Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ga du thi tiet 58 dai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.1 KB, 5 trang )

Trường THCS Duy Tân GV : Nguyễn Thị Thanh Bình
Tuần :29 – Tiết :58
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh :
– Nắm vững công thức nghiệm , công thức nghiệm thu gọn của phương trình
bậc hai.
– Vận dụng thành thạo công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn vào việc
giải phương trình bậc hai,
– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, sự linh hoạt, tính sáng tạo khi giải các
dạng bài tập
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên: Thiết kế bài dạy trên PowerPoint, bảng phụ, phiếu học tập, máy
tính
Học sinh: Bài cũ: ”Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn”
Bảng cá nhân, giấy nháp, máy tính
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Kiểm tra:
• HS1: Sửa bài tập 17c–sgk/49
• HS2: Sửa bài tập 18c–sgk/49
• Cả lớp: Nêu công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn của
phương trình bậc hai
2. Bài mới:
*GV:Đưa đầu bài lên
màn hình, yêu cầu học
sinh giải
*HS: Giải phương trình
a) x
2
– 7x + 12 = 0
(a = 1; b = –7; c = 12)



= b
2
– 4ac
= 49

– 48=1>0
Phương trình có hai nghiệm
phân biệt:
1
2
b 7 1
x 4
2a 2
b 7 1
x 3
2a 2
− + ∆ +
= = =
− − ∆ −
= = =
b)
2
2x 6 3x 14 0− + =
I. Loại bài tập vận dụng trực
tiếp công thức nghiệm, công
thức nghiệm thu gọn để giải
phương trình bậc hai:
Bài tập 1:
Giải phương trình

a) x
2
– 7x + 12 = 0
b)
2
2x 6 3x 14 0− + =
1
Trường THCS Duy Tân GV : Nguyễn Thị Thanh Bình
*GV:
+Đưa đầu bài lên màn
hình, yêu cầu học sinh
trình bày cách giải
+Cho học sinh lên bảng
trình bày lời giải, cả
lớp cùng giải.
(a = 2;b=
6 3−
;b’=
3 3−
;
c = 14)
= b’
2
– ac
= 27

– 28= –1< 0
Phương trình vô nghiệm
+Hai học sinh trình bày kết
quả, lớp nhận xét, đánh giá.

*HS:
+Đưa về dạng phương trình
bậc hai chuẩn tắc
Dùng công thức nghiệm để
giải
+Học sinh lên bảng trình
bày lời giải, lớp nhận xét,
sửa bài
2. Bài tập 21b–sgk/49
Giải phương trình:
b)
2
1 7
x x 19
12 12
+ =
Lời giải:
b)
2
1 7
x x 19
12 12
+ =
x
2
+ 7x – 228 = 0
(a=1; b= 7; c = –228)
=b
2
– 4ac

= 49 + 4.228 = 961 >0

Phương trình có hai nghiệm
phân biệt.
31∆ =
1
2
b 7 31
x 12
2a 2
b 7 31
x 19
2a 2
− + ∆ − +
= = =
− − ∆ − −
= = = −
*GV:Đưa đầu bài lên
màn hình, yêu cầu học
sinh nêu cách giải
+Cho cả lớp làm chung
phần a
phần (b, c) chia lớp
thành hai nhóm để thực
hiện
*HS: Học sinh quan sát, đọc
đầu bài, nêu cách giải
-Một học sinh đứng dậy
trình bày lời giải câu a)
-Lớp chia làm hai dãy, một

dãy thực hiện câu b), một
dãy thực hiện câu c). Đại
diện của mỗi dãy lên trình
bày lời giải của nhóm mình.
II. Loại bài tập kiểm tra số
nghiệm và tìm điều kiện để
phương trình bậc hai có
nghiệm hoặc vô nghiệm
Bài tập 1
Không giải phương trình, hãy
cho biết mỗi phương trình sau
có bao nhiêu nghiệm:
a) 15x
2
+ 4x – 2005 = 0
b)
2
19
x 7x 1890 0
5
− − + =
c) 4x
2
+ 28x + 49 = 0
Lời giải:
a) Xét phương trình:
15x
2
+ 4x – 2005 = 0
2

Trường THCS Duy Tân GV : Nguyễn Thị Thanh Bình
*GV:
+Đưa đầu bài lên màn
hình, cho học sinh đọc,
phân tích đầu bài
? Bài toán cho gì, yêu
cầu gì?
+Cho cả lớp giải nhanh
câu (a), tính biệt số
? Với điều kiện nào của
m thì phương trình có
hai nghiệm phân biệt
? Từ điều kiện
1
m
2
<
thì phương trình có hai

*HS:
+Học sinh đọc và phân tích
đầu bài
+Tính biệt số :
a) x
2
– 2(m–1)x + m
2
= 0
(a=1; b= –2(m–1);
b’ = –(m –1); c = m

2
)
= (m–1)
2
– m
2
= 1–2m
+Học sinh trả lời:
Khi
' 0∆ >
1–2m > 0
1
m
2
⇔ <
+Học sinh trả lời
(a =15;b = 4;c= –2005)
Do ac = 15(–2005) < 0 nên
phương trình có hai nghiệm
phân biệt
b)
2
19
x 7x 1890 0
5
− − + =
19
(a ;b 7;c 1890)
5
= − = − =

Do ac =.1890 < 0 nên phương
trình có hai nghiệm phân biệt
c) 4x
2
+ 28x + 49 = 0
(a = 4;b = 28;b’=14; c = 49)
=b’
2
–ac = 196 –196 = 0
Phương trình có nghiệm kép
1 2
b' 14 7
x x
a 4 2
= = − = − = −
2. Bài tập 24–sgk/50
Cho phương trình(ẩn x):
x
2
– 2(m–1)x + m
2
= 0
a) Tính .
b) Với giá trị nào của m thì
phương trình có hai nghiệm
phân biệt, có nghiệm kép, vô
nghiệm?
Lời giải:
b) +.Phương trình có hai
nghiệm phân biệt

1–2m > 0
1
m
2
⇔ <
+ Phương trình có nghiệm kép
1–2m = 0
1
m
2
⇔ =
+ Phương trình vô nghiệm
1–2m < 0
3
Trường THCS Duy Tân GV : Nguyễn Thị Thanh Bình
nghiệm phân biệt, ta có
thể suy ra được điều
kiện của m để phương
trình có nghiệm kép
hoặc phương trình vô
nghiệm?
+ Vẫn phương trình
trên, thay đổi giá trị
của a và c cho nhau,
với điều kiện nào của
m thì phương trình có
hai nghiệm phân biệt,
có nghiệm kép, vô
nghiệm(lưu ý cho học
sinh trường hợp hệ số a

của phương trình chứa
tham số và sửa nhanh
bài số 3)
+ Học sinh chia hai trường
hợp m = 0 và m ≠ 0 để xét
Bài tập 3:
*GV: Đưa đầu bài lên
màn hình, yêu cầu học
sinh đọc, phân tích đầu
bài, chia lớp thành hai
nhóm, sử dụng máy
tính để thực hiện yêu
cầu của bài 23.
*HS: Làm việc theo nhóm,
đại diện từng nhóm trình
bày kết quả của nhóm mình
III. Bài toán thực tế
Bài tập 23–sgk/50
Lời giải:
a) v = 3.5
2
– 30.5 + 135
= 60 (km/h)
b) Ta có pt:
120 = 3t
2
– 30t + 135 (0< t < 10)
3t
2
– 30t + 15 = 0

t
2
–10t + 5 = 0
(a=1; b= –10; b’= –5; c=5)
= (–5)
2
– 5 = 20 >0

Phương trình có hai nghiệm
phân biệt.
' 2 5∆ =

1
2
b' '
t 5 2 5 9,47
a
b' '
t 5 2 5 0,53
a
− + ∆
= = + =
− − ∆
= = − =

Kết luận: Khi t = 0,53 phút
hoặc t=9,47 phút thì ô tô có vận
tốc 120(km/h)
4
Trường THCS Duy Tân GV : Nguyễn Thị Thanh Bình

IV. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN
+ Hệ thống bài giảng, khắc sâu lý thuyết, phân loại bài tập
+ Cho học sinh làm bài tập trên phiếu trắc nghiệm
( có thể tổ chức cho học sinh chơi trò chơi đội nào giải nhanh hơn )
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành bài giải: “Tìm nghiệm của
phương trình:
2
6x 4 2x 1 0
− + =
"

(a 6;b 4 2;b' 2 2;c 1)
= = − = − =
Ta có :

' = . . . . . . . . . ;
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

'

= . . . . . . . . . . .
x
1
= . . . . . . . .. . . . . ; x
2
= . . . . . . . . .
Câu 2: Phương trình x
2
+ (2m+1)x + m

2
= 0 có hai nghiệm khi:
A. m > –0,25 B. m < –0,25
C. Với mọi m D. m ≥ –0,25
+ Về nhà học kỹ lý thuyết
+ Làm các bài tập trong sách bài tập toán 9
5
ĐiểmHọ và tên:
Lớp:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×