Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

10 Đề Thi vào chuyên toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.96 KB, 9 trang )

Đề :1

Bài 1:Cho biểu thức A=
ab
ba
aab
b
bab
a +


+
+
a) Rút gọn A (1,25đ)
b) Tính giá trị của A khi a=
526 +
; b=
526
(0,75đ)
Bài 2;: Cho phơng trình x
4
-2mx
2
+m
2
-3=0
a) Giải phơng trình khi m=
3
(1đ)
b) Tìm m để phơng trình có 3 nghiệm phân biệt (1,5)
Bài 3: Cho parabol (P): y=


2
2
1
x

và điểm A(2;-3) cùng thuộc một mặt phẳng toạ độ
a)Viết phơng trình đờng thẳng (d) có hệ số góc là k và đi qua A (0,5đ)
b)Chứng tỏ rằng đờng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi k (1đ)
Bài 4: Cho điểm M ở ngoài đờng tròn (O;R) ,qua M kẻ 2 tiếp tuyết MP;MQ với đờng tròn
(P;Q là 2 tiếp điểm ) MO cắt đờng tròn tại I , qua M kẻ đờng thẳng d cắt đờng tròn (O)
Tại Avà B ( A nằm giữa M và B)
a) Chứng minh rằng I là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác MPQ (1,25đ)
b) Tìm tập hợp các điểm M thuộc d để tứ giác MPOQ là hình vuông (1,75đ)
c) Tìm tập hợp các tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác MPQ khi M thay đổi ? (1đ)
P
M J I O
A

K
B d

Đề: 2
Bài 1:(2đ) 1) Chứng minh rằng với mọigiá trị dơng của n , ta luôn có

1
11
1)1(
1
+
=

+++ nnnnnn
2)Tính tổng S=
1009999100
1

4334
1
3223
1
22
1
+
++
+
+
+
+
+
Bài 2:(1,5đ) Tìm trên đờng thẳng y=x+1những điểm có toạ độ thoả mãn đẳng thức
y
2
-3y
02 =+ xx

Bài 3:(1,5đ) Cho 2 phơng trình sau : x
2
-(2m-3)x +6=0 và 2x
2
+x+m-5=0 (m là tham số )
Tìm m để 2 phơng trình đã cho có đúng một nghiệm chung

Bài 4:(4đ)Cho đờng tròn (O;R) 2 đờng kính AB và MN .Tiếp tuyến với đờng tròn (O) tại A cắt
các đờng thẳng BM và BN tơng ứng tại M
1
và N
1
.Gọi P là trung điểm của A M
1
, Q là trung điểm
của AN
1
1) Chứng minh tứ giác MM
1
N
1
N nội tiếp đợc trong một đờng tròn
2) Nếu M
1
N
1
=4R thì tứ giác PMNQ là hình gì ? tại sao ?
3) Khi đờng kình AB cố định , tìm tập hợp các tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác BPQ
khi MN thay đổi ?
1
Bài 5:(1đ) Cho đờng tròn (O;R) hai điểm A;B nằm ở phía ngoài (O) ; OA=2R. Xác định vị trí của
điểm M trên đờng tròn (O) sao cho biểu thức P=MA+2MB đạt giá trị nhỏ nhất .Tìm giá trị nhỏ
nhất đó . N
1

N
Q

D A O B
I

M
P

Đề:3
Bài 1: 1) Cho 2 số a; b dơng thoả mãn a
2
-b > 0 hãy chứng minh

22
22
baabaa
ba

+
+
=+
2)Không sử dụng máy tính hãy chứng tỏ rằng :
322
32
322
32
5
7


+
++

+
<
<
20
29
Bài 2: Giả sử x;y là các số dơng thoả mãn đẳng thức x+y=
10
Tìm các giá trị của x; y để P=(x
4
+1)(y
4
+1) đặt giá trị nhỏ nhất .Tìm giá trị nhỏ nhất đó
Bài 3: Giải hệ phơng trình







=

+

+

=

+


+

0
)()()(
0
222
xz
z
zy
y
yx
x
xz
z
zy
y
yx
x
Bài 4: Cho

ABC nhọn nội tiếp trong đờng tròn (O;R).với BC=a , AC=b ,AB=c lấy điểm I bất
kỳ ở phía trong

ABC và gọi x;y;z lần lợt là khoảng cách từ I đến cạnh BC; AC;AB của tam giác
Chứng minh rằng
R
cba
zyx
2
222

++
++
Bài 5; Cho tập hợp P gồm 10 điểm trong đó có một số cặp đợc nối với nhau bằng đoạn thẳng .
Số các đoạn thẳng có trong tập P nối từ điểm A đến các điểm khác gọi là bậc của điểm A .
Chứng minh rằng bao giờ cũng tìm đợc 2 điểm trong tập P có cùng bậc
2

Đề:4
Bài 1: Rút gọn biểu thức
a) P=
nm
mnnm
nm
nm
+
++
+

2
với mọi m;n
0

; m

n
b) Q=
ba
ba
ab
abba

+

:
22
với mọi a>0; b>0
Bài 2: Giải phơng trình
226 =+ xx
Bài 3: Cho các đờng thẳng (d
1
): y=2x+2 (d
2
): y=-x+2 (d
3
): y=mx ( m là tham số)
a) Tìm toạ độ các giao điểm A;B;C theo thứ tự của (d
1
) với (d
2
) ; (d
1
)với trục hòanh và
(d
2
) với trục hoành
b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (d
3
)cắt cả 2 đờng thẳng (d
1
); (d
2

)
c) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (d
3
)cắt cả 2 tia AB và AC
Bài 4; Cho

ABC đều nội tiếp trong đờng tròn (O), D là điểm nằm trên cung BC không chứa
điểm A.Trên tia AD lấy điểm E sao cho AE=DC
a) Chứng minh

ABE =

CBD
b) Xác định vị trí D sao cho tổng DA+DB+DC lớn nhất
Bài 5: Tìm x; y dơng thoả mãn





=++
=+
5
1
)(8
1
44
xy
yx
yx

Đề: 5

Bài 1: 1) Rút gọn biểu thức P=
xxxx
x
xx ++
+

1
:
1
2
(0,5đ)
2) Chứng minh rằng
)
1
11
(
2
1
)1(
1
22
+
<
++ nnnn
(0,75đ)
Ap dụng chứng tỏ rằng:
2
1

20072006
1

13
1
5
1
22
<
+
+++

Bài 2: 1)Giải hệ phơng trình





=+
=+
yxyyx
xyxyyx
2)1()1(
11
(1đ)
2) Cho xy=1 và x>y Chứng minh rằng
22
22



+
yx
yx
(0,75đ)
Bài 3: 1) Tìm m để phơng trình (m+1) x
2
-3mx+4m =0 có nghiệm dơng (1đ)
2) Giải phơng trình x
2
+3x +1=(x+3)
1
2
+x
(1đ)
Bài 4: (4đ) Cho hình vuông ABCD ; M là điểm thay đổi trên cạnh BC ( M không trùng B )và N
điểm thay đổi trên cạnh DC ( N không trùng D ) sao cho

MAN=

MAB+

NAD
1) BD cắt AN và AM tơng ứng tại P và Q . Chứng minh rằng 5 điểm P,Q,M,C,n cùng
nằm trên một đờng tròn
2) Chứng minh rằng MN luôntiếp xúc với một đờng tròn cố định khi M và N thay đổi
3)Gọi diện tích tam giác APQ là S
1
và diện tích tứ giác PQMN là S
2
c/m rằng

2
1
S
S
không đổi
khi M và N thay đổi
3
Bài 5: Cho a;b;clà độ dài 3 cạnh của một tam giác .Chứng minh rằng phơng trình
x
2
+(a+b+c) x+ ab+bc+ca =0 vô nghiệm (1đ)
Đề : 6

Bài 1:(2đ) Cho biểu thức P=
x
(
11
)
1
1
1
1
2


+
++

+
+

+
x
xxx
xx
xx
xx
với x
1;0 x
a)Rút gọn P
b)Tìm các số nguyên x để biểu thức P nhận giá trị nguyên
Bài 2:(2đ) Trong 1 hệ trục toạ độ Oxy cho parabol y=x
2
(P) và đờng thẳng y=2(m-1)x+m+1 (d)
a)Khi m=3 .Tìm hoành độ giao điểm của (d) và (P)
b)Chứng minh rằng đờng thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt với mọi m
c)Giả sử đờng thẳng (d) và parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A(x
1
;y
1
) và B(x
2
;y
2
) .
Tìm m sao cho thoả mãn x
1
y
2
+ x
2

y
1
=1
Bài 3:(3đ) Cho nửa đờng tròn (O;R) ,đờng kính AB=2R, gọi C là điểm chính giữa của cung AB,
M thuộc cung AC (M

A và C ).Kẻ tiếp tuyến (d) của (O;R) tại M ; Gọi H là giao điểm của
BM và OC .Từ H kẻ đờng thẳng song song với AB , đờng thẳng đó cắt (d) tại E
1)Chứng minh tứ giác OHME nội tiếp đợc một đờng tròn
2)Chứng minh EH =R
3)Kẻ MK

OC tại K.Chứng minh rằng đờng tròn ngoại tiếp

OBC luôn đi qua tâm đờng
tròn nội tiếp

OMK
Bài 4: a) Giải hệ phơng trình (1đ)






=++
++=++
4
3
)1)(1(42

xyyx
yxyx

b) Giải phơng trình (1đ) 8
)1(
2
+xx
=3(x
2
-x+1)
Bài 5:(1đ) Cho 2 số x;y thay đổi thoả mãn x
2
+y

1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M=y
2
+(x
2
+2)
2
4
Đề: 7

Câu 1: (2,5đ)
1)Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có :
12
1
1
+

>+
n
nn
Từ kết quả trên hãy chứng minh :
262
6
1
5
1
4
1
3
1
2
1
<++++
2) Giải phơng trình : 2
121645
4
1
54
222
+=+++ xxxxxx
Câu 2: (2,0đ) Cho đờng tròn (I;r) nội tiếp

ABC, với A;B;C theo thứ tự là các tiếp điểm trên
các cạnh BC;AC;AB
1)Kí hiệu góc ACB là C , chứng minh 2r=(BC+CA-AB)=tg
2
C

2)Giả sử điểm M di động trên cung nhỏ BC của đờng tròn (I;r) sao cho M khác Bvà C
Tiếp tuyến tại tiếp điểm M của đờng tròn (I;r) cắt AB và AC thứ tự tại E và F.Đờng thẳng BC
cắt IE và IF theo thứ tự tại P và Q.Chứng minh rằng tỉ số
EF
PQ
có giá trị không đổi
Câu 3: (1,5đ) Cho đờng tròn (O;R) và 2 điểm phân biệt A;B cố định nằm trên đờng tròn (O;R)
sao cho đờng thẳng AB không đi qua tâm O .Gọi d và d theo thứ tự là tiếp tuyến của (O;R) tại
các tiếp điểm A và B.Điểm M thay đổi trên cung nhỏ AB của (O;R) sao cho M

A và B.
Kẻ MH

d ; Kẻ MK

d.Hãy tìm vị trí của M để
MkMH
11
+
đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 4: (2,0đ) Cho phơng trình a x
2
+bx +c =0 (1) trong đó a;b;c là các hệ số ; ac

0
1) Khi a=1 , hãy tìm b và c là các số nguyên để phơng trình (1) nhận x=2-2
3
là nghiệm
2)Giả sử phơng trình (1) nhận x=k là một nghiệm .Chứng minh rằng tồn tại số thực d để
phơng trình a

3
x
2
+dx+c
3
=0 nhận x=k
3
là nghiệm
Câu 5: (2,0đ)
1) Cho các số dơng a;b thoả mãn
2+ ba
. Chứng minh rằng :
baba ++
33
2)Tìm tất cả các bộ số thực x;y;z thoả mãn hệ sau





=+
=+
=+
xxz
zzy
yyx
)1(
)1(
)1(
2

2
2
5

Đề: 8
Bài 1: (3,5đ)
1) Tính giá trị biểu thức P=
3612324 ++
2)Cho biểu thức C=
11
1
1
1
3


+
+
+
x
xx
xxxx
( Với x>1 )
a) Rút gọn C
b)Tìm x để C>0
c) Tính giá trị biểu thức C khi x=
729
53



Bài 2;(1,5đ) Cho hệ phơng trình



=
=
12
2
myx
mymx
a) Giải hệ phơng trình khi m =-2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện x-y=1
Bài 3; :(1,5đ)Cho phơng trình x
2
(m -1)x m
2
+m - 2=0
a) Tìm giá trị của m để phơng trình có 2 nghiệm trái dấu
b) Tìm giá trị của m để phơng trình có 2 nghiệm x
1
;x
2
thoả mãn điều kiện x
1
2
+x
2
2

đạt giá trị nhỏ nhất

Bài 4: (3,5 đ) Cho tam giác ABC vuông ở A (AB>AC) đờng cao AH .Trên nửa mặt phẳng có bờ là
BC chứa đỉnh A vẽ nửa đờng tròn đờng kính BH cắt AB tại E và vẽ nửa đờng tròn đờng kính CH
cắt AC tại F
a)Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật
b) Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp đợc
c) Chứng minh FE là tiếp tuyến chung của 2 nửa đờng tròn
Đề : 9
Bài 1:(2đ) Cho biểu thức M =
1
2
1
2
+
+

+
+
x
xx
xx
xx

a, Rút gọn M
b,Tìm x đẻ M=2
d,Tìm x đẻ M có giá trị nhỏ nhất
Bài 2: ( 2,5đ) Cho Parabol (P): y=
4
2
x
và điểm M (1;-2)

a) Viết phơng trình đờng thẳng (D) có hệ số góc m , tiếp xúc Parabol (P) và đi qua M
b) Chứng tỏ đờng thẳng (D) và Parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A và B khi
m thay đổi
c) Giả sử x
1
;x
2
lần lợt là hoành độ của A và B . Xác định m sao cho E=x
1
2
.x
2

+x
1
.x
2
2
đạt giá
trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó
Bài 3: (1đ) Giải phơng trình
24624612
2
+=+ xx
Bài 4: (3,5 đ) Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên cạnh AC lấy điểm D ,vẽ đờng tròn (O) đờng
kính CD , đờng tròn đờng kính BC cắt (O)tại E , AE cắt (O) tại F
a) c/m tứ giác ABCE nội tiếp đợc trong một đờng tròn
6
b) c/m


ACB =

ACF
c) Lấy điểm M đối xứng với D qua A, điểm N đối xứng với D qua dờng thẳng BC. c/m tứ giác
BMCN nội tiếp đợc trong một đờng tròn
d) Xác định vị trí của D để đờng tròn ngoại tiếp tứ giác BMCN có bán kình nhỏ nhất.


Đề : 10
Bài 1:(2,5đ)
1) Tính giá trị biểu thức A =
1
223
1
223
1

+



2) Cho biểu thức B = (
x
x

+
1
1
3
) :









+

1
1
3
2
x
với -1<x<1
a, Rút gọn B
b,Tính giá tri của B khi x= 4
52

Bài 2: ( 2đ) Cho Parabol (P): y= x
2
và đờng thẳng (d) : y= 2m x+m
2
+1
a) Chứng tỏ đờng thẳng (D) và Parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A và B khi
m thay đổi
b) Giả sử x
1
;x

2
lần lợt là hoành độ của A và B . Xác định m sao cho
2
5
1
2
2
1
=+
x
x
x
x
Bài 3: (1đ) Giải phơng trình
341 =++ xx
Bài 4 :(1,5đ)Cho phơng trình (m-1)x
2
2(m +1)x +m =0 (1)
a) Giải và biện luận phơng trình theo m
b) Khi phơng trình có 2 nghiệm phân biệt x
1
;x
2
.
b
1
) Tìm m để
21
xx


2
b
2
) Tìm một hệ thức liên quan giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 4 :(3,đ) Cho tam giác ABC nội tiếp (O) ; điểm E,D là giao điểm của tia phân giác trong và
ngoài góc B và C ; ED cát BC ở I cắt cung nhỏ BC ở M .C/m
a)3 điểm A ,E,D thẳng hàng
b) Tứ giác BECD nội tiếp
c) Các tam giác BEM , MBD cân tại M và M là trung điểm của ED

7

Đề :11
Bài 1: (3đ) 1)Tính giá trị biểu thức M=
( )
116
63
12
26
4
16
15
+










+
+

2) Cho biểu thức A=
x
x
x
x
xx
x
+
+



+
+

3
32
1
23
32
1115


a, Rút gọn A
b, Tìm gía trị của x để A=0,5
c, Tìm x để A nhận giá trị lớn nhất .Tìm giá trị lớn nhất đó
Bài 2: (2,5đ)
Cho Parabol (P): y=x
2

a)Gọi A và B là 2 điểm thuộc (P) lần lợt có hoành độ là -1 và 2.C/m

OAB vuông tại A
b)Viết phơng trình đờng thẳng (d
1
) // AB và tiếp xúc với (P)
c)Cho đờng thẳng (d
2
) : y=mx+1 (với m là tham số )
+C/m rằng đờng thẳng (d
2
) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m
+Tìm m sao cho đờng thẳng (d
2
)cắt Parabol tại 2 điểm phân biệt có hoành độ là x
1

x
2
thoả mãn
2
2

2
1
11
xx
+
=11
Bài 3(1,5đ); 2 đội công nhân làm chung 1 công việc d định xong trong 12 ngày .họ làm chung với
nhau 8 ngày thì đội 1 nghỉ đội 2 làm tiếp với năng suất tăng gấp đôi nên đội 2 đã hoàn thành phần
việc còn lại trong 3 ngày rỡi .Hỏi nếu làm một mình thì mỗi đội phải làm trong bao lâu thì xong
công việc trên?
Bài4:(3đ) Cho tam giác ABC nhọn , góc A =45
0
các đờng cao BD,CE cắt nhau tại H . C/m
a) Tứ giác ADHE;BEDC nội tiếp
b) HD=DC
c) Tính tỉ số
BC
DE

d) Gọi O là tâm đ/tr ngoại tiếp tam giác ABC .C/M rằng OA

DE
c) BEDC nội tiếp
=>DEC=DBC
Mà AEH=AED+ DEC =90
0
=> AED=DCB (1)
DCB + DBC =90
0
Mà A chung =>


AED=

ACB (gg)
=>
AC
AE
BC
ED
=
Mà AE=AC. Sin 45
0
=>AC=AE:
2
2
=AE.
2
2

AC
AE
BC
ED
=
=
2
2
.AE
AE
=

2
2
8
B
C
A
D
E
H

9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×