Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.92 KB, 10 trang )

T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt

PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ

Dạng cơ bản

Giải phương trình :
2
4321
x4x2
−=−



2
2
22
2
21
4x
0
0x4
0
x2
4321
2x
x2
2
43421
x4x2
432110


x
x4xx4
x4x2



−≥
<≤





−=−⇔⇔⇔⇔=

−=


−=−+
−=−











Giải phương trình :
x6
x6x9x6x9
23
+
+−−−=+
Đặt
2
tx9,t0xt99
=−≥⇒=+≥

Phương trình cho viết lại :
2
2
2
t40
t2
0t3
6t36t3t32t4
t12t320
t8
t3


−=
=



≤<




++−=+⇔⇔=



−+=


=







t2x92x13
t4x94x25
t8x98x73
•=⇔−=⇔=
•=⇔−=⇔=
•=⇔−=⇔=




Vậy phương trình cho có 3 nghiệm
x13,x25,x73

===


Giải phương trình :
2
2
132xx
x13x
=++−
++−

Điều kiện để phương trình có nghĩa :
10
13
30
+≥

⇔−≤≤

−≥

x
x
x
.
Đặt
()()
2
222
t4

tx13x,2t22t42x13x4232xx32xx
2

=++−≤≤⇒=++−=++−⇒+−=
()
()
()
2
232
22t4
132xx1t2t40t2t2t20*
t2
x13x

=++−⇔=+⇔−−=⇔−++=
++−



2
t2t20
++>
nên
() ()()
*t2x13x2x13x0x1,x3
⇔=⇔++−=⇔+−=⇔=−=


Chú ý : Cho hai số
a0,b0

≥≥
nếu
tab
=+thì
()
abt2ab
+≤≤+
( Đại số 9)
Dễ thấy
() ()
AMGM
22
tabtab2ababtab2ab2ababt2ab

=+⇔=++⇔+≤=++≤+⇔+≤≤+

AMGM

viết tắt bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân.
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt

Giải phương trình :
() ()
22
4x1x12x2x11
−+=++


() ()
(

)
2222
4x1x12x2x14x1x12x11
−+=++⇔−+=++

Đặt
2
tx1,t1
=+≥

Phương trình
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
22
14x1t2t2x12t4x1t2x102t1t2x10
⇔−=+−⇔−−+−=⇔−−+=

()
2
2
2
1

1
2x10
x
t1
4
x
2
2
3
x12x1
t2x1
3x4x0


−>

>
=<


⇔⇔⇔⇔=


+=−



=−
−=




Giải phương trình :
()
()
4
222
12xx12xx21x2x4x1
+−+−−=−−+

Điều kiện để phương trình có nghĩa :
2
2002
−≥⇔≤≤
xxx.
()
()
4
222
12xx12xx21x2x4x1
+−+−−=−−+

() ()
()
()
(
)
4
222
11x2x111x2x121x2x2x11

⇔+−−++−−−+=−−+−

() () ()()()
2242
11x111x121x2x1*
⇔+−−+−−−=−−


Đặt
()
[
]
[
]
()
2
tx1,x0;2t0;1a
=−∈⇔∈


Phương trình
() ()()
2
*11t11t2t2t1**
⇔+−+−−=−
Điều kiện để phương trình có nghĩa :
()
1
210
2

−≥⇔≥
ttb
.Từ
()()
1
,;1
2

⇒∈


abt
.
Với
1
;1
2




t
, bình phương 2 vế phương trình
(
)
**
ta được
() ()
22
4

4
3
11
1t2t2t122t1
t
tt
+=−⇔+=−

()
4
3
2
11
2
1
;12
2
2212

=+≥


∈⇒⇒==




=−≤

VT

t
tt
tVTVP
VPt
xảy ra khi
12
=⇔=
tx
Vậy phương trình có nghiệm
2
=
x.
Giải phương trình :
242
3
x3x1xx1
3
−+=−++

()()()()
2422222
33
x3x1xx12xx1xx1xx1xx1
33
−+=−++⇔−+−++=−−+++

()
22
22
xx13xx1

210*
xx13xx1
−+−+
⇔+−=
++++


Đặt
2
2
xx1
t,0t1
xx1
−+
=<≠
++

T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt

Phương trình
()
2
22
2
3
t0
3xx13
3
*2tt10x2x10x1
3xx13

3
t
3

=−<

−+

⇔+−=⇔⇔=⇔−+=⇔=
++

=



Vậy phương trình có nghiệm
x1
=
.
Giải phương trình :
()
2
x35
x1
12
x1
+=




Điều kiện để phương trình có nghĩa :
1
>
x
.
Đặt
()
1
,101=>⇒<<
xxya
y

() ()
22
22
x35113535
x1y1yy1y2
12y1212
x11y
+=⇔+=⇔+−=−
−−

Đặt
()
2
22
1
113
2


=+−⇒−=

t
tyyyy với
0112
<<⇒<≤yt
Phương trình
(
)
2
viết lại :
(
2
2
7
t
35t1
5
t.35t24t350
5
122
t1;2
7

=


=⇔−−=⇔




=−∉




()
()
2
2
22242
2
164
49
1
112144144
255
25
110
93
2225625625
255

==±



−===⇔−=⇔−+=⇔⇔



==±



yy
t
yyyyyyb
yy

Từ
(
)
(
)
à

avb
suy ra
()
5453
;;,;
4535

=


xy

Vậy phương trình cho có nghiệm :
55

,
43
==
xx
Chú ý : Với điều kiện
1
>
xgợi liên tưởng bài toán này có cách giải lượng giác , với
1
cos
=x
t
hoặc
1
sin
=x
t


Giải phương trình :
2
x4x3x5
−−=+

Điều kiện để phương trình có nghĩa :
505
+≥⇔≥−
xx
()
2

2
x4x3x5x27x5
−−=+⇔−−=+

Đặt
()
2
y2x5,y2y2x5
−=+≥⇔−=+

Ta có hệ :
()
()
()
()()
()
()
2
2
2
2
2
x2y5
x2y5
x2y5
xy0
529
x
y2x5xyxy30
2

x2y5
x1
y2y2
xy30
y2



−=+





−=+
−=+

−=




+



=




−=+⇔−++=⇔⇔

−=+






=−

≥≥

++=











T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt

Giải phương trình :
2
2x1532x32x20

+=+−

Điều kiện để phương trình có nghĩa :
15
2150
2
+≥⇔≥−
xx.
()
2
2
2x1532x32x202x1524x228
+=+−⇔+=+−

Đặt
()
2
1
4y22x15,y4y22x15
2
+=+≥−⇔+=+

Ta có hệ :
()
()
()()
()
()
()
2

2
2
22
4x22y15
xy
1
4y22x15xy8x8y90
x
2
4x22y15
4x22y154x22y15
9221
8x8y90
x
11
yy
16
22
1
y
2



+=+







=




+=+−++=

=






+=+



+=+⇔+=+⇔⇔



−−


++=

=





≥−≥−



≥−



Dạng tổng hiệu – bình phương

Giải phương trình :
() ()
4
x1x2x1x2x1x1
+−+−−−=


Điều kiện để phương trình có nghĩa :
0
01
10


⇔≤≤

−≥


x
x
x
.
() () ()
(
)
()
(
)
44
x1x2x1x2x1x1x2x1x1xx2x1x1x0
+−+−−−=⇔−−+−−−−+−=

(
)
(
)
(
)
(
)
22
444444
x1xx1x0x1xx1xx1xx1x0
⇔−−−−−=⇔−−−+−−−+−−=

()
()
44

44
x1xx1x01
x1xx1x02

−−−+−=



−−+−−=





Phương trình

()
4444
11
x1xx1x011x1xxx0
44

−−−+−=⇔−−−+−−+=




()()
22
444444

11
1xx01xx1xx10
22

⇔−−−−=⇔−−−+−=



()
()
44
44
1xx0a
1xx10b

−−=



−+−=




()
4444
1
1xx0a1xx1xxx
2
•−−=⇔−=⇔−=⇔=


()
44
23
44444
1xx10b1x1x1x14x6x4xx
•−+−=⇔−=−⇔−=−+−+

(
)
(
)
(
)
444322
44444
xx2x3x20xx1xx20
⇔−+−=⇔−−+=

T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt

4
4
4
4
42
4
x0
x0x0
x10

x1
x1
xx20

=


==

⇔−=⇔⇔



=
=




−+>




Phương trình

()
4444
11
x1xx1x02xx1x1x0

44

−−+−−=⇔++−−+−+=




()()
22
444444
11
x1x0x1xx1x10
22

⇔+−−+=⇔−−+−+=



44
44
44
x1x0
1
x1xx1xx
2
x1x10

−−=
⇔⇔=−⇔=−⇔=


+−+>



Vậy phương trình cho có 3 nghiệm
1
x0,x,x1.
2
===

Dạng dùng bất đẳng thức

Giải phương trình :
222
xx1xx1xx2
+−+−++=−+

Điều kiện để phương trình có nghĩa :
2
2
xx10
xx10

+−≥


−++≥


.

Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân ,
()
()
22
22
22
22
22
1xx1xx
xx11.xx1
22
xx1xx1x1
1xx1xx2
xx11.xx1
22

++−+
+−=+−≤=


⇒+−+−++≤+

+−++−++

−++=−++≤=



Phương trình :
()

2
2222
xx2xx1xx1xx2x1x10x1
−+=+−+−++⇔−+≤+⇔−≤⇔=

Vập phương trình cho có nghiệm
x1
=


Giải phương trình :
222
2xx3x3x1x2x3
−+−++=−+

Điều kiện để phương trình có nghĩa :
2
2
2xx0
3x3x10

−≥


−++≥


.
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân ,
()

()
()
2
22
22
22
2
2
22
12xx
2xx1.2xx
2
13x3x13x3x2
3x3x11.3x3x1
22
x1
x3x2
VT2xx3x3x122
22

+−
−=−≤



+−++−++

−++=−++≤=




−++
⇒=−+−++≤=−≤



()
2
2
VPx2x3x122
=−+=−+≥

T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt

2
2
x10
VTVP2khi12xxx1
113x3x
−=


===−⇔=


=+−



Vậy phương trình có nghiệm

x1
=
.

Dạng khác
Giải phương trình :
22
a)x4x23x4x
+−=+−

()()
b)x1x4x1x45
++−++−=


2
c)4x14x11
−+−=

Hướng dẫn :
22
a)x4x23x4x
+−=+−

Đặt 2;4
2
≤−+= xxxt có 20';
4
1'
2

=⇔=

−= xt
x
x
t
t2;22

⇒∈−

Phương trình :
22
x4x23x4x
+−=+−
3
142
,2,00823
2
−−
===⇔=−−⇔ xxxtt
()()
b)x1x4x1x45
++−++−=

Đặt
[
]
tx14x;x1;4t'0t5;10

=++−∈−⇒=⇒∈



()()
x1x4x1x45
++−++−=
305
2
5
2
=∨=⇔=

+⇔ xx
t
t
2
c)4x14x11
−+−=






>−+−=

0)(';1414)(
2
1
2
xfxxxf

x

2
1
)
2
1
(1)( =⇒==⇒ xfxf

Nhân lượng liên hợp

Giải các phương trình :
a)
(
)
(
)
x11x12x5x
++++−=

b)
22
2x3x52x3x53x
+++−+=

a)
(
)
(
)

x11x12x5x
++++−=

Nhân cả hai vế phương trình với
x11
+−
ta được phương trình hệ quả
(
)
(
)
(
)
(
)
xx12x5xx11xx12x5x110

++−=+−⇔++−−+−=


()()
x0
x0
x12x5x110
x2
=

=



⇔⇔

++−−+−=
=




Thử lại ta thấy
x2
=
thỏa mãn .

b)
()
22
2x3x52x3x53x1
+++−+=


Nhân cả hai vế phương trình với
22
2x3x52x3x5
++−−+
ta được phương trình hệ quả :
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt

(
)
()

22
22
x0
6x3x2x3x52x3x5
2x3x52x3x522
=

=++−−+⇔

++−−+=




Lấy
(
)
(
)
12
+ ta được
(
)
()
2
22
22x3x523x42x3x523x
++=+⇔++=+ phương trình hệ quả
222
x4

8x12x20412x9xx16
x4
=

⇔++=++⇔=⇔

=−



Kiểm tra lại các nghiệm
x4;x4;x0
==−=
ta thấy
x4
=
thỏa mãn
Giải các phương trình :
a)
2
x
x11x2
4
++−=−
b)
22
4x12x11x2x
−−+=+−

a)

2
x
x11x2
4
++−=−
Độc giả thấy quá quen thuộc bài toán trên giải bằng phương pháp sử dụng bất đẳng thức , đánh giá ,
lượng giác… nay tôi giới thiệu cách giải nhân lượng liên hợp .
Điều kiện để phương trình có nghĩa :
10
11
10
+≥

⇔−≤≤

−≥

x
x
x
.

11
−≤≤
x
nên
2
x
20
4

−>

Phương trình cho
()
42
2222
xx
221x4x211xx1
1616

⇔+−=−+⇔−−=−



()() ()
2
2222
x
211x11xx111x
16

⇔−−+−=−+−



(
)
()
2
2

222
2
2
x0
x
2xx111xx0
x
16
2111x
16

=


⇔=−+−⇔⇔=



=−+−








x0

nên

()
2
2
2
2
x
11
x
16
111x2
16
11x2

−<


⇒−+−<




+−<


Vậy phương trình cho có nghiệm
x0
=


b)

22
4x12x11x2x
−−+=+−
kiện để phương trình có nghĩa :
2
1
410
2
1
210
2




−≥



+≥


=−


x
x
x
x




Nếu
1
2
=−
x thì phương trình nghiệm đúng . Suy ra
1
2
=−
x là nghiệm phương trình .
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt



Nếu
1
2

x thì phương trình cho
()()()() ()
212121121212111
⇔+−++−=+⇔−++−=
xxxxxxxx
()
(
)
(
)
()

(
)
211211211211211211
⇔−−=+−+⇔−−−+=+−+−+
xxxxxxxx
() ()
()
()
1
212112111
2212110
=


⇔−=+−+−+⇔⇔=
++−+=


x
xxxxx
xx

Vậy phương trình cho có nghiệm
1
,1
2
=−=
xx



Dùng đạo hàm
Giải phương trình :
6
2
3
x7x2x12
++−+=

3
3
6
2
33
3
3
3
x7x12
x1
x7x2x12x7x12
x7x12
x1


++−=








++−+=⇔++−=⇔


+−−=




<




Trường hợp 1:
3
3
x7x12
x1

++−=





. Xét hàm số
(
)
3

3
fxx7x1
=++−
.
Hàm số
(
)
fx
là hàm số đồng biến và luôn cắt đường thẳng
y2
=
tại 1 giao điểm ; do đó phương trình
cho có nghiệm duy nhất và
(
)
f12x1
=⇒=
là nghiệm duy nhất của phương trình .
Trường hợp 2 :
3
3
x7x12
x1

+−−=


<




Đặt
3
3
ux7,vx1
=+=−

Hệ
3
3
3
3
33
3
3
x1
u0
x70
v2
uv2
x7x12
x12
x7
uv8
u2
x1
x72
v0
x10
<



=



+=






=−
−=



+−−=



−=−
⇔⇔⇔⇔=−



−=
=
<









+=



=






−=






Vậy hệ cho có nghiệm
x7;x1
=−=
.


Tìm các giá trị m để phương trình sau có nghiệm:
(
)
xxmxxx −+−=++ 4512

Phương trình cho
(
)
(
)
mxxxxx =−−−++⇔ 4512
X ét
()
(
)
()
(
)
()
1254
=++−−−
14424431442443
gxhx
fxxxxxx
;
[
]
4,0∈D
(

)
(
)
12++= xxxxg : đồng biến trong D
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt

() ()()()()
11
'0 0;4:
2524

=+>∀⇒=
−−
hxxfxgxhx
xx
đồng biến mọi

x
D

phương
trình có nghiệm khi và chỉ khi
(
)
(
)
(
)
(
)

12453240 ≤≤−⇔≤≤ mfxff .

Bài tập :
Bài tập 1: Xác định m để phương trình :
(
)
(
)
0156
2
=−−++− xxmxx có nghiệm.
Hướng dẫn :
()()
2
tx51x ; 0t4
19
m17
4
mtt5

=−−≤≤

⇒≤≤

=−+



Bài tập 2: Tìm m để phương trình : mxxxx =−+−+
22

sin2sinsin2sin có nghiệm.
Hướng dẫn :
[]
2;0
2
2
'
1|| ; sin
sin2sin
2
2
2
∈⇒

−−
=⇒





≤=
−+=
t
z
zz
t
zxz
xxt


[]
31
2;0
)(222
2
2
sin2sin
2
2
2
≤≤−⇒




=−+=


=−⇒ m
t
tfttm
t
xx
Bài tập 3 : Cho phương trình : mxxxx =++++−
22
cossin1sinsin2
1. Giải phương trình khi 22=m
2. Định m để phương trình cho có nghiệm







−∈
2
;
2
ππ
x

Hướng dẫn :






∈⇒−=⇒



≤=
−+=
4
9
;021'
1|| ; sin
sinsin2
2

tzt
zxz
xxt
222
14)(
4
9
;0
≤≤⇒





=+−=







⇒ m
mttf
t

Bài tập 4: Xác định theo m số nghiệm phương trình :
444
446
xxmxmm

+++++=

Hướng dẫn :
444
4 ; ()416
txxmfxxxm
=++=−−+=

19
m
>
: vô nghiệm ;
19
m
=
: 1 nghiệm ;
19
m
<
: 2 nghiệm

Tìm m để bất phương trình :
()()
(
)
2
123253
xxmxx
+−>+−+
thỏa mãn

1
;3
2
x

∀∈−


.
Đặt
()()
()()
1541
123 ; ;3 có ',;3
22
2123


=+−∈−=∈−



+−
x
txxxtx
xx

5
'0
4

tx
=⇔=







T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt

x
1
2

5
4
3
t’ + 0 –
t
7
2

17
:;30;
22
xt

∈−⇒∈




0 0


Để bất phương trình cho đúng
2
1
;3 thì : 6
2
xttm

∈−+>+


đúng
7
0;
2
t




.
Đặt
2
1
()'()21'()0
2

ftttfttftt
=+⇒=+⇒=⇔=−

t
−∞

1
2
− 0
7
2

f’(t) +
f(t)
0

7
0;
2
6min()(0)0 6


⇒+<==⇒<−


tmftfm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×