Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương Chính trị Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.31 KB, 10 trang )


Đ C NG MÔN TỀ ƯƠ Ư
Đ C NG MÔN TỀ ƯƠ Ư


T NG H CHÍ MINHƯỞ Ồ
T NG H CHÍ MINHƯỞ Ồ



• BÀI 1 : TTHCM KHÁI NI M, NGU N G C, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNHỆ Ồ Ố
• BÀI 2 : TTHCM V V N Đ DÂN T C VÀ CÁCH M NG GI I PHÓNG DÂN T CỀ Ấ Ề Ộ Ạ Ả Ộ
• BÀI 3 : TTHCM V CNXH VÀ CON Đ NG ĐI LÊN CNXHỀ ƯỜ
• BÀI 4 : TTHCM V Đ I ĐOÀN K T DÂN T C & K T H P S C M NH DÂN T C V I S C M NH TH I Đ IỀ Ạ Ế Ộ Ế Ợ Ứ Ạ Ộ Ớ Ứ Ạ Ờ Ạ
• BÀI 5 : TTHCM V Đ NG C NG S N VÀ XÂY D NG NHÀ N C C A DÂN, DO DÂN VÀ VÌ DÂNỀ Ả Ộ Ả Ự ƯỚ Ủ
• BÀI 6 : T T NG Đ O Đ C, NHÂN VĂN VÀ VĂN HÓA H CHÍ MINHƯ ƯỞ Ạ Ứ Ồ
• BÀI 7 : V N D NG VÀ PHÁT TRI N TTHCM TRONG CÔNG CU C Đ I M I HI N NAYẬ Ụ Ể Ộ Ổ Ớ Ệ
1/48

M c L cụ ụ
M c L cụ ụ 2
BÀI 1: TTHCM KHÁI NI M, NGU N G C, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNHỆ Ồ Ố 4
1. Đ t v n đặ ấ ề 4
2. Khái ni mệ 4
3. Ngu n g cồ ố 4
4. Quá trình hình thành 9
5. Giai đo n hi n th c hóa TTHCM:ạ ệ ự 10
5. Ý nghĩa c a vi c h c t p nghiên c u TTHCM ủ ệ ọ ậ ứ 10
BÀI 2: TTHCM V V N Đ DÂN T C VÀ CÁCH M NG GI I PHÓNG DÂN T CỀ Ấ Ề Ộ Ạ Ả Ộ 11
1. Đ t v n đ ặ ấ ề 11
2. TTHCM v v n đ dân t c ề ấ ề ộ 11


11
2. CM gi i phóng dân t c mu n th ng l i ph i do Đ ng c a giai c p CN lãnh đ o:ả ộ ố ắ ợ ả ả ủ ấ ạ 13
3. CM gi i phóng dân t c là s nghi p c a toàn dân, trên c s liên minh công nông:ả ộ ự ệ ủ ơ ở 13
4. CM gi i phóng dân t c c n đ c ti n hành ch đ ng, sáng t o và có kh năng giành th ng l i tr c CMả ộ ầ ượ ế ủ ộ ạ ả ắ ợ ướ
vô s n chính qu c:ả ố 13
4. V n d ng vào công cu c đ i m i ậ ụ ộ ổ ớ 14
BÀI 3: TTHCM V CNXH VÀ CON Đ NG ĐI LÊN CNXHỀ ƯỜ 16
1. TTHCM v CNXH ề 16
16
1. Quan đi m HCM v tính t t y u c a CNXHể ề ấ ế ủ 16
1.1. CNXH là quy lu t khách quan, ph bi n trong quá trình phát tri n c a xã h i loài ng iậ ổ ế ể ủ ộ ườ 16
1.2. Kh năng ti n lên CNXH c a nh ng n c châu Áả ế ủ ữ ướ 16
2. Quan ni m H Chí Minh v b n ch t và đ c tr ng c a CNXHệ ồ ề ả ấ ặ ư ủ 18
2.1. H Chí Minh quan ni m CNXH là m t quá trình phát tri nồ ệ ộ ể 18
2. TTHCM v th i kỳ quá đ lên CNXH VN ề ờ ộ ở 19
1.2. Đ c đi m c a th i kỳ quá đ lên CNXHặ ể ủ ờ ộ 20
2. Nhi m v và n i dung c a th i kỳ quá đ lên CNXHệ ụ ộ ủ ờ ộ 20
3. V b c đi, ph ng th c, bi n pháp xây d ng CNXHề ướ ươ ứ ệ ự 20
3. V n d ng vào công cu c đ i m i ậ ụ ộ ổ ớ 21
2. Đ i m i là s nghi p c a dân , do dân, vì dân, do đó ph i phát huy quy n làm ch c a dân, kh i d yổ ớ ự ệ ủ ả ề ủ ủ ơ ậ
m nh m n i l c đ công nghi p hóa và hi n đ i hóa đ t n c.ạ ẽ ộ ự ể ệ ệ ạ ấ ướ 21
3. K t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ iế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ờ ạ 21
4. Xây d ng đ ng, xây d ng nhà n c trong s ch v ng m nh, ch ng quan liêu, tham nhũng, lãng phí, c nự ả ự ướ ạ ữ ạ ố ầ
ki m xây d ng đ t n cệ ự ấ ướ 22
BÀI 4: TTHCM V Đ I ĐOÀN K T DÂN T C & K T H P S C M NH DÂN T C V I S C M NHỀ Ạ Ế Ộ Ế Ợ Ứ Ạ Ộ Ớ Ứ Ạ
TH I Đ IỜ Ạ 23
1. Đ t v n đ ặ ấ ề 23
2. Nh ng c s hình thành TTHCM v đ i đoàn k t ữ ơ ở ề ạ ế 23
2. Nh ng n i dung ch y u v s k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ iữ ộ ủ ế ề ự ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ờ ạ 27
2.1. Đ t CMVN trong quan h h u c v i CMVS th gi iặ ệ ữ ơ ớ ế ớ 27

2/48

BÀI 5: TTHCM V Đ NG C NG S N VÀ XÂY D NG NHÀ N C C A DÂN, DO DÂN VÀ VÌ DÂNỀ Ả Ộ Ả Ự ƯỚ Ủ
28
1. Đ t v n đ ặ ấ ề 28
2. TTHCM v Đ ng C ng S n ề ả ộ ả 28
I. C S LÝ LU N VÀ TH C TI N HÌNH THÀNH TTHCM V ĐCSƠ Ở Ậ Ự Ễ Ề 28
I.1. C s lý lu nơ ở ậ 28
I.2. C s th c ti nơ ở ự ễ 28
II.2. Quan đi m HCM v vai trò c a ĐCS VNể ề ủ 30
III. V N Đ B N CH T GIAI C P CN C A Đ NGẤ Ề Ả Ấ Ấ Ủ Ả 30
III.1. Quan đi m HCM v b n ch t giai c p CN c a Đ ngể ề ả ấ ấ ủ ả 30
IV.3. T phê bình và phê bìnhự 31
IV.4. K lu t nghiêm minh t giác ỷ ậ ự 31
IV.5. Đoàn k t th ng nh t trong Đ ngế ố ấ ả 31
IV.6. Tăng c ng m i quan h máu th t gi a Đ ng v i dânườ ố ệ ị ữ ả ớ 31
3. TTHCM v xây d ng Nhà n c c a dân, do dân và vì dân ề ự ướ ủ 32
32
I. QUÁ TRÌNH HCM L A CH N VÀ XÁC L P NHÀ N C KI U M I, NHÀ N C C A DÂN, DOỰ Ọ Ậ ƯỚ Ể Ớ ƯỚ Ủ
DÂN, VÌ DÂN 32
I.1. Quá trình HCM l a ch n các ki u nhà n cự ọ ể ướ 32
Ch ng 6 - T t ng đ o đ c Nhân văn và Văn hoá H Chí Minhươ ư ưở ạ ứ ồ 38
1. TTHCM v đ o đ c ề ạ ứ 38
T T NG Đ O Đ C, NHÂN VĂN VÀ VĂN HÓA H CHÍ MINHƯ ƯỞ Ạ Ứ Ồ 38
I. T t ng đ o đ c H Chí Minhư ưở ạ ứ ồ 38
2. TTHCM v nhân văn ề 41
T T NG Đ O Đ C, NHÂN VĂN VÀ VĂN HÓA H CHÍ MINH (tt)Ư ƯỞ Ạ Ứ Ồ 41
II. T t ng nhân văn H Chí Minhư ưở ồ 41
3. TTHCM v văn hoá ề 43
T T NG Đ O Đ C, NHÂN VĂN VÀ VĂN HÓA H CHÍ MINH (tt)Ư ƯỞ Ạ Ứ Ồ 43

III. T t ng H Chí Minh v văn hóaư ưở ồ ề 43
Ch ng 7 - V n d ng và phát tri n TTHCM trong công cu c đ i m i hi n nayươ ậ ụ ể ộ ổ ớ ệ 46
1. Nh ng quan đi m c b n ữ ể ơ ả 46
V N D NG VÀ PHÁT TRI N TTHCM TRONG CÔNG CU C Đ I M I HI N NAYẬ Ụ Ể Ộ Ổ Ớ Ệ 46
I. Nh ng quan đi m c b n c n n m v ng trong vi c nh n th c và v n d ng TTHCMữ ể ơ ả ầ ắ ữ ệ ậ ứ ậ ụ 46
2. Nh ng n i dung ch y u ữ ộ ủ ế 47
V N D NG VÀ PHÁT TRI N TTHCM TRONG CÔNG CU C Đ I M I HI N NAY (tt)Ậ Ụ Ể Ộ Ổ Ớ Ệ 47
II. Nh ng n i dung ch y u trong vi c v n d ng và phát tri n TTHCM trong công cu c đ i m i n c taữ ộ ủ ế ệ ậ ụ ể ộ ổ ớ ở ướ
47
3/48

BÀI 1: TTHCM KHÁI NI M, NGU N G C, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNHỆ Ồ Ố
1. Đ t v n đặ ấ ề
T Đ i h i Đ ng l n th 2 (2/1951) Đ ng ta đã kh ng đ nh vai trò, ý nghĩa to l n c a đ ng l i chính tr , t t ng, đ o đ c,ừ ạ ộ ả ầ ứ ả ẳ ị ớ ủ ườ ố ị ư ưở ạ ứ
ph ng pháp, phong cách H Chí Minh đ i v i Cách M ng Vi t Nam.ươ ồ ố ớ ạ ệ
Đ n Đ i h i Đ ng l n th 7 (6/1991). Đ ng ta trân tr ng ghi vào văn ki n ĐH: Đ ng l y t t ng Lenin, t t ng HCM làm n nế ạ ộ ả ầ ứ ả ọ ệ ả ấ ư ưở ư ưở ề
t ng t t ng, làm kim ch nam cho hành đ ng.ả ư ưở ỉ ộ
Đ n Đ i h i Đ ng l n th 9 (4/2001) Đ ng ta l i kh ng đ nh và làm rõ thêm nh ng n i dung c b n c a t t ng HCM.ế ạ ộ ả ầ ứ ả ạ ẳ ị ữ ộ ơ ả ủ ư ưở
Đây là s t ng k t sâu s c, b c phát tri n m i c a nh n th c và t duy lý lu n c a Đ ng ta và là m t quy t đ nh l ch s , đáp ngự ổ ế ắ ướ ể ớ ủ ậ ứ ư ậ ủ ả ộ ế ị ị ử ứ
yêu c u phát tri n c a CM n c ta và tình c m, nguy n v ng c a toàn Đ ng, toàn Dân ta.ầ ể ủ ướ ả ệ ọ ủ ả
2. Khái ni mệ
Khái quát khái ni m TTHCM, Báo cáo chính tr Đ i h iệ ị ạ ộ 9 (tháng 4/2001) kh ng đ nh: “TTHCM là m t h th ng quan đi m toàn di nẳ ị ộ ệ ố ể ệ
và sâu s c v nh ng v n đ c b n c a CMVN, là k t qu c a s v n d ng và phát tri n sáng t o CN Mác Lênin, vào đi u ki nắ ề ữ ấ ề ơ ả ủ ế ả ủ ự ậ ụ ể ạ ề ệ
c th n c ta, đ ng th i là k t tinh tinh hoa dân t c và trí tu th i đ i v gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p và gi i phóng conụ ể ướ ồ ờ ế ộ ệ ờ ạ ề ả ộ ả ấ ả
ng i, bao g m:ườ ồ
• T t ng HCM v dân t c và Cách M ng gi i phóng dân t c.ư ưở ề ộ ạ ả ộ
• T t ng HCM v CNXH và con đ ng đi lên CNXH Vi t Nam.ư ưở ề ườ ở ệ
• T t ng HCM v Đ ng C ng S n Vi t Nam.ư ưở ề ả ộ ả ệ
• T t ng HCM v Đ i Đoàn K t dân t c.ư ưở ề ạ ế ộ
• T t ng HCM v Quân s .ư ưở ề ự

• T t ng HCM v Xây d ng nhà n c c a dân, do dân và vì dân.ư ưở ề ự ướ ủ
• T t ng HCM v k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh c a th i đ i.ư ưở ề ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ủ ờ ạ
• T t ng đ o đ c HCM.ư ưở ạ ứ
• T t ng nhân văn HCM.ư ưở
• T T ng văn hóa HCM.ư ưở
TTHCM soi đ ng cho cu c đ u tranh c a nhân dân ta giành th ng l i, là tài s n tinh th n to l n c a Đ ng và dân t c ta, ti p t cườ ộ ấ ủ ắ ợ ả ầ ớ ủ ả ộ ế ụ
soi sáng đ nhân dân ta ti n lên xây d ng m t n c Vi t Nam hòa bình, th ng nh t đ c l p và XHCN giàu m nh.ể ế ự ộ ướ ệ ố ấ ộ ậ ạ
3. Ngu n g cồ ố
1. B I C NH XU T HI N TTHCM:Ố Ả Ấ Ệ
1.1. Tình hình th gi i:ế ớ
Gi a th k 19, Ch nghĩa T b n t t do c nh tranh đã phát tri n sang giai đo n Đ qu c Ch Nghĩa, xâm l c nhi u thu c đ aữ ế ỷ ủ ư ả ừ ự ạ ể ạ ế ố ủ ượ ề ộ ị
(10 Đ qu c l n M , Anh, Pháp, Đ c, B Đào Nha, Tây Ban Nha, Hà Lan . . . dân s : 320.000.000 ng i, di n tích: 11.407.000ế ố ớ ỹ ứ ồ ố ườ ệ
km2).
Bên c nh mâu thu n v n có là mâu thu n gi a T s n và Vô s n, làm n y sinh mâu thu n m i là mâu thu n gi a các nu c thu c đ aạ ẫ ố ẫ ữ ư ả ả ả ẫ ớ ẫ ữ ớ ộ ị
và các n c Ch nghĩa Đ qu c, phong trào gi i phóng dân t c dâng lên m nh m nh ng ch a đâu giành đ c th ng l i.ướ ủ ế ố ả ộ ạ ẽ ư ư ở ượ ắ ợ
4/48

Ch Nghĩa T b n phát tri n không đ u, m t s n c T b n gây chi n tranh chia l i thu c đ a làm đ i chi n Th gi i 2 n ra,ủ ư ả ể ề ộ ố ướ ư ả ế ạ ộ ị ạ ế ế ớ ổ
Ch Nghĩa Đ Qu c suy y u, t o đi u ki n thu n l i cho Cách M ng Tháng 10 n ra và thành công, m ra th i đ i m i, th i đ iủ ế ố ế ạ ề ệ ậ ợ ạ ổ ở ờ ạ ớ ờ ạ
quá đ t Ch Nghĩa T B n lên Ch Nghĩa Xã H i, làm phát sinh mâu thu n m i gi a Ch Nghĩa T B n và Ch Nghĩa Xã h i.ộ ừ ủ ư ả ủ ộ ẫ ớ ữ ủ ư ả ủ ộ
Cách m ng Tháng 10 và s ra đ i c a Liên Xô, c a qu c t 3 t o đi u ki n ti n đ cho đ y m nh Cách m ng gi i phóng dân t c ạ ự ờ ủ ủ ố ế ạ ề ệ ề ề ẩ ạ ạ ả ộ ở
các thu c đ a phát tri n theo xu h ng và tính ch t m i.ộ ị ể ướ ấ ớ
1.2. Hoàn c nh Vi t Nam:ả ệ
Tr c khi Pháp xâm l c, n c ta là m t n c phong ki n, kinh t nông nghi p l c h u, chính quy n phong ki n suy tàn, b cướ ượ ướ ộ ướ ế ế ệ ạ ậ ề ế ạ
nh c khi n n c ta không phát huy đ c nh ng l i th v v trí đ a lý, tài nguyên, trí tu , không t o đ s c m nh chi n th ng sượ ế ướ ượ ữ ợ ế ề ị ị ệ ạ ủ ứ ạ ế ắ ự
xâm l c c a th c dân Pháp.ượ ủ ự
T gi a 1958 t m t n c phong ki n đ c l p, Vi t Nam b xâm l c tr thành m t n c thu c đ a n a phong ki n.ừ ữ ừ ộ ướ ế ộ ậ ệ ị ượ ở ộ ướ ộ ị ử ế
V i truy n th ng yêu n c anh dũng ch ng ngo i xâm, các cu c kh i nghĩa c a dân ta n ra liên ti p, r m r nh ng đ u th t b i.ớ ề ố ướ ố ạ ộ ở ủ ổ ế ầ ộ ư ề ấ ạ
Các phong trào ch ng Pháp di n ra qua 2 giai đo n:ố ễ ạ
T 1858 đ n cu i Th k 19, các phong trào yêu n c ch ng Pháp di n ra d i d d n d t c a ý th c h Phong ki n nh ng đ uừ ế ố ế ỷ ướ ố ễ ướ ự ẫ ắ ủ ứ ệ ế ư ề

không thành công: nh Tr ng Đ nh, Đ Chi u, Th Khoa Huân. Nguy n Trung Tr c (Nam B ); Tôn Th t Thuy t, Phan Đìnhư ươ ị ồ ể ủ ễ ự ộ ấ ế
Phùng, Tr n T n, Đ ng Nh Mai, Nguy n Xuân Ôn (Trung B ); Nguy n Thi n Thu t, Nguy n Quy Binh, Hoàng Hoa Thám (B cầ ấ ặ ư ễ ộ ễ ệ ậ ễ ắ
B ).ộ
Sang đ u th k 20, xã h i Vi t Nam có s phân hóa sâu s c: giai c p CN, T s n dân t c, ti u t s n ra đ i, các cu c c i cách dânầ ế ỷ ộ ệ ự ắ ấ ư ả ộ ể ư ả ờ ộ ả
ch t s n Trung Qu c c a Khang Hi u Vi, La Kh i Siêu (d i hình th c Tân Th , Tân Sinh) tác đ ng vào Vi t Nam làm choủ ư ả ở ố ủ ể ả ướ ứ ư ộ ệ
phong trào yêu n c ch ng Pháp chuy n d n sang xu h ng dân ch t s n g n v i phong trào Đông Du, Vi t Nam Quang Ph cướ ố ể ầ ướ ủ ư ả ắ ớ ệ ụ
H i c a Phan B i Châu, Đông Kinh Nghĩa Th c c a L ng Văn Can, Nguy n Quy n, Duy Tân c a Phan Chu Trinh,… do các sĩ phuộ ủ ộ ụ ủ ươ ễ ề ủ
phong ki n lãnh đ o. Nh ng do b t c p v i xu th l ch s nên đ u th t b i (12/1907 Đông Kinh Nghĩa Th c b đóng c a, 4/1908ế ạ ư ấ ậ ớ ế ị ử ề ấ ạ ụ ị ử
cu c bi u tình ch ng thu mi n Trung b đàn áp m nh m , 1/1909 căn c Yên Th b đánh phá; phong trào Đông Du b tan rã,ộ ể ố ế ở ề ị ạ ẽ ứ ế ị ị
Phan B i Châu b tr c xu t kh i n c 2/1909, Tr n Quý Cáp, Nguy n H ng Chi lãnh t phong trào Duy Tân mi n Tây b chémộ ị ụ ấ ỏ ướ ầ ễ ằ ụ ở ề ị
đ u… Phan Chu Trinh, Huỳnh Thúc Kháng, Ngô Đ c K , Đ ng Nguyên C n b đày ra Côn Đ o,… Tình hình đen t i nh không cóầ ứ ế ặ ầ ị ả ố ư
đ ng ra.ườ
Tr c b t c c a Cách M ng Vi t Nam và b i c nh th gi i đó, Nguy n T t Thành tìm đ ng c u n c, t ng b c hình thành tướ ế ắ ủ ạ ệ ố ả ế ớ ễ ấ ườ ứ ướ ừ ướ ư
t ng c a mình, đáp ng nh ng đòi h i b c xúc c a dân t c và th i đ i.ưở ủ ứ ữ ỏ ứ ủ ộ ờ ạ

2. NGU N G C TTHCM:Ồ Ố
T t ng HCM b t ngu n t nh ng nhân t c b n sau đây:ư ưở ắ ồ ừ ữ ố ơ ả
2.1. Truy n th ng l ch s văn hóa c a dân t c Vi t Nam:ề ố ị ử ủ ộ ệ
Là ng i con u tú nh t c a dân t c, T t ng HCM b t ngu n tr c h t t nh ng truy n th ng t t đ p c a dân t c; quê h ngườ ư ấ ủ ộ ư ưở ắ ồ ướ ế ừ ữ ề ố ố ẹ ủ ộ ươ
gia đình.
Ch Nghĩa yêu n c Vi t Nam: ủ ướ ệ
Tinh th n anh hùng b t khu t trong công cu c d ng n c và gi n c là dòng ch y xuyên su t l ch s , là nhân t đ ng đ u, là giáầ ấ ấ ộ ự ướ ữ ướ ả ố ị ử ố ứ ầ
tr tinh th n con ng i Vi t Nam, là đ o lý làm ng i, là ni m t hào dân t c, là b n s c văn hóa t o thành đ ng l c, thành s cị ầ ườ ệ ạ ườ ề ự ộ ả ắ ạ ộ ự ứ
m nh t n t i và phát tri n c a dân t c su t 4000 năm.ạ ồ ạ ể ủ ộ ố
ĐH 2 (2/1957) HCM kh ng đ nh: “Dân t c ta có m t lòng yêu n c n ng nàn, đó là truy n th ng quý báu c a ta. T x a đ n nayẳ ị ộ ộ ướ ồ ề ố ủ ừ ư ế
m i khi T qu c b xâm lăng, thì tinh th n y l i sôi n i, nó k t thành m t làn sóng vô cùng m nh m , to l n, nó l t qua m i sỗ ổ ố ị ầ ấ ạ ổ ế ộ ạ ẽ ớ ướ ọ ự
nguy hi m, khó khăn, nó nh n chìm t t c lũ bán n c và c p n c”.ể ấ ấ ả ướ ướ ướ
Truy n th ng đoàn k t t ng thân t ng ái: ề ố ế ươ ươ
Nhân nghĩa, th y chung, c u mang đùm b c, lá lành đùm lá rách,… truy n th ng này b t ngu n t yêu c u ch ng thiên tai th ngủ ư ọ ề ố ắ ồ ừ ầ ố ườ
xuyên c a dân t c. K th a nâng cao truy n th ng này trong quá trình Cách m ng, H Chí Minh luôn yêu c u cán b , Đ ng viên,ủ ộ ế ừ ề ố ạ ồ ầ ộ ả

Nhân dân ta ph i th c hi n b n ch : Đ ng lòng, Đ ng s c, Đ ng tình, Đ ng minh.ả ự ệ ố ữ ồ ồ ứ ồ ồ
5/48

Truy n th ng thông minh, sáng t o, c n cù, nh n n i: ề ố ạ ầ ẫ ạ
Trong lao đ ng s n xu t và ch ng xâm l cộ ả ấ ố ượ
Truy n th ng hi u h c, c u ti n, hòa h p, l c quan yêu đ i: ề ố ế ọ ầ ế ợ ạ ờ
Luôn s n sàng đón nh n nh ng tinh hoa văn hóa c a nhân lo i, nh ng t t ng bài ngo i, th c u, h p hòi, c c đoan đ u xa l v iẵ ậ ữ ủ ạ ữ ư ưở ạ ủ ự ẹ ự ề ạ ớ
truy n th ng con ng i Vi t Nam, Bác H là bi u hi n s ng đ ng c a truy n th ng t t đ p này.ề ố ườ ệ ồ ể ệ ố ộ ủ ề ố ố ẹ
H Chí Minh ti p thu truy n th ng t t đ p c a dân t c b t đ u t truy n th ng quê h ng, gia đình.ồ ế ề ố ố ẹ ủ ộ ắ ầ ừ ề ố ươ
Ngh Tĩnh, quê h ng ng i là mãnh đ t giàu truy n th ng yêu n c, ch ng ngo i xâm, là vùng đ a linh, nhân ki t, n i s n sinhệ ươ ườ ấ ề ố ướ ố ạ ị ệ ơ ả
nuôi d ng nhi u anh hùng dân t c nh Mai Thúc Loan (ch ng nhà Đ ng, xây thành V n An 722), Nguy n Bi u, t ng nhà Tr n,ưỡ ề ộ ư ố ườ ạ ễ ễ ướ ầ
Đ ng Dung, Phan Đình Phùng, Phan B i Châu, Ph m H ng Thái, Tr n Phú; n i có thành quách, đ i v c, đ i hu do H Quý Ly, Hặ ộ ạ ồ ầ ơ ạ ạ ạ ệ ồ ồ
Hán Th ng xây d ng, có di tích thành L c Niên do Lê L i xây d ng.ươ ự ụ ợ ự
Là n i con ng i hi u h c: s h c nh m t ngh luôn đ c quan tâm, lo l ng, hãnh di n, t hào, luôn h ng t i s thành đ t b ngơ ườ ế ọ ự ọ ư ộ ề ượ ắ ệ ự ướ ớ ự ạ ằ
ngh đèn sách, khoa b ng.ề ả
N i sinh đ i thi hào, danh nhân Nguy n Du, t 1635 – 1901 có 193 ng i đ u tú tài, c nhân, có m t Nguy n Sinh S c đ u đ i khoaơ ạ ễ ừ ườ ậ ử ộ ễ ắ ậ ạ
phó b ng.ả
Truy n th ng gia đình: T t ng H Chí Minh b t ngu n tr c h t t truy n th ng gia đình bên n i, ngo i, nh t là T t ng,ề ố ư ưở ồ ắ ồ ướ ế ừ ề ố ộ ạ ấ ư ưở
phong cách c a Nguy n Sinh S c_ Thân sinh H Chí Minh.ủ ễ ắ ồ
Phó b ng Nguy n Sinh S c là ng i b m côi cha, m t nh , nhà nghèo, thông minh, có ý chí kiên c ng, ngh l c qu c m phiả ễ ắ ườ ị ồ ẹ ừ ỏ ườ ị ự ả ả
th ng, kh c ph c m i khó khăn quy t th c hi n b ng đ c chí h ng c a mình, chi m lĩnh đ nh cao c a trí tu , là ng i s ngườ ắ ụ ọ ế ự ệ ằ ượ ướ ủ ế ỉ ủ ệ ườ ố
g n gũi v i dân, có lòng th ng dân sâu s c, ông ch tr ng d a vào dân đ th c hi n m i c i cách Chính tr , xã h i, th ng xuyênầ ớ ươ ắ ủ ươ ự ể ự ệ ọ ả ị ộ ườ
trăn tr con đ ng c u n c, c u dân, luôn liên h v i Phan B i Châu, Nguy n Thi u Quý, Tr n Thâu, … nh ng ng i có tở ườ ứ ướ ứ ệ ớ ộ ễ ệ ầ ữ ườ ư
t ng yêu n c m u đ i s .ưở ướ ư ạ ự
H Chí Minh ch u nh h ng sâu s c lòng v tha, nhân h u, th y chung c n m n c a ng i m , tình yêu th ng nhân h u sâu n ngồ ị ả ưở ắ ị ậ ủ ầ ẫ ủ ườ ẹ ươ ậ ặ
c a ông bà ngo i,…ủ ạ
T t c nh ng nhân cách g n g i, thân th ng đó là tác đ ng m nh m t i vi c hình thành nhân cách H Chí Minh t t m bé.ấ ả ữ ầ ủ ươ ộ ạ ẽ ớ ệ ồ ừ ấ
2.2. Tinh hoa văn hóa nhân lo i:ạ
Tinh hoa văn hóa ph ng Đông:ươ
Tr c h t là Nho giáo: H Chí Minh coi tr ng k th a và phát tri n nh ng m t tích c c c a Nho giáo. Đó là th tri t h c hànhướ ế ồ ọ ế ừ ể ữ ặ ự ủ ứ ế ọ

đ ng, t t ng nh p th , hành đ o, giúp đ i, tri t lý nhân sinh: tu thân, d ng tính, đ cao văn hóa, đ o đ c, l giáo, nhân nghĩa,ộ ư ưở ậ ế ạ ờ ế ưỡ ề ạ ứ ễ
Trí, Tín, C n, Ki m, Liêm, Chính. Ng i phê phán nh ng h n ch , tiêu c c c a Nho giáo nh t t ng đ ng c p, quân t , ti uầ ệ ườ ữ ạ ế ự ủ ư ư ưở ẳ ấ ử ể
nhân, chính danh đ nh ph n, coi khinh ph n , lao đ ng chân tay, thu nghi p doanh l i,…ị ậ ụ ữ ộ ế ệ ợ
V i Ph t giáo, ng i ti p thu t t ng v tha, chân, thi n, t bi, c u n n, c u kh , th ng ng i nh th th ng thân, l i s ngớ ậ ườ ế ư ưở ị ệ ừ ứ ạ ứ ổ ươ ườ ư ể ươ ố ố
đ o đ c, trong s ch gi n d , chăm làm đi u thi n (không nói d i, không tà dâm, không sát sinh, không tr m c p, không u ng r u,ạ ứ ạ ả ị ề ệ ố ộ ắ ố ượ
…)
Ph t giáo Thi n tông vào Vi t Nam đ ra lu t ch p tác: Nh t nh t b t tác, nh t nh t b t th c, thi n phái Trúc Lâm Vi t Nam chậ ề ệ ề ậ ấ ấ ậ ấ ấ ậ ấ ự ề ệ ủ
tr ng nh p th g n v i dân ch ng k thù xâm l c.ươ ậ ế ắ ớ ố ẻ ượ
Ng i ti p thu lòng nhân ái, hi sinh cao c c a Thiên chúa giáo.ườ ế ả ủ
Ng i ti p thu ch nghĩa Tam dân c a Tôn Trung S n (dân t c đ c l p, dân quy n t do, dân sinh h nh phúc)ườ ế ủ ủ ơ ộ ộ ậ ề ự ạ
Ng i vi t:ườ ế
Đ c Ph t là đ ng t bi c u n n c u kh .ứ ậ ấ ừ ứ ạ ứ ổ
H c thuy t c a Kh ng T có u đi m là tu d ng đ o đ c cá nhân.ọ ế ủ ổ ử ư ể ưỡ ạ ứ
6/48

Ch nghĩa Mác có u đi m là phép bi n ch ng.ủ ư ể ệ ứ
Ch Nghĩa Tôn D t Tiên có u đi m là chính sách Tam dân thích h p v i ta. Kh ng T , Giê Su, Mác, Đ c Ph t, Tôn D t Tiênủ ậ ư ể ợ ớ ổ ử ứ ậ ậ
ch ng có nh ng u đi m đó sao? Các v y đ u m u c u h nh phúc cho loài ng i, cho xã h i. N u các v y còn s ng trên cõi đ iẳ ữ ư ể ị ấ ề ư ầ ạ ườ ộ ế ị ấ ố ờ
này, n u các v y h p l i m t ch , tôi tin r ng các v y nh t đ nh s s ng v i nhau hoàn m nh nh ng ng i b n thân nh t.ế ị ấ ợ ạ ộ ỗ ằ ị ấ ấ ị ẽ ố ớ ỹ ư ữ ườ ạ ấ
Tôi nguy n là h c trò nh c a các v y.ệ ọ ỏ ủ ị ấ
Tinh hoa văn hóa Ph ng Tây:ươ
Xu t thân t gia đình khoa b ng, t ch t thông minh, trình đ qu c h c, hán h c v ng vàng, ng i h c h i không ng ng khi bôn baấ ừ ả ư ấ ộ ố ọ ọ ữ ườ ọ ỏ ừ
năm châu b n bi n, đã thông thái nh ng ngôn ng tiêu bi u cho n n văn minh c a nhân lo i, ng i am t ng văn hóa Đông, Tây,ố ể ữ ữ ể ề ủ ạ ườ ườ
kim c , ng i t ng tr ng cho s k t h p hài hòa văn hóa Đông Tây.ổ ườ ượ ư ự ế ợ
Nguy n Sinh S c (1863 – 1929) 66 tu i: m côi cha lúc 3 tu i, m côi m lúc 4 tu i, v i ng i anh nhà nghèo lao đ ng v t v .ễ ắ ổ ồ ổ ồ ẹ ổ ở ớ ườ ộ ấ ả
Ông đ c c Hoàng Đ ng (ông Đ ) Hoàng Trù xin v nuôi d y cho ăn h c và gã con gái (Hoàng Th Loan 1868 – 1901).ượ ụ ườ ồ ở ề ạ ọ ị
Ông r t thông minh, có chí l n h c hành vào lo i t h trong vùng (uyên bác b t nh San, tài hoa b t nh Quý, ch ng ký b t nhấ ớ ọ ạ ứ ổ ấ ư ấ ư ườ ấ ư
L ng, thông minh b t nh S c: nghĩa là uyên bác không ai b ng Phan Văn San, tài hoa không ai sánh b ng Nguy n Thúc Quý, tàiươ ấ ư ắ ằ ằ ễ
gi i không ai qua Tr n Văn L ng, thông minh không ai đ ch n i Nguy n Sinh S c).ỏ ầ ươ ị ổ ễ ắ
1883: Xây d ng gia đình: 1884 sinh Nguy n Th Thanh (B ch Liên).ự ễ ị ạ

1888 sinh Nguy n T t Đ t _ Nguy n Sinh Khiêm.ễ ấ ạ ễ
1890 sinh Nguy n T t Thành _ Nguy n Sinh Cungễ ấ ễ
1893 c Hoàng Đ ng m t.ụ ườ ấ
1894 thi h ng đ u c nhân.ươ ậ ử
1895 vào Hu thi đ i khoa không đ u.ế ạ ậ
1896 vào Hu h c Qu c T Giám (c nhà vào Hu , cu c s ng r t khó khăn: Khiêm Cung = Kh m Công = Không C m).ế ọ ở ố ử ả ế ộ ố ấ ơ ơ
1898 thi l n 3 không đ u.ầ ậ
Tháng 8/1900 đi làm th kí h i đ ng thi h ng Thanh Hóa, Hu bà Loan sinh con th 4 và m t 22 tháng ch p. 10 tu i, Nguy nư ộ ồ ươ ở ở ế ứ ấ ạ ổ ễ
Sinh Cung ph i ch u m t mát quá l n. T t năm đó m t mình bé b ng b ng i em út m m i sinh th cúng m trong tang th ng,ả ị ấ ớ ế ộ ồ ế ườ ẹ ớ ờ ẹ ươ
h ng khói, hoa hu trên bàn th , trên m . Trong lúc b và các anh ch xa v ng, n t ng đó kh c sâu tâm kh m, ng i đi su t đ i.ươ ệ ờ ộ ố ị ắ ấ ượ ắ ả ườ ố ờ
5/1901 lo tang cho v con xong, ông vào Hu thi và l n này đ u phó b ng. Sau m y th k m i có ng i đ đ t cao nh v y. (Dânợ ế ầ ậ ả ấ ế ỷ ớ ườ ỗ ạ ư ậ
mang kèn tr ng, võng l ng, c bi n ra r c, nh ng ông nói (tôi đ u cũng ch ng có ích gì cho bà con hàng xóm mà bà con ph i đónố ọ ờ ể ướ ư ậ ẳ ả
r c); 200 quan , không lên đài l l y lý do v con m i m t, l y ti n, l y g o chia cho dân nghèo làm v n s n xu t, có ng i giướ ễ ấ ợ ớ ấ ấ ề ấ ạ ố ả ấ ườ ữ
đ c v n đó đ n 1945.ượ ố ế
Có ng i g i ông là “quan phó b ng” ông vi t: v t dĩ quan gia, vi ngô phong d ng…ườ ọ ả ế ậ ạ
1905 sau nhi u l n t ch i (1902, 1903, 1904) ông ph i vào Hu làm vi c tri u đình v i ch c “TH A BI N B L ” (B l lo lề ầ ừ ố ả ế ệ ở ề ớ ứ Ừ Ệ Ộ Ễ ộ ễ ễ
nghi, thiên văn, bói toán, h c hành, bình th )ọ ơ
Nh t là b l i b binhấ ộ ạ ộ
Nhì thì b h , b hìnhộ ộ ộ
Th ba thì đ n b côngứ ề ộ
Nh c b ng b l l y ông tôi v .ượ ằ ộ ễ ạ ề
Ng i ta nói: ng i khác vào tri u đ vinh thân phì gia, còn Nguy n Sinh S c vào làm quan là đ che thân.ườ ườ ề ể ễ ắ ể
Có ng i xin theo ông nói:” Quan tr ng th nô l , trong chi nô l , h u nô l ”ườ ườ ị ệ ệ ự ệ
1908 ông b tri u đình khi n trách vì đ Nguy n T t Thành, Đ t tham gia bi u tình ch ng thu .ị ề ể ể ễ ấ ạ ể ố ế
1909 Tri u đình đi u ông đi làm tri huy n Bình Khê: ông th ng b huy n đ ng đi (không mang theo lính l ) dàn x p đ t đai, ôngề ề ệ ườ ỏ ệ ườ ệ ế ấ
th ng phàn nàn: n c m t không lo,…, ông tìm cách th tù chính tr .ừơ ướ ấ ả ị
7/48

Gi a 1910, Nguy n T t Thành lên Bích Khê. Ông h i: “Con lên đây làm gì? Con lên tìm cha, ông trìu m n nói: n c m t không loữ ễ ấ ỏ ế ướ ấ
tìm, tìm cha ph ng có ích gì”ỏ

Sau đó cha con chia ly l ch s c u Bà Đi c a hai cha con.ị ử ở ầ ủ
Sau đó ông b Tri t h i ch c Tri huy n do l là công vi c huy n đ ng, th tù chính tr , x tù đ a ch T Đ c Quang, đánh đònị ệ ồ ứ ệ ơ ệ ở ệ ườ ả ị ử ị ủ ạ ứ
h n, sau hai tháng h n ch t, v h n ki n, ông b b t giam, b x đánh 100 trăm tr ng, nh ng xét không có thù oán gì nên tha t i.ắ ắ ế ợ ắ ệ ị ắ ị ử ượ ư ộ
Ba m i (30) năm s ng n c ngoài, ch y u Châu Âu, ng i ch u nh h ng sâu r ng nh ng giá tr văn hóa dân ch và cáchươ ố ở ướ ủ ế ở ườ ị ả ưở ộ ữ ị ủ
m ng c a ph ng Tây.ạ ủ ươ
Ng i ti p thu t t ng t do, bình đ ng, bác ái c a đ i Cách m ng Pháp ( Khi h c Vinh, Hu , ng i đã ch tâm tìm hi uườ ế ư ưở ự ẳ ủ ạ ạ ọ ở ở ế ườ ủ ể
nh ng t t ng này, sau này khi tr l i Pháp 1917, ng i ti p thu t n g c nh ng ph ng pháp này trong các tác ph m c a các nhàữ ư ưở ở ạ ườ ế ậ ố ữ ươ ẩ ủ
khai sáng Pháp: Mông Teskiô, Rút xô, Vin Tie)
Nghiên c u Cách m ng T s n M 1776, ng i ti p thu t t ng t do, nhân quy n. Trong tuyên ngôn đ c l p c a M , ng i giaứ ạ ư ả ỹ ườ ế ư ưở ự ề ộ ậ ủ ỹ ườ
nh p công đoàn th y th và tham gia các cu c đ u tranh c a ch nghĩa ch ng T b n (l n đ u b c vào ho t đ ng chính tr )ậ ủ ủ ộ ấ ủ ủ ố ư ả ầ ầ ướ ạ ộ ị
Cu c s ng, lao đ ng và ho t đ ng Cách M ng c a Ng i g n li n v i nh ng ng i lao đ ng, giai c p Công nhân các n c chínhộ ố ộ ạ ộ ạ ủ ườ ắ ề ớ ữ ườ ộ ấ ở ướ
qu c, thu c đ a đã mang l i cho Ng i tình yêu th ng giai c p, yêu th ng nh ng ng i lao đ ng, nh ng ng i cùng kh m tố ộ ị ạ ườ ươ ấ ươ ữ ườ ộ ữ ườ ổ ộ
cách sâu s c.ắ
V n d ng nh ng t t ng ti n b và Cách m ng c a Cách m ng Pháp, M vào các cu c sinh ho t câu l c b “Gia cô Banh”ậ ụ ữ ư ưở ế ộ ạ ủ ạ ỹ ộ ạ ở ạ ộ
(xu t hi n lúc đ i Cách m ng Pháp 1789, đó ng i ta trao đ i đ th : t kinh t đ n chính tr , văn hóa, ngh thu t, tôn giáo, thiênấ ệ ạ ạ ở ườ ổ ủ ứ ừ ế ế ị ệ ậ
văn, đ a lý, thôi miên, tr ng c i soong, nuôi c sên,…, siêu hình thuy t m ng du, luân h i, Ng i th ng lái nh ng cu c tranh lu nị ồ ả ố ế ộ ồ ườ ườ ữ ộ ậ
đó sang v n đ Vi t nam, v n đ thu c đ a, ) câu l c b “Phô Bua” (do Đ ng xã h i Pháp t ch c, là t ch c duy nh t bênh v cấ ề ệ ấ ề ộ ị ở ạ ộ ả ộ ổ ứ ổ ứ ấ ự
các dân t c thu c đ a): Ng i phê phán Phong Ki n Vi t Nam, kh ng đ nh phê phán toàn quy n Đông D ng An Be Xa Rô; Liôtây.ộ ộ ị ườ ế ệ ẳ ị ề ươ
Varen,… Thông qua sinh ho t phong cách dân ch c a ng i đi n hình trong th c ti n, là c s đ hình thành chính ki n trong Đ iạ ủ ủ ườ ể ự ễ ơ ở ể ế ạ
h i Đ ng xã h i Pháp Tua 1920 và tr thành ng i C ng S n.ộ ả ộ ở ở ườ ộ ả
Nh ti p thu t t ng dân ch Cách m ng, ph ng pháp, phong cách làm vi c khoa h c và đ c rèn luy n trong phong trào CN,ờ ế ư ưở ủ ạ ươ ệ ọ ượ ệ
sinh ho t Đ ng xã h i, Đ ng C ng S n Pháp, đ c s dìu d t c a các nhà văn hóa, khoa h c, l ch s , trí th c Pháp nh M Caạ ở ả ộ ả ộ ả ượ ự ắ ủ ọ ị ử ứ ư
Sanh, P.Cuturie, G Mông Mut Xê, Long Ghê, Lion Blum,… Nguy n Ái Qu c tr ng thành d n v chính tr , t t ng và t ch c.ễ ố ưở ầ ề ị ư ưở ổ ứ
2.3. Ch nghĩa Mác Lê Nin – Th gi i quan, ph ng pháp lu n c a t t ng HCMủ ế ớ ươ ậ ủ ư ưở
Ch nghĩa Mác Lê Nin là đ nh cao trí tu nhân lo i bao g m 3 b ph n c u thành:ủ ỉ ệ ạ ồ ộ ậ ấ
Tri t h c giúp H Chí Minh hình thành th gi i quan, ph ng pháp bi n ch ng, nhân sinh quan, khoa h c, Cách M ng, th y đ cế ọ ồ ế ớ ươ ệ ứ ọ ạ ấ ượ
nh ng quy lu t v n đ ng phát tri n c a th gi i và xã h i loài ng i.ữ ậ ậ ộ ể ủ ế ớ ộ ườ
Kinh t chính tr h c v ch rõ các quan h xã h i đ c hình thành phát tri n g n v i quá trình s n xu t, th y đ c b n ch t b c l tế ị ọ ạ ệ ộ ượ ể ắ ớ ả ấ ấ ượ ả ấ ố ộ
c a ch nghĩa T b n đ i v i CN, xóa b b c l t g n li n v i xóa b quan h s n xu t t b n ch nghĩa và s chuy n bi n t tủ ủ ư ả ố ớ ỏ ố ộ ắ ề ớ ỏ ệ ả ấ ư ả ủ ự ể ế ấ
y u c a xã h i loài ng i t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa c ng s nế ủ ộ ườ ừ ủ ư ả ủ ộ ả

Ch Nghĩa xã h i KH v ch ra quy lu t phát sinh, hình thành, phát tri n c a hình thái kinh t xã h i c ng s n ch nghĩa, nh ng đi uủ ộ ạ ậ ể ủ ế ộ ộ ả ủ ữ ề
ki n, ti n đ , nguyên t c, con đ ng, h c th c, ph ng pháp c a giai c p CN, nhân dân lao đ ng đ th c hi n s chuy n bi n xãệ ề ề ắ ườ ọ ứ ươ ủ ấ ộ ể ự ệ ự ể ế
h i t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i, c ng s n.ộ ừ ủ ư ả ủ ộ ộ ả
Nh v y, ch nghĩa Mác Lê Nin v i b n ch t Cách m ng và khoa h c c a nó giúp Ng i chuy n bi n t Ch nghĩa yêu n cư ậ ủ ớ ả ấ ạ ọ ủ ườ ể ế ừ ủ ướ
không có khuynh h ng rõ r t thành ng i c ng s n, ch nghĩa yêu n c g n ch t v i ch nghĩa qu c t , đ c l p dân t c g n li nướ ệ ườ ộ ả ủ ướ ắ ặ ớ ủ ố ế ộ ậ ộ ắ ề
v i ch nghĩa xã h i, th y vai trò c a qu n chúng nhân dân, s m nh l ch s c a giai c p CN, liên minh công nông trí th c và vai tròớ ủ ộ ấ ủ ầ ứ ệ ị ử ủ ấ ứ
lãnh đ o c a đ ng c ng s n trong cách m ng gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóng xã h i, gi i phóng con ng i, b oạ ủ ả ộ ả ạ ả ộ ả ấ ả ộ ả ườ ả
đ m th ng l i cho ch nghĩa xã h i, ch nghĩa c ng s n.ả ắ ợ ủ ộ ủ ộ ả
H Chí Minh đã v n đ ng sáng t o Ch nghĩa Mác Lê Nin vào đi u ki n c th c a Vi t Nam, gi i đáp đ c nh ng v n đ th cồ ậ ộ ạ ủ ề ệ ụ ể ủ ệ ả ượ ữ ấ ề ự
ti n đ t ra, đ a cách m ng n c ta giành h t th ng l i này đ n th ng l i khác.ễ ặ ư ạ ướ ế ắ ợ ế ắ ợ
2.4. Nh ng nhân t ch quan thu c v ph m ch t cá nhân c a H Chí Minh:ữ ố ủ ộ ề ẩ ấ ủ ồ
8/48

Là ng i có đ u óc thông minh sáng su t, năng l c t duy đ c l p, sáng t o, h c v n uyên bác, năng l c phân tích, so sánh, đ iườ ầ ố ự ư ộ ậ ạ ọ ấ ự ố
chi u, t ng h p sâu s c.ế ổ ợ ắ
Có s kh công h c t p, rèn luy n nh m chi m lĩnh v n trí th c đ s c a nhân lo i, ti p thu kinh nghi m, b dày c a phong tràoự ổ ọ ậ ệ ằ ế ố ứ ồ ộ ủ ạ ế ệ ề ủ
c ng s n và ch nghĩa qu c t , phong trào gi i phóng dân t c.ộ ả ủ ố ế ả ộ
Có t m lòng yêu n c, th ng dân, th ng yêu nh ng con ng i cùng kh vô b b n, m t chi n sĩ c ng s n qu c m, nhi t thànhấ ướ ươ ươ ữ ườ ổ ờ ế ộ ế ộ ả ả ả ệ
s n sàng hy sinh cho t qu c, nhân dân, dân t c và nhân lo i.ẵ ổ ố ộ ạ
Có ý chí ngh l c kiên c ng, nh ng ph m ch t đ c tôi luy n đã quy t đ nh vi c H Chí Minh ti p thu, ch n l c, chuy n hóa,ị ự ườ ữ ẩ ấ ượ ệ ế ị ệ ồ ế ọ ọ ể
phát tri n nh ng tinh hoa c a dân t c, th i đ i thành nh ng t t ng đ c s c đ c đáo c a mình.ể ữ ủ ộ ờ ạ ữ ư ưở ặ ắ ộ ủ
4. Quá trình hình thành
T t ng H Chí Minh không hình thành ngay m t lúc mà tr i qua b ng quá trình tìm tòi, kh o nghi m, xác l p, phát tri n, hoànư ưở ồ ộ ả ằ ả ệ ậ ể
thi n, g n v i quá trình ho t đ ng Cách m ng phong phú c a Ng i. T t ng H Chí Minh hình thành và phát tri n qua 5 giaiệ ắ ớ ạ ộ ạ ủ ườ ư ưở ồ ể
đo n:ạ

1. Giai đo n hình thành t t ng yêu n c và chí h ng Cách m ng 1890 – 1911:ạ ư ưở ướ ướ ạ
Th i tr s ng trong môi tr ng gia đình, quê h ng, H Chí Minh ti p thu k th a truy n th ng yêu n c, nhân nghĩa c a dân t c,ờ ẻ ố ườ ươ ồ ế ế ừ ề ố ướ ủ ộ
v n văn hóa qu c h c, hán h c và b c đ u ti p thu văn hóa ph ng Tây, ch ng ki n c nh s ng nô l l m than c a dân t c, ti pố ố ọ ọ ướ ầ ế ươ ứ ế ả ố ệ ầ ủ ộ ế
thu tinh th n b t khu t c a các b c cha anh, hình thành hoài bão c u n c c u dân.ầ ấ ấ ủ ậ ứ ướ ứ


2. Giai đo n ti n t i kh o nghi m 1911 – 1920:ạ ế ớ ả ệ
Đi qua 30 n c, ch ng đ ng 22 v n km, tìm hi u các cu c cách m ng l n c a th gi i, kh o sát cu c s ng c a các dân t c b ápướ ặ ườ ạ ể ộ ạ ớ ủ ế ớ ả ộ ố ủ ộ ị
b c, ti p xúc v i c ng lĩnh Lê Nin, ti n th ng con đ ng gi i phóng dân t c chân chính.ứ ế ớ ươ ế ẳ ườ ả ộ
Ng i đ ng h n v qu c t 3, tham gia sáng l p Đ ng c ng s n Pháp. S ki n đó đánh d u b c chuy n bi n v b n ch t tườ ứ ẳ ề ố ế ậ ả ộ ả ự ệ ấ ướ ể ế ề ả ấ ư
t ng c a Ng i, t ch nghĩa yêu n c đ n ch nghĩa Mác Lê Nin, t giác ng dân t c đ n giác ng giai c p, t ng i yêu n cưở ủ ườ ừ ủ ướ ế ủ ừ ộ ộ ế ộ ấ ừ ườ ướ
tr thành ng i c ng s n.ở ườ ộ ả

3. Giai đo n hình thành c b n TTHCM v con đ ng Cách M ng Vi t Nam 1920 – 1930:ạ ơ ả ề ườ ạ ệ
H Chí Minh ho t đ ng tích c c trong ban nghiên c u thu c đ a Đ ng C ng s n Pháp.ồ ạ ộ ự ứ ộ ị ả ộ ả
Sáng l p H i Liên Hi p thu c đ a.ậ ộ ệ ộ ị
Xu t b n báo “Leparia“ tuyên truy n ch nghĩa Mác vào thu c đ a.ấ ả ề ủ ộ ị
Ngày 13/6/1924 sang “Masc va” d Đ i h i 5 qu c t c ng s n, Đ i h i qu c t nông dân, Đ i h i qu c t Thanh niên, Qu c tơ ự ạ ộ ố ế ộ ả ạ ộ ố ế ạ ộ ố ế ố ế
c u t đ , công h i đ .ứ ế ỏ ộ ỏ
Tháng 12/1924 v Qu ng Châu, t ch c Vi t Nam Thanh Niên Cách M ng Đ ng Chí H i, xu t b n báo Thanh Niên, m l p hu nề ả ổ ứ ệ ạ ồ ộ ấ ả ở ớ ấ
luy n h i Cách M ng đ a v n c ho t đ ng.ệ ộ ạ ư ề ướ ạ ộ
Vi t tác ph m “B n án ch đ th c dân Pháp” và “Đ ng Cách M nh”.ế ẩ ả ế ộ ự ườ ệ
Tháng 2/1930 ch trì h p nh t các t ch c c ng s n trong n c, sáng l p Đ ng c ng s n Vi t Nam, so n các văn ki n, các vănủ ợ ấ ổ ứ ộ ả ướ ậ ả ộ ả ệ ạ ệ
ki n này cùng v i tác ph m b n án… đ ng Cách M nh,… đánh d u s hình thành v c b n t t ng H Chí Minh.ệ ớ ẩ ả ườ ệ ấ ự ề ơ ả ư ưở ồ

4. Giai đo n v t qua th thách, kiên trì con đ ng cách m ng đ c xác đ nh 1930 – 1941:ạ ượ ử ườ ạ ượ ị
Do không sát tình hình Đông D ng, l i b chi ph i b i quan đi m t khuynh c a Đ i h i 6 (1928) qu c t C ng S n đã ch tríchươ ạ ị ố ở ể ả ủ ạ ộ ố ế ộ ả ỉ
đ ng l i H Chí Minh v ch ra trong H i Ngh 3/2/ 1930 (C i l ng, dân t c ch nghĩa d n t i h p hòi, không quan tâm đ u tranhườ ố ồ ạ ộ ị ả ươ ộ ủ ẫ ớ ẹ ấ
giai c p, không quan tâm cách m ng th gi i, không thành l p liên bang Đông D ng)ấ ạ ế ớ ậ ươ
9/48

Vì th H i ngh Trung ng 10/1930, ra “án Ngh quy t”, th tiêu văn ki n 3/2/1930, đ i tên Đ ng; th i gian này, H Chí Minh ti pế ộ ị Ươ ị ế ủ ệ ổ ả ờ ồ ế
t c ho t đ ng qu c t C ng S n, nghiên c u ch nghĩa Mác Lê Nin và ch đ o cách m ng Vi t Nam, kiên đ nh b o v quy t đ nhụ ạ ộ ở ố ế ộ ả ứ ủ ỉ ạ ạ ệ ị ả ệ ế ị
c a mình.ủ
Đ i h i 7 Qu c t c ng s n (1935) đã t ki m đi m, phê bình v khuynh h ng “Ta”, “Cô đ c”, “h p hòi”, d n t i buông l i ng nạ ộ ố ế ộ ả ự ể ể ề ướ ộ ẹ ẫ ớ ơ ọ

c dân t c, dân ch đ cho các Đ ng TTS c a các n c n m l y ch ng phá Cách M ng.ờ ộ ủ ể ả ủ ướ ắ ấ ố ạ
Vì th ĐH 7 ch đ o chuy n h ng chi n l c Cách m ng th gi i, t p trung thành l p m t tr n dân ch ch ng phát xít, ch ngế ỉ ạ ể ướ ế ượ ạ ế ớ ậ ậ ặ ậ ủ ố ố
chi n tranh, b o v hòa bình.ế ả ệ
Đ n 1936, Đ ng ta càng th y đ c nh ng khuynh h ng bi t phái, cô đ c, t khuynh, h p hòi tr c đây và chuy n d n h ng chế ả ấ ượ ữ ướ ệ ộ ả ẹ ướ ể ầ ướ ỉ
đ o chi n l c, t ng b c tr v v i đ ng l i văn ki n 3/2 v i t t ng H Chí Minh.ạ ế ượ ừ ướ ở ề ớ ườ ố ệ ớ ư ưở ồ
5. Giai đo n hi n th c hóa TTHCM:ạ ệ ự
Ngày 28/1/1941, H Chí Minh v n c tr c ti p lãnh đ o Cách M ng, Ng i đ t nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đ u, thángồ ề ướ ự ế ạ ạ ườ ặ ệ ụ ả ộ ầ
5/1941, ch trì H i Ngh Trung ng 8 quy t đ nh “t m gác” kh u hi u ru ng đ t, xóa b v n đ liên bang Đông D ng, thành l pủ ộ ị Ươ ế ị ạ ấ ệ ộ ấ ỏ ấ ề ươ ậ
m t tr n Vi t Minh, đ i đoàn k t dân t c, c s liên minh công nông nh đó Cách M ng Tháng 8 thành công. Đó cũng là th ng l iặ ậ ệ ạ ế ộ ơ ở ờ ạ ắ ợ
đ u tiên c a H Chí Minh.ầ ủ ồ
Sau cách m ng tháng 8, c n c ph i ti n hành kháng chi n ch ng Pháp l n 2 và kháng chi n ch ng M c u n c, v a xây d ngạ ả ướ ả ế ế ố ầ ế ố ỹ ứ ướ ừ ự
CNXH mi n B c, v a gi i phóng mi n Nam. Đây là th i kỳ t t ng H Chí Minh đ c b sung, phát tri n hoàn thi n, m t lo tở ề ắ ừ ả ề ờ ư ưở ồ ượ ổ ể ệ ộ ạ
v n đ c b n g m: đ ng l i chi n tranh nhân dân toàn dân toàn di n, xây d ng CNXH m t n c v n là thu c đ a n a phongấ ề ơ ả ồ ườ ố ế ệ ự ở ộ ướ ố ộ ị ử
ki n, quá đ lên ch nghĩa xã h i b qua ch đ T b n ch nghĩa b i đi u ki n đ t n c b chia c t, có chi n tranh, xây d ngế ộ ủ ộ ỏ ế ộ ư ả ủ ở ề ệ ấ ướ ị ắ ế ự
Đ ng c m quy n, xây d ng nhà n c ki u m i c a dân, do dân và vì dân, c ng c phong trào c ng s n, CN qu c t .ả ầ ề ự ướ ể ớ ủ ủ ố ộ ả ố ế
Tr c khi qua đ i, Ng i đ l i m t b n di chúc thiêng liêng k t tinh nh ng giá tr đ o đ c, t t ng, nhân cách, tâm h n cao đ pướ ờ ườ ể ạ ộ ả ế ữ ị ạ ứ ư ưở ồ ẹ
c a m t ng i lãnh t vĩ đ i, su t đ i ph n đ u hy sinh vì T qu c, nhân dân và nhân lo i. Di chúc t ng k t sâu s c nh ng bài h củ ộ ườ ụ ạ ố ờ ấ ấ ổ ố ạ ổ ế ắ ữ ọ
đ u tranh th ng l i c a CMVN, v ch đ nh h ng mang tính c ng lĩnh cho s phát tri n đ t n c sau khi kháng chi n th ng l i.ấ ắ ợ ủ ạ ị ứơ ươ ự ể ấ ướ ế ắ ợ
Đ ng ta nh n th c ngày càng đ y đ , sâu s c di s n tinh th n vô giá c a Bác H , ĐH 7 đã kh ng đ nh Đ ng l y ch nghĩa chả ậ ứ ầ ủ ắ ả ầ ủ ồ ẳ ị ả ấ ủ ủ
nghĩa Mác,…, t t ng H Chí Minh th t s là ngu n g c trí tu , đ ng l c thúc đ y s nghi p CMVN.ư ưở ồ ậ ự ồ ố ệ ộ ự ẩ ự ệ
5. Ý nghĩa c a vi c h c t p nghiên c u TTHCM ủ ệ ọ ậ ứ
1. TTHCM là ch nghĩa Mác Lê Nin Vi t Nam:ủ ở ệ
TTHCM hình thành phát tri n trên n n t ng th gi i quan, ph ng pháp lu n và nhân sinh quanể ề ả ế ớ ươ ậ ch nghĩa Mác Lê Nin, thu c h tủ ộ ệ ư
t ng giai c p công nhân. H Chí Minh đã sáng t o ch nghĩa Mác Lê nin vào đ ng l i CMVN. Vì v y, Đ i h i 7 nh c nh ph iưở ấ ồ ạ ủ ườ ố ậ ạ ộ ắ ở ả
h c t p TTHCM.ọ ậ

2. C t lõi TTHCM là đ c l p dân t c g n li n v i CNXH:ố ộ ậ ộ ắ ề ớ
Su t đ i H Chí Minh đã l a ch n và nh t quán đi theo con đ ng đã ch n. D i ng n c t t ng y, cách m ng n c ta đãố ờ ồ ự ọ ấ ườ ọ ướ ọ ờ ư ưở ấ ạ ướ
giành h t th ng l i này đ n th ng l i khác, mang t m vóc th i đ i. C t lõi c a TTHCM là đ c l p dân t c g n li n v i CNXH.ế ắ ợ ế ắ ợ ầ ờ ạ ố ủ ộ ậ ộ ắ ề ớ
Đ c l p dân t c là đ xây d ng thành công CNXH và ng c l i. Xây d ng CNXH th c ch t là gi i phóng giai c p, gi i phóng xãộ ậ ộ ể ự ượ ạ ự ự ấ ả ấ ả

h i, con ng i.ộ ườ

3. TTHCM là m u m c c a tinh th n đ c l p t ch , t l c t c ng:ẫ ự ủ ầ ộ ậ ự ủ ự ự ự ườ
Đ phát tri n đ t n c theo đ nh h ng XHCN v ng vàng, đ c l p dân t c đòi h i ph i khai thác nhân t bên trong, đ ng th i mể ể ấ ướ ị ướ ữ ộ ậ ộ ỏ ả ố ồ ờ ở
r ng h p tác qu c t , s d ng có hi u qu nhân t đó đòi h i ph i nâng cao tinh th n t ch , t l c t c ng, t ng k t th c ti n,ộ ợ ố ế ử ụ ệ ả ố ỏ ả ầ ự ủ ự ự ự ườ ổ ế ự ễ
phát tri n lý lu n đ ho ch đ nh s phát tri n đ t n c.ể ậ ể ạ ị ự ể ấ ướ
N m TTHCM là có vũ khí s c bén ti p c n th gi i hi n đ i, đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa, đ a s nghi p xây d ng vàắ ắ ế ậ ế ớ ệ ạ ẩ ạ ệ ệ ạ ư ự ệ ự
b o v t qu c t i nh ng thu n l i m i.ả ệ ổ ố ớ ữ ậ ợ ớ
10/48

×