Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Một số giải pháp nhằm thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm tại Công ty Cổ phẩn giầy Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.38 KB, 57 trang )

Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
Mở đầu
rong nhng nm gn õy do s chuyn i nn kinh t t c ch tp
trung quan liờu bao cp sang cú ch th trng cho nờn hot ng sn xut kinh
doanh ca doanh nghip luụn phi ng vi nhng khú khn tr ngi nhng c
ch ny cng to ra nhiu c hi cho cỏc nh kinh doanh cú tớnh sỏng to v
nng ng.Vy cỏc nh qun lý phi tp trung mi trớ lc v ti lc tip cn
thụng tin nhanh nht sm a ra nhng quyt nh tt cú li cho doanh
nghip ca mỡnh.
Hin nay mi n v sn xut kinh doanh mun cú li nhun cao v
thng hiu trờn th trng, trc ht ũi hi qun lý mt cỏch chớnh xỏc kp
thi, ly thu bự chi cú lói. Trong n v sn xut t khõu mua nguyờn liu sn
xut hng hoỏ, thnh phm n khõu tiờu th lm sao cú lói, thc hin tt tiờu th
thnh phm doanh nghip s hon thnh cỏc quỏ trỡnh kinh t ca sn xut m
bo cho quỏ trỡnh sn xut liờn tc, sn phm tiờu th nhanh, tho món nhu cu
ca th trng v hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip t hiu qu
cao.
Vn cp bỏch c t ra hin nay mi doanh nghip khụng nhng
nõng cao cht lng, tng cng s lng sn phm hng hoỏ m cũn tỡm cỏch
h giỏ thnh sn phm, ci tin mu mó m rng th trng ỏp dng rng rói cỏc
phng thc bỏn hng tiờu th sn phm. Cú nh vy doanh nghip mi thu
hi vn nhanh, hn ch nhng ri ro trong kinh doanh t ú cú iu kin tỏi sn
xut m rng v ng vng trong nn kinh t th trng.
lm tt cụng tỏc ú khụng phi n gin bi cụng tỏc tiờu th sn
phm cú tớnh tng hp v phc tp, li nhun cng l mt ch tiờu kinh t tng
hp phn ỏnh kt qa hot ng sn xut ca doanh nghip, nú ũi hi phi t
chc tt t chin lc sn phm, chin lc th trng n sn xut v t chc
tiờu th mt hng ú.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
Trêng §H Kinh tÕ Quèc D©n Khoa Qu¶n trÞ KDTH
Xuất phát từ những ý kiến quan trọng của tiêu thụ sản phẩm cùng với


những kiến thức đã học được và quá trình thực tập tại Công ty Cổ phần giầy Hải
Dương, em đã chọn đề tài cho chuyên đề tốt nghiệp của mình là “ Một số giải
pháp nhằm thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm tại Công ty Cổ phẩn giầy Hải Dương”
Nội dung của chuyên đề gồm:
Chương I: Giới thiệu về Công ty Cổ phần Giầy Hải Dương.
Chương II: Thực trạng tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty
Cổ phần giầy Hải Dương.
Chương III: Một số biện pháp, mục tiêu nhằm đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm tại
Công ty Cổ phần giầy Hải Dương.


CHƯƠNG I
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp NguyÔn ThÞ Thu Hµ
2
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
GII THIU V CễNG TY C PHN GIY HI DNG
1.1/ Mt vi nột s lc v Cụng ty C phn Giy Hi Dng
Tờn doanh nghip : Cụng ty C phn Giy Hi Dng
Tờn vit tt ca Cụng ty : Cụng ty CP Giy Hi Dng
Tờn giao dch : Hai Duong Shoes Stock Company
a ch : S 99 Ph L - Phng Hi Tõn
Thnh ph Hi Dng
in thoi : (0320) 3860714 - (0320) 3860447
Fax : (0320) 860442
- Ngnh ngh kinh doanh:Sn xut kinh doanh cỏc loi giy dộp xut khu.
- Phm vi kinh doanh Xut nhp khu ca Cụng ty l:
- Xut khu: Cỏc loi giy dộp m Cụng ty sn xut ra.
- Nhp khu: Vt t, nguyờn liu, mỏy múc trang thit b phc v quỏ trỡnh
sn xut ca Cụng ty.
* Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty C phn giy Hi

Dng
Cụng ty c phn giy Hi Dng (trc khi c c phn hoỏ ) l thnh
viờn ca Hi liờn hip da giy Vit Nam, l mt doanh nghip Nh nc trc
thuc S Cụng nghip Hi Dng, c thnh lp theo quyt nh s
77/Q/XDCB ngy 16/06/1984 ca UBND Tnh v cụng vn ngh s 249
CTTCngy 26/06/1994 ca S Cụng nghip, Cụng ty chớnh thc i vo hot
ng t ngy 05/07/1984.
Vi 26 nm xõy dng v trng thnh, nhim v chớnh ca Cụng ty c
phn Giy Hi Dng l sn xut giy th thao xut khu cung cp cho th
trng trong nc v quc t.
Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty c phn Giy Hi Dng
cú th chia lm 03 giai on:
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
3
Trêng §H Kinh tÕ Quèc D©n Khoa Qu¶n trÞ KDTH
- Giai đoạn 1 : (Từ năm 1984 – 1993): Công ty cổ phần Giầy Hải Dương
tiền thân là “ Xí nghiệp thuộc da Hải Hưng”, UBND Tỉnh đã quyết định thành
lập “ Xí nghiệp thuộc và chế biến da”, nhiệm vụ chính của Xí nghiệp trong giai
đoạn này là thu mua da của gia súc giết mổ tại địa phương tập trung lại để chế
biến thành da, từ đó dùng sản xuất các đồ dùng bằng da như: Cặp, túi sách, bóng,
giầy, dép, găng tay… phục vụ cho nhu cầu nhân dân trong tỉnh và các tỉnh bạn.
Nếu xét về mặt lý thuyết thì dự án có hiệu quả về mặt kinh tế. Vì nó vừa đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng về mặt hàng bằng da, đồng thời tận dụng được nguồn nguyên
liệu khai thác trong nước. Nhưng khi đi vào sản xuất, Xí nghiệp gặp rất nhiều
khó khăn. Thứ nhất, do điều kiện về trình độ kỹ thuật công nghệ thuộc da còn
kém. Thứ hai, là việc tận thu da khó thực hiện cho nên Xí nghiệp đã không thành
công ngay từ bước đầu. Trước những khó khăn đó, Xí nghiệp đã nhanh chóng
chuyển hưởng sản xuất kinh doanh. Được sự cho phép của UBND Tỉnh Hải
Hưng Xí nghiệp đã đổi tên thành “ Xí nghiệp da giầy Hải Hưng”.
Từ năm 1985 đến năm 1998, Xí nghiệp da giầy Hải Hưng với trên 120

công nhân đã sản xuất ra nhiều sản phẩm bằng da phục vụ cho nhân dân trong
Tỉnh và các Tỉnh bạn. Tháng 10/1998 với sự giúp đỡ của Liên hiệp da giầy Việt
Nam, Xí nghiệp đã nhập lại dây chuyền may của Nhật Bản và Liên Xô với
nhiệm vụ chuyên may mũi giầy xuất khẩu cho Liên Xô, găng tay cho Đức, Ba
Lan.
Do thị trường Đông Âu có nhiều biến động, cuối năm 1989 các mặt hàng
xuất khẩu của Xí nghiệp sang thị trường này gặp khó khăn, không tiêu thụ được.
Thêm vào đó, là dây chuyền công nghệ lạc hậu, quy mô nhỏ, nên các mặt hàng
không đủ sức mạnh cạnh tranh trên thị trường thế giới. Trong thời gian này, Xí
nghiệp gặp muôn vàn khó khăn, sản phẩm sản xuất không tiêu thụ được, công
nhân không có việc làm.
- Giai đoạn 2: (Từ năm 1993 - 6/2003) Căn cứ vào quyết định 338 HĐBT
ngày 21/11/1991 và Nghị quyết 156 HĐBT ngày 07/05/1992 của HĐBT về việc
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp NguyÔn ThÞ Thu Hµ
4
Trêng §H Kinh tÕ Quèc D©n Khoa Qu¶n trÞ KDTH
thành lập lại Doanh nghiệp Nhà nước, được sự đồng ý của Sở Công nghiệp,
UBND tỉnh, Xí nghiệp đã chủ động cải tiến bộ máy quản lý từ mô hình Xí
nghiệp thành mô hình Công ty với nhiều phân xưởng sản xuất và mang tên
“Công ty Giầy Hải Hưng”.
Đến cuối năm 1993 Công ty đã tích cực tìm kiếm thị trường, tạo điều kiện
tiếp thu công nghệ mới, thực hiện chủ trương đó, Công ty Giầy Hải Hưng đã tiếp
cận với Công ty FREEDOM của Hàn Quốc. Hai bên ký kết hợp đồng và Công ty
FREEDOM đã đồng ý bán máy trả chậm cho Công ty Giầy Hải Hưng và nhận
bao tiêu sản phẩm với một số điều kiện ký kết là : Công ty FREEDOM cung cấp
những nguyên liệu chính và mua lại sản phẩm là giầy thể thao xuất khẩu của
Công ty làm ra mà hai bên đã thoả thuận. Với cách này, Công ty Giầy đã nhận
thấy sẽ giúp cho Công ty có vốn, có thị trường tiêu thụ để mở rộng sản xuất, phát
huy được lực lượng lao động với tay nghề sẵn có của Công ty. Công ty đã quyết
định ký kết hợp đồng nhập 03 dây chuyền sản xuất giầy thể thao xuất khẩu trị giá

là 1.176.000 USD và Công ty tiến hành ngay việc nâng cấp, sửa chữa và xây
dựng thêm hệ thống nhà xưởng, tuyển thêm công nhân, đào tạo mới, nâng cao
tay nghề cho đội ngũ công nhân của Công ty với sự giúp đỡ của các chuyên gia
Hàn Quốc.
Tháng 07/1994, Công ty đã lắp đặt xong và chạy thử 03 dây chuyền sản
xuất. Tháng 9/1994, Công ty chính thức đi vào hoạt động với nhiệm vụ chính
chuyên sản xuất giầy thể thao xuất khẩu cho các nước Anh, Ba Lan, Hàn Quốc…
đến tháng 01/1997, Tỉnh Hải Hưng được tách thành hai tỉnh: Hải Dương và
Hưng Yên và theo Quyết định của UBND Tỉnh Hải Dương Công ty Giầy Hải
Hưng được đổi tên thành “Công ty Giầy Hải Dương”.
Việc nước ta hội nhập vào nền kinh tế khu vực cũng như thế giới đã khiến
cho việc cạnh tranh trong sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp càng thêm
phần gay gắt. Hầu hết các doanh nghiệp đều gặp rất nhiều khó khăn trong việc
thích nghi với môi trường kinh doanh mới - một môi trường kinh doanh mà họ
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp NguyÔn ThÞ Thu Hµ
5
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
phi cnh tranh vi rt nhiu doanh nghip khỏc nhau trờn th trng, ta cú tõy
cú m khụng h cú s bo h ca Nh nc nh trc õy. V Cụng ty Giy Hi
Dng cng nh cỏc doanh nghip khỏc, h cng ang phi i mt vi nhng
thỏch thc mi ca th trng.
- Giai on 3: (Thỏng 7/2003 n nay): Do tin trỡnh hi nhp ca nn
kinh t nc ta vo nn kinh t th gii ang n gn. iu ny cng ng ngha
vi vic cỏc doanh nghip ca nc ta m c bit l cỏc doanh nghip Nh
nc phi tng bc tỏch ra khi s qun lý ca Nh nc chuyn sang mt
mụ hỡnh qun lý mi ú l mụ hỡnh Cụng ty C phn. V Cụng ty Giy Hi
Dng l mt trong s cỏc doanh nghip Nh nc ó c c phn hoỏ theo
hỡnh thc th 2 iu 3 N s 64/2002/N-CP ngy 19/06/2002 ca Chớnh ph:
Tc l bỏn mt phn vn Nh nc hin cú ti doanh nghip (Nh nc gi c
phn chi phi l 51%) Kt hp vi phỏt hnh c phiu thu hỳt thờm vn.

Cụng ty ó c UBND Tnh Hi Dng phờ duyt ti quyt nh 1805/Q-UB
quyt nh chuyn i DNNN thnh Cụng ty c phn t ngy 01-07-2003.
(Cụng ty c phn Giy Hi Dng chớnh thc i vo hot ng t ngy
01-07-2003). Hin nay, Cụng ty ó thu hỳt c 1.700 lao ng cú vic lm khỏ
thng xuyờn, vi nhim v sn xut l giy th thao, giy vi xut khu. Doanh
thu nm 2009 t 280 t, thu nhp bỡnh quõn ca ngi lao ng l
1.937.000/ngi. Vi s vn iu l l 10,6 t nh hin nay, Cụng ty khụng
nhng ó m rng c quy mụ sn xut m cũn m rng c th trng tiờu
thu (trc õy th trng tiờu th c Hn Quc bao tiờu nhng hin ti Cụng
ty ó xut hng sang mt s nc Chõu u v xut c sang Nht Bn). Tt c
nhng thnh tớch m Cụng ty t c ó chng t kh nng tng trng tin b
ca Cụng ty Giy Hi Dng ( nay l Cụng ty c phn Giy Hi Dng ) trong
nhng nm qua.
Cú th núi kt qu t c ca ngy hụm nay l mt n lc ca cỏc thnh
viờn trong ton Cụng ty. ú l bc i ỳng hng ca Ban lónh o Cụng ty,
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
6
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
s hng say, nhit tỡnh lao ng ca ton th cỏn b cụng nhõn viờn trong Cụng
ty. Tuy nhiờn, hin ti Cụng ty va mi chuyn i hỡnh thc s hu cho nờn
vn cũn nhiu b ng trong cụng tỏc qun lý. iu ny ũi hi cỏc nh qun lý
phi nhanh chúng tip cn c vi mụ hỡnh qun lý mi sn phm ca Cụng
ty cú th cnh tranh vi cỏc sn phm trong v ngoi nc.
1.2/ c im c cu t chc b mỏy qun lý ca Cụng ty c phn
Giy Hi Dng.
Do cú s tỏc ng mnh m ca nn kinh t th trng, tn ti v phỏt
trin theo xu th chung, qua nhiu nm, Cụng ty Giy Hi Dng (nay l Cụng
ty c phn Giy Hi Dng) ó dn dn t chc c b mỏy qun lý tng i
gn nh v hiu qu, gúp phn to ln trong vic thỳc y sn xut, tng nng
xut lao ng, hiu qu lao ng.

Hin ti, trong iu kin va chuyn t mụ hỡnh qun lý DNNN sang mụ
hỡnh qun lý Cụng ty C phn, ban lónh o Cụng ty C phn Giy Hi Dng
ó ht sc c gng v tng bc chn chnh, hon thin b mỏy qun lý mi ny.
1.2.1/ C cu t chc b mỏy
C cu t chc b mỏy qun lý ca Cụng ty c t chc theo mụ hỡnh
trc tuyn chc nng. õy l mt mụ hỡnh qun lý m ton b mi quan h trong
Cụng ty c gii quyt theo mt kờnh liờn h phi hp trc tuyn v chc nng
gia cp trờn v cp di trc thuc. Ch cú lónh o qun lý tng cp mi cú
nhim v v quyn hn ra mnh lnh ch th cho cp di (tc l: mi phũng
ca Cụng ty nhn quyt nh t mt th trng cp trờn theo nguyờn tc trc
tuyn). h tr cho quỏ trỡnh ra quyt nh ca giỏm c thỡ cn phi cú cỏc b
phn chc nng, cỏc b phn chc nng ny khụng ra lnh mt cỏch trc tip
cho cỏc n v cp di m ch nghiờn cu, chun b cỏc quyt nh cho lónh
o, qun lý v thc hin vic hng dn lp k hoch, t chc thc thi kim tra,
giỏm sỏt vic thc hin cỏc mc tiờu chc nng chuyờn mụn ca mỡnh. T ú
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
7
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
gii quyt nhng vn chuyờn mụn mt cỏch thnh tho hn, gim c gỏnh
nng cho th trng n v.
Trong c cu t chc ca Cụng ty , c quan lónh o cao nht l Hi ng
qun tr bao gm 05 thnh viờn: 01 Ch tch, 01 Phú ch tch, 03 U viờn.
B phn iu hnh trc tip doanh nghip l Ban giỏm c bao gm :
- 01 Giỏm c v 02 Phú giỏm c
iu thun li ca Cụng ty l, cỏc thnh viờn trong Hi ng qun tr cng
chớnh l nhng thnh viờn trong Ban giỏm c v Trng phũng, cho nờn iu
ny s giỳp cho cỏc nh qun lý cú th a ra nhng quyt sỏch nhanh chúng,
kp thi v c bit l phự hp vi tỡnh hỡnh thc t ca Cụng ty hn. Nhng
ng thi khụng m bo s c lp, d b chi phi ca cỏc b phn trong Cụng
ty v tớnh chuyờn mụn hoỏ khụng cao.

Di s ch o ca Ban giỏm c l 07 phũng ban chc nng, nhim v
khỏc nhau.
B phn sn xut bao gm : 03 phõn xng
( Phõn xng Cht, Phõn xng May, Phõn xng Gũ rỏp).
B mỏy qun lý ca Cụng ty bng s sau
S 1: B MY T CHC QUN Lí
CễNG TY C PHN GIY HI DNG

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
8
GIM C
HQT
BAN KIM SOT
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH


: Quan h trc tuyn
: Quan h chc nng
- Hi ng qun tr : L c quan qun lý Cụng ty, quyt nh mi vn
liờn quan n mc ớch, quyn li ca Cụng ty. Hi ng qun tr cú chc nng
t chc thc hin cỏc chin lc c i hi c ụng thụng qua, quyt nh cỏc
vn mang tớnh nh hng, chin lc.
- Ban kim soỏt : Cú chc nng giỏm sỏt Hi ng qun tr v Giỏm
ctrong vic qun lý iu hnh Cụng ty, chu trỏch nhim trc i hụi c ụng
v nhim v c giao.
- Giỏm c : L ngi i din phỏp nhõn ca Cụng ty, iu hnh mi
hot ng kinh doanh ca Cụng ty, chu trỏch nhim trc Hi ng qun tr v
i hi c ụng v iu hnh Cụng ty.
- Phú giỏm c hnh chớnh: Cú nhim v c bn kim tra ụn c cụng tỏc
hnh chớnh, cụng tỏc t chc lao ng, ch o, kim tra ti chớnh, t chc cỏc

hot ng phong tro.
- Phú giỏm c sn xut: ph trỏch ton b lnh vc sn xut, thay mt
Giỏm c iu hnh sn xut ca Cụng ty, m bo cho quỏ trỡnh sn xut thc
hin ỳng tin , cõn i sn xut nhp nhng gia cỏc phõn xng.
*/ Chc nng, nhim v ca cỏc phũng ban:
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
9
PG SX KD
PG HNH CHNH
ccccccCHèN
Phũng
K toỏn-
Ti v
Phũng T
chc- Hnh
chớnh
Phũng
Vt t
Phũng
K
hoch
Phũng
K
thut
Phũng
Q LCL
Phũng
C
in
Phòng

Bảo vệ
PX May
PX Cht
PX Gũ rỏp
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
+/ Phũng ti v: Cú nhim v tham mu cho Giỏm c trong vic thc
hin cỏc nghip v cú liờn quan n tỡnh hỡnh thu, chi trong Cụng ty, thc hin
hch toỏn k toỏn cỏc hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty. Phũng ti v
cú nhim v tham mu cho Giỏm c v cỏc chớnh sỏch, ch ti chớnh, th l
k toỏn ca Nh nc, phn ỏnh thng xuyờn, kp thi ton b hot ng kinh
t, ti chớnh giỳp cho Giỏm c nm bt kp thi tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty.
+/ Phũng T chc - Hnh chớnh: Cú nhim v tham mu cho Giỏm c
trong vic qun lý ton b h s nhõn s, b trớ, sp xp, tuyn chn nhõn viờn,
tham mu cho lónh o v cụng tỏc qun lý, o to cỏn b, cụng nhõn viờn, lm
nh mc n giỏ tin lng ng thi tham gia cỏc phong tro vn hoỏ xó hi,
cỏc hot ng i ni cng nh i ngoi ca Cụng ty.
+/ Phũng Vt t: Tr giỳp v tham mu cho Giỏm c lp k hoch cung
ng vt t, chu trỏch nhim m bo cung cp vt t kp thi cho sn xut.
Qun lý ton b h thng kho tng, kim tra s lng v cht lng nguyờn vt
liu u vo m bo kp thi ng b cho sn xut. Quyt toỏn vt t cho
cỏc phõn xng.
+/ Phũng K hoch - xut nht khu: Tham mu cho Giỏm c lm cỏc
th tc nhp vt t ngoi, tng hp, xõy dng k hoch sn xut v tiờu th sn
phm ng thi trin khai k hoch, theo dừi tỡnh hỡnh thc hin k hoch n
tng phõn xng.
+/ Phũng K thut: Tham mu cho Giỏm c xõy dng, ci tin quy trỡnh
cụng ngh sn xut, tng hp v a vo thc tin cỏc sỏng kin ci tin k
thut, ph trỏch cỏc vn v mt k thut sn xut.
+/ Phũng Qun lý cht lng: Cú nhim v tham mu cho Giỏm c trong
cụng tỏc kim tra, nghim thu cht lng sn phm tng cụng on x lý kp

thi nhng khim khuyt.
+/ Phũng C in: Chu trỏch nhim gia cụng, sa cha, bo dng mỏy
múc thit b theo s phõn cụng ca Phú giỏm c sn xut kinh doanh.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
10
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
-/ Cỏc phõn xng l ni trc tip sn xut sn phm theo chc nng,
nhim v ca mỡnh.
1.2.2/ C cu sn xut kinh doanh
Vi s cụng nhõn 1.700 ngi, trong ú s cụng nhõn trc tip sn xut l
1.645 ngi.
C cu t chc sn xut kinh doanh gm : 03 phõn xng.
- Phõn xng Cht : Thc hin cụng on cht trong quy trỡnh sn xut
giy th thao.
- Phõn xng May : Thc hin cụng on may cỏc b phn ca mi giy.
- Phõn xng Gũ rỏp : Thc hin cụng on cui cựng trong quy trỡnh sn
xut mt ụi giy hon chnh.
1.3/ c im kinh t k thut ca Cụng ty
1.3.1/ c im quy trỡnh cụng ngh sn xut giy th thao:
Quy trỡnh cụng ngh sn xut giy Cụng ty c phn Giy Hi Dng l
quy trỡnh phc tp, ch bin liờn tc, khụng b giỏn on v mt thi gian v tri
qua nhiu cụng on. Nguyờn vt liu sn xut giy l cỏc loi da, gi da, vi
cỏc loi, , tm trang trớ, m , mỳt xp, keo a s phi nhp t Hn Quc.
Mt s nguyờn vt liu cú th thay th c nguyờn vt liu nhp ngoi thỡ Cụng
ty tỡm cỏc ngun nhp trong nc tit kim chi phớ. Hin nay, Cụng ty ch sn
xut giy th thao xut khu. Quy trỡnh sn xut giy th thao tri qua cỏc cụng
on sau:
- Cụng on Cht ( thc hin ti Phõn xng Cht): Nguyờn liu ly t
kho c a vo cỏc mỏy cht, cht thnh nhng chi tit nh ca mt ụi giy.
Cú mt s nguyờn liu cn phi thụng qua cụng on bi ( hay cũn gi l cỏn)

gia cụng cho ỏp dớnh vo nhau sau ú mi em cht. Cỏc chi tit ó cht c
chuyn cho Phõn xng May.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
11
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
- Cụng on May (thc hin ti Phõn xng May): Cỏc chi tit c may
thnh cỏc mi giy theo cỏc trỡnh t may khỏc nhau.
- Cụng on Gũ (thc hin ti Phõn xng Gũ): c ly t kho kt
hp vi cỏc mi giy ó may xong gũ thnh cỏc ụi giy hon chnh. Sau
cựng, cỏc ụi giy c úng thnh tng hp v nhp kho thnh phm.
S 01: S quy trỡnh cụng ngh sn xut sn phm ca Cụng ty.
1.3.2/ c im v lao ng
Cụng ty ó xỏc nh: lao ng l yu t hng u cú vai trũ quyt nh ca
quỏ trỡnh sn xut kinh doanh. Nu nh m bo s lng, cht lng lao ng
s mang li hiu qu cao vỡ yu t ny nh hng trc tip n nng sut lao
ng, h s s dng lao ng, hiu qu mỏy múc thit b. Do ú trong nhng
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
12
Nguyờn vt liu
Cht

Sp gi
May
Kho trung gian
Thnh hỡnh
úng thựng
Kho thnh phm
Xut hng
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
nm qua Cụng ty ó khụng ngng chỳ trng ti vic phỏt trin ngun nhõn lc

c v s lng v cht lng. iu ny ta cú th thy qua biu sau :
Biu 01: C cu lao ng ca Cụng ty
Nm Tng s
CBCNV
Trỡnh
H(ngi)
Trỡnh
TC (ngi)
Bc th
bỡnh quõn
S o to huõn
luyn (ngi)
S th gii
(ngi)
2006 1.235 45 46 2,5/6 853 190
2007 1.423 45 49 2,73/6 970 210
2008 1.655 50 54 2,84/6 600 225
2009 1.700 51 79 2,94/6 750 270
Ngun Phũng TC HC
Giai on u Cụng ty cú s cỏn b cụng nhõn viờn l 650 ngi, do nhn
thc c vai trũ quan trng ca yu t lao ng nờn s lng lao ng Cụng ty
khụng ngng tng lờn. Hin nay tng s lao ng ca Cụng ty l : 1.700 ngi
trong ú 85% lc lng lao ng ca Cụng ty l nhng ngi tr kho, cú trỡnh
vn hoỏ, tip thu tt cụng ngh sn xut tiờn tin. Lao ng trc tip ca
Cụng ty l 1.645 ngi chim 96,76% tng s lao ng. Hu ht cụng nhõn ca
Cụng ty ó qua lp o to di hn hay ngn hn ca ngnh. S cụng nhõn cú
trỡnh tay ngh bc 6/7 l 214 ngi chim 13%, trỡnh bc 5/7 l 290 ngi
chim 17,62%, trỡnh tay ngh bc 3/7 l 850 ngi chim 51,67%. S cũn li
l lao ng th cụng ó qua lp o to tay ngh t 3-6 thng do Cụng ty t
chc. S lao ng giỏn tip l 55 ngi chim 3,23% tng s lao ng ton Cụng

ty trong ú 51 ngi ó tt nghip i hc, 79 ngi ó tt nghip trung cp. Bc
th bỡnh quõn ca Cụng ty qua cỏc nm ngy cng tng chng t cht lng lao
ng cng c chỳ ý o to, hun luyn nõng cao.
Lc lng lao ng ca Cụng ty ch yu thu hỳt t cỏc ngun sau:
- Ngun t cỏc trng i hc, trung hc chuyờn nghip: Lc lng ny
c b trớ v lm cho cỏc phũng ban, hnh chớnh, ph trỏch k thut ti Cụng ty.
- Ngun con em cỏn b cụng nhõn viờn trong ngnh cũn gi l ngun lc
ni b c tuyn dng vo lm ti Cụng ty.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
13
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
- Ngun tuyn qua cỏc trung tõm gii thiu vic lm
- c bit trong giai on hin nay do s khú khn v s cnh tranh khc
lit ca ngnh giy da, nhiu doanh nghip sn xut giy lõm vo tỡnh trng phỏ
sn hoc khụng cú n hng. Vỡ vy nhiu cụng nhõn cú tay ngh cao v tho k
thut gii ngh vic hoc chuyn sang cỏc doanh nghip khỏc, õy l mt ngun
nhõn lc c bit quan trng m Cụng ty cn phi cú chớnh sỏch thu hỳt v s dng.
Thu nhp ca ngi lao ng trong Cụng ty ó khụng ngng c nõng
cao v ci thin. Lng thỏng bỡnh quõn nm 2006 l : 1.231.000/thỏng, nm
2007 l: 1.525.000/thỏng, nm 2008 l: 1.825.000/thỏng, nm 2009 l :
1.937.000/thỏng.
1.3.3/ c im v nguyờn vt liu
Nguyờn vt liu l yu t quan trng to nờn sn phm, cht lng sn
phm gúp phn vo vic lm h giỏ thnh sn phm, ng thi quyt nh vic
nõng cao hiu qu kinh doanh ca Cụng ty. Nguyờn vt liu ca Cụng ty bao
gm rt nhiu loi nh: vi, cao su, nha, da, gi da, hoỏ cht Hin nay hot
ng sn xut giy dộp ca Cụng ty l lm hng gia cụng cho nc ngoi, nhiu
loi nguyờn vt liu, hoỏ cht u phi nhp t nc ngoi vo. õy l mt khú
khn ln cho Cụng ty vỡ vic nhp cỏc loi nguyờn liu nc ngoi thng cú
giỏ cao, ph thuc vo ngun hng dn n gõy nh hng rt ln n cụng tỏc

lm h giỏ thnh sn phm, quỏ trỡnh sn xut khụng n nh, khụng m bo
tin t ú nh hng n vic nõng cao hiu qu kinh doanh ca Cụng ty.
Bờn cnh vic nhp khu cỏc loi nguyờn vt liu t nc ngoi, Cụng ty cũn
khai thỏc ngun nguyờn vt liu trong nc thụng qua cỏc doanh nghip sn
xut trong nc. Hin nay Cụng ty khai thỏc nguyờn vt liu theo hai ngun sau:
a/ Ngun trong nc:
Nhng nm gn õy, cỏc nh cung ng vi si trong nc ó quan tõm
nõng cao cht lng vi si ỏp ng phn no nhu cu vi cú cht lng cao
phc v hng xut khu. Nguyờn vt liu gm cú cao su t nhiờn, cao su tng
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
14
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
hp CaCO
3
, vi bt, v cỏc loi hoỏ cht khỏc. Cụng ty ó hp tỏc vi cỏc
Cụng ty cung ng nguyờn vt liu trong nc nh cỏc Cụng ty:
+ Cụng ty dt 8/3: Thờu mt s thnh phm, cung cp vi may mi giy
+ Cụng ty Dt kim H Ni : Cung cp vi,, ch, kim thờu, hoỏ cht
+ Cụng ty may II Hi Dng : Cung cp vi, ch,
+ Cụng ty Cao su sao vng : Cung cp keo dỏn , giy, cao su tng hp
+ Mỳt xp Vn Thnh : Cung cp hp caton, mỳt, xp úng gúi sn phm
Cỏc Cụng ty ny tuy ó ỏp ng c yờu cu v mt s lng, cht lng
nhng cũn mt s im tn ti nh ụi khi giao hng cũn chm, cha ỳng tin
, giỏ nguyờn vt liu cao lm nh hng n vic thc hin n hng, giỏ
thnh sn phm ca cụng ty sn xut ra cao, cha theo kp vi s thay i ca mt giy.
Biu 02. C cu nguyờn vt liu s dng

n v tớnh: Triu ng
STT Loi NVL 2007 2008 2009 08/07 09/08
1 Vi da 14.357 14.718 15.594 2,56% 5,95%

2 Hoỏ cht 8.187 8.234 8.303 0,57% 0,84%
3 Nguyờn liu khỏc 10.406 11.868 12.368 14,05% 4,21%
Tng 32.944 34.820 36.265 5.69% 4,15%
Ngun bỏo cỏo tỡnh hỡnh hot ng KD nm 2009
Biu 02 trờn ta thy cỏc mt hng mua vo u tng nm sau cao hn nm
trc, c th :
- Vi da : Nm 2008 cao hn nm 2007 l 2,56%, nm 2009 cao hn nm
2008 l 5,95%
- Hoỏ cht : Nm 2008 tng cao hn nm 2007 l 0,57%, nm 2009 cao
hn nm 2008 l 0,84%
- Nguyờn liu khỏc : Nm 2008 cao hn 2007 l 14,05%, nm 2009 so vi
nm 2008 cao hn l 4,21%.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
15
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
iu ú chng t hot ng kinh doanh ca Cụng ty luụn luụn phỏt trin
m rng. Cụng ty luụn ý thc c tm quan trng ca hot ng m bo cỏc
yu t u vo cho sn xut v tỡm cỏc ngun hng, cỏc bn hng cung cp
thng xuyờn, n nh. Cụng ty ó cú nhng bin phỏp thớch ng vi s thay i
ca th trng: Chuyn dch c cu hng hoỏ cung ng ch ng khai thỏc ngun
nguyờn liu trong nc sn cú gim ngun nguyờn vt liu phi nhp t bờn
ngoi, ó lm gim c chi phớ sn xut, gim lng vt t d tr v trỏnh hao
ht t nhiờn ng thi tp trung c vn lu ng cho kinh doanh ỏp ng tt
nhu cu ca khỏch hng, gúp phn vo vic nõng cao hiu qu kinh doanh ca Cụng ty.
b/ Ngun nguyờn liu nhp khu
Ngoi ngun nguyờn vt liu trong nc. Cụng ty cũn phi nhp mt s
lng ln cỏc loi nguyờn vt liu t nc ngoi (ch yu l : i Loan, Hn
Quc). Vic phi nhp nguyờn vt liu t ngun nc ngoi do nhiu nguyờn
nhõn bt buc Cụng ty phi nhp nh l:
- Do yờu cu ca cht lng sn phm xut khu vỡ vy phi nhp khu

nguyờn vt liu nhm m bo cht lng sn phm.
- Ngy cng nhiu khỏch hng mua hng cung cp nguyờn vt liu cho Cụng ty.
- Do ngun nguyờn vt liu trong nc khụng ỏp ng v s lng v
cht lng nguyờn vt liu.
Vic nhp khu hu ht cỏc hoỏ cht t nc ngoi lm cho giỏ thnh sn
phm ca Cụng ty tng tng ng, lm gim li th cnh tranh so vi cỏc i th
trờn th gii. õy cng chớnh l mt khú khn ln cho Cụng ty trong vic nõng
cao hiu qu kinh doanh sn xut.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
16
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
Biu 03: C cu nguyờn vt liu nhp ngoi
n v tớnh : USD
Nm
Tờn hng 2006 2007 2008 2009
Vi da 1.960.130 1.508.230 1.149.880 1.207.379
Hoỏ cht 1.073.450 962.700 1.657.180 1.740.039
Nguyờn liu khỏc 797.420 738.070 574.940 603.687
Tng 3.067.000 3.209.000 3.382.000 3.551.100
Ngun bỏo cỏo tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh nm 2009
Qua biu trờn ta thy xu hng tng giỏ tr nguyờn vt liu nhp khu l
rt rừ rt. iu ny chng t trong nhng nm qua Cụng ty ó khụng ngng
tngtrng, m rng sn xut. Tuy nhiờn vic nhp khu nguyờn vt liu cn
phi c qun lý cht ch v kim soat cht lng u vo ca nguyờn vt liu.
Ngoi ngun nhp khu trờn Cụng ty phi ch ng hn na tỡm cỏc i tỏc
trong nc cung cp nguyờn vt liu cho mỡnh gúp phn lm gim giỏ thnh sn
phm v ngun nguyờn liu trong nc rt nhiu v r hn nhp ngoi.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
17
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH

1.4/ Kt qu kinh doanh ca Cụng ty
1.4.1/ Kt qu sn xut nm 2007-2009
Biu 04: Kt qu sn xut kinh doanh ca Cụng ty t nm 2007-2009
n v tớnh: 1.000 ng
T
T
Ch tiờu 2007 2008 2009
So sỏnh
2007/2008
So sỏnh
2008/2009
1
Doanh thu bỏn hng 195.785.000 206.482.000 228.531.000 10.697.000 22.049.000
2 Cỏc khon gim tr - - - - -
3
Doanh thu thun 195.785.000 206.482.000 228.531.000 10.697.000 22.049.000
4
Giỏ vn hng bỏn 196.350.000 197.955.000 218.800.000 1.605.000 20.845.000
5
Li nhun gp 7.210.000 8.527.000 9.731.000 1.317.000 1.204.000
6
Doanh thu HTC 8.300 10.500 1.362.000 2.200 1.351.500
7
Chi phớ ti chớnh - - 300.000 - 300.000
8
Chi phớ bỏn hng 3.450.000 3.500.500 4.300.000 50.500 799.500
9
Chớ phớ qun lý 3.762.000 4.065.000 4.700.000 303.000 635.000
10
Li nhun t H

KD
937.000 972.000 1.793.000 35.000 821.000
11
Thu nhp khỏc 548.000 587.000 217.000 39.000 - 370.000
12
Chi phớ khỏc 103.000 109.000 60.000 6.000 - 49.000
13
Li nhun khỏc 420.000 478.000 157.000 58.000 - 321.000
14
Tng LN trc thu 1.375.000 1.450.000 1.950.000 75.000 500.000
15
Thu TNDN phi
np
- - 136.500 - 136.500
16
Li nhun sau thu 1.375.000 1.450.000 1.813.500 75.000 363.500
Ngun Phũng K toỏn Ti v
Doanh thu l mt ch tiờu quan trng m hu ht cỏc doanh nghip u
quan tõm. Doanh thu c hiu mt cỏch n gin ú l khon tin doanh
nghip thu c khi ó tiờu th c sn phm.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
18
Trêng §H Kinh tÕ Quèc D©n Khoa Qu¶n trÞ KDTH
Ta nhận thấy, trong 3 năm trở lại đây doanh thu thuần của doanh nghiệp
tăng dần qua các năm (nếu năm 2007 là 195.785.000đ thì năm 2008 tăng lên
thành 206.482.000đ, tức là tăng 10.697.000đ và năm 2009 tăng so với năm 2006
là 22.049.000đ), đó là do một số nguyên nhân sau:
- Giá vốn hàng bán: Trong năm 2007 thì cứ 100 đồng doanh thu thì giá
vốn hàng chiếm 95,27 đồng và năm 2009 là 95,74 đồng. Nguyên nhân của việc
tăng giá vốn hàng bán là do chi phí bán hàng của doanh nghiệp tăng dần và do

lạm phát nên giá cả các yếu tố đầu vào cũng tăng theo.
- Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ của Công ty, nếu trong
năm 2007 thì cứ 100 đồng doanh thu thì lợi nhuận gộp chiếm 4,01 đồng, năm
2008 lợi nhuận gộp chiếm 4,13 đồng và năm 2009 lợi nhuận gộp chiếm 4,26
đồng. Mặc dù lúc này cuộc khủng hoảng kinh tế xảy ra vào cuối năm 2007 và
hầu hết các Công ty khác đều chụi ảnh hưởng nhưng Công ty cổ phần Giầy Hải
Dương đã có những biện pháp khắc phục hiệu quả, cùng với sự cố gắng của Ban
lãnh đạo Công ty và đội ngũ nhân viên nên không những không làm lợi nhuận
giảm mà còn tăng thêm.
- Chí phí bán hàng: Tương tự như trên ta thấy trong năm 2007, cứ 100
đồng doanh thu thì có 1,69 đồng chi phí; năm 2008 thì có 1,7 đồng và năm 2009
có 1,9 đồng. Như vậy, chi phí bán hàng của Công ty cũng tăng dần qua các năm.
Điều này đòi hỏi ban lãnh đạo phải có biện pháp tổ chức quản lý và điều động
nhân sự phù hợp để giảm chi phí bán hàng xuống trong năm tới, có như vậy mới
làm lợi nhuận của Công ty lên cao hơn.
- Chí phí quản lý doanh nghiệp: Trong năm 2007, cứ 100 đồng lợi nhuận
thuần thì có 1,77 đồng chí phí quản lý doanh nghiệp, còn năm 2008 thì chi phí
quản lý doanh nghiệp chiếm 1,97 đồng và năm 2009 là 2,06 đồng. Chi phí quản
lý doanh nghiệp cũng là một nguyên nhân có ảnh hưởng quan trọng đến lợi
nhuận của Công ty. Trong những năm này, Công ty vẫn còn gặp nhiều khó khăn
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp NguyÔn ThÞ Thu Hµ
19
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
do vn cha c trin khai tt nờn chi phớ cũn cao, lm gim li nhun ca
doanh nghip.
Túm li, ta xem xột mc bin ng ca cỏc ch tiờu vi doanh thu thun
ta s bit c c 100 ng doanh thu thun thỡ:
Nm 2007 giỏ vn hng bỏn chim 94,27 ng, li tc gp l 4,01 ng,
chi phớ qun lý doanh nghip l 1,77 ng thỡ li nhun trc thu ch cũn 0,44
ng.

Nm 2008 giỏ vn hng bỏn chim 95,87 ng, li tc gp l 4,13 ng,
chi phớ bỏn hng l 1,7 ng, chớ phớ qun lý doanh nghip l 1,97 ng thỡ li
nhun trc thu ch cũn 0,46 ng.
Nm 2009 giỏ vn hng bỏn chim 95,74 ng, li tc gp l 4,26 ng,
chớ phớ bỏn hng l 1,9 ng, chớ phớ qun lý l 2,06 ng v li nhun trc
thu ch cũn 0,3 ng.
Mc bin ng ny so vi 100 ng doanh thu thun l nh nhng so
trờn tng doanh thu thun thỡ ú l mt con s ỏng k.
Ta ó bit li nhun l ch tiờu quan trng m hu ht cỏc doanh nghip
u quan tõm. Li nhun c hiu mt cỏch n gin l mt khon tin dụi ra
gia tng thu v tng chi trong hot ng ca Cụng ty. Do ú, tip theo ta cn i
sõu nghiờn cu tỡnh hỡnh bin ng ca cỏc khon mc t ú bit c nguyờn
nhõn nh hng n li nhun thun t hot ng sn xut kinh doanh nm 2009
so vi nm 2008 nh sau:
- Do doanh thu bỏn hng tng lm li nhun thun tng
22.049.000.000ng.
Ta cú th gii thớch kt qu tng doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
ca Cụng ty l do sau khi chuyn i sang hỡnh thc c phn hoỏ, Cụng ty ó
khụng cũn t chc sn xut theo ch nh ca Nh nc na m Cụng ty ó t
tỡm kim th trng kinh doanh ca mỡnh, do ú Cụng ty cú c hi la chn cỏc
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
20
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
gúi thu phự hp vi kh nng ca mỡnh m hiu qu sn xut kinh doanh li
cao.
- Do giỏ vn hng bỏn tng 20.845.000.000 ng lm cho li nhun thun
gim 20.845.000.000 ng.
- Chi phớ bỏn hng tng 799.500.000 ng lm cho li nhun thun gim
799.500.000 ng.
- Doanh thu hot ng ti chớnh tng 1.351.500.000 ng lm cho li nhun

thun tng 1.351.500.000 ng. Ta bit doanh thu hot ng ti chớnh ca Cụng
ty ch yu t cỏc khon tin gi, tin lói cho vay, lói l chờnh lch t giỏ hi
oỏi Cụng ty ó cú nhng bin phỏp thớch hp iu chnh khc phc khng
hong kinh t xy ra cui nm 2007 nờn khon doanh thu ny ca Cụng ty ó
tng lờn nhanh chúng, dn ti li nhun thun tng.
- Chi phớ hot ng ti chớnh tng 300.000.000 ng lm cho li nhun
thun gim 300.000.000 ng.
Tng hp cỏc nhõn t tng v gim li nhun thỡ nm 2009 li nhun t hot
ng SXKD tng so vi nm 2008 l 821.000.000 ng (t 184,5%)
1.4.2/ Phõn tớch tỡnh hỡnh lói sut chung:
Li nhun
T sut li nhun = x 100

Doanh thu
1.450.000
Nm 2008 = x 100 = 0,007 (0,7%)
207.079.500
1.813.500

Nm 2009 = x 100 = 0,008 (0,8%)
230.110.000
Nm 2008 c 1 ng doanh thu thỡ thu c 0,007 ng li nhun.
Nm 2009 c 1 ng doanh thu thỡ thu c 0,008 ng li nhun.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
21
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
Nh vy nm 2009 c 1 ng doanh thu ó tng 0,001 ng li nhun so
vi nm 2008 ó lm cho tng li nhun sau thu tng 363.500.000 ng.
ỏnh giỏ mc hot ng ca Cụng ty s dng ngun vn nh th
no ta xột ch tiờu sau:

Ngun vn kinh doanh ca Cụng ty t nm 2007-2009 c th hin qua
bng sau:
Biu 05 : Ngun vn kinh doanh t nm 2007-2009
n v tớnh: 1.000 ng
STT Ch tiờu 2007 2008 2009
1 Vn lu ng 37.800.000 40.400.000 38.500.000
2 Vn c nh 17.500.000 18.200.000 19.700.000
Tng ngun vn 55.300.000 58.600.000 58.200.000
Ngun Phũng K toỏn Ti v
S vũng quay ton b 207.079.500.000
vn nm 2008 = = 3,53
58.600.000.000

S vũng quay ton b 230.110.000.000
vn nm 2009 = = 3,95
58.200.000.000
Qua kt qu iu tra ta thy s vũng quay vn ca doanh nghip cng tng
dn qua cỏc nm v tc quay khỏ nhanh, nh vy hot ng tiờu th sn
phm ca doanh nghip c thc hin khỏ tt, nh ú doanh nghip khụng b
ng vn v cú th thu hi vn nhanh tỏi sn xut.
Li nhun
T sut li nhun trờn vn = x 100
Tng vn sn xut

1.450.000
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
22
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
Nm 2008 = x 100 = 0,025 (2,5%)
58.600.000

1.813.000
Nm 2009 = x 100 = 0,031(3,1%)
58.200.000
Nm 2008 c 1 ng vn b vo u t thỡ thu c 0,025 ng li nhun.
Nm 2009 c 1 ng vn b vo u t thỡ thu c 0,031 ng li
nhun.
Nh vy nm 2009 thỡ c 1 ng vn u t vo sn xut tng 0,0006
ng li nhun so vi nm 2008.
CHNG II
THC TRNG TIấU TH SN PHM
CA CễNG TY C PHN GIY HI DNG
I/ Mt s nhõn t nh hng n cụng tỏc tiờu th sn phm:
1.1/ Cỏc nhõn t bờn ngoi Cụng ty:
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
23
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
* Tỡnh hỡnh cnh tranh trờn th trng:
Trong nn kinh t th ttrng khụng phi ch cú mt mỡnh doanh nghip
kinh doanh m bờn cnh cng cú nhiu doanh nghip khỏc cựng kinh doanh sn
phm cựng loi v cnh tranh gay gt vi doanh nghip. Mun thng i th
cnh tranh vi doanh nghip phi s dng cỏc bin phỏp tớch cc da trờn u th
riờng ca mỡnh: nhng u th v vn, c s vt cht k thut õy l yu t
nh hng quan trng i vi hot ng tiờu th sn phm ca doanh nghip.
th trng ni a, mt s Cụng ty giy cú thng hiu v quy mụ ln
ang tng bc hon thin nhng cụng ngh dõy chuyn tin tin trờn Th gii
trong sn xut nh : Cụng ty giy Thng ỡnh, Cụng ty giy Thu Khuờ, Cụng
ty giy Hip Hng, Cụng ty giy Hi PhũngBờn cnh ú, do chớnh sỏch m
ca thu hỳt u t ca Nh nc, hng lot cỏc Cụng ty giy, cỏc Tp on sn
xut giy ó u t vo Vit Nam xõy dng nhiu nh mỏy cú quy mụ ln, cụng
ngh hin i tiờn tin, trỡnh qun lý cao, nhiu cỏn b k thut gii ( nh

Cụng ty giy SAMILL, Cụng ty Giy STELLA, ). iu ú cng gõy nờn s cnh
tranh khc lit trờn th trng giy, ũi hi Cụng ty phi khụng ngng i mi
nõng cao cht lng sn phm, m rng th trng tiờu th v cú chớnh sỏch tiờu
th hiu qu.
th trng nc ngoi, nhiu quc gia sn xut giy chim t trng ln
trờn th trng quc t nh : Philipin, i Loan, Hn Quc, cú chớnh sỏch thu
hỳt u t rt mnh, ng thi khuyn khớch cỏc doanh nghip u t sn xut
giy ( vỡ gii quyt c vic lm cho nhiu lao ng), do vy cng gõy nh
hng v s cnh tranh trờn th trng xut khu ca Cụng ty.
Hin nay do Trung Quc l nc sn xut giy da cú s lng ln trờn th
gii, giỏ thnh sn phm thp, sn phm cú sc cnh tranh cao ó lm nh hng
n tỡnh hỡnh sn xut giy ca cỏc doanh nghip Vit Nam ( trong ú cú Cụng
ty C phn giy Hi Dng). Cỏc sn phm giy ca Trung Quc cũn c nhp
lu v Vit Nam gõy nh hng nghiờm trng n th trng ni a ca Cụng
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
24
Trờng ĐH Kinh tế Quốc Dân Khoa Quản trị KDTH
ty. Trung Quc cú chớnh sỏch phỏt trin v h tr ngnh giy da gõy nh hng
v khú khn rt ln cho cỏc doanh nghip Vit Nam.
* Cỏc nhõn t thuc v khỏch hng:
Trong cỏc nhõn t thuc v khỏch hng nh phong tc, thúi quen, thu
nhp, th hiuthỡ th hiu l nhõn t m nh kinh doanh phi quan tõm thng
xuyờn, ũi hi cỏc sn phm ca Cụng ty phi ỏp ng c th hiu ca ngi
tiờu dựng v t ú lm ng lc quan trng kớch thớch mnh m hot ng sn
xut v tiờu th ca Cụng ty. Mt yu t c bit quan trng l mc thu nhp v
kh nng thanh toỏn ca Cụng ty. Khi thu nhp tng thỡ nhu cu tng, khi thu
nhp gim thỡ nhu cu gim nờn Cụng ty phi cú chớnh sỏch hp lý. cỏc th
trng EU sn phm phi luụn thay i v mu mó, kiu dỏng phự hp vi mt
v th hiu ca ngi Chõu u, i vi th trng Chõu cht lng v giỏ c l
yu t hng u ca ngi tiờu dựng.

* Cỏc nhõn t khỏc:
Cỏc chớnh sỏch thu, chớnh sỏch ti chớnh tin t, lut phỏp, chớnh sỏch bo
tr, chớnh sỏch thng mi ca nh nc i vi sn xut kinh doanh v tiờu
dựng l nhng nhõn t quan trng bc nht tỏc ng mnh m n mc sn xut
v tiờu th. Nh nc s dng cỏc cụng c ti chớnh nh thu, lói sut khuyn
khớch hay hn ch sn xut kinh doanh v tiờu dựng hng hoỏ. Vỡ cỏc nhõn t
ny tng i rng nờn cỏc doanh nghip cn la chn nhn bit tỏc ng c
th s tỏc ng trc tip n doanh nghip. Nhng nhõn t ny nh hng mnh
m n mụi trng kinh doanh ca Cụng ty. S bin i ca mụi trng kinh
doanh v nh hng ca nú n s tn ti v phỏt trin ca Cụng ty tin hnh
cỏc hot ng iu chnh cn thit. ng thi nhng nhõn t trờn s quyt nh
mụi trng kinh doanh cú lnh mnh, nng ng, nhy bộn Cụng ty cng nh
cỏc doanh nghip khỏc quyt nh u t hay khụng u t m rng sn xut
v tiờu th sn phm.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Nguyễn Thị Thu Hà
25

×