Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi va dap an tuyen sinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.91 KB, 6 trang )

PHÒNG GD & ĐT TRỰC NINH
TRƯỜNG THCS TRỰC CÁT
ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán
Thời gian làm bài:120 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm):
Trong các câu từ câu 1 đến câu 8, mỗi có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó
chỉ có một phương án trả lời đúng. Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho hàm số y= 3x
2
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến với mọi giá trị x > 0 và đồng biến với mọi giá trị x < 0.
B. Hàm số đồng biến với mọi giá trị x > 0 vafnghich biến với mọi giá trị x < 0.
C. Hàm số luôn nghịch biến với mọi giá trị của x.
D. Hàm số luôn đồng biến với mọi giá trị của x.
Câu 2: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh bằng 9. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC là:
A.
33
cm B.
3
cm C.
34
cm D.
32
cm
Câu 3: Cho hai đường thẳng (d
1
): y = 2x và (d
2


): y = (m - 1)x - 2; với m là tham số.
Đường thẳng (d
1
) song song với đường thẳng (d
2
) khi:
A. m = -3 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 3
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y = x +
x
2
; B. y = (1 +
3
)x + 1 C. y =
2
2
+x
D. y =
x
1
Câu 5: Cho cos
α
=
5
3
, với
α
là góc nhọn. Khi đó sin
α
bằng bao nhiêu?

A.
5
3
; B.
3
5
; C.
5
4
; D.
4
3

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài các cạnh AB = 3 cm, BC = 5 cm. Khi
quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC thể tích hình tạo bởi phép quay trên là:
A. 15
π
cm
3
B. 25
π
cm
3
C. 20
π
cm
3
D.
75
337

π
cm
3
Câu 7: Phương trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm nguyên?
A.
2
( 5) 5x − =
B . 9x
2
- 1 = 0
C. 4x
2
– 4x + 1 = 0 D. x
2
+ x + 2 = 0
Câu 8: Biểu thức
23
1
−x
xác định khi giá trị của x thoả mãn điều kiện sau:
A. x


3
2
B. x >
3
2
C. x ≤
3

2
D. x

-
3
2
ĐỀ THI THỬ
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9 ( 1,5 điểm ):
Cho biểu thức:
) )
1
3
22
:
9
33
33
2








+








+
=
x
x
x
x
x
x
x
x
A
Với
90
≠≤
x
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để
2
1
−<
A
Câu 10 ( 1,5 điểm ):
Cho đường thẳng (d) và Parapol (P) có phương trình
(d):
42

2
++= mxy
(P):
2
xy =
a) Chứng minh đường thẳng (d) và Parapol (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
b) Gọi x
1
và x
2
là các hoành độ giao điểm của

thẳng (d) và Parapol (P).
Tìm m để:
20
2
2
2
1
=+
xx
Câu 11 ( 3,5 điểm ):
Cho nửa đường tròn tâm O với đường kính AB = 2R . Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và
By (Ax và By nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB chứa nửa đường tròn ). Qua
điểm M thuộc nửa đường tròn này, kẻ tiềp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt Ax và By
lần lượt tại C và D. Chứng minh rằng:
a) Bốn điểm A, C, M, O cùng nằm trên một đường tròn.
b)
DOCO



2
. RBDAC
=
c) Gọi N là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: CM . DB = CD . MN
Câu 12( 1,5 điểm )
Cho x và y là hai số thực thỏa mãn:
( )
010272
22
=+++++
yyxxyx
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
++=
yxS
- Hết –
PHÒNG GD & ĐT TRỰC NINH
TRƯỜNG THCS TRỰC CÁT
ĐỀ THI THỬ
TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm):
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A D B C D A B
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Nội dung Điểm
Câu 9 a) (0,75 điểm )

90:
≠≤∀
xx
( )( )



















−+
+


+
+
= 1

3
22
:
33
33
33
2
x
x
xx
x
x
x
x
x
A




3
1
:
9
33

+

−−
=

x
x
x
x

0,5
0,25
b) ( 0,75 điểm )
Ta có:
3
3
+

=
x
A

90:
≠≤∀
xx
Để
2
1
3
3
2
1
−<
+


⇔−<
x
A

0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM
( ) ( )
3
322
:
9
33332

+−−

−−++−
=
x
xx
x
xxxxx
( )
( )( )
3
3
1
3
33
13
+


=
+

+−
+−
=
xx
x
xx
x
( )
9
3
03
0
32
3
<⇔
<⇔
<−⇔
<
+


x
x
x
x
x


Kết hợp với điều kiện:
90 ≠≤ x

Vậy với
90
<≤
x
thì
2
1
−<A
0,25
0,25
Câu 10 a) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và Parapol
(P) là :
042
22
=−−− mxx
(*)
41
2/
++=∆ m
mm ∀>+=∆ ,05
2/

Phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt

Đường thẳng (d) và Parapol (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân
biệt

m∀
0,25
0,25
0,25
b)
m∀
thì pt (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x
1
; x
2
Theo định lí Viet ta có:

4
2
2
21
21
−−==
=+=
mxxP
xxS
Để :
20
2
2
2
1
=+
xx


( )
202
21
2
21
=−+⇐ xxxx

4
2
=⇒ m




=
−=

2
2
m
m
Ta thấy m = 2, m = -2 ( thỏa mãn điều kiện )
Vậy với m = 2, m = -2 thì
các hoành độ giao điểm của

thẳng (d) và Parapol (P) cắt nhau tại
hai điểm phân biệt thỏa mãn:

20
2

2
2
1
=+
xx
0,25
0,25
0,25
Câu 11
y
x
N
D
M
C
B
O
A
a) +Vì Ax là tiếp tuyến của (O;R)
ACOAOC
∆⇒⊥⇒
A
vuông tại A

A thuộc đường tròn đường kính OC
+ C/m: M thuộc đường tròn đường kính OC
Kl: A, C, M, O cùng thuộc một đường tròn
b) + Vì AC và MC là hai tiếp tuyến cắt nhau

AOMCOM ∠=∠

2
1

+ Vì BD và MD là hai tiếp tuyến cắt nhau

MOBMOD ∠=∠
2
1



( )
O
MOBAOMCOD 90
2
1
=∠+∠=∠
DOCO ⊥⇒

+

COD vuông tại O, đường cao OM có:
DMCMMO .
2
=


BDDMACCM == ;
( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau )


BDACR .
2
=

c)Vì AC // BD nên:
AC
DB
NA
ND
=⇒


BDDMACCM == ;
( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau )
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
ACMN
CM
DM
NA
ND
//⇒=⇒
(định lí Talet đảo)

v ì:
BD
MN
CD
CM
BDMNBDAC =⇒⇒ ////

MNCDBDCM
=⇒

0,25
0,25
0,25
Câu 12 Ta có:
( )
010272
22
=+++++
yyxxyx
( ) ( )
0
4
9
2
7
2
7
2
2
2

2
≤−=−






++++⇒ yyxyx
4
9
2
7
2







++⇒ yx
2
3
2
7
2
3
≤++≤−⇒ yx
114 −≤++=≤−⇒ yxS

Vậy GTLN của S là – 1 khi x = - 2 và y = 0
GTNN của S là – 4 khi x = - 5 và y = 0
0,5
0,5
0,5
Chú ý:
Học sinh có thể trình bày theo cách khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ cho điểm tối đa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×