Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐE CƯƠNG HOC KY I TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.41 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7
A/ LÝ THUYẾT :
Câu1: Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ
Câu 2 : Viết công thức : Cộng ; trừ ; nhân ; chia các số hữu tỉ
Câu3 : Gía trị yuyeetj đối của số hữu tỉ x là gì ?
x
được xác định như thế nào ?
Câu4 : Lũy thừa của số hữu tỉ x là gì ?
- Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số ; chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Viết công thức tính lũy thừa của một tích ; lũy thừa của một thương và lũy
thừa của lũy thừa
Câu5 : Tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Câu 6 : Căn bậc hai của số a không âm là gì ?
Aps dụng tìm :
169; 196; 195 30+
Câu7 : Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận ; hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
Câu8 : Đồ thị của hàm số y = ax (
0a ≠
) là gì ?
Aps dụng vẽ đồ thị hàm số y =
1
2
x
Câu 9 : Thế nào là hai đường thẳng song song ? vẽ hai đường thẳng song song
Câu 10 : Nêu tiên đề ơ c lit
Câu11: Nêu tính chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song
Câu12 Nêu tính chất quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
Câu 13 : Nêu tính chất góc ngoài của tam giác
Câu 14 : nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ; hai tam giác vuông
B/ BÀI TẬP :
Câu1: Viết năm số biểu diễn số hữu tỉ -


3
5
Câu2: tìm x biết a/
2 1
1 3
3 2
x− =
b/
5 1 11
6 2 12
x
 
− + =
 ÷
 
Câu3: Tìm x trong tỉ lệ thức : a/
55
12 132
x
=
b/
30 20
15x

=
Câu4: Biết tỉ số của hai số là :
4
5
và tổng hai số đó là 387. Tìm hai số đó
Câu5 : Tìm các số a ; b ; c ; d Biết rằng : a : b : c : d = 3 : 4 : 5 : 6 và a + b + c + d = 3,6

Câu6: Tìm ba số x ; y ; z Biết
3 2
x y
=

5 7
y z
=
và x + y + z = 184
Câu7 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Em hãy điền số thích hợp vào ô trống
x 2 -3 -2 4
y 6
Câu8: Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 2x
A.
1
;2
2
 
 ÷
 
; B.
2 4
;
3 3
 
− −
 ÷
 
; C.
2 1

;
3 3
 
 ÷
 
; D. ( 2 ; 4 )
Câu 9 : Cho hàm số y = f(x) =
1
2
x
a/ Tính : f(-1) ; f(2) ; f
1
2
 

 ÷
 
; f
2
3
 
 ÷
 
b/ Vẽ đồ thị hàm số trên và nêu nhận xét
Bài 10 : Cho tam giác ABC ; biết AB = AC ; Mlà trung điểm của BC
Chứng minh rằng ; a/ AM

BC
b/ Biết BÂC = 36
0

Tính số đo các góc B và C
Bài 11: Cho tam giác ABC . Biết AB = AC M là trung điểm của AB ; N là trung điểm của AC
Chứng minh rằng :

AMC =

ANB
Bài 12: Cho góc nhọn xÔy ; Ot là phân giác của xÔy . Trên tia Ox lấy điểm A ; trên Oy lấy
điểm B sao cho OA = OB ; AB cắt Ot tại H
Chứng minh : a/ OH

AB
b/ Lấy M

Ot ( M

H ) chứng minh MA = MH
c/ Khi xÔy = 42
0
Thi số đo các góc OAH và OBH bằng ?
Chứng minh?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×