Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỂ DIỄN TẢ 2 HÀNH ĐỘNG CÙNG XẢY RA MỘT LÚC pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.9 KB, 17 trang )

ĐỂ DIỄN TẢ 2 HÀNH ĐỘNG CÙNG

XẢY RA MỘT LÚC

こんにちは Xin chào các bạn.

Như tôi đã giới thiệu từ khi vào sơ cấp 2, chúng ta phải

xem kanji như bữa ăn hằng ngày vậy. Kanji khơng khó

nhưng…khó nhớ. Điều đó thì bạn nào cũng biết cả. Thế

nên hãy cố gắng nhìn đi nhìn lại nhiều lần, khi bạn đã nhớ

chữ đó gồm bộ nào, nét nào,…thì chuyện viết ra chỉ cịn

vấn đề là …xấu hay đẹp mà thơi. Khi học online, nếu bạn


khơng nhớ đó là chữ gì, hãy cố gắng nghe thật tốt thì bạn

sẽ biết, đừng vội xem từ điển. Nào, chúng ta bắt đầu bài

hôm nay…

Để biết nội dung bài học là gì, mời các bạn nghe bài đối

thoại sau. Với mục đích cho khả năng nghe tốt, bạn hãy

dùng cuốn tập ghi ra những gì bạn nghe được trước khi


xem nội dung bên dưới của bất kì bài nghe nào.
Click vào play để nghe online
A: あの人

だれ?

Người kia là ai vậy?


B: どの人?

Người nào đâu?
A: あそこでテレビを見ながら、ご飯1を食べている人。

Người mà vừa đang ăn cơm vừa xem tivi đó.
B: ああ、グプタさんですよ。インドから来たんだ。

À, anh Guputa đó mà, đến từ Ấn Độ.

*Khi hai hành động xảy ra đồng thời của một chủ thể,

trong cùng một khoảng thời gian(dịch: vừa…vừa…) thì ta
dùng ながら:


Mời các bạn thực tập với các bài nghe sau:

Click vào play để nghe online
A: ミラーさん、毎朝早いですね


Sáng nào anh Miler cũng sớm nhả.
B: ええ、朝早くでると、でんしゃですわるし。。。

それに、会社でコーヒーを飲みながら、新聞 2が読めます

から3。

Vâng, thì ra khỏi nhà sớm, rồi nào là ngồi trên xe điện…


Hơn nữa, cũng tại vì vừa có thể đọc báo vừa uống café tại

cơng ty.

*Trong đoạn đối thoại trên cịn có một cấu trúc nhỏ
すわるし, bài sau chúng ta sẽ đề cập về vấn đề này.

Bây giờ mời các bạn nghe các đoạn băng sau, qua đó

chúng ta sẽ biết một số điều không nên làm khi sống ở

Nhật.

Click vào play để nghe online


A:
ちょっと、歩きながら4たばこを吸わないでください5。小

さい子供もいるんですよ。危ないですよ 6。


…Đừng vừa hút thuốc vừa đi bộ như vậy. Có trẻ nhỏ đấy,

thật nguy hiểm.
B: どうもすみません。

Xin lỗi…(bao hàm ý cảm ơn đã nhắc nhở)
Click vào play để nghe online
A: 痛い7!

Đau!


B: あっ、すみません。先生、大丈夫ですか 8。

Á, xin lỗi. Cơ có sao khơng ạ?

A: _______(a)__________、危ないでしょう?

———————————–nguy hiểm biết không?
B: ええ、あのう、大丈夫ですか

Dạ, …không sao chứ ạ?
A: 大丈夫よ。きをつけてくださいね

Không sao rồi, hãy chú ý đó.
B: はい、すみません。

Dạ, xin lỗi ạ



***Chúng ta tiếp nhé!

Mời các bạn nghe tiếp đoạn hội thoại cuối cùng của bài

hôm nay, giữa hai ông cháu, nói về thời ‘oanh liệt và hào

hùng của ơng’ như thế nào…

Click vào play để nghe online
A: たろう、テレビを見ながら勉強してはいけないよ。

Taro, không được vừa học vừa xem tivi như vậy.

B:
おじいちゃん、勉強しないよ、___________(b)________

__


Ơng ơi, khơng có học,…(?)…

A:
勉強しない、本は読まない、最近の子供はほんとうに。。

。私が子供のときは、本を読みながら歩いて学校に通った

よ9

Khơng học, khơng đọc sách, trẻ con ngày nay thật là


…Khi ơng cịn nhỏ, vừa đi bộ đến trường vừa đọc sách đó
B: えっ、おじいちゃん、そんなことしたら、危ないよ

ồ…ơng ơi, nếu làm vậy, thật là nguy hiểm.
A: ほんとうにいっしょうけんめい勉強したんだよ


でもうちには_____(c)______から、昼間10働きながら夜高

校にかよったんだ

Thật sự thì đã cố gắng học hết mình. Nhưng mà, tại vì ở

trong nhà _____, nên ban ngày thì đi làm, cịn ban đêm thì

đến trường đó.
B: へえ、おじいちゃん、元気だっただね。

Ơi! Ơng khỏe quá.

A:
しかし、生活11が大変12だったから、17歳13のとき、学

校をやめて、舟14のかいしゃに入ったんだよ。


Tuy nhiên, tại vì đời sống khó khăn, nên khi 17 tuổi, đã bỏ

học, vào làm trong một công ty tàu thuyền.

B: へえ、船にのったの。

ồ, lên thuyền?

A:
うん、______(d)_______をしながら外国語を勉強したん

だよ

ừ, vừa làm ____, vừa học ngoại ngữ.
B: ふうん、おじいちゃん、まじめだったんだね

Ơi…ơng ơi, ơng thật chăm chỉ.


A:
そして、22歳のとき、フランスで、とてもきれいな女の

人に会ったんだ。

Và rồi, khi 22 tuổi, đã gặp một cô gái rất xinh đẹp ở pháp.
B: へえ、その人、おじいちゃんの彼女15?

ồ, người đó sẽ là người yêu của ông à?

A:
まあ、な。それで、船をおりて、________(e)________

ながらしばらくフランスで生活したんだよ。



ừ …vì vậy, đã xuống thuyền, sinh sống ở pháp một thời

gian cũng là lúc ____________
B: へえ、おじいちゃん、じゅうどうができるの?

Ôiii! Ông biết Judo hả

A:
うん、まあ、な。外国語ができて、じゅうどうができたら

、せかいのどこでもいける。たろうも勉強とスポーツをし

なければならないよ


ừ,..Nếu biết về Judo và có khả năng ngoại ngữ, thì ở đâu

trên thế giới đều có thể đi hết. Taro cũng phải siêng học

và chơi thể thao đi đó.

B:
それで、フランス人のかのじょは?どうでてけっこんしな

かったの?おばあちゃんには、いつ会ったの?

Thế thì …người u ơng là người Pháp thì sao? Sao ông

không kết hôn? Ông đã gặp bà khi nào?

A: うん、まあ、な。。。

ừ …có lẽ….


*Sau đây là bảng thống kê lại những kanji đã sử dụng ở

trên, cùng với âm hán việt của chúng (hãy khai thác và

vận dụng khả năng đoán từ âm Hán sang âm on để có thể

nhớ lâu). Những kanji đã sử dụng trong bài trước thì sẽ

khơng thống kê lại nữa

1. ご飯

Phạn

ごはん

2.新聞

Tân văn

しんぶん

3.読みます Độc

よみます


4.歩きます Bộ

あるきます


5.吸います Hấp

すいます

6.危ない

Nguy

あぶない

7.痛い

Thống

いたい

8.大丈夫

Đại trượng だいじょうぶ

phu

9.通います Thông


かよいます

10.昼間

Trú gian

ひるま

11.生活

Sinh hoạt

せいかつ


12.大変

Tai biến

たいへん

13.歳

Tuế

さい

14.船

Thuyền


ふね

15.彼女

Bỉ nữ

かのじょ

Hẹn các bạn bài học sau.

Nếu có comment trả lời chính xác a,b,c,d,e thì bài mới sẽ

được đưa lên nhanh, không để các bạn chờ lâu.



×