Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DAI 9-TIET 58

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.93 KB, 2 trang )

Ngày dạy :
Tiết 58: luyện tập
*************** ***************
I. Mục tiêu bài dạy:
+ HS nắm vững hệ thức Vi-ét để vận dụng vào giải bài tập.
+ Biết vận dụng điều kiện PT có nghiệm để tìm tham số của PT bậc hai.
+ Biết phân tích tam thức bậc hai thành nhân tử (nếu đa thức có nghiệm).
*Trọng tâm: Giải các BT trong SGK đã cho.
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học:
a. Chuẩn bị của GV:
+ Bảng phụ ghi các PT bậc hai.
+ Các kết luận rút ra qua bài tập.
b. Chuẩn bị của HS:
+ Bảng nhóm học tập.
+ Chuẩn bị trớc bài tập ở nhà.
III. ổn định tổ chức và kiển tra bài cũ:
a. ổn định tổ chức:
+ GV kiểm tra sĩ số HS.
+ Tạo không khí học tập.
b. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
+HS1: Viết lại hệ thức Vi-ét và nếu điều kiện để áp dụng đợc hệ thức này.

IV. tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: Luyện tập.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+GV giới thiệu lại kết quả hệ thức Vi-ét:
Nếu x
1
và x


2
là 2 nghiệm của PT bậc
hai thì:
1 2
1 2
b
x x
a
c
x .x
a


+ =


=


+GV cho HS BT 29: Không giải PT hãy
tính tổng và tích 2 nghiệm:
a) 4x
2
+ 2x - 5 = 0
b) 9x
2
- 12x + 4 = 0
c) 5x
2
+ x + 2 = 0

d) 159x
2
- 2x - 1 = 0
GV lu ý HS trớc tiên nhận xét PT có hệ số
a và c có trái dấu hay không ? nếu không
thì tính tiếp để kiểm tra có âm hay
không.
+GV củng cố lại kiến thức qua bài tập này.
15 phút
+Bốn HS lên bảng thực hiện BT29 theo hớng
dẫn của GV:
HS1: PT 4x
2
+ 2x - 5 = 0
Có hệ số a và c trái dấu nên có 2 nghiệm phân
biệt áp dụng đợc hệ thức Vi-ét:
1 2
1 2
b 2
x x 0,5
a 4
c 5
x .x 2,5
a 2


+ = = =




= = =


HS2: PT 9x
2
- 12x + 4 = 0
Có ' = 36 - 36 = 0 áp dụng đợc hệ thức Vi-
ét:
1 2
1 2
( 12)
b 4
x x
a 9 3
c 4
x .x
a 9



+ = = =


= =


HS3: PT 5x
2
+ x + 2 = 0
Có = 1

2
- 4.5.2 < 0 không áp dụng đợc hệ
thức Vi-ét, nghĩa là không tính đợc tổng và tích
hai nghiệm
HS4: PT 159x
2
- 2x - 1 = 0
Có hệ số a và c trái dấu nên có 2 nghiệm phân
biệt áp dụng đợc hệ thức Vi-ét:
1 2
1 2
( 2)
b 2
x x
a 159 159
c 1
x .x
a 159



+ = = =



= =


-
Hoạt động 2: Tìm điều kiện của tham số - bài toán tìm hai số.

Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+GV cho HS làm BT30:
Tìm điều kiện của m để PT có nghiệm,
tính tổng và tích 2 nghiệm theo m.
a) x
2
- 2x + m = 0
b) x
2
+ 2.(m - 1)x + m
2
= 0
+GV hớng dẫn HS quan sát để giải BT 31:
Xét tổng các hệ số có bằng 0 hay
không? x
1
= 1; x
2
= c/a
Đổi dấu hệ số b rồi kết hợp với a và c
xem có bằng 0 hay không?
x
1
= -1; x
2
= -c/a
Két quả: Câu a) và c) x
1

= 1; x
2
= c/a
Câu b) và d) x
1
= -1; x
2
= -c/a
Lu ý HS cách trình bày
+ Gv tiếp tục cho HS ôn lại phơng pháp
giải toán tìm hai số thông qua bài tập 32,
chú ý câu c) để mở rộng bài toán tìm hai
số biết tích và hiệu chú ý phép trừ không
có tính giao hoán.
15 phút
HS: Trả lời các câu hỏi của GV để nắm đợc điều
kiện của PT có nghiệm là 0.
HS1: a) x
2
- 2x + m = 0
+ Để PT có nghiệm thì ' 0 (-1)
2
- 1.m 0
m 1.
Khi đó ta áp dụng hệ thức Vi-ét:
1 2
1 2
( 2)
b
x x 2

a 1
c m
x .x m
a 1



+ = = =


= = =


HS2: b) x
2
+ 2.(m - 1)x + m
2
= 0
+ Để PT có nghiệm thì ' 0
(m -1)
2
- 1.m
2
0 m
2
- 2m + 1 - m
2
0
m 0,5
Khi đó ta áp dụng hệ thức Vi-ét:

1 2
2
2
1 2
2(m 1)
b
x x 2(m 1)
a 1
c m
x .x m
a 1



+ = = =


= = =


Bài 32: c) u - v = 5; u.v = 24
v = u - 5
u.(u - 5) = 24 u
2
- 5u - 24 = 0
Với u
1
= 8 v
1
= 8 - 5 = 3

Với u
2
= -3 v
1
= -3 - 5 = - 8
Vậy 2 cặp số cần tìm là (8 và 3); (-8 và - 3).
Hoạt động 3: Phân tích tam thức bậc hai có nghiệm thành nhân tử.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+BT 33:
GV trình bày phần chứng minh theo SGV
Cho HS áp dụng phân tích đa thức thanh
nhân tử:
a) 2x
2
- 5x + 3.
b) 3x
2
+ 8x + 2
+GV củng cố toàn bài.
10 phút
+HS thực hiện giải PT
a) 2x
2
- 5x + 3 = 0.
Tìm ra nghiệm x
1
= 1; x
2

=
3
2
Vậy 2x
2
- 5x + 3 =
3
2.(x 1).(x )
2

+HS thực hiện giải PT
b) 3x
2
+ 8x + 2 = 0
Tìm ra nghiệm x
1
= 1; x
2
=
3
2
Vậy: 3x
2
+ 8x + 2 =
3.
4 10 4 10
(x ).(x )
3 3
+


V. Hớng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững sự vận dụng của hệ thức Vi-ét qua các dạng bài tập
* BTVN: Làm các BT còn lại SBT. Đọc trớc bài mới: PT quy về PT bậc hai.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×