1
ĐIỆN TỬ SỐ
Digital Electronics
Bộ môn Kỹ thuật máy tính
Khoa Điện ĐiệnTử
Trường ĐH Giao Thông VậnTải
2
3
Mục đích môn học
Cung cấpcáckiếnthứccơ bảnvề:
}
Cấutạo
}
Nguyên lý hoạt động
}
Ứng dụng
củacácmạch số (mạch logic, IC, chip…)
Trang bị nguyên lý
}
Phân tích
}
Thiếtkế
các mạch số cơ bản
Tạocơ sở cho tiếpthucáckiếnthức chuyên ngành
4
Tài liệu tham khảo chính
Introductory Digital Electronics - Nigel P. Cook -
Prentice Hall, 1998
Digital Systems - Principles and Applications -
Tocci & Widmer - Prentice Hall, 1998
5
Thờilượng môn học
Tổng thờilượng: 60 tiết
}
Lý thuyết: 45 tiết, tạigiảng đường
}
Thực hành: 15 tiết.
Mô phỏng mộtsố mạch điệntử số trong giáo trình sử dụng phần
mềmMultisimv8.0
Hướng dẫnthực hành tại phòng máy
}
C1-325, Cô NguyệtBộ mônKTMT liênhệ
Nộpbáocáothực hành kèm bài thi
Không có báo cáo thực hành => 0 điểm.
6
Nội dung củamônhọc
Chương 1. GiớithiệuvềĐiệntử số
Chương 2. Các hàm logic
Chương 3. Các phầntử logic cơ bản
Chương 4. Hệ tổ hợp
Chương 5. Hệ dãy
7
Điệntử số
Chương 1
GIỚI THIỆU VỀ ĐIỆN TỬ SỐ
Bộ môn Kỹ thuật Máy tính, Khoa Công nghệ Thông tin
Trường Đạihọc Bách Khoa Hà Nội
8
GiớithiệuvềĐiệntử số
Điệntử số
9
GiớithiệuvềĐiệntử số (tiếp)
Hệ thống điệntử, thiếtbịđiệntử
Các
linh kiện
điện, điệntử
(component)
Các
mạch
điệntử
(circuit)
Các
thiếtbị,
hệ thống
điệntử
(equipment,
system)
10
GiớithiệuvềĐiệntử số (tiếp)
Số và tương tự:
}
Trong khoa học, công nghệ hay cuộcsống đờithường, ta thường
xuyên phảitiếpxúcvớisố lượng
}
Số lượng có thểđo, quản lý, ghi chép, tính toán nhằmgiúpchocác
xử lý, ước đoán phứctạphơn
}
Có 2 cách biểudiễnsố lượng:
Dạng tương tự (Analog)
Dạng số (Digital)
}
Dạng tương tự:
VD: Nhiệt độ, tốc độ, điệnthế của đầuramicro…
Là dạng biểudiễnvớisự biến đổiliêntụccủacácgiátrị (continuous)
}
Dạng số:
VD: Thờigianhiệntrênđồng hồđiệntử
Là dạng biểudiễntrongđó các giá trị thay đổitừng nấcrờirạc (discrete)
11
GiớithiệuvềĐiệntử số (tiếp)
Hệ thống số và tương tự:
}
Hệ thống số (Digital system)
Là tổ hợpcácthiếtbịđượcthiếtkếđểxử lý các thông tin logic
hoặccácsố lượng vậtlýdướidạng số
VD: Máy vi tính, máy tính, các thiếtbị hình ảnh âm thanh số, hệ
thống điệnthoại…
Ứng dụng: lĩnh vực điệntử, cơ khí, từ…
}
Hệ thống tương tự (Analog system)
Chứacácthiếtbị cho phép xử lý các số lượng vậtlýở dạng
tương tự
VD: Hệ thống âm-ly, ghi băng từ…
12
GiớithiệuvềĐiệntử số (tiếp)
Công nghệ số - ưu, nhược điểmso vớitương tự
Dùng công nghệ sốđểthựchiện các thao tác củagiảipháptương tự
}
Ưu điểmcủa công nghệ số:
Các hệ thống số dễ thiếtkế hơn:
}
Không cầngiátrị chính xác U, I, chỉ cầnkhoảng cách mứccaothấp
Lưutrữ thông tin dễ
}
Có các mạch chốtcóthể giữ thông tin lâu tùy ý
Độ chính xác cao hơn
}
Việcnângtừđộchính xác 3 chữ số lên 4 chữ sốđơngiảnchỉ cần
lắpthêmmạch
}
Ở hệ tương tự, lắp thêm mạch sẽảnh hưởng U, I và thêm nhiễu
Các xử lý có thể lậptrìnhđược
Ít bịảnh hưởng bởi nhiễu
Có thể chế tạo nhiềumạch số trong các chip
13
GiớithiệuvềĐiệntử số (tiếp)
Công nghệ số - ưu, nhược điểmso vớitương tự
}
Hạnchế:
Thế giớithựcchủ yếulàtương tự
Các số lượng vật lý trong thựctế, tự nhiên chủ yếulàở dạng
tương tự.
VD: nhiệt độ, áp suất, vị trí, vậntốc, độ rắn, tốc độ dòng chảy…
Chuyển đổi
các đầu vào
thựctế
ở dạng
tương tự
thành
dạng số
Xử lý
thông tin
Số
Chuyển đổi
các đầurasố
về dạng
tương tự
ở thựctế
14
GiớithiệuvềĐiệntử số (tiếp)
Sự kếthợpcủa
công nghệ số và tương tự!
15
Điệntử số
Chương 2
CÁC HÀM LOGIC
Bộ môn Kỹ thuật Máy tính, Khoa Công nghệ Thông tin
Trường Đạihọc Bách Khoa Hà Nội
16
Nội dung chương 2
2.1. Giớithiệu
2.2. Đạisố Boole
2.2. Biểudiễn các hàm logic dướidạng chính quy
2.3. Tốithiểu hóa các hàm logic
17
2.1. Giớithiệu
Mạch logic (mạch số) hoạt động dựatrênchếđộ
nhị phân:
}
Điệnthếởđầuvào, đầu vào hoặcbằng 0, hoặcbằng 1
}
Với 0 hay 1 tượng trưng cho các khoảng điệnthếđược
định nghĩasẵn
}
VD: 0 → 0.8V : 0
2.5 → 5V : 1
Cho phép ta sử dụng Đạisố Boole như là
một công cụđểphân tích và thiếtkế các hệ thống số
18
Giớithiệu(tiếp)
Đạisố Boole:
}
Do George Boole sáng lậpvàothế kỷ 19
}
Các hằng, biếnvàhàmchỉ nhận 1 trong 2 giá trị: 0 và 1
}
Là công cụ toán họckháđơngiản cho phép mô tả mối
liên hệ giữacácđầuracủamạch logic vớicácđầuvào
củanódướidạng biểuthức logic
}
Là cơ sở lý thuyết, là công cụ cho phép nghiên cứu, mô
tả, phân tích, thiếtkế và xây dựng các hệ thống số, hệ
thống logic, mạch số ngày nay.
19
Giớithiệu(tiếp)
Các phầntử logic cơ bản:
}
Còn gọilàcáccổng logic, mạch logic cơ bản
}
Là các khốicơ bảncấu thành nên các mạch logic và hệ
thống số khác
20
Giớithiệu(tiếp)
Mục tiêu củachương: sinh viên có thể
}
Tìm hiểuvềĐạisố Boole
}
Các phầntử logic cơ bảnvàhoạt động của chúng
}
Dùng Đạisố Boole để mô tả và phân tích cách cấu thành
các mạch logic phứctạptừ các phầntử logic cơ bản
21
Nội dung chương 2
2.1. Giớithiệu
2.2. Đạisố Boole
2.2. Biểudiễn các hàm logic dướidạng chính quy
2.3. Tốithiểu hóa các hàm logic
22
1. Các định nghĩa
Biến logic: là 1 đạilượng có thể biểudiễnbằng 1
ký hiệu nào đó, về mặtgiátrị chỉ lấygiátrị 0 hoặc
1.
Hàm logic: là biểudiễncủa nhóm các biếnlogic,
liên hệ với nhau thông qua các phép toán logic, về
mặtgiátrị cũng lấy giá trị 0 hoặc1.
Phép toán logic: có 3 phép toán logic cơ bản:
}
Phép Và - "AND"
}
Phép Hoặc-"OR"
}
Phép Đảo - "NOT"
23
Các định nghĩa(tiếp)
Các giá trị 0, 1 không tượng trưng cho các con số
thựcmàtượng trưng cho trạng thái giá trịđiệnthế
hay còn gọilàmức logic (logic level)
Mộtsố cách gọi khác của2 mức logic:
Mức logic 0 Mức logic 1
Sai (False) Đúng (True)
Tắt (Off) Bật(On)
Thấp (Low) Cao (High)
Không(No) Có(Yes)
(Ngắt) Open switch (Đóng) Closed switch
24
2. Biểudiễnbiến và hàm logic
Dùng biểu đồ Venn (Ơle):
}
Mỗibiến logic chia không gian thành 2 không gian con.
}
Khônggiancon thứ nhất, biếnnhậngiátrịđúng (=1),
không gian con thứ còn lại, biếnnhậngiátrị sai (=0).
}
VD: F = A AND B
25
Biểudiễnbiến và hàm logic (tiếp)
Dùng biểuthức đạisố:
}
Ký hiệu phép Và – AND: .
}
Ký hiệu phép Hoặc–OR: +
}
Ký hiệu phép Đảo–NOT: ⎯
}
VD: F = A AND B hay F = A.B