SỐ LƯỢNG NST CỦA MỘT SỐ LOÀI SINH VẬT
TT Loài Số lượng NST
Cặp NST giới tính
Đực Cái
1
Người (Homo sapiens) 2n = 46 XY XX
2
Vượn (Gorilla gorila) 2n = 48 XY XX
3
Khỉ (Macaca rhezus) 2n = 42 XY XX
4
Bò rừng (Bos taurus) 2n = 60 XY
XX
5 Tinh tinh
2n = 48 XY XX
6 Chó
2n = 78 XY XX
7
Mèo (Felis domesticus) 2n = 38 XY XX
8
Thỏ (Oryctolagus
cuniculus)
2n = 44
XY XX
9
Chuột cống (Rattus norvegicus) 2n = 42 XY XX
10
Ngựa (Equus
calibus)
2n = 64 XY XX
11
Chuột nhắt (Mus musculus) 2n = 40 XY XX
12
Gà (Gallus
domesticus)
2n = 78 XX XY
13
Cá sấu (Alligator
mississipiensis)
2n = 32 XX XY
14
Ếch (Rana
pipiens)
2n = 26 XX XY
15
Cá chép (Cyprinus
carpio)
2n = 104 XX XY
16
Đỉa phiến (Planaria
torva)
2n = 16
17
Giun tròn (Caenorhabditis
elegens)
2n = 11(đực), 12(cái).
18
Ruồi quả - Ruồi giấm (Drosophila
melanogaster)
2n = 8
XY XY
19
Ruồi nhà (Musca
domestica)
2n = 12
20
Thủy tức (Hydra
vulgaris)
2n = 32
21
Thuốc lá (Nicotiana
tabacum)
2n = 48
22
Tằm dâu (Bombyx
mori)
2n = 56
23
Khoai tây (Solanum
tuberosum)
2n = 48
24
Cà chua (Lycopersicum
solanum)
2n = 24
25
Đậu (Pisum
sativum)
2n = 14
26
Lúa mì mềm (Triticum
vulgare)
2n = 42
27
Hành (Allium
cepa)
2n = 16
28
Ngô (Zea
mays)
2n = 20
29
Tảo lục (Acetabularia
mediteranea)
2n = 20
30
Nấm men (Saccharomyces
cerevisiae)
2n = 36