Cỏc Dng Bi Hay Gp Trong Khi Thi i Hc v Cao ng
Bi tp ỏp dng nh lut bo ton in tớch
Bi 1: Cú 500ml dung dch X cha Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
v SO
4
2-
. Ly 100 ml dung dch X tỏc dng vi lng d dung
dch HCl thu 2,24 lớt khớ (ktc). Ly 100 ml dung dch X cho tỏc dng vi lng d dung dch BaCl
2
thy cú 43 gam
kt ta. Ly 100 ml dung dch X tỏc dng vi lng d dung dch NaOH thu 4,48 lớt khớ NH
3
(ktc). Tớnh tng khi
lng mui cú trong 500 ml dung dch X.
Bi 2: Cho dung dch X cha 0,01 mol Al
3+
, 0,02 mol Mg
2+
, 0,02 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
- Nu cho dung dch X tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d thỡ thu c 8,61 gam kt ta
- Nu cho 85 ml dung dch NaOH 1M vo dung dch X thỡ khi lng kt ta thu c l
A. 2,64 gam B. 2,53 gam C. 2,04 gam D. 2,105 gam
Bi 3: Cho dung dch Ba(OH)
2
n d vo 100ml dung dch X gm cỏc ion: NH
4
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
ri tin hnh un
núng thỡ thu c 23,3 gam kt ta v 6,72 lớt (ktc) mt cht khớ duy nht. Nng mol ca (NH
4
)
2
SO
4
v
NH
4
NO
3
trong dung dch X ln lt l
Bi tp ỏp dng nh lut bo ton electron
Bi 1: Hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
. kh hon ton 3,04 gam hn hp X cn va 0,1 gam H
2
.
Ho tan ht 3,04 gam hn hp X bng dung dch H
2
SO
4
c, núng thỡ th tớch khớ SO
2
(sn phm kh duy nht)
thu c ktc l
Bi 2a: m gam bt st ngoi khụng khớ, sau mt thi gian bin thnh hn hp M cú khi lng 12g gm: Fe,
FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hũa tan hon ton M vo dung dch H
2
SO
4
c núng thu c 3,36 lớt SO
2
duy nht ktc,
m cú giỏ tr l:
Bi 2b: m gam bt st ngoi khụng khớ, sau mt thi gian bin thnh hn hp M cú khi lng 12g gm: Fe,
FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hũa tan hon ton M vo dung dch HNO
3
c núng thu c 6,72 lớt NO
2
duy nht ktc,
m cú giỏ tr l:
Bi 2c: m gam bt st ngoi khụng khớ, sau mt thi gian bin thnh hn hp M cú khi lng 12g gm: Fe,
FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hũa tan hon ton M vo dung dch HNO
3
c núng thu c 2,24 lớt NO duy nht ktc,
m cú giỏ tr l:
Bi 2d: Nung hh A gm: 0,1 mol Fe v 0,15 mol Cu, trong khụng khớ mt thi gian, thu c m gam rn B.
Cho B p vi dd HNO
3
d, thỡ thu c 0,1 mol NO. Giỏ tr m l
Bi 3. Hũa tan hn hp gm 0,05 mol Ag v 0,03 mol Cu vo dung dch HNO
3
thu c hn hp khớ A gm
NO v NO
2
cú t l s mol tng ng l 2 : 3. Th tớch khớ A ktc l:
Bi 4: Trn 0,54g bt nhụm vi bt Fe
2
O
3
v CuO ri tin hnh phn ng nhit nhụm thu c hn hp A. Hũa
tan hon ton A trong dung dch HNO
3
thu c hn hp khớ gm NO v NO
2
cú t l s mol tng ng l 1 : 3.
Th tớch (ktc) khớ NO v NO
2
ln lt l:
Bi 5: Hũa tan hon ton mt lng bt st vo dung dch HNO
3
loóng thu c hn hp khớ gm 0,015 mol
N
2
O v 0,01 mol NO. Lng st ó hũa tan l:
Bi 6: Hũa tan hon ton 19,2g Cu vo dung dch HNO
3
loóng, tt c khớ NO thu c em oxi húa thnh NO
2
ri sc vo nc cú dũng khớ O
2
chuyn ht thnh HNO
3
. Th tớch khớ O
2
(ktc) ó tham gia vo quỏ trỡnh
trờn l:
Bi 7: Cho hn hp gm FeO, CuO, Fe
3
O
4
cú s mol 3 cht u bng nhau tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
thu c hn hp khớ gm 0,09 mol NO
2
v 0,05 mol NO. S mol ca mi cht l:
Bi 8: Hn hp X gm 2 kim loi R
1
v R
2
cú húa tr x, y khụng i (R
1
v R
2
khụng tỏc dng vi nc v
ng trc Cu trong dóy in húa ca kim loi). Cho hn hp X phn ng hon ton vi dung dch HNO
3
d
c 1,12 lớt khớ NO duy nht (ktc). Nu cho lng hn hp X trờn phn ng hon ton vi dung dch HNO
3
thỡ th tớch khớ N
2
ktc thu c l:
B i 9: Hòa tan hết 14,8 gam hh Fe và Cu vào lợng d dd HNO
3
và H
2
SO
4
đặc, nóng. Sau pứ thu đợc 10,08 l khí
NO
2
và 2,24 l khí SO
2
(đktc). Kl Fe trong hh ban đầu bằng:
B i 10: Hoà tan hoàn toàn 3,39 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Cu trong 30 gam dung dịch axit H
2
SO
4
98% đã đợc
đun nóng, sau phản ứng thu đợc 1,904 lít khí SO
2
(đktc) và dung dịch A.
1. Tính khối lợng muối thu đợc trong dung dịch A.
2. Cho dung dịch A tác dụng với lợng d dung dịch NH
3
thì thu đợc 2,34g kết tủa. Tính số mol NH
3
tối đa
có thể phản ứng đợc với A.
3. Tính khối lợng muối thu đợc nếu cho 3,39 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với hỗn hợp axit H
2
SO
4
và
HNO
3
đặc nóng, biết rằng sau phản ứng thu đợc 4,76 gam hỗn hợp khí B gồm SO
2
và NO
2
có thể tích là 1,792 lít
(đktc).
Bi 11. Hn hp M gm Mg v MgO, chia hn hp thnh 2 phn bng nhau.
- Phn 1: cho vo dung dch HCl d thu c 3,136 lớt khớ H
2
(ktc) v 14,25 gam mui.
- Phn 2: cho phn ng vi dung dch HNO
3
thu c 0,448 lớt khớ X nguyờn cht (ktc) v 23 gam mui khan.
Khớ X l
Bi tp ỏp dng nh lut bo khi lng v nguyờn t
Bi 1: Kh hon ton 17,6g hn hp gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
cn 4,48 lớt CO (ktc). Khi lng st thu c l
Bi 2: Hn hp A gm st v oxit st cú khi lng 2,6g. Cho khớ CO d i qua A un núng, khớ i ra sau phn
ng c dn vo bỡnh ng nc vụi trong d, thu c 10g kt ta trng. Khi lng st trong A l:
Bi 3: Kh hon ton 32g hn hp CuO v Fe
2
O
3
bng khớ H
2
, thy to ra 9g nc. Khi lng hn hp kim
loi thu c l:
Bi 4: Cho 0,3 mol Fe
x
O
y
tham gia phn ng nhit nhụm thy to ra 0,4 mol Al
2
O
3
. Cụng thc oxit st l:
Bi 5: t chỏy khụng hon ton mt lng st ó dựng ht 2,24 lớt O
2
ktc, thu c hn hp A gm cỏc oxit
st v st d. Kh hon ton A bng khớ CO d, khớ i ra sau phn ng c dn vo bỡnh ng nc vụi trong
d. Khi lng kt ta thu c l:
Bi 6: Cho V lớt (ktc) khớ H
2
i qua bt CuO un núng, thu c 32g Cu. Nu cho V lớt H
2
i qua bt FeO un
núng thỡ lng Fe thu c l:
Bi 7: kh hon ton hn hp FeO v ZnO thnh kim loi cn 2,24 lớt H
2
ktc. Nu em hn hp kim loi
thu c hũa tan hon ton vo axit HCl thỡ th tớch khớ H
2
(ktc) thu c l:
Bi 8: Ho tan hon ton 0,1 mol hn hp Na
2
CO
3
v KHCO
3
vo dung dch HCl. Dn khớ thu c vo bỡnh
ng dung dch Ca(OH)
2
d thỡ lng kt ta to ra l:
Bi 9: Hũa tan hon ton 4g hn hp MCO
3
v M
CO
3
vo dung dch HCl thy thoỏt ra V lớt khớ ktc. Dung
dch thu c em cụ cn thy cú 5,1g mui khan. V cú giỏ tr l:
Bi 10: Cho 4,2g hn hp Mg v Zn tỏc dng ht vi dung dch HCl thy thoỏt ra 2,24 lớt H
2
ktc. Khi lng
mui to ra trong dung dch l:
Bi 11: Cho 14,5g hn hp Mg v Zn, Fe tỏc dng ht vi dung dch H
2
SO
4
loóng thy thoỏt ra 6,72 lớt H
2
ktc. Cụ cn dung dch sau phn ng c khi lng mui khan to ra l:
Bi 12: Hũa tan hon ton hn hp gm 0,2 mol Fe v 0,1 mol Fe
2
O
3
vo dung dch HCl d thu c dung dch
X. Cho dung dch X tỏc dng vi NaOH d thu c kt ta. Lc ly kt ta, ra sch, sy khụ v nung trong
khụng khớ n khi lng khụng i c m gam cht rn, m cú giỏ tr l:
Bi 13: Hũa tan hon ton 0,6 mol FeS
2
v x mol Cu
2
S bng dd HNO
3
va c dd E Ch cha mui sunfat
v khớ NO duy nht. Giỏ tr ca x l
Bi tp dựng dng phng trỡnh ion
Bi 1a: Cho 9,6 gam Cu vo 500 ml dung dch NaNO
3
0,3M, sau ú thờm 500ml hn hp dung dch HCl 0,2M
v H
2
SO
4
0,2M thu c khớ NO v dung dch X. Th tớch khớ NO (ktc) l
Bi 1b: Cho 5,76 gam Cu vo 500 ml dung dch NaNO
3
0,3M, sau ú thờm 500ml dung dch HCl 0,6M thu
c khớ NO v dung dch X. Th tớch khớ NO (ktc) l
Bi 2: Cho 3,2 gam Cu tỏc dng vi 100ml dung dch hn hp HNO
3
0,8M + H
2
SO
4
0,2M, sn phm kh duy
nht ca HNO
3
l khớ NO. Th tớch (tớnh bng lớt) khớ NO ( ktc) l
Bi 3: Cho bt Cu d vo 2 cc ng V
1
(lớt) dung dch HNO
3
4M v V
2
(lớt) dung dch hn hp HNO
3
3M v
H
2
SO
4
1M u thu c V lớt (ktc) khớ NO duy nht thoỏt ra. Mi quan h gia V
1
v V
2
l
B i 4: Có hai thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch HNO
3
1M thu đợc a mol khí NO.
Thí nghiệm 2: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu đợc
b mol khí NO. Trong hai thí nghiệm đều có NO là sản phẩm khử duy nhất. Quan hệ của a và b là