 : 14 - 7 14 - 8
HS dùng que tính để tìm kết quả
Nêu cách đặt tính cách tính .
2 hs lên bảng ,lớp làm vào BC
94 64 84
- - -
9 6 8
1 hs lên bảng tóm tắt , 1 hs lên giải ,lớp làm
bài vào vở
a) x + 7 = 34 b) x - 14 =36
*HS đọc bảng trừ
Nêu cách tìm số hạng chưa biết ,số bị trừ
Kể chuyện

BÔNG HOA NIỀM VUI
I.YÊU CẦU:
-Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách , theo trình tự câu và thay đổi trình tự câu
chuyện;(BT1)
- Dựa theo tranhkể lại được nội dung đoạn 2,3(BT2)kể lại được đoạn cuối câu)BT3
II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ sgk
III.LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài :
HD cách kể :
Bài 1:
Kể đoạn 1 theo 2cách

*Cách 1 như SGK
*Cách 2 : Đảo vị trí các ý đoạn 1
Bài 2- Dựa vào tranh kể lại đoạn 2,3 bằng
lời của mình .
T1- Chi vào vườn hoa
T2- Cô cho phép chi hái 3 bông hoa.
Bài 3-Kể lại đoạn cuối cau chuyện theo
tưởng tượng , thêm vào lời cảm ơn của bố
Chi
3)Củng cố : Em học tập được gì ở bạn Chi
trong câu chuyện ?
HS nối tiếp kể lại câu chuyện
4)Dặn dò : Về kể cho người thân nghe
3em kể nối tiếp chuyện Sự tích cây vú sữa
Bố chi đang nằm bệnh viện . Em muốn đem
đến tặng bố một bông hoa Niềm Vuiđể bố dịu
cơn đau .Mới sáng tinh mơ ứa
*H quan sát tranh thảo luận nhóm tập kể trong
nhóm
-Đại diện 2,3 nhóm thi kể trước lớp .
*HS nối tiếp nhau kể đoạn cuối câu chuyện
Vd Chảng bao lâu , bố Chi khỏi bệnh .ra viện 1
ngày bố đã cùng Chi đến trường cảm ơn cô
giáo .Hai bố con còn mang theo một chạu hoa
cúc đại đoá màu tím rất đẹp .Bố nói : “Cảm ơn
cô đã cho phép cháu Chi hái những bông hoa
quý trong vườn .Nhờ có bông hoa quả là tôi đã
hết bệnh .Tôi xin biếu nhà trường 1 chậu cúc
đại đoá “
TNVXH


GIŨ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở
I.YÊU CẦU:
- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn vệ sinh xung quanh nhà ở
- Biết tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở .
- Biết được lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh môi trường .
II.CHUẨN BỊ: Hình vẽ trong sách giáo khoa T 28,29
III.LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài :
Khởi động : Trò chơi “Bắt muỗi”
-Trò chơi muốn nói lên điều gì ?
-Làm thế nào để nơi ở không có muỗi ?
b)HD bài mới:
HĐ1 : làm việc với sách GK theo cặp
-Mọi người trong từng hình làm gì để môi
trường xung quanh nhà ở sạch sẽ ?
-Gĩư vệ sinh xung quanh nhà ở có lợi ích
gì ?
-HĐ2 Đóng vai
-Ở nhà em đã làm gì cho môi trường xunh
quanh nhà ở sạch sẽ ?
-Ở xóm , khối phố có tổ chức VS khối phố
hằng tháng không ?
Nói về tình trạng vệ sinh ở đường làng ngõ
phố nơi em ở ?
*GV nêu ví dụ : Em đi học về thấy chị đỏ
1 đống rác to trước ngõ

3)Củngcố :
Em đã làm gì để giữ gìn vệ sinh xung
quanh nhà ở của mình ?
Dặn dò :
Kể tên một số đồ dùng trong gia đình
Nêu cách bảo quản đồ dùng trong gia đình
Chúng ta cần diệt muỗi vì nó là con vật có
hại
-Dọn vệ sinh nhà ở , giữ sạch môi trường
XQ
HS quan sát trnh SGK thảo luận nhóm
-Dọn vệ sinh xung quanh nhà ở phát quang
bụi rậm , khai thông cống rãnh , dọn chuồng
gia súc, dọn sạch công trình vệ sinh
- Làm sạch đẹp môi trường xung quanh ,
đảm bảo sức khoẻ , phòng tránh nhiều bệnh
Bước 1 Làm việc cả lớp
-Quét dọn nhà ở ,không vứt rác bừa bãi
-
Bước 2 : Các nhóm thảo luận đóng vai ,các
tình huống HS sử dung tuỳ thích
Thực hành bài học chuẩn bị bài :Phòng
tránh ngộ độc khi ở nhà
Chính tả
BÔNG HOA NIỀM VUI
I.YÊU CẦU:
- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
-Làm được BT2,BT(3)a/b hoặc BTchính tả các phương ngữ do GV soạn
II.CHUẨN BỊ:
III.LÊN LỚP

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài :
- Gv đọc mẫu :
b)HD tập chép:
-Cô giáo cho Chi hai bông hoa nữa cho
những ai vì sao ?
-Những từ nào trong bài chính tả viết hoa ?
Vì sao ?
- Viết BC
- HS chép bài
-GV chấm một số em
3 HD làm bt chính tả
B1 : Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng iê/

2 hs nêu qui tắc chính tả
B2 : Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗ
cặp từ sau:
3)Củng cố :
4)Dặn dò :
: Hs viết : lặng yên , tiếng nói , đêm khuya ,
ngọn gió , lời ru.
-1, 2 hs đọc
ChoChi vì em có tấm lòng nhân hậu , cho
mẹ vì cả bố và mẹ đều ạy em thành 1 cô bé
hiếu thảo
Chữ đầu câu , tên riêng
-Hã hái , nữa , nhân hậu , hiếu thảo, dạy dỗ
HS tự chấm chữa bài

HS thả luận nhóm đôi
Từ cần điền là : yên ,kiến .khuyên .
Các em thảo luận nhóm 6,
Mỗi nhóm làm vào 1 tờ giấy to
-Gió thổi làm tóc em rối tung .
-Là hs không được nói dối .
-Rạ chất thành đốg ở ngoài đồng .
-Người lớn gọi em phải vâng, dạ
-Chú thợ vừa bôi mỡ vào máy.
-Sáng nào Na cũng mở cửa lớp sớm
-Em không ăn nữa
-Hoa cho em nửa cái bánh
Nhắc hs viết sửa lỗi nhiều em sai
nhận xét dặn dò chuẩn bị bài “ Quà của bố ”
Toán
54 - 18
I.YÊU CẦU:
- Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54-18
- Biết giải bài toán về ít hơn với cấc số có kèm đơn vị cm.
-Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh
II.CHUẨN BỊ:
III.LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài :
Có 53 que tính bớt 15 que tính còn lại bao
nhiêu que tính ?
54 4 không trừ được 8 ,lấy 14 trừ
- bằng 6 ,viết 6 nhớ 1 .

15 1 thêm 1 là 2 ,5trừ 2 bằng 3 ,
38 viết 3 .
b)HD thực hành :
Bài 1 -Tính : ( câu b HD cho hS giỏi)
HD hs nêu cách tính
Bài 2-Đặt tính hiệu biết số bị trừ và số trừ
lần lượt là :
HD hs nêu tên thành phần phép tính trừ
,cách đặt tính cách tính .
Bài 3 :HD hs đọc đề mạn đàm , tóm tắt
Vải màu xanh :34 dm
Vải màu tím ngắn hơn vải màuxanh :15dm
Vải màu tím : dm?
Bài 4 : Vẽ hình theo mẫu :
HD hs xác định hình cần vẽ là hình tam giác
.Các em cần xác định điểm nối cho chính
xác
3)Củng cố : Nêu cách đặt tính ,cách tính .
4)Dặn dò : chuẩn bị bài Luyện tập
HS1: 54 – 8 434– 9
HS2 giải miệng bài tập 3
HS dùng que tính tự tìm kết quả
HS tính viết ,so sánh 2 kết quả .


84 44 94 64 74
- - - - -
19 28 54 36 27
a)34 và 16 b) 84 và 37 c) 64 và 29
1 hs lên tóm tắt , 1 em lên giải

Thứ tư 25-11-2009
Tập đọc
QÙA CỦA BỐ
I.YÊU CẦU:
- Biết nghỉ hơi đúng ở những câu có nhiều dấu câu
- ND : Tình cảm thương yêu của người bố qua những món qùa đơn sơ dành cho các con .
(Trả lì được các câu hoirtrong SGK
II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ sgk
III.LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài:cho hs xem tranh
b)HDLĐ : Đọc mẫu ,TTND ,giới thiệu tác
giả
*Đọc từng câu :
-LĐtừ khó :
*Đọc từng đoạn trước lớp
-Luyện đọc câu khó :
-Giải nghĩa từ :
*Đọc từng đoạn trong nhóm
*Thi đọc giữa các nhóm
*Cả lớp đồng thanh
TIẾT 2
c) Tìm hiểu bài :
*Quà của bố đi câu về có những gì ?
*Vì sao gọi là thế giới dưới nước ?
*Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?
*Vì sao giọ là thế giớ mặt đất ?
*Vì sao quà của bố giản dị đơn sơ mà các

con cảm thấy giàu có quá ?
*HD nêu nội dung
Luyện đọc lại
3)Củng cố
4)Dặn dò :
2hs đọc và trả lời câu hỏi bài “Bông hoa Niềm
Vui”
HS đọc nối tíêp
*Nhộn nhạo , hoa sen đỏ , toả quẫy toé nước ,
muỗm , toàn cánh xoăn , xập xành , ngó ngoáy ,
lạo xạo
*hs đọc nối

- Mở thúng câu ra / là cả một thế giới dưới
nước :// cà cuống / niềng niễng đực / niềng
niễng cái / bò nhộn nhạo .
Đọc tiếp sức ,truyền điện
-cà cuống , niềng niễng đực , NN cái ,hoa sen đỏ
nhị sen vàng , cá sộp ,cá chuối
-Gồm nhiều con vật và cây cối dưới nước
-Con xập xành , con muỗm ,con dế ,cánh xoăn
-Vì gồm nhiều con vật sống trên mặt đất .
Vì bố mang về những con vật mà các con
thích .Đó là những món quà chứa đụng tình cảm
thương con của bố .*Nói lên tình yêu thương
của bố đối với con .
*Cho từng tổ đọc
Liên hệ giáo dục tình thương yêu cha mẹ
Chuẩn bị bài “ Câu chuyện bó đũa ”
Thủ công

CẮT DÁN HÌNH TRÒN (T1)
I.YÊU CẦU:
- Biết cách gấp cắt dán hình tròn .
- Gấp cắt dán được hình tròn có thể chưa tròn đều và có kích thước to nhỏ tùy thích . dường cắt
có thể mấp mô
-HS khéo tay gấp cắt dán được hình tròn .Hình tương đối tròn . Đường cắt ít mấp mô, hình dán
phẳng
- Có thể cắt dán thêm hình tròn có kích thước khác
II.CHUẨN BỊ:
- Mẫu hình tròn được dán trên hình vuông
- Quy trình gấp cắt dán hình tròn .
III.LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài :
Cho hs xem mẫu hình tròn được dán trên hình
vuông
b)HD hs quan sát nhận xét :
GV HD mẫu
*Quy trình gấp cắt dán hình tròn
+Bước 1:Gấp hình
+Bước 2:Cắt hình tròn .
+Bước 3 Dán hình tròn .
c)Thực hành :
3)Củng cố :GV nhận xét đán giá tuyên dương
4)Dặn dò:
Kiểm tra việc chuẩn bị của HS
-Hình tròn được gấp cắt từ hình vuông .
*Cắt hình vuông có cạnh 6 ô gấp theo đường

chéo đựơc hình 2a , gấp đôi hình 2ât được
đường dấu gữa H2b gấp H2b theo dấu giữa ta
được H2c sao cho cạnh sát đường dáu giữa .
*Cắt theo đường vẽ
*Dán vào vở hoặc tờ giấy màu làm nền .
*1số hs nhắc lại quy trình .
*1Học sinh lên gấp cât mẫu .
*HS thực hành gấp ,cắt ,dán hình tròn .
*Hs trình bày sản phẩm
Lớp nhận xét đánh giá
*Một số hs nêu lại quy trình gấp cắt dán hình
tròn
Tập gấp cắt dán hình tròn để tiết sau thực
hành .
Tập viết:

CHỮ HOA L
I.YÊU CẦU:
- Viết đúng chữ hoa L(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)chữ và câu ứng dụng.
-Lá(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách 3 lần)
II.CHUẨN BỊ:
- Mẫu chữ hoa L
- Cụm từ ứng dụng
III.LÊN LỚP
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Cho HS viết bảng con, bảng lớp chữ
hoa K, Kề
B. Bài mới: Giới thiệu
- Quan sát, nhận xét, nêu được cấu tạo

của chữ hoa L.
- GV vừa viết bảng vừa nêu lại cấu tạo
nét và cách viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con
* Hướng dẫn cụm từ ứng dụng:
 Câu tục ngữ Lá lành đùm lá rách có ý
nghĩa gì ?
- Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con
chữ có trong cụm từ ứng dụng.
 Khoảng cách giữa các chữ như thế
nào ?
- Yêu cầu HS viết chữ Lá
C. Luyện tập:
- Hướng dẫn HS viết vào vở. GV theo
dõi, nhắc nhở.
D. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức trò chơi: thi viết chữ đẹp
L
- Nhận xét chung
- Dặn dò.
- Quan sát chữ mẫu
- Chữ hoa L cao 5 dòng li, rộng 4 dòng li,
gồm 6 đường kẻ ngang.
- Viết bởi 1 nét
- Là nét kết hợp của 3 nét cơ bản: cong
dưới, lượn dọc, lượn ngang.
- HS theo dõi
- 1 HS viết bảng con, bảng lớp.
- 2 HS đọc cụm từ ứng dụng
- Là con người phải biết đùm bọc cưu

mang, giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn, hoạn
nạn.
- Những chữ có độ cao 2,5 li: L, l, h
- Cao 1,25 li: r
- Cao 2 li: đ
- Các chữ còn lại: 1 li
- Bằng một con chữ o
- Viết bảng con, bảng lớp chữ Lá cỡ nhở.
- HS viết vào vở


A / B
- Mỗi đội 1 em.
Thứ năm26-11-2009
LTVC
TỪ NGỮ CHỈ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH- CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?
I.YÊU CẦU:
-Nêu được 1 số từ gnwx chỉ công việc gia đình (BT1)
-Tìm được các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai?Làm gì? (BT2)biết chọn
những từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì?(BT3)
-HS khá giỏi xếp được 3 trên 4 câu theo yêu cầu của bài tập3
II.CHUẨN BỊ: Bài tập 3 bảng phụ.
III.LÊN LỚP:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1/ Bài cũ:
2/ Bài mới: Giới thiệu.
- Đặt 2 câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì) là
gì?
Bài tập 1:
- Kể được những công việc ở nhà để giúp

gia đình.
* Chốt ý: Các từ trên là từ chỉ hoạt động về
công việc gia đình.
Bài tập 2:
- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi
Ai làm gì?
- Yêu cầu học sinh đặt câu theo mẫu Ai
làm gì?
Bài tập 3:
- Xếp được các từ ở 3 nhóm để thành câu.
- Nhận xét, tuyên dương.
3/ Củng cố dặn dò:
- Câu kiểu Ai làm gì? Thường có từ chỉ gì
trong câu?
- Nhận xét chung- Dặn dò.
Nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh nối tiếp nhau kể tên những công
việc đã làm để giúp cha mẹ.( Mỗi em một
từ).
- Nêu yêu cầu bài tập.
- 1 học sinh đọc các câu a, b, c, d và câu
mẫu.
- Xác định câu Ai làm gì?
- Làm bài vào vở- 1 học sinh làm bài ở
bảng.
2 học sinh đặt câu- lớp theo dõi , nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu các từ ở từng nhóm từ.
1 học sinh đọc mẫu
- Thảo luận nhóm, ghi vào giấy trình bày

lên bảng.
- Đại diện các nhóm đọc lại các câu đã
( làm) ghép được.
● Em quét dọn nhà cửa.
● Chị em giặt quần áo.
● Linh xếp sách vở.
● Cậu bé rửa bát đĩa.
Mỗi đội 1 em tham gia trò chơi- lớp theo
dõi, nhận xét.
- Chỉ hoạt động.
Thứ sáu ngày27-11-2009
Chính tả:
QUÀ CỦA BỐ
Bài viết từ: “Bố đi câu về … thao láo…”
I.YÊU CẦU:
-Nghe viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu
câu.
Làm được BT2,BT(3)a/b hoặc BTchính tả các phương ngữ do GV soạn
II.CHUẨN BỊ: Bài tập bảng phụ
III.LÊN LỚP
Hoạt động dạy Hoạt động học
a. Bài cũ:
b. Bài mới: Giới thiệu
- Cho HS viết bảng con, bảng lớp: kiến
đen, khuyên bảo, mở cửa, thịt mỡ
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn
viết.
- Yêu cầu HS nêu từ khó
- GV đọc

c. Bài tập:
Bài 1: Điền được iê hay yê vào chỗ trống
Bài 2: (bài 2a)
Điền đúng d hay gi vào chỗ trống
d. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn dò
- 2 HS đọc lại đoạn viết
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen,
cá sộp, cá chuối.
- Bài viết gồm 4 câu
- Chữ đầu câu viết hoa
- Câu 2 “Mở thúng ra … nhộn nhạo”
- HS nêu từ khó
- Đọc - viết cá nhân, đồng thanh
- HS viết bài vào vở
- Soát bài
- Đổi vở chấm bài. Tuyên dương
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở
- Đọc lại bài đã hoàn chỉnh
Tập Làm Văn.
KỂ VỀ GIA ĐÌNH.
I.YÊU CẦU:
-Biết kể về gia đình minh theo theo gợi ý cho trước )BT1)
-Viết được đoạn văn từ (3→ 5 câu) theo nội dung BT1
II.CHUẨN BỊ:
Bài tập 1 ghi sẵn ở bảng

III.LÊN LỚP
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1/ Bài cũ:
- Nêu thứ tự các việc làm khi gọi điện
thoại.
- Nêu ý nghĩa tín hiệu trong điện thoại: Tút
ngắn liên tục, tút dài ngắc quãng.
2/ Bài mới: Giới thiệu
Bài tập 1: Kể được gia đình của mình theo
1 học sinh trả lời.
1 học sinh trả lời
- Nêu yêu cầu bài tập.
câu hỏi gợi ý.
Nhận xét, bổ sung
Bài tập 2: Viết được đoạn văn ngắn kể về
gia đình của mình.
- Chấm bài- nhận xét.
3/ Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét chung.
- Giáo dục học sinh yêu quí gia đinh
- Dặn dò
- Đọc câu hỏi gợi ý SGK/110 .
- Thảo luận nhóm đôi- kể theo câu
hỏi gợi ý.
- Đại diện các nhóm kể trước lớp ( 5
học sinh kể).
- Nêu yêu cầu bài tập.
• Kể về gia đình của em.
• Đoạn văn dài từ 3→ 5 câu.
- 1 học sinh làm bài ở bảng.

- Lớp làm bài vào vở
- Đọc bài trước lớp 5 em.
Toán:
LUYỆN TẬP
I.YÊU CẦU:
- Thuộc long bảng 14 trừ đi 1 số
-hực hiện được phép trừ dạng 54-18
-Biết giải bài toán ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm
-Biết giải Btoán có 1 phép trừ dạng 54-18
II.CHUẨN BỊ:
Bài tập 4 bảng phụ
III.LÊN LỚP:-
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ: (2 HS thực hiện)
B. Bài mới Giới thiệu
Bài 1: Nhẩm và nêu đúng kết quả tính
- 2 HS thực hiện
- Đặt tính rồi tính:
74 – 47 93 – 75
64 – 28 73 – 34
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm
- Nêu kết quả nối tiếp
Bài 2: Đặt đúng các phép tính và thực
hiện đúng kết quả.(cột 2HDchoHSG)
Bài 3: Tìm được số bị trừ, số hạng chưa
biết( cọt b,c HD cho HSG)
Bài 4: Giải bài toán dạng 14 trừ đi 1 số
Bài 5: Vẽ được hình theo mẫu
- Nhận xét

D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- 1 HS đọc lại các bài tập vừa làm
- Nêu yêu cầu bài tập
- Mỗi dãy một em lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm vào vở
- 2 HS đọc đề toán
Ô tô, máy bay có: 84
Ô tô: 45
Máy bay: ?
- 1 HS lên bảng giải
- Lớp làm vào vở
- Đối chiếu, nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Mỗi đội 1 em thi vẽ hình
A / B
Toán:
15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I.YÊU CẦU:
- Biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 14, 16, 17, 18 trừ đi
một số.
II.CHUẨN BỊ:
- Que tính
- Bài tập 2 bảng phụ
III.LÊN LỚP
Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Bài cũ: (3 HS)
B. Bài mới Giới thiệu
- Sử dụng que tính hình thành các phép tính
15 – 7, 16 – 9
- Hướng dẫn HS lập bảng trừ.
- Đặt tính rồi tính:
63 - 37 84 – 48 61 – 29
64 - 47 32 – 23 54 – 32
- HS sử dụng que tính để nêu kết quả tính 15
– 7, 16 – 9
- Lập bảng trừ:
15 – 6 16 – 7 17 – 8
15 – 7 16 – 8 17 – 9
C. Luyện tập
Bài 1: Vận dụng bảng trừ đã học tính đúng
kết quả.
Bài 2: Nhẩm, tìm kết quả của mỗi phép
tính để nối HD cho HSG
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
15 – 8 16 – 9 18 – 9
15 – 9
- Đọc thuộc bảng trừ cá nhân, đồng thanh
theo phương pháp xoá dần.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài 1, ở bảng con, bảng lớp. Bài b, c
làm vào vở.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thi hai đội A / B

- Nối đúng, nhanh
A / B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×