Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án - Ca nam - Lớp 1 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.29 KB, 20 trang )

Tuần 14
***
Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
Toán
Tiết 53: PHéP TRừ TRONG PHạM VI 8
I.MụC TIÊU:
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết đợc phép tính thích
hợp vào hình vẽ.
II.Đồ DùNG DạY - HọC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 (8 hình vuông, 8 hình tam
giác, 8 ngôi sao )
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh
1.Thành lập và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 8
a) Hớng dẫn HS thành lập công
thức
8 - 1 = 7, 8 - 7 = 1
B ớc1:
_Hớng dẫn HS xem tranh (quan
sát bảng lớp), tự nêu bài toán.
GV gợi ý:
+Có tất cả mấy ngôi sao?
+Có mấy ngôi sao ở bên phải?
+Có mấy ngôi sao ở bên trái?
B ớc 2:
_Cho HS đếm số ngôi sao ở cả
hai nhóm và trả lời câu hỏi của


bài toán
_Cho HS nêu
_GV hỏi: Tám trừ một bằng
mấy?
GV viết bảng: 8 - 1 = 7
B ớc 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng
lớp) và nêu kết quả của phép
tính:
8 - 7
_GV ghi bảng: 8 - 7 = 1
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hớng dẫn HS lập các công
thức
8 - 6 = 2 ; 8 - 2 = 6
_HS nêu lại bài toán
Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại
mấy ngôi sao?
_8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao
_8 bớt 1 còn 7
_HS đọc: Tám trừ một bằng bảy
_ 8 - 7 = 1
_HS đọc: 8 trừ 7 bằng 1
_Mỗi HS lấy ra 8 hình vuông

1
_Cho thực hiện theo GV
_Cho HS trả lời câu hỏi:
8 trừ 6 bằng mấy?
8 trừ 2 bằng mấy?

c) Hớng dẫn HS học phép trừ:
8 - 5 = 3 ; 8 - 3 = 5 ;
8 - 4 = 4
Tiến hành tơng tự phần b)
d) Hớng dẫn HS ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 8
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm
giúp HS ghi nhớ
đ) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm
vào bảng con
2. Hớng dẫn HS thực hành:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS viết các số phải thật
thẳng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Hớng dẫn HS: Làm theo từng
cột
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài
_Cho HS nhận xét về kết quả
làm bài ở cột nào đó
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu
bài toán
_Sau đó cho HS nêu phép tính t-

ơng ứng với bài toán
3.Nhận xét - dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 49:
Luyện tập
8 - 6 = 2
8 - 2 = 6

_HS đọc:
8 - 1 = 7 8 - 5 = 3
8 - 7 = 1 8 - 3 = 5
8 - 2 = 6 8 - 4 = 4
8 - 6 = 2
8 - 1 8 - 3 8 - 5
8 8 8

6

3

1
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
_Có 8 quả lê, đã ăn hết 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả
lê?
_Phép tính: 8 - 4 = 4
Học vần

2
Tiết 60 eng - iêng
I.Mục tiêu:
- Đọc đợc: eng, iêng, lỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: eng, iêng, lỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lỡi xẻng, trống, chiêng
-Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc bảng và viết bảng con :
cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 4 em đọc, lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:eng, iêng Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:

a.Dạy vần: eng
-Nhận diện vần : Vần eng đợc tạo bởi: e và ng
GV đọc mẫu

Hỏi: So sánh eng và ong?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xẻng, lỡi xẻng
-Đọc lại sơ đồ:
eng
xẻng
lỡi xẻng
b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tơng tự)
iêng
chiêng
trống chiêng
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
cái xẻng củ riềng

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : eng bắt đầu bằng u
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: xẻng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)

Đọc xuôi ngợc
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: eng, iêng, lỡi xẻng,
trống, chiêng.
3
xà beng bay liệng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
" Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân"
c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:

Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
-Em thích nhất gì ở rừng?
-Những tranh này đều nói về cái gì?
-Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
-Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
-Làm gì để giữ vệ sinh cho nớc ăn?

3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em đồng
thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhânđthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Về nớc
Giống : đều có nớc
Khác: về kích thớc, về địa
điểm, về những thứ cây, con
sống ở đấy, về độ trong và độ
đục, về vệ sinh và mất vệ sinh.
Đạo đức
Tiết 14 ĐI HọC ĐềU Và ĐúNG GIờ
I . MụC TIÊU:
- Nêu đợc thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết đợc lợi ích của việc đi học dêdù và đúng giờ.
- Biết nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
II Đồ DùNG DạY HọC :
- Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 phóng to , điều 28 công ớc QT về QTE .
- Bài hát Tới lớp , tới trờng ( Hoàng Vân )
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
1.ổn Định : hát , chuẩn bị ĐDHT.

2.Kiểm tra bài cũ :
- Khi chào cờ t thế của em phải nh thế nào ?
- Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ điều gì ?
3.Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH
4
TIếT : 1
Hoạt động 1 : Quan sát tranh
- Cho học sinh quan sát tranh B1
- Giáo viên yêu cầu các nhóm cử đại
diện lên trình bày .
- Giáo viên đặt câu hỏi :
+ Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn
hơn rùa ? Còn Rùa chậm chạp lại đi học
đúng giờ ?
- Qua câu chuyện , em thấy bạn nào đáng
khen ? Vì sao ?
* Giáo viên kết luận : Thỏ la cà nên đi
học muộn , Rùa tuy chậm chạp nhng rất
cố gắng đi học đúng giờ . Bạn Rùa thật
đáng khen .
Hoạt động 2 : Học sinh đóng vai
Mt : Học sinh tập giải quyết các tình
huống qua việc đóng vai :
- Cho Học sinh quan sát BT2
T1 : Nam đang ngủ rất ngon .Mẹ vào
đánh thức Nam dậy để đi học kẻo muộn .
- Cho Học sinh đóng vai theo tình
huống Trớc giờ đi học
Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ .

- Giáo viên hỏi : bạn nào ở lớp mình luôn
đi học đúng giờ?
- Em cần làm gì để đi học đúng giờ ?
* Giáo viên Kết luận :
- Đợc đi học là quyền lợi của trẻ em .
Đi học đúng giờ giúp em thực hiện
tốt quyền đợc đi học của mình . Để
đi học đúng giờ , cần phải :
+ Chuẩn bị đầy đủ quần áo , sách vở từ tối
hôm trớc , không thức khuya .
+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ
gọi dậy cho đúng giờ .
+ Tập thói quen dậy sớm , đúng giờ .
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học , tuyên dơng học
sinh tích cực hoạt động .
- Dăn học sinh xem BT4,5 /24,25 để
-Học sinh quan sát tranh , thảo luận
nhóm
- Học sinh trình bày đợc nội dung
tranh :
+ Đến giờ học , bác Gấu đánh trống
vào lớp , Rùa đã ngồi vào bàn học ,
Thỏ đang la cà nhởn nhơ ngoài đờng ,
hái hoa bắt bớm cha vào lớp học .
- Vì Thỏ la cà mải chơi , Rùa thì
biết lo xa đi một mạch đến trờng ,
không la cà hái hoa đuổi bớm trên
đờng đi nh Thỏ
- Rùa đáng khen vì đi học đúng

giờ .
- Học sinh quan sát tranh BT2 .
- Phân nhóm thảo luận đóng vai .
- Học sinh đại diện các nhóm lên
trình bày , Học sinh nhận xét ,
thảo luận rút ra kết luận : Cần
nhanh chóng thức dậy để đi học
đúng giờ.
- Học sinh suy nghĩ , trả lời .
- Tối đi ngủ sớm, sáng dậy sớm, hoàn
thành vệ sinh cá nhân, ăn sánh nhanh
5
chuẩn bị cho tiết học sau.
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
Học vần
Tiết 61 uông - ơng
I.Mục tiêu:
- Đọc đợc: uông, ơng, quả chuông, con đờng; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: uông, ơng, quả chuông, con đờng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: quả chuông, con đờng.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : cái xẻng, xàbeng, củ riềng,bay liệng ( 2 - 4 em đọc, lớp viết b
con)
-Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng ( 2 em)

Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:uông, ơng Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:

a.Dạy vần: uông
-Nhận diện vần:Vần uông đợc tạo bởi: uô và ng
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh uông và eng?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuông, quả
chuông

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:
uông.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : uông bắt đầu bằng uô
Đánh vần ( cnhân - đồng
thanh)
6
-Đọc lại sơ đồ:
uông
chuông

quả chuông
b.Dạy vần uông: ( Qui trình tơng tự)
ơng
đờng
con đờng
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
rau muống nhà trờng
luống cày nơng rẫy
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
" Nắng đã lên. Lúa trên nơng chín vàng. Trai
gái bản mờng cùng vui vào hội."
c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:


Hỏi:-Lúa, ngô, khoai, sắn đợc trồng ở đâu?
-Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
-Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang
làm gì?
-Ngoài những việc nh bức tranh đã vẽ, em
còn thấy các bác nông dân còn làm những việc gì
khác?
-Nếu không có nông dân làm ra lúa, ngô,
khoai, chúng ta có cái gì để ăn không?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép b.cài:
chuông
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uông, ơng,
quả chuông, con đờng.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)

Đọc (cá nhân 10 em - đồng
thanh)

Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân-đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Toán
Tiết 54 LUYệN TậP
I.MụC TIÊU:
- Thực hiện đợc phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8, viết đợc phép tính
thích hợp với hình vẽ.
7
II.Đồ DùNG DạY HọC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh
1.Hớng dẫn HS lần lợt làm các
bài tập trong sách:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết
quả
_Cho HS nhận xét:
+Tính chất của phép cộng:
7 + 1 và 1 + 7
+Mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ
1 + 7 = 8, 8 - 1 = 7, 8 - 7 = 1


Bài 2: Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết
quả
Bài 3:
_Cho HS tự làm và đọc kết quả
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài
toán,
_Rồi viết phép tính thích hợp
3.Nhận xét - dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 53: Phép
cộng trong phạm vi 9
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
_Tính
_Làm và chữa bài
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
_Có 8 quả táo, đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn
mấy quả táo?
_8 - 2 = 6
_Cho HS làm bài và chữa bài
Tự nhiên và xã hội
Tiết 14 An Toàn Khi ở Nhà
I. MụC TIÊU:
- Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng,
cháy.

- Biết gọi ngời lớn khim xảy ra tai nạn xảy ra.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
- GV: Su tầm 1 số câu chuyện cụ thể về những tai nạn đã xãy ra đối với các
em nhỏ.
8
- HS:
III. HOạT ĐộNG DạY HọC :
1. On định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Hôm trớc các con học bài gì?
- Muốn cho nhà cửa gọn gàng em phải làm gì? (HS trả lời lần lợt)
- Em hãy kể tên 1 số công việc em thờng giúp gia đình
3. Bài mới:
Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS
Giới thiệu bài mới
HĐ1: Quan sát tranh
Bớc 1: Hớng dẫn HS quan sát
- Chỉ cho các bạn thấy nội dung của mỗi hình
GV kết luận: Khi phải dùng dao hay những đồ dùng
dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải rất cẩn thận đề phòng đứt
tay.
HĐ2: Quan sát hình ở SGKvà đóng vai
- Em có suy nghĩ gì về hành động của mình khi đóng
vai?
- Các bạn nhỏ khác có nhận xét gì về vai diễn của
bạn?
- Nếu là em, em có cách ứng xử nào khác không?
- Trờng hợp có lửa cháy, các đồ vật trong nhà em
phải làm gì?
- Em có nhớ sự điện thoại gọi cứu hoả không?
Kết luận: Không đợc để đèn dầu hoặc các vật gây

cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ
bắt lửa.
- Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng
và cháy.
- Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận,
không sờ vào phích cắm ổ điện.
- Hãy tìm mọi cách để chạy xa nơi cháy.
- Cần gọi điện thoại số 114 để đến cứu.
GV cho một số em nhắc lại.
HĐ3: Hoạt động nối tiếp
Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì?
- GV cho 1 số em lên chỉ 1 số đồ dùng cấm HS sử
dụng.
Dặn dò: Về nhà thực hiện tốt nội dung bài học này.
- Quan sát
- HS từng cặp
- Quan sát hình 30 SGK
- Dự kiến xem điều gì có thể xãy ra
- Trả lời
- Đóng vai
- Mỗi nhóm 4 em
- Quan sát các hình SGK và đóng vai
- Gọi cấp cứu 114
- ổ cắm điện
Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009
Âm nhạc
Tiết 14 Ôn Tập Bài Hát: Sắp Đến Tết Rồi
(Nhạc và lời: Hoàng Vân)
9
I/Mục tiêu:

- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
II/Chuẩn bị của giáo viên:
- Nhạc cụ đệm.
- Băng nghe mẫu.
- Hát chuẩn xác bài hát.
III/Hoạt động dạy học chủ yếu:
- ổn định tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa t thế ngồi ngay ngắn.
- Kiểm tra bài cũ gọi 2 đến 3 em hát lại bài hát đã học.
- Bài mới:
Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh
* Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Sắp Đến Tết Rồi
- Giáo viên đệm đàn cho học sinh hát lại bài hát dới nhiều
hình thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì? Do nhạc sĩ nào
viết?
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu
của bài hát.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhịp của
bài .
-Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu của
bài
- Giáo viên nhận xét:
* Cũng cố dặn dò:
- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần.

- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS trả lời:
+ Bài: Sắp Đến Tết Rồi
+ Nhạc sĩ :Hoàng Vân
- HS nhận xét
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS chú ý.
.
Học vần
10
Tiết 62 ang - anh
I.Mục tiêu:
- Đọc đợc: anh, ang, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: anh, ang, cây bàng, cành chanh.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : rau muống, luống cày, nhà trờng, nơng rẫy ( 2 4 em đọc)

-Đọc câu ứng dụng:
Nắng đã lên. Lúa trên nơng chín vàng. Trai gái bản mờng cùng vui vào hội.
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết đợc: ang, anh, cây bàng,
cành chanh
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ang
-Nhận diện vần:Vần ang đợc tạo bởi: a và ng
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ang và ong?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : bàng, cây bàng
-Đọc lại sơ đồ:
ang
bàng
cây bàng
b.Dạy vần anh: ( Qui trình tơng tự)
anh
chanh
cành chanh
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:

buôn làng bánh chng
hải cảng hiền lành
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ang.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ang bắt đầu bằng a
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: bàng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ang, anh, cây bàng,
cành chanh.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
11
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:

a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
"Không có chân có cánh,
Sao gọi là con sông?
Không có lá, có cành
Sao gọi là ngọn gió? "
c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:-Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
-Trong buổi sáng, mọi ngời đang đi đâu?
-Trong buổi sáng, mọi ngời trong gia đình
em làm việc gì?
-Buổi sáng, em làm những việc gì?
-Em thích buổi sáng nắng hay ma? Buổi
sáng buổi mùa đông hay buổi sáng mùa hè?
-Em thích buổi sáng, tra hay chiều? Vì
sao?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Đọc (cá nhân 10 em đồng
thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhânđthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời

Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
Học vần
Tiết 63 inh - ênh
I.Mục tiêu:
- Đọc đợc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy vi tính, dòng kênh.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : buôn làng, hải cảng, bánh chng, hiền lành( 2 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
12
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:inh, ênh Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết đợc: inh, ênh, máy vi tính,
dòng kênh
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: inh
-Nhận diện vần:Vần inh đợc tạo bởi: i và nh

GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh inh và anh?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tính, máy vi tính
-Đọc lại sơ đồ:
inh
tính
máy vi tính
b.Dạy vần ênh: ( Qui trình tơng tự)
ênh
kênh
dòng kênh
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)
+Hớng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
đình làng bệnh viện
thông minh ễnh ơng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
"Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?"

c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:inh.
Giống: kết thúc bằng nh
Khác : inh bắt đầu bằng I
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tính
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: inh, ênh, máy vi tính,
dòng kênh
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)

Đọc (cá nhân 10 em - đồng
thanh)

Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân-đthanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10
em
Viết vở tập viết
13
Hỏi:-Máy cày dùng làm gì?
-Thờng thấy ở đâu?
-Máy nổ dùng làm gì?
-Máy khâu dùng làm gì?
-Máy tính dùng làm gì?
-Em còn biết những máy gì nữa? Chúng
dùng làm gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Quan sát tranh và trả lời
Toán
Tiết 55 PHéP CộNG TRONG PHạM VI 9
I.MụC TIÊU:
- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết đợc phép tính
thích hợp với hình vẽ.
II.Đồ DùNG DạY - HọC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, )
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh
1.Hớng dẫn HS thành lập và
ghi nhớ bảng cộng trong phạm
vi 9

a) Hớng dẫn HS thành lập công
thức
* 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9
B ớc1:
_Hớng dẫn HS xem tranh (quan
sát bảng lớp), tự nêu bài toán
B ớc 2:
_Cho HS đếm số hình vuông ở
cả hai nhóm và trả lời: tám
_HS nêu lại bài toán
Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả
mấy hình vuông?
_Tám cộng một bằng chín
_HS đọc: Tám cộng một bằng chín
14
cộng một bằng mấy?
_GV viết bảng: 8 + 1 = 9
B ớc 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng
lớp) và nêu phép tính
_GV ghi bảng: 1 + 8 = 9
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hớng dẫn HS lập các công
thức
7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5
+ 4 = 9
2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4
+ 5 = 9
Tiến hành tơng tự phần a)
*Chú ý:

_Cho HS thực hiện theo GV
_Cho HS tập nêu bài toán
_Tự tìm ra kết quả
_Nêu phép tính
c) Hớng dẫn HS ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 9
_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm
giúp HS ghi nhớ
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm
vào bảng con
2. Hớng dẫn HS thực hành:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS viết các số phải thật
thẳng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết
quả
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
_Cho HS làm bài
_Khi chữa bài cho HS nhận xét
về kết quả làm bài ở cột nào đó
Bài 4: Hớng dẫn HS giải theo
trình tự sau:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu

bài toá
_Viết phép tính tơng ứng với bài
_ 1 + 8 = 9
_HS đọc: 1 + 8 bằng 9
_Mỗi HS lấy ra 7 rồi thêm 2 hình vuông (9 hình tròn)
để tự tìm ra công thức
7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
2 + 7 = 9 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9
4 + 5 = 9
_HS đọc:
8 + 1 = 9 6 + 3 = 9
1 + 8 = 9 3 + 6= 9
7 + 2 = 9 5 + 4 = 9
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9
6 + 3 4 + 5 2 + 7
6 7 8

3+

2+

1+
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_Muốn tính 4 + 1 + 4 thì phải lấy 4 cộng 1 trớc, đợc
bao nhiêu cộng tiếp với 4

_Làm và chữa bài
_Tranh a: Chồng gạch có 8 viên, đặt thêm 1 viên nữa.
Hỏi chồng gạch có mấy viên?
15
toán vào ô trống
*Chú ý:
_GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ
thứ nhất nêu bài toán theo cách
khác
_Tranh vẽ thứ hai hớng dẫn tơng
tự
3.Nhận xét - dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 54: Phép
trừ trong phạm vi 9
8 + 1 = 9
_Tranh b: Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy
đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?
7 + 2 = 9
Thứ sáu ngày 27 tháng11 năm 2009
Học vần
Tiết 64: ÔN TậP
I.Mục tiêu:
- Đọc đợc các vần có kết thúcbằng ng/ nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và công.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ơng ( 2 em)
-Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
16
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học đợc những vần
gì mới?
-GV gắn Bảng ôn đợc phóng to
2.Hoạt động 2 :On tập:
+Mục tiêu:On các vần đã học
+Cách tiến hành :
a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng

Giải lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:
bình minh nhà rông nắng chang
chang
d.Hớng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình đặt
bút, lu ý nét nối)
-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.


-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
"Trên trời mây trắng nh bông
ở dới cánh đồng, bông trắng nh mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông nh thể đội mây về làng ."
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Quạ vẽ cho Công trớc. Quạ vẽ rất khéo.
Tranh 2:Vẽ xong, Công còn phải xoẽ đuôi phơi
cho thật khô.
Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng đợc. Nó đành
làm theo lời bạn.
Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám
HS nêu
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ
ở cột dọc với chữ ở dòng

ngang của bảng ôn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa
ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: bình minh , nhà
rông
( cá nhân - đồng thanh)

Đọc (cá nhân 10 em - đồng
thanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về
cảnh thu hoạch bông trong
tranh.
HS đọc trơn (cá nhân- đồng
thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
17
xịt, nhem nhuốc.
+ ý nghĩa :
Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì
chẳng bao giờ làm đợc việc gì.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận nhóm và cử đại
diện lên thi tài
Toán
Tiết 56 PHéP TRừ TRONG PHạM VI 9

I.MụC TIÊU:
- Thuộc bảnỉntừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết đợc phép tính
thích hợp với hình vẽ.
II.Đồ DùNG DạY - HọC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh
1.Thành lập và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 9
a) Hớng dẫn HS thành lập công
thức
9 1 = 8, 9 8 =
1
B ớc1:
_Hớng dẫn HS xem tranh (quan
sát bảng lớp), tự nêu bài toán.
GV gợi ý:
+Có tất cả mấy con gà?
+Có mấy con gà ở bên phải?
+Có mấy con gà ở bên trái?
B ớc 2:
_Cho HS đếm số con gà ở cả hai
nhóm và trả lời câu hỏi của bài
_HS nêu lại bài toán
Tất cả có 9 con gà, bớt đi 1 con gà. Hỏi còn lại mấy
con gà?
18

toán
_Cho HS nêu
_GV hỏi: Chín trừ một bằng
mấy?
GV viết bảng: 9 - 1 = 8
B ớc 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng
lớp) và nêu kết quả của phép
tính: 9 - 8
_GV ghi bảng: 9 - 8 = 1
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hớng dẫn HS lập các công
thức
9 7 = 2 ; 9 2 =
_Cho thực hiện theo GV
_Cho HS trả lời câu hỏi:
9 trừ 7 bằng mấy?
9 trừ 2 bằng mấy?
c) Hớng dẫn HS học phép trừ:
9 - 6 = 3 9 - 5 = 4
9 - 3 = 6 9- 4 = 5
Tiến hành tơng tự phần b)
d) Hớng dẫn HS ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 9
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm
giúp HS ghi nhớ

đ) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm

vào bảng con
2. Hớng dẫn HS thực hành:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
Nhắc HS viết các số phải
thật thẳng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Khi chữa bài, cho HS nhận về
mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ
Bài 3:
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Hớng dẫn:
+Phần trên: Củng cố về cấu tạo
số 9
+Phần dới: Viết kết quả vào ô
thích hợp
-ở hàng trên: Lấy 9 trừ đi 4
_9 con gà bớt 1 con gà còn 8 con gà
_9 bớt 1 còn 8
_HS đọc: Chín trừ một bằng tám
_ 9 - 8 = 1
_HS đọc: 9 trừ 8 bằng 1
_Mỗi HS lấy ra 9 hình vuông

9 - 7 = 2
9 - 2 = 7

_HS đọc:

9 - 1 = 8 9 - 6 = 3
9 - 8 = 1 9 - 3 = 6
9 - 2 = 7 9 - 5 = 4
9 - 7 = 2 9 - 4 = 5
9 - 1 9 - 3 9 - 5
9 9 9

6

3

1
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
_Viết số
19
đợc 5, viết số 5
-ở hàng dới: Lấy 7 cộng 2 đ-
ợc 9, viết 9 ở ô ở trên
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu
bài toán
_Sau đó cho HS nêu phép tính t-
ơng ứng với bài toán
3.Nhận xét - dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 55:
Luyện tập

_Có 9 con ong, 4 con bay đi. Hỏi trên tổ còn lại mấy
con ong?
_9 - 4 = 5
Ban giám hiệu kí duyệt
20

×