KỲ
THI
TỐT
NGHIỆP
TRUNG
HỌC
PHỔ
THÔNG
NĂM
2010
Môn
thi
:
HÓA
HỌC
-
Giáo
dụ
c
trung
họ
c
phổ
thông
Mã
đề
thi
:
208
Cho
bi
ết
nguy
ê
n
tử
khố
i
(
t
heo
u)
c
ủ
a các
nguyên
t
ố
:
H
=
1;
C
=
12;
N
=
14;
O
=
16;
Na
=
23;
Al
=
27;
Cl=35,5;
Fe
=
56;
Cu
=
64
;
Zn
=
65;
Ag
=
108
I.
Phần
chung
cho
tất
c
ả
thí
sinh
(32
c
âu,
t
ừ
câu
1
đến
câu
32)
Câu
1
:
Qu
ặ
ng
boxit
là
nguyên
liệ
u
dùng
để
đ
iề
u
ch
ế
kim
lo
ại
A.
đồng B.
natri C.
nhôm D.
chì
Câu
2
:
Kim
lo
ại
không
ph
ả
n
ứ
ng
đượ
c
v
ới
n
ước ở
nh
iệt
độ
th
ườ
ng
là
A.
Li
B.
Ca C.
K D.
Be
Câu
3
:
Ch
ất làm
m
ề
m
n
ước
có
tính
cứ
ng
toàn
ph
ầ
n
là
A.
CaSO
4
B.
NaCl C.
Na
2
CO
3
D.
CaCO
3
Câu
4
:
C
ấ
u
hình
electron
lớ
p
ngoài
cùng
c
ủ
a
nguy
ê
n
tử
kim
lo
ại
ki
ề
m
t
hổ
là
A.
ns
2
np
2
B.
ns
2
np
1
C.
ns
1
D.
ns
2
Câu
5
:
Prote
i
n
ph
ả
n
ứ
ng
v
ới
Cu(OH)
2
tạ
o
s
ả
n
ph
ẩ
m
c
ó
m
à
u
đặ
c
tr
ư
ng
là
A.
m
à
u
da
cam B.
m
à
u
tím
C.
m
à
u
vàng D.
m
à
u
đỏ
Câu
6
:
Cho
m
gam
glucoz
ơ
ph
ả
n
ứ
ng
hoàn
toàn
v
ới lượ
ng
d
ư
dung
d
ị
ch
AgNO
3
trong
NH
3
(đun
nóng),
thu
đượ
c
21,6
gam
Ag.
Giá
tr
ị c
ủ
a
m
là
A.
16,2 B.
9,0 C.
36,0 D.
18,0
Câu
7
:
Cho
dãy
các
kim
lo
ại :
K,
Mg,
Cu,
Al.
Số
kim
lo
ại
trong
dãy
ph
ả
n
ứ
ng
đượ
c
v
ới
dung
d
ị
ch
HCl
là
A.
3 B.
1 C.
2 D.
4
Câu
8
:
Để
ph
ả
n
ứ
ng
ho
à
n
toàn
v
ới
dung
d
ị
ch
ch
ứa
7,5
gam
H
2
NCH
2
COOH
cầ
n
v
ừa
đủ
V
m
l
dung
d
ị
ch
NaOH
1M.
Giá
tr
ị c
ủ
a
V
là
A.
100 B.
200 C.
50 D.
150
Câu
9
:
Cho
dung
d
ị
ch
Na
2
CO
3
vào
dung
d
ị
ch
Ca(HCO
3
)
2
th
ấ
y
A.
có
k
ết t
ủ
a
tr
ắ
ng
và
bọ
t
kh
í
B.
không
có
hi
ệ
n
tượ
ng
g
ì
C.
có
k
ết t
ủ
a
tr
ắ
ng D.
có
bọ
t
khí
thoát
ra
Câu
10
:
Hai
ch
ất
nào
sau
đây
đều
là
hiđroxit
lưỡ
ng
t
ính
?
A.
Ba(OH)
2
và
Fe(OH)
3
B.
Cr(OH)
3
và
Al(OH)
3
C.
NaOH
và
Al(OH)
3
D.
Ca(OH)
2
và
Cr(OH)
3
Câu
11
:
Viny
l axetat
có
công
t
h
ức là
A.
CH
3
COOCH
3
B.
C
2
H
5
COOCH
3
C.
HCOOC
2
H
5
D.
CH
3
COOCH=CH
2
Câu
12
:
Ch
ất
nào
sau
đây
v
ừa
ph
ả
n
ứ
ng
đượ
c
v
ới
dung
d
ị
ch
KOH,
v
ừa
ph
ả
n
ứ
ng
đượ
c
v
ới
dung
d
ị
ch
HCl?
A.
C
6
H
5
NH
2
B.
H
2
NCH(CH
3
)COOH C.
CH
3
COOH D.
C
2
H
5
OH
Câu
13
:
Ch
ất
có
tính
lưỡ
ng
tính
là
A.
NaOH B.
KNO
3
C.
NaHCO
3
D.
NaCl
Câu
14
:
Kim
lo
ại
Al
không
ph
ả
n
ứ
ng
đượ
c
v
ới
dung
d
ị
ch
A.
H
2
SO
4
(đặc,
nguội)
B.
KOH C.
NaOH D.
H
2
SO
4
(lo
ã
ng)
Câu
15
:
Cho
dãy
các
kim
lo
ại :
Mg,
Cr,
Na,
Fe.
Kim
lo
ại cứ
ng
nh
ất
trong
dãy
là
A.
F
e
B.
Mg C.
Cr D.
N
a
Câu
16
:
Cho
15
gam
hỗn
h
ợ
p
bộ
t
kim
lo
ại
Zn
và
Cu
vào
dung
d
ị
ch
HCl
(d
ư
).
Sau
khi
ph
ả
n
ứ
ng
x
ả
y
ra
hoàn
toàn,
thu
đượ
c
4,48
lít
khí
H
2
(đkc)
và
m
gam
kim
lo
ại
không
tan.
Giá
tr
ị c
ủ
a
m
là
A.
2,0 B.
6,4 C.
8,5 D.
2,2
Câu
17
:
Xà
phòng
hóa
hoàn
toàn
17,6
gam
CH
3
COOC
2
H
5
trong
dung
d
ị
ch
NaOH
(v
ừa
đủ),
thu
đượ
c
dung
d
ị
ch
ch
ứa
m
g
a
m
muố
i.
Giá
tr
ị c
ủ
a
m
là
A.
16,4 B.
19,2 C.
9,6 D.
8,2
Câu
18
:
Để
kh
ử
hoàn
toàn
8,0
gam
bộ
t
Fe
2
O
3
b
ằ
ng
bộ
t
Al
(
ở
nhi
ệt
độ
cao,
trong
đ
iề
u
ki
ệ
n
không
có
không
khí)
thì
khố
i lượ
ng
bộ
t
nhôm
cầ
n
dùng
là
A.
8,1
gam B.
1,35
gam C.
5,4
gam D.
2,7
gam
Câu
19
:
Ch
ất
nào
sau
đây
không
tham
gia
ph
ả
n
ứ
ng
thủy
phân
?
A.
Protein B.
Saccaroz
ơ
C.
Glucoz
ơ
D.
Tinh
bộ
t
Câu
20
:
Dung
d
ị
ch
làm
quỳ
tím
chuy
ể
n
sang
màu
xanh
là
A.
C
2
H
5
OH B.
H
2
NCH
2
COOH C.
CH
3
COOH D.
CH
3
NH
2
Câu
21
:
Cho
dãy
các
ch
ất:
CH
2
=CHCl,
CH
2
=CH
2
,
CH
2
=CH-CH=CH
2
,
H
2
NCH
2
COOH.
Số
ch
ất
trong
dãy
có
kh
ả
n
ă
ng
t
ham
gia
ph
ả
n
ứ
ng
trùng
h
ợ
p
là
A.
1 B.
4 C.
3 D.
2
Câu
22
:
Trong
tự
nhiên,canxi
sunfat
t
ồn
tại
d
ưới
d
ạ
ng
muố
i
ng
ậ
m
n
ước
(CaSO
4
.2H
2
O)
đượ
c
gọ
i là
A.
Th
ạ
ch
cao
sống B.
Đ
á
vôi C.
Th
ạ
ch
cao
khan D.
Th
ạ
ch
cao
nung
Câu
23
:
Đ
iề
u
ch
ế
kim
lo
ại
K
b
ằ
ng
ph
ươ
ng
pháp
A.
dùng
khí
CO
kh
ử
ion
K
+
trong
K
2
O
ở
nhi
ệt
độ
cao
B.
đ
iệ
n
phân
dung
d
ị
ch
KC
l
có
m
à
ng
ng
ă
n
C.
đ
iệ
n
phân
KCl
nóng
ch
ả
y
D.
đ
iệ
n
phân
dung
d
ị
ch
KC
l
không
có
màng
ng
ă
n
Câu
24
:
Ch
ất
thuộ
c
lo
ại
cacbohiđ
rat là
A.
xenluloz
ơ
B.
protein C.
poli(viny
l
clorua) D.
glixerol
Câu
25
:
Kim
lo
ại
Fe
ph
ả
n
ứ
ng
đượ
c
v
ới
dung
d
ị
ch
A.
CuSO
4
B.
Na
2
CO
3
C.
CaCl
2
D.
KNO
3
Câu
26:
Hòa
tan
hoàn
toàn
2,7
gam
Al
b
ằ
ng
dung
d
ị
ch
HNO
3
(loãng,
d
ư
),
thu
đượ
c
V
lít
khí
NO
(s
ả
n
ph
ẩ
m
kh
ử
duy
nh
ất, ở
đktc).
Giá
tr
ị c
ủ
a
V
là
A.
2,24. B.
4,48. C.
3,36. D.
1,12.
Câu
27:
Cho
dãy
các
ch
ất :
CH
3
COOCH
3
,
C
2
H
5
OH,
H
2
NCH
2
COOH,
CH
3
NH
2
.
Số
ch
ất
trong
dãy
ph
ả
n
ứ
ng
đượ
c
v
ới
dung
d
ị
ch
NaOH
là
A.
3. B.
2. C.
4. D.
1.
Câu
28:
Công
th
ức
hóa
họ
c c
ủ
a
s
ắt
(III)
hiđroxit
là
A.
Fe
2
O
3
. B.
FeO. C.
Fe(OH)
3
. D.
Fe(OH)
2
Câu
29:
Cho
dãy
các
kim
lo
ại
ki
ề
m
:
Na,
K,
Rb,
Cs.
Kim
lo
ại
trong
dãy
có
nhi
ệt
độ
nóng
ch
ả
y
th
ấ
p
nh
ất là
A.
Na. B.
K. C.
Rb. D.
Cs.
Câu
30:
Cho
dãy
các
dung
d
ị
ch:
glucoz
ơ
,
saccaroz
ơ
,
etanol,
glixerol.
Số
dung
d
ị
ch
trong
dãy
ph
ả
n
ứ
ng
đư
ợc
v
ới
Cu(OH)
2
ở
nhi
ệt
độ
th
ườ
ng
tạ
o
thành
dung
d
ị
ch
có
m
à
u
xanh
lam là
A.
1. B.
4. C.
3. D.
2.
Câu
31:
Dãy
các
kim
lo
ại
đượ
c
x
ế
p
theo
chi
ề
u
gi
ả
m
d
ầ
n
tính
kh
ử là:
A.
Zn,
Cu,
K. B.
K,
Zn,
Cu. C.
K,
Cu,
Zn. D.
Cu,
K,
Zn.
Câu
32:
Ch
ất
không
ph
ải axit
béo
là
A.
axit axetic.
B.
axit stearic
. C.
axit oleic.
D.
axit
panm
itic.
II.
PHẦN
RIÊNG
–
PHẦN
TỰ
CHỌN
(8
câu)
Thí
sinh
ch
ỉ
đượ
c
làm
mộ
t
trong
hai
phần
(phần
A
hoặ
c
B)
A.
Theo
chương
trình
Chuẩn
(8
câu,
t
ừ
câu
33
đến
câu
40)
Câu
33:
Để
phân
b
iệt
dung
d
ị
ch
Na
2
SO
4
v
ới
dung
d
ị
ch
NaCl,
ng
ười ta
dùng
dung
d
ị
ch
A.
NaOH. B.
BaCl
2
. C.
KNO
3
. D.
HCl.
Câu
34:
Dãy
gồm
các
h
ợ
p
ch
ất
đượ
c
s
ắ
p
x
ế
p
theo
t
h
ứ tự tă
ng
d
ầ
n
lực
baz
ơ là:
A.
CH
3
NH
2
,
C
6
H
5
NH
2
(anilin),
NH
3
. B.
NH
3
,
C
6
H
5
NH
2
(anilin),
CH
3
NH
2
.
C.
C
6
H
5
NH
2
(
a
nilin),
CH
3
NH
2
,
NH
3
. D.
C
6
H
5
NH
2
(anilin),
NH
3
,
CH
3
NH
2
.
Câu
35:
Polime
đượ
c
đ
iề
u
c
h
ế
b
ằ
ng
ph
ả
n
ứ
ng
trùng
ng
ư
ng
là
A.
nilon-6,6. B.
poli(m
e
ty
l
metacry
lat).
C.
poli(viny
l
clorua). D.
polietilen.
Câu
36:
Kim
lo
ại
Fe
ph
ả
n
ứ
ng
đượ
c
v
ới
dung
d
ị
ch
nào
sau
đây
tạ
o
thành
muố
i
s
ắt
(III)?
A.
Dung
d
ị
ch
HNO
3
(loãng,
d
ư
). B.
Dung
d
ị
ch
H
2
SO
4
(loãng).
C.
Dung
d
ị
ch
HCl. D.
Dung
d
ị
ch
CuSO
4
.
Câu
37:
Số
ox
i
hóa
c
ủ
a
crom
trong
h
ợ
p
ch
ất
Cr
2
O
3
là
A.
+4. B.
+6. C.
+2. D.
+3.
Câu
38:
Oxit
kim
lo
ại
b
ị
kh
ử
b
ởi
khí
CO
ở
nhi
ệt
độ
cao
là
A.
Al
2
O
3
. B.
CuO. C.
K
2
O. D.
MgO.
Câu
39:
Tinh
bộ
t
thuộ
c
lo
ại
A.
monosacc
arit.
B.
polisaccari
t.
C.
đ
isaccarit.
D.
lipit.
Câu
40:
Cho
CH
3
COOCH
3
vào
dung
d
ị
ch
NaOH
(đun
nóng),
sinh
ra
các
s
ả
n
ph
ẩ
m
là
A.
CH
3
COONa
và
CH
3
COOH. B.
CH
3
COONa
và
CH
3
OH.
C.
CH
3
COOH
và
CH
3
ONa. D.
CH
3
OH
và
CH
3
COOH.
B.
Theo
chương
trình
nâng
cao
(8
câu,
t
ừ
câu
41
đến
câu
48)
Câu
41:
Ph
ả
n
ứ
ng
gi
ữa
C
2
H
5
OH
v
ới
CH
3
COOH
(xúc
tác
H
2
SO
4
đặc,
đun
nóng)
là
ph
ả
n
ứ
ng
A.
trùng
h
ợ
p. B.
este
hóa. C.
xà
phòng
hóa. D.
trùng
ng
ư
ng.
Câu
42:
Dung
d
ị
ch
có
pH
>
7
là
A.
K
2
SO
4
. B.
FeCl
3
. C.
Al
2
(SO
4
)
3
. D.
Na
2
CO
3
.
Câu
43:
Oxit
nào
d
ưới
đây
t
huộ
c
lo
ại
oxit
baz
ơ?
A.
CO. B.
Cr
2
O
3
. C.
CuO. D.
CrO
3
.
Câu
44:
T
ơ
nào
sau
đây
thuộ
c
lo
ại tơ
bán
t
ổng
h
ợ
p
(t
ơ
nhân
tạ
o)
?
A.
Bông. B.
T
ơ
visco. C.
T
ơ
nilon-6,6. D.
T
ơ tằ
m.
Câu
45:
Cho
E
o
(Zn
2+
/Zn)
=
–0,76V;
E
o
(Sn
2+
/Sn)
=
–0,14V.
Su
ất
đ
iệ
n
động
chu
ẩ
n
c
ủ
a
pin
đ
iệ
n
hóa
Zn–Sn
là
A.
0,90V. B.
–0,62V. C.
0,62V. D.
–0,90V.
Câu
46:
Số
đồng
phân
cấ
u
tạ
o
amin
b
ậc
mộ
t ứ
ng
v
ới
công
th
ức
phân
tử
C
3
H
9
N
là
A.
1. B.
2. C.
4. D.
3.
Câu
47:
Đồng
phân
c
ủ
a
saccaroz
ơ là
A.
xenluloz
ơ
. B.
glucoz
ơ
. C.
fructoz
ơ
. D.
m
a
ntoz
ơ
.
Câu
48:
Khi
đ
iệ
n
phân
dung
d
ị
ch
CuCl
2
để
đ
iề
u
ch
ế
kim
lo
ại
Cu,
quá
trình
x
ả
y
r
a ở catot
(c
ực â
m)
là
A.
Cu
→
Cu
2+
+
2e. B.
2Cl
-
→
Cl
2
+
2e. C.
Cl
2
+
2e
→
2Cl
-
. D.
Cu
2+
+
2e
→
Cu.