Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Tuần 21 đang sửa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.14 KB, 34 trang )

Tun 21
Th hai ngy 07 thỏng 01 nm 2013
Tit 1 : Cho c.
Tit 2
T 3 T 4
T 3 : o c
GVBM
T 4 : Lch s.
GVBM
Tit 3
T 3 T 4
Tp c Tit 41
ễng t ngh thờu
I. m ục tiêu:
Tp c
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu
chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu ND : Ca ngợi Trần Quốc Khái
thông minh, ham học hỏi, giàu trí
sáng tạo
K chuyn
- K li c mt on ca cõu
chuyn.
- HSKG: Bit t tờn cho tng on
cõu chuyn.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ truyện.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra b i c . (5 )
B. Bài mới. (32 )
1. Giới thiệu bài.(1) trc tip


2. Luyện đọc.
a) GV đọc mẫu toàn bài.
Toỏn Tit 101
Rỳt gn phõn s.
I Mc tiờu
- Bc u bit cỏch rỳt gn phõn s
v nhn bit c phõn s ti
gin( trng hp n gin).
- HS cn lm BT1(a), BT2(a).
HS khỏ, gii lm BT1(b),
BT2(b),BT3.
II. dựng dy- hc
-SGK,VBT.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
A. KT bài cũ (5 )
B. Bài mới (31 )
1. Giới thiệu bài (1 ) tr c tip
2. Tìm hiểu bài (30 )
a. Thế nào là rút gọn phân số
GV nêu: Cho phân số
15
10
tìm phân số
bằng phân số
15
10
nhng có tử số và
mẫu số bé hơn
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa

từ.
Đọc nối tiếp câu.
- Đọc lần 1 + luyện đọc từ khó.
- Đọc lần 2.
Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.
- Đọc lần 1 + luyện đọc.
- Đọc lần 2 + giải nghĩa từ:
- Đọc lần 3.
Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo N2, GV theo dõi, uốn
nắn.
- Đại diện 4 nhóm thi đọc nối tiếp 4
đoạn.
3. Tìm hiểu bài.
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi:
? Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học
nh thế nào?
? Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc
Khái đã thành đạt nh thế nào?
? Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung
Quốc, vua Trung Quốc đã nghĩ ra
cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam?
? ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã
làm gì để sống?
? Trần Quốc Khái đã làm gì để không
bỏ phí thời gian?
? Vì sao Trần Quốc Khái đợc suy tôn
ông tổ nghề thêu.
? Nội dung câu chuyện nói điều gì?
? Để nêu đợc 1 phân số mới bằng

phân số
15
10
nhng có tử số và mẫu số
bé hơn ta vận dụng tính chất cơ bản
nào của phân số
- HS TL theo cặp
- Trình bày: Chia cả TS và MS cho
cùng 1 số tự nhiên khác 0 ta đợc phân
số mới bằng phân đã cho
- Yêu cầu HS thực hiện ra nháp - 1 HS
lên bảng làm
15
10
=
3
2
5:15
5:10
=
Vậy
15
10
=
3
2
- Nhận xét: + TS và MS của phân số
3
2
đều bé hơn

15
10
+ Hai phân số
3
2

15
10
bằng nhau
GV: ta nói rằng phân số
15
10
đợc rút
gọn thành phân số
3
2
có thể rút gọn phân số để đợc 1 phân
số có tử số và mẫu số bé đi mà phân
số mới vần bằng phân số đã cho
b) Cách rút gọn phân số
VD 1: Rút gọn phân số
8
6
bằng ?
? TS và MS của phân số
8
6
cùng chia
hết cho số nào
- HS làm bài vào bảng con

8
6
=
=
2:8
2:6
4
3
? TS và MS của phân số
4
3
có cùng
chia hết cho 1 số tự nhiên nào lớn hơn
1 không? (không có)
-> Ta nói rằng phân số
4
3
là phân số
tối giản
VD2: Rút gọn phân số
54
18
- 1 HS lên trình bày - GV và cả lớp
nhận xét
? Nêu các bớc rút gọn phân số
c) Thực hành
Bài 1: - HS đọc yêu cầu - làm bài cá
nhân
- HS đọc nối tiếp nhau báo cáo kết
quả

- GV và cả lớp cùng nhận xét
Bài 2: - HS đọc yêu cầu của bài - HS
làm bài
- GV chấm bài - chữa bài - nhận xét
a) Phân số tối giản
3
1
,
7
4
,
73
72
vì TS và MS của mỗi phân số cùng
chia hết cho 1 số tự nhiên nào lớn hơn
1
b) Phân số rút gọn đợc
12
8
,
36
30
3
2
4:12
4:8
12
8
==
Bài 3: (Về nhà làm)

C. Củng cố - dặn dò(4 )
? Nêu các bớc rút gọn phân số
- GV nhận xét giờ học
Tit 4
T 3 T 4
4. Luyện đọc lại. (7)
- HS đọc phân vai N3, N6, các nhóm
thi đọc phân vai.
- Nhận xét, bình chọn
K chuyn (30)
1. Giới thiệu bài.
TCT
Tit 1
I.Mc tiờu: Giỳp HS cng c:
- HS rỳt gn c phõn s.
- HS khoanh c vo phõn s ti
gin.
- HS rỳt gn c phõn s.
- HS khoanh c vo ch t trc
cõu tr li ỳng.
II. dựng dy hc
- Sỏch bi tp cng c kin thc v
k nng Toỏn 4/ Tp hai.
III.Cỏc hot ng dy hc
Bi 1: Sỏch bi tp cng c kin thc
v k nng Toỏn 4/ Tp hai / T
11.1HS c yờu cu.
- HSHCN, 4HS lờn bng, di lp
lm bi vo v.
- HS nhn xột, GV nhn xột, chm

1. GV nêu nhiệm vụ.
2. Hớng dẫn kể.
a. Đặt tên cho từng đoạn.
- HS trao đổi theo cặp và phát biểu.
- GV ghi một số tên.
b. Kể lại một đoạn của câu chuyện.
- 5 HS nối tiếp kể 5 đoạn.
- HS nhận xé.
- 1 HS kể lại câu chuyện.
- HS và GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò. (3 )
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Tập kể lại câu chuyện.
im.
Bi 2: Sỏch bi tp cng c kin
thc v k nng Toỏn 4/ Tp hai /
T11.1HS c yờu cu.
- HSHCN, 2 HS lờn bng, di lp
lm bi vo v.
- HS v GV nhn xột cha bi.
Bi 3: Sỏch bi tp cng c kin
thc v k nng Toỏn 4/ Tp hai / T
11.1HS c yờu cu.
- HSHCN, 2 HS lờn bng, di lp
lm bi vo v.
- HS v GV nhn xột cha bi.
Bi 4: Sỏch bi tp cng c kin
thc v k nng Toỏn 4/ Tp hai / T
11.1HS c yờu cu.
- HSHN 2Nhúm lờn bng, di lp

lm bi vo v.
- HS v GV nhn xột cha bi.
* GV nhn xột tit hc.
Tit 5
T 3 T 4
Toỏn Tit 101
Luyn tp
I. m ục tiêu:
Tp c Tit 41
Anh hựng Lao ng Trn
i Ngha
I. Mục tiêu
- Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn,
tròn trăm, có đến bốn chữ số và giải
toán bằng hai phép tính.
- BT cn lm : B1, 2, 3, 4.
II. đ ồ dùng dạy học :
- VBT, bảng, phấn.
III. h oạt động dạy học :
A. KT bài cũ : (5)
B. Bài mới(32 )
1. Giới thiệu bài (1) ) trc tip
1. GV hớng dẫn HS thực hiện cộng
nhẩm.
Bài 1:
- GV viết: 4000 + 3000 =
- 1 HS đọc HS tính nhẩm.
? Nêu cách cộng nhẩm?
- GV giới thiệu cách cộng nhẩm.
(SGK)

- HS nêu lại.
- HS làm bài còn lại vào bảng.
5000 + 1000 = 6000
4000 + 5000 = 9000
6000 + 2000 = 8000
8000 + 2000 = 10000
2. HS tự làm bài.
Bài 2: Tính nhẩm
- HS nêu y/c +mẫu, làm bài, báo bài.
- Nhận xét, chữa:
2000 + 400 = 2400
300 + 4000 = 4300
9000 + 900 = 9900
600 + 5000 = 5600
7000 + 800 = 7800
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn
phù hợp với nội dung tự hào. - Hiểu
các từ ngữ mới trong bài
- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài : Ca
ngợi anh hùng lao động Trần Đại
Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc
cho sự nghiệp quốc phòng và xây
dựng nền khoa học cho đất nớc.
KNS: Tự nhận thức, xác định giá trị
cá nhân. T duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
A. KT bài cũ : (5)
B. Bài mới (31 )
1. Giới thiệu bài (1) trc tip

a) Luyện đọc :(30 )
- 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: 4 đoạn
+ Đọc nối tiếp lần 1
- Luyện đọc từ khó:
+ Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải
nghĩa từ
+ Đọc nối tiếp lần3 - Luyện đọc câu
khó
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn bài
- GV đọc toàn bài
b) Tìm hiểu bài
Đọc đoạn 1:
? Trớc khi theo Bác Hồ về nớc tên
thật, quê quán của Trần Đại Nghĩa là
gì, ông làm gì
HS đọc thầm đoạn 2 - 3:
? Em hiểu "Nghe theo tiếng gọi thiêng
liêng của tổ quốc "nghĩa là gì
? Giáo s Trần Đại Nghĩa đã có đóng
góp gì trong công cuộc kháng chiến
? Nêu đóng góp của ông Trần Đại
Nghĩa đã cho sự nghiệp xây dựng tổ
quốc
=> ý 2 -3 Những đóng góp của ông
Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xây
dựng tổ quốc
HS đọc thầm đon 4:
? Nhà nớc đánh giá cao những cống

Bài 3:
- HS nêu y/c, làm bài, báo bài.
- GV gọi HS nêu lại cách tính.
- Nhận xét, chữa.
Bài 4:
- HS đọc bài toán, tóm tắt bằng sơ đồ
đoạn thẳng rồi giải.
- Nhận xét, chữa:
Bài giải :
Buổi chiều bán đợc số lít là :
432 x 2 = 864 (lít)
Số dầu bán cả hai buổi là :
432 + 864 = 1296 (lit)
Đáp số : 1296 l
- HS có thể giải theo 2 cách.
C. Củng cố dặn dò (3 )
- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nắm kĩ bài.
hiến của ông Trần Đại Nghĩa nh thế
nào
? Nhờ đâu ông Trần Đại Nghĩa có đợc
những cống hiến lớn nh vậy
- Nhờ ông có lòng yêu nớc tận tuỵ hết
lòng vì nớc, ông lịa là nhà KH xuất
sắc ham nghiên cứu, học hỏi)
=> ý 4: Nhà nớc đánh giá cao những
cống hiến của ông Trần Đại Nghĩa
c) Đọc diễn cảm
- Đọc đoạn: Năm 1946 nghe theo

tiếng gọi... lô cốt của giặc
- GV đọc mẫu - HS tìm giọng đọc
- Luyện đọc theo cặp
- Thi đọc diễn cảm
ND: Ca ngợi anh hùng lao động Trần
Đại Nghĩa đã có những cống hiến
xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và
xây dựng nền khoa học trẻ tuổi của
đất nớc
C. Củng cố - dặn dò (4 )
? Nêu lại nội dung chính của bài
- GV nhận xét giờ học.
Th ba ngy 08 thỏng 01 nm 2013
Tit 1
T 3 T 4
LT&C Tit 21
Nhõn húa. ễn cỏch t v
tr li cõu hi õu ?
I. m ục tiêu:
- nắm đợc ba cách nhân hoá(BT2).
- Tìm đợc bộ phận câu trả lời câu hỏi :
ở đâu ?(BT3)
- Trả lời đợc câu hỏi về thời gian địa
điểm trong BT đã họcBT4a/b.
Toỏn Tit 102
Luyn tp
I. Mc tiờu :
- Rỳt gn c phõn s.
- nhn bit c tớnh cht c bn ca
phõn s.

- HS cn lm BT1,BT2,BT4 (a,b).HS
khỏ, gii lm BT3,BT4(c).
432 l
- HSKG : Lm c ton b BT4.
II. đ ồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, VBT.
III. h oạt động dạy học :
A. KT bi c (5 )
II. Bài mới(32 )
1. Giới thiệu bài: nêu MĐ,YC.
2. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- GV đọc diễn cảm bài thơ Ông trời
bật lửa.
- 2 3 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK.
Bài 2:
- HS nêu y/c và các gợi ý.
- HS đọc thầm để tìm các sự vật đợc
nhân hoá.
- làm bài N2, báo bài.(thi tiếp sức)
- Nhận xét, chữa:
? Qua bài tập trên, các em thấy có
mấy cách nhân hoá sự vật?(Ba cách
nhân hoá)
- Gọi sự vật bằng từ dùng để gọi con
ngời: ông, chị.
- Tả sự vật bằng từ dùng để tả con ng-
ời: bật lửa, kéo đến
- Nói với sự vật thân mật nh nói với
con ngời

Bài 3:
- 1 HS đọc thầm y/c HS đọc thầm.
- HS làm bài, chữa bài.
- HS và GV nhận xét.
a) Trần Quốc Khái quê ở huyệnTh ờng
Tín, tỉnh Hà Tây.
b) ông đợc học nghề thêu ở Trung
Quốc trog một lần đi sứ.
c) Để tởng nhớ công lao của Trần
Quốc Khái, nhân dân lập đền thờ ông
ở quê h ơng ông.
Bài 4:
II. dựng dy hc
III. Các hoạt động dạy học
A. KT bài cũ: (5 )
B. Bài mới (31 )
1. Giới thiệu bài (1 ) tr c tip
2. Luyện tập (30 )
Bài 1: - HS đọc yêu cầu - HS làm bài
vào vở
- GV HS tìm cách rút gọn nhanh (chia
cả tử số và mẫu số cho cùng 1 số tự
nhiên lớn nhất)
- 4 HS lên bảng chữa bài - nhận xét -
GV kết luận ý đúng
28
14
=
14:28
14:14

=
2
1
;
50
25
=
25:50
25:25
=
2
1
30
48
=
16:30
16:48
=
5
8
;
54
81
=
9:54
9:81
=
6
9
=

2
3
Bài 2, 3 - HS đọc yêu cầu
GV : Để tìm phân số bằng phân số
3
2

thì phải tiến hành rút gọn các phân số
30
20
=
10:30
10:20
=
3
2
;
12
8
=
4:12
4:8
=
3
2
9
8
là phân số tối giản không rút gọn
đợc
- GV chấm bài nhận xét

Bài 3(làm tơng tự) về nhà làm
Bài 4: - HS đọc yêu cầu(ýa,b)
- GV giới thiệu dạng mới
753
532
xx
xx
đọc là hai nhân 3 nhân 5 chia
cho ba nhân 5 nhân 7
? Nhận xét các số ở tích trên gạch
ngang và tích dới gạch ngang (Tích
trên và dới gạch ngang đều có thừa số
là 3 và 5)
- GV hớng dẫn cách tính
+ Chia nhẩm tích ở trên và dới cho 3
đợc
7
2
- HS đọc y/c, trả lời câu hỏi, làm bài.
- GV chấm 1 số bài.
- GV chữa:
a) Câu chuyện kể trong bài diễn ra
vào thời kỳ kháng chiến chống thực
dân Pháp, ở chiến khu. (chiến khu
Bình Trị Thiên).
b) Trên chiến khu, các chiến sĩ nhỏ
tuổi sống ở trong lán.
C. Củng cố dặn dò (3 )
- 2, 3 HS nhắc lại 3 cách nhân hoá.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.

+ Chia nhẩm tích ở trên và ở dới cho 5
ta đợc
- HS làm vào vở
7811
578
xx
xx
=
11
5
5319
5210
xx
xx
=
3
2
- 2 HS lên chữa bài - cả lớp và GV
nhận xét
C. Củng cố - dặn dò (4 )
? Nêu cách rút gọn phân số
- GV nhận xét giờ học
Tit 2
T 3 T 4
M thut Tit 21
Thng thc m thut.
Tỡm hiu v tng.
I. Mc tiờu: Giỳp hc sinh:
- HS bc u lm quen vi ngh
thut iờu khc.

- HS cú thúi quen quan sỏt, nhn xột
hỡnh khi, c im ca cỏc pho
tng.
- HSKG : ch ra nhng hỡnh nh v
tng m em yờu thớch.
II. dựng dy hc:
III. Cỏc hot ng dy hc :
A. KT bi c (3).
Kim tra dng c hc tp ca HS.
B.Bi mi: (30)
1. Gii thiu bi: (1) trc tip
- GV yờu cu HS k 1 s pho tng
quen thuc.
GV túm tt:
Hot ng 1: Tỡm hiu v tng:
- GV cho HS quan sỏt nh hoc cỏc
pho tng tht v túm tt.
Tng tht cú th nhỡn cỏc phớa
(trc, sau, nghiờng) cú th i
Chớnh t ( Nhớ - Viết )
Tit 21 : Chuyn c v
loi ngi
I. Mục tiêu
- Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình
bày đúng 4 khổ thơ trong bài : chuyện
cổ tích về loài ngời
- Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu
dễ lẫn tr/ch, hỏi/ngã
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học
A. KT bài cũ : (5 )
B. Bài mới (31 )
1. Giới thiệu bài (1 )
2. Phần nhận xét (30 )
- 1 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ trong
bài Chuyện cổ tích về loài ngời
- HS cả lớp đọc thầm
a) Tìm hiểu nội dung
? Trong câu chuyện Cổ tích này ai là
ngời đợc sinh ra đầu tiên (trẻ em)
b) Luyện viết từ khó
- 1 HS lên bảng viết - cả lớp viết vào
bảng con
vũng quanh xem.
* GV chia nhúm (4 hoc 6)
* GV yờu cu HS tho lun:
? Hóy k tờn cỏc pho tng cú trong
v tp v?.
? Cht liu ?
? Tng thng cú õu?
? Hóy k tờn cỏc pho tng m em
bit?
- GV túm tt.
Tng c thng t ni tụn
nghiờm nh: ỡnh, chựa,...
Tng mi thng t cỏc cụng
viờn, c quan, bo tng, qung
trng,...
Hot ng 2: Nhn xột, ỏnh giỏ.

- GV nhn xột v tit hc: biu dng
1 s HS tớch cc phỏt biu xõy dng
bi, ng viờn yu,...
C. Cng c - Dn dũ: (2)
- Quan sỏt cỏch dựng mu cỏc ch
in hoa trong bỏo, tp chớ.
- sáng, rõ, lời ru, rộng, chăm sóc, biết
nghĩ
c) HS nhớ viết vào vở
- Tự soát lỗi
d) GV chấm bài :
- HS còn lại trao đổi bài, soát lỗi cho
nhau
- GV nhận xét
3 - Bài tập
Bài 2: - HS đọc yêu cầu của bài - làm
bài vào vở
- 1 HS chữa bài trên bng phụ - nhận
xét
a) Ma giăng - theo gió - rải tím
b) Mỗi cánh hoa - mỏng manh - rực rỡ
- rải kín - làn gió thoảng - tản mát
Bài 3: HS làm bài theo hình thức thi
tiếp sức
GV hớng dẫn: Gạch bỏ những từ viết
sai, viết những từ thích hợp lời giả :
dáng thanh - thu dần - rắn chắc - vàng
thẫm - cánh dài - rực rỡ - cần mẫn
C. Củng cố - dặn dò(4 )
- GV nhận xét giờ học

- Viết lại cho đẹp - Chuẩn bị giờ sau
Tit 3
T 3 T 4
Toỏn Tit 102
Phộp tr cỏc s trong
phm vi 10 000
I. m ục tiêu:
-Biết trừ các số trong phạm vi 10 000
(bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải bài toán có lời văn (có phép
trừ các số trong phạm vi 10000).
- BT cn lm: b1, 2 (b), 3, 4.
- HSKG: B2(b)
Ii. đ ồ dùng dạy học :
- VBT.
III. h oạt động dạy học :
A. Kiểm tra(5 )
B. Bài mới(32 )
1. Giới thiệu bài.(1) trc tip
TCTV
Tit 1 : Luyn c
I.Mc tiờu: Giỳp HS cng c:
- HS luyờn c v bit nhn ging
mt s t ng: Ni bt, lao ng,
ỏnh cỏ,sn bn, ỏnh trng, thi
kốn, tng bng, thun hu, hin ho,
nhõn bn.
- HS khoanh trũn ch cỏi trc ý tr
li ỳng.
- Luyn c ngt ngh hi hp lớ,

nhn ging mt s t ng: thiờng
liờng, ri b, mit mi, cụng phỏ ln.
- HS khoanh trũn ch cỏi trc ý tr
li ỳng.
II. dựng dy hc.
-Sỏch bi tp cng c kin thc v k
2. HS thực hiện phép trừ.
- GV viết: 8652 3917
- 1 HS đọc lại.
? Muốn thực hiện phép trừ ta phải làm
nh thế nào? (đặt tính rồi tính).
- 1 HS thực hiện.
8652
3917
4735
- HS nêu lại cách tính 3, 4 HS nhắc
lại.
- Viết phép tính theo hàng ngang.
? Muốn trừ các số có đến 4 chữ số ta
làm thế nào?
- HS nêu, HS và GV chốt lại SGV.
- 3, 4 HS nhắc lại.
2. Thực hành.
Bài 1: Tính.
- HS nêu y/c, làm bài, báo bài.
- HS nêu lại cách tính.
- Nhận xét, chữa:
Bài 2:(ý a HS khá giỏi
- HS nêu y/c, làm bài, báo bài.
- Nhận xét, chữa:

a) 5468 1956 b) 9996 6669
8695 2772 2340 512
- HS đọc bài toán, tóm tắt rồi giải.
- Nhận xét, chữa:
Bài giải
Cửa hàng còn lại số mét vải là :
4283 1635 = 2648 (m)
Đáp số: 2648 m vải
Bài 4 :
- HS tự làm bài.
- HS nêu cách làm.
C. Củng cố dặn dò (3 )
- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
nng Ting Vit 4/ Tp hai.
III.Cỏc hot ng dy hc.
Bi 1: Sỏch bi tp ng c kin thc
v k nng Ting Vit 4/ Tp hai /
T10: 1hs c yờu cu BT1.
-HSHN,2HS mt bn tho lun,
luyyn c.
-GV sa sai.
Bi 2: Sỏch bi tp ng c kin thc
v k nng Ting Vit 4/ Tp hai /
T10: 1hs c yờu cu BT2.
-HSHN, trỡnh by.
-HS nhn xột, cha bi.
Bi 1: Sỏch bi tp ng c kin thc
v k nng Ting Vit 4/ Tp hai /
T10,11: 1hs c yờu cu BT1.

-HSHN ,luyn c.
-GV sa sai.
Bi 2: Sỏch bi tp ng c kin thc
v k nng Ting Vit 4/ Tp hai /
T11: 1hs c yờu cu BT2.
-HSHN, trỡnh by.
-HS nhn xột, cha bi.
* GV nhn xột tit hc
Tit 4
T 3 T 4
Chớnh t (nghe vit)
Tit 41 : ễng t ngh thờu
TCT
Tit 2
I.Mc tiờu: Giỳp HS cng c:

I. m ục tiêu:
- Nghe viết đúng bài CT, trình bày
đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập các âm, dấu thanh
dễ lẫn : tr / ch, dấu hỏi / dấu ngã.
II. đ ồ dùng dạy học :
- VBT, bảng phụ, bảng con, phấn.
III. h oạt động dạy học :
A. KT b i c : (5 )
B. Bài mới(32 )
1. Giới thiệu bài: nêu MĐ,YC.
2. Hớng dẫn HS nghe viết.
a) Chuẩn bị.
- Đọc bài chính tả: GV đọc đoạn

chíng tả - 1 HS đọc lại, cả lớp theo
dõi.
- Cả lớp đọc thầm, tìm những chữ dễ
viết sai.
- HS viết bảng con những chữ khó.
b) GV đọc HS viết; soát lỗi chính
tả.
c) Chấm, chữa bài.
- GV chấm bài : 1 tổ.
- Nhận xét, chữa lỗi: nội dung, chữ
viết, cách trình bày, chính tả.
- HS bit quy ng mu s hai phõn
s.
- HS vit c ba phõn s bng phõn
s .
- HS vit c phõn s bng phõn s;
v cú mu s chung l 45.
- HS khoanh c vo ch cỏi trc
cõu tr li ỳng.
II. dựng dy hc
- Sỏch bi tp cng c kin thc v
k nng Toỏn 4/ Tp hai
III.Cỏc hot ng dy hc
Bi 1: Sỏch bi tp cng c kin thc
v k nng Toỏn 4/ Tp 2 / T 12.
1HS c yờu cu.
- HSHCN, 3HS lờn bng, di lp
lm bi vo v.
- HS nhn xột, GV nhn xột, chm
im.

Bi 2: Sỏch bi tp cng c kin
thc v k nng Toỏn 4/ Tp 2 /
T12.1HS c yờu cu.
- HSHCN, 2 HS lờn bng, di lp
lm bi vo v.
- HS v GV nhn xột cha bi.
Bi 3: Sỏch bi tp cng c kin
thc v k nng Toỏn 4/ Tp 2 / T
12.1HS c yờu cu.
- HSHCN, 2 HS lờn bng, di lp
lm bi vo v.
- HS v GV nhn xột cha bi.
Bi 4: Sỏch bi tp cng c kin
thc v k nng Toỏn 4/ Tp 2 / T
12.1HS c yờu cu.
- HSHN 2Nhúm lờn bng, di lp
lm bi vo v.
- HS v GV nhn xột cha bi.
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
- GV nêu y/c của bài (phần a).
- HS làm bài vào VBT.
- HS chữa bài.
- 2 HS lên bảng thi làm bài từng
HS đọc kết quả.
- GV và HS nhận xét GV chốt lại
lời giải đúng.
- HS đọc lại đoạn văn.
C. Củng cố dặn dò (3 )
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nắm kĩ bài, viết lại những từ còn sai

chính tả.
*GV nhn xột tit hc.
Tit 5
T 3 T 4
TNXH :GVBM o c :GVBM
Chiu Th ba ngy 08 thỏng 01 nm 2013
Tit 1
T 3 : TCTV T 4 : Khoa hc : GVBM
TCTV
Tit 1 : Luyn c
I. Mc tiờu:
- Cng c HS luyn c v hc thuc lũng bi th Chỳ bờn Bỏc H( chỳ ý
ngt nhp th hp lý khi c mi dũn th)
- Giỳp HS c rừ rng, rnh mch on 4 ca cõu chuyn ễng t ngh thờu
Sỏch BTCCKTVKN TV4/tp 2.
- Giỳp HS in ỳng vo ch chm, v chn ỳng ỏp ỏn ỳng.
II. đ ồ dùng dạy học :
- Sỏch BTCCKTVKN TV3/tp 2.
III. Cỏc hot ng dy hc :
GV HDHS lm cỏc BT trong Sỏch BTCCKTVKNTV 3/tp 2.
Cõu 1: (13)
- GVHDHS c bi trong SGK.
- HS c ni tip nhiu ln.
- HS c theo nhúm.
- Thi c gia cỏc nhúm.
Cõu 2: Sỏch BTCCKTVKNTV 3/tp 2/ T13:
1hs c yờu cu BT2.
-HSHN, trỡnh by.
-HS nhn xột, cha bi.
Cõu 1: Sỏch BTCCKTVKNTV 3/tp 2/ T14:

1hs c yờu cu BT1.
-HSHN, trỡnh by.
-HS nhn xột, cha bi.
Cõu 2: Sỏch BTCCKTVKNTV 3/tp 2/ T14
1hs c yờu cu BT1.
-HSHN ,bỏo bi.
-GV sa sai.
* GV nhn xột tit hc
Tit 2 : Th dc
Tit 41: Nhy dõy
I. Mc tiờu :
- Học nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân. Yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức cơ
bản đúng.
- Chơi trò chơi Lò cò tiếp sức . Yêu cầu nắm đợc cách chơi và biết tham gia chơi ở
mức tơng đối chủ động.
II. Phng tin a im:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Phần mở đầu. (6-8 )
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.
- GV cho HS đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Đi đều theo 1-4 hàng doc.
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên xung
quanh sân tập.
2-Phần cơ bản. (18-22)
- Học nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân.
+ GV cho HS khởi động kĩ các khớp .

- Lớp trởng tập hợp, điểm số, báo
cáo GV.
- HS thực hiện các động tác theo
yêu cầu của GV.
- HS khởi động kĩ các khớp.
- HS tập so dây, mô phỏng động
tác trao dây, quay dây, tập chụm 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×