Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Ôn tập hình học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 17 trang )

Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 1 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

b
c
a
A
B
C
HÌNH HỌC
ÔN TẬP :
1) Các hệ thức lượng trong tam giác vuông :

Cho
ABC

vuông tại A , AH là đường cao . Ta có :




2 2 2
BC AB AC
 
( Pitago )


. .AH BC AB AC




2
.AB BH BC
,
2
.AC CH CB



2 2 2
1 1 1
AH AB AC
 
,
2
.AH HB HC




2
BC
AM 
( trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền )
2) Các hệ thức lượng trong tam giác thường :
a) Định lí hàm số cosin :


2 2 2
2 cosa b c bc A  



2 2 2
2 cos
b a c ac B
  



2 2 2
2 cosc a b ab C  



2 2 2
cos
2
b c a

A
bc
 




2 2 2
cos
2
a c b
B
ac
 




2 2 2
cos
2
a b c
C
ab
 



b) Định lí hàm sin :


2
sin sin sin
a b c
R
A B C
  
( R là bk đường tròn ngoại tiếp của
ABC
)

A
B
C
H

M
Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 2 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi

ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

b
c
a
A
B
C
B
A
C
A
B
C
M
N
N
K
M
A
B
C
a
h

 Công thức tính diện tích của tam giác :
 S=
1 1 1
2 2 2

a b c
ah bh ch 


1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S ab C bc A ac B  


4
abc
S
R

,
.S p r


( )( )( )S p p a p b p c   
( Với
2
a b c
p
 

, r là bán kính đường tròn nội tiếp
ABC
)
c) công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác :


2 2 2
2
2 4
AB AC BC
AM

 


2 2 2
2
2 4
BA BC AC
BN

 


2 2 2
2
2 4
CA CB AB
CK

 

3) Định lí Talet :

//MN BC


AM AN MN
k
AB AC BC
   

 Chú ý :
2
2
AMN
ABC
S
AM
k
s AB


 
 
 
 

4) Diện tích của đa giác :
a) Diện tích của tam giác vuông:
S =
1
2
tích hai cạnh góc vuông

ABC


vuông tại A

1
.
2
ABC
S AB AC

 


b) Diện tích tam giác đều :
2
( ) 3
4
canh
S 

Chiều cao của tam giác đều : h =
( ) 3
2
canh



ABC

đều có cạnh a :
Diện tích :

2
3
4
a
S 

Chiều cao :
3
2
a
h 

Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 3 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

B

A
C
D
A
D
C
B
H
c) Diện tích của hình vuông :

2
( )S canh

Đường chéo hình vuông =(cạnh)
2


Hình vuông ABCD có cạnh a
Diện tích :
2
S a


Đường chéo : AC = BD =
2a

d) Diện tích hình chữ nhật :

S 
dài x rộng



e) Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc

1
2
S 
tích hai đường chéo
Tứ giác ABCD có hai đường chéo
vuông góc
AC BD
thì
1
.
2
S AC BD





f) Diện tích hình thang :
S=
1
2
(đáy lớn + đáy bé) x chiều cao





.
2
AD BC
S AH




Ghi Nh


1/ Ch
ứng minh đường thẳng

// ( )d mp 
( v
ới
( )d 
)
 Chứng minh
//d d


( )
d




2/ Ch

ứng minh
( )// ( )mp mp 

 Ch
ứng minh
( )

ch
ứa hai đường thẳng cắ
t nhau song song v
ới
( )


3/ Ch
ứng minh hai đường thẳng song song
: Áp d
ụng một trong các định lí sau

 Hai mp
( ) , ( ) 
có đi
ểm chung S và lần lượt chứa hai đường thẳng song song a , b

thì
( ) ( ) // //Sx a b
  


( )// , ( ) ( ) ( ) //a a b a      


 Hai m
ặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song song với
đường thẳng đó
Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 4 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

a
b
a'
b'
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
P
P d P

d


 



  


 

 M
ột mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song theo hai giao tuyến song song

 Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
 S
ử dụng phương pháp hình học phẳng : đường trung bình , định lí Talét đảo , ….

4/ Ch
ứng minh đường thẳng
( )d mp


 Ch
ứng minh d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau chứa trong
( )

 Ch
ứng minh

//d d


( )d 



 Ch
ứng minh
( )d


( )//( )
 

 Hai m
ặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc với mặt phẳng thứ 3 thì giao
tuy
ến của chúng
vuông góc v
ới mặ
t ph
ẳng th
ứ 3



 Có hai m
ặt phẳng vuông góc
nhau, đư

ờng thẳng nào nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến , cũng vuông góc với mặt phẳng kia
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
d a
a
a d
 
  






   









5/ Ch
ứng minh đường thẳng
d d




 Ch
ứng minh
( )
d


( ) d




6/ Ch
ứng minh
( ) ( )mp mp
 

 Ch
ứng minh
( ) d
 

( )d


( ch
ứng minh mp này chứa 1 đường thẳng vuông góc với mp kia )

GÓC VÀ KHO

ẢNG CÁCH

1/ Góc gi
ữa hai đường thẳng
:

/ / '
( , ) ( ', ')
/ / '
a a
a b a b
b b

 



2/ Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng :
Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 5 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S

ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

b
a
d
M
d'
d
M
Là góc t
ạo bới đường thẳng đó

và hình chi
ếu của nó trên mặt phẳng


( ,( )) ( , ')d d d 
v
ới d’ là hình chiếu vuôn
g góc c
ủa d lên
( )


3/ Góc gi
ữa hai mặt phẳng
:


( ) ( )
( ), (( ),( )) ( , )
( ),
d
a a d a b
b b d
 
  

 


   


 


4/ Kho
ảng cách từ một điểm đến một đường thẳng :

Là đ
ộ dài đoạn vuông góc

v
ẽ từ điểm đó đến đường thẳng

5/ Kho
ảng cách

t
ừ một điểm đến
m
ột mặt phẳng :

Là đ
ộ dài đoạn vuông góc vẽ từ điểm đó đến
m
ặt phẳng


7/ Kho
ảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau :

 Là đ
ộ dài đoạn vuông góc chung

c
ủa hai đường thẳng đó

 Là kho
ảng cách MH từ một

đi
ểm M trên d đến mp
( )
ch
ứa d’ và song song với d

 Là kho

ảng cách giữa hai mặt phẳ
ng song song
( ), ( ) 
l
ần lượt chứa d và d’

d’
d
M
Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 6 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

O
H
A
C

B
S
H
O
C
A
D
S
B
HÌNH CHÓP ĐỀU
 M
ột hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu nó có
đáy là m
ột đa giác đều
và có chân
đư
ờng cao trùng với tâm của đa giác đáy

Nh
ận xét
:
a) Hình chóp
đều có các mặt bên là
nh
ững tam giác cân bằng nhau . Các mặt bên tạo với
đáy các góc bằng nhau
b) Các c
ạnh bên của hình chóp đều tạo với mặt đáy các góc bằng nhau

 Hai hình chóp

đều thường gặp
:
1) Hình chóp tam giác
đều
:
Cho hình chóp tam giác
đều S.ABC

 Đáy ABC là tam giác đ
ều

 Các m
ặt bên là các tam giác cân tại S

 Ch
ều cao : SO

 Góc gi
ữa cạnh bên và mặt đáy:
 

SAO SBO SCO 

 Góc gi
ữa mặt bên và mặt đáy :

SHO


2

3
AO AH
,
1
3
OH AH
,
3
2
AB
AH 

Chú ý : Hình chóp tam giác
đều khác với tứ diện đều

T
ứ diện đều có các mặt là các tam giác đều . Như vậy : Tứ diện đều là hình chóp tam giác
đ
ều có cạnh bên bằng cạnh đáy

2) Hình chóp t
ứ giác đều :

Cho hình chóp t
ứ giác đều S.
ABCD
 Đáy ABCD là h
ình vuông

 Các m

ặt bên là các tam giác cân tại S

 Ch
ều cao là SO

 Góc gi
ữa cạnh bên và mặt đáy:
 


SAO SBO SCO SDO  

 Góc gi
ữa mặt bên và mặt đáy :

SHO

Nh
ắc lại :

- Một tam giác đều có cạnh bằng a thì : Diện tích S = , chiều cao h =
- M
ột hình vuông có cạnh bằng a thì : Diện tích S = , độ dài đường chéo =

Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 7 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn

Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

h
B
A
B
C
D
S
h
h
B
B
a
b
c
a
THỂ TÍCH KH
ỐI ĐA DIỆN




1)Thể tích khối chóp :

V=
1
3
.h .B

B : là diện tích mặt đáy
h : là chiều cao của khối chóp














2) Thể tích khối lăng trụ :
V = B.h
B : là diện tích mặt đáy
h : là chiều cao của khối
lăng trụ
Ghi chú : Lăng trụ đứng có chiều cao

cũng là cạnh bên









3) Th
ể tích hình hộp chữ nhật







V = a.b.c

4)Th
ể tích khối lập phương
:







V =
3
a

Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 8 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718


1) T
ỉ thể tích


' ' '
' ' '
. .
SA B C

SASBC
V
SA SB SC
V SA SB SC
















A
C
B
S
A'
B
'
C
'
Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 9 - ThS. Huỳnh Khoa





Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

T
A
C
B
S
T
A
D
C
S
M
ẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP

1- Nh

ắc lại một số kiến thức cơ bản
:
 Trục của đa giác : là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của đa giác và
vuông góc v
ới mặt phẳng chứa đa giác

B
ất kì một điểm nào nằm trên tr
ục của đa giác th
ì cách đều các đỉnh của đa giác đó

 Đư
ờng trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông
góc v
ới đoạn thẳng đó

Bất kì một điểm nào nằm trên đường trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng
 Mặt trung trực của một đoạn thẳng l
à mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông
góc v
ới đoạn thẳng đó

B
ất kì một điểm nào nằm trên mặt trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng


2- Tâm m
ặt cầu ngoại tiếp hình chóp
: Là đi
ểm cách đều các đ

ỉnh của h
ình chóp


3- Cách xác đ
ịnh tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
:

 D
ạng 1
: Hình chóp có các
đỉnh nhìn đoạn thẳng nối hai đỉnh còn lại dưới một góc vuông










Hình chóp S.ABC có
 
0
90SAC SBC 


Tâm T c
ủa mặt

c
ầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC là trung đi
ểm của SC

Bán kính
2
SC
R 










Hình chóp S.ABCD có

 

0
90SAC SBC SDC  


Tâm T c
ủa mặt cầu ngoại tiếp hình chóp


S.ABCD là trung đi
ểm của
SC
Bán kính
2
SC
R 


Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 10 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

 Dạng 2 :
+ Hình chóp có các c
ạnh bên bằng nhau


- G
ọi O là tâm của đáy

SO là tr
ục của đáy

- Trong m
ặt phẳng xác định bởi SO và một cạnh bên , dựng đường trun
g tr
ực
c
ủa cạnh bên cắt
SO tại I

I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
+ Hình chóp có m
ột cạnh bên
SA vuông góc v
ới đáy

- Tìm tr
ục

c
ủa đáy

- Trong m
ặt phẳng chứa cạnh bên
SA và ch
ứa

tr
ục

, d
ựng đường trung trực
d c
ủa cạnh
bên
SA c
ắt


t
ại I


I là tâm c
ủa mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

 D
ạng 3
: V
ới hình chóp
có m
ột mặt bên vuông góc với đáy.

- D
ựng trục

c

ủa đáy

- D
ựng
tr
ục d của mặt bên vuông góc với đáy.

-
d I  
I là tâm m
ặt cầu ngoại tiếp hình chóp

BÀI TẬP
Bài 1 : Cho hình chóp SABC có
đáy là
ABC
vuông cân t
ại A , hình chiếu vuông góc của S lên
(ABC) là trung đi
ểm O của BC , SO = AB = a .

a) CMR
BC SA
, tính SA theo a .
b) Tính th
ể tích và diện tích xung quanh của hình chóp.


Bài 2 : Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy . Biết góc

0
120BAC 
, tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.

Bài 3 :
a) Tính th
ể tích của khối
chóp tam giác đ
ều S.ABC biết cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
2
3
a

b) Tính th
ể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD biết cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy
m
ột góc 60
0

c) Tính th
ể tích của khối chóp tam giác đều S.ABC biết cạnh đáy bằ
ng a , m
ặt bên hợp với đáy
một góc 60
0


Bài 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đỉnh S cách đều A , B , C và
SA tạo với (ABCD) một góc 60
0

. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 11 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

Bài 5 : Cho hình chóp S.ABC có
đáy
ABC là tam giác vuông t
ại A , AB = a , AC =
3a
, m
ặt bên
SBC là tam giác đ
ều và vuông góc với mặt đáy . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và
kho
ảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
.


Bài 6 : Cho hình chóp S.ABCD có
đáy AB
CD là hình vuông c
ạnh a , mp (SAB) vuông góc với mp
đáy ,SA = SB , góc giữa SC với mp đáy bằng
0
45
.Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
(CĐ A-2010) ĐS :
3
5
6
a
V 

Bài 7 : Cho hình chóp S.ABCD có
đáy
ABCD là hình ch
ữ nhật , các mặt bên ( SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD) , cho AB = a , AD = 2a , SC tạo với mặt đáy (ABCD) một
góc 45
0
. Tính th
ể t
ích c
ủa khối chóp S.ABCD theo a.

Bài 8: Cho hình chóp t
ứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng

5
2
a
, góc gi
ữa mặt bên và mặt đáy
b
ằng 60
0
. Tính th
ể tích của khối chóp S.ABCD theo a và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(SBC).

Bài 9 :Cho hình chóp tam giác S.ABC có
đáy là tam giác vuông ở B.Cạnh SA vuông góc với đáy
.T
ừ A kẻ
các đo
ạn thẳng AD vuông góc với SB và AE vuông góc với SC .Biết AB =
3a
, BC =
a
,SA =
3
a
.
a) Hãy tính th
ể tích khối chóp S.ADE.
ĐS :
3
.

27 3 9
;
104 13
S ADE
a a
V d 

b) Tính khoảng cách từ E đến mp (SAB).

Bài 10 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ,


0
90BAD ABC 
, AB = BC = a
,AD =2a ,
( )SA ABCD
, SA = 2a . G
ọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SD .Chứng minh
BCNM là hình ch
ữ nhật và tính thể tích của khối chóp S.BC
NM theo a. ( CĐ khối A – 2008 )
ĐS:
3
3
a
V 

Bài 11: Cho hình chóp tứ gác đều S.ABCD có AB = a , SA =
2

a
. Gọi M , N và P lần lượt là
trung đi
ểm của các cạnh SA , SB và CD . Chứng minh rằng đường thẳng MN vuông góc với đường
th
ẳng SP . Tính theo a thể tích của khối tứ diện AMNP
( CĐ – 2009 )

Bài 12 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA
( )ABCD
.
Cho AB = a ,
2SA a
. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD .
Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 12 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718


Chứng minh
( )SC AHK
và tính thể tích của khối chóp OAHK
Bài 13 : Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B . Biết SA vuông góc với đáy
(ABC) . Cho AB = a ,
3BC a
, SA = a . Một mặt phẳng qua A vuông góc với SC tại H và cắt
SB tại K . Tính thể tích của khối chóp S.AHK theo a.


Bài 14 : Cho lăng tr
ụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,góc
0
30ACB 
,
AA’= 3a , AC = 2a
a) Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’
b) M
ặt phẳng (A’BC) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành hai khối đa diện . Tính
th
ể tích của
m
ỗi khối đa diện đó


Bài 15 : Cho hình l
ăng trụ đứng ABC . A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và

AC = a , góc

0
60BCA 
. Đ
ồng thời đường chéo BC’ của mặt bên (BB’C’C) tạo với mặt

ph
ẳng (AA’C’C) một góc
30
0
.
a) Tính đ
ộ dài đoạn thẳng AC’

b) Tính th
ể tích của khối lăng trụ.


Bài 16 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và đỉnh A’ cách
đều các đỉnh A,B,C .Cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc 60
0
. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
Bài 17: Cho hình l
ập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1

có c
ạnh a . Gọi O
1
là tâm c
ủa hình vuôngA
1
B
1
C
1
D
1
.
Tính th
ể tích của khối lập phương và thể tích của khối tứ diện A
1
O
1
BD . Ch
ứng minh :
1 1
( )BD ACB


Bài 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy , cạnh bên SB =
3a

a) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
b) Xác đ

ịnh
tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

Bài 19:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , cạnh bên SA vuông góc với
đáy . Biết AB =
3a
, BC =
a
, SB tạo với mp(ABC) một góc 60
0
.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chópS.ABC.

Bài 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy . M
ặt
(SBD) tạo với mặt đáy một góc 60
0
.
Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 13 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472

Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chópS.ABCD.

Bài 21 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a
a) Tính th
ể tích của khối chóp S.ABC

b) Xác đ
ịnh tâm và tích bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC.

Bài 22 : Cho hình chóp t
ứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a

a) Tính th
ể tích của khối chóp S.ABCD

b) Xác đ
ịnh tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.


Bài 23 : Cho hình chóp S.ABC có có đáy là
ABC
vuông tại A ,

( )SA ABC
, góc ABC =
0
30
,
AC = a , SA = 4a .
a) Tính th
ể tích khối chóp S.ABC .

b) Xác đ
ịnh tâm và tích bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.


Bài 24 : Cho hình chóp S.ABC có
đáy là
ABC
vuông cân t
ại A , hình chiếu vuông góc của S lên
mp(ABC) là trung đi
ểm O của BC , SO = AB = a .

a) CMR
BC SA

, tính SA theo a.
b) Tính th
ể tích và diện tích xung quanh của hình chóp .

c) Gọi H là trung điểm AB ,
OK SH

.Chứng minh
 
OK SAB
.
d) G
ọi M là trung điểm OC , qua M dựng mp(

) vuông góc AB, c
ắt AB , SA , SC lần lượt tại
N, P , Q .T
ứ giác MNPQ là hình gì? Tính diện tích tứ giác MNPQ.

e) Xác đ
ịnh tâm và
tính bán kính m
ặt cầu ngoại tiếp hình chóp .



Bài 25 : Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S
xu
ống mặt đáy là trung điểm H của AB ,
SAB
đ
ều .

a) Tính góc h
ợp bởi SD , SB với đáy và thể tí
ch c
ủa khối chóp S.ABCD.


b) G
ọi K là trung điểm CD .Chứng minh mp(SHK) là mp trung trực của CD .

c) Gọi I là trung điểm SB .Qua I dựng mp(

) song song mp(SCD) cắt SA , AD , BC lần lượt
t
ại J,M,N .Tứ giác IJMN là hình gì? Tính diện tích
t
ứ giác IJMN theo a .

d) Tính
d[AD,SB];d[AB,(SCD)]
và góc h
ợp bởi SB với mp (SCD).

e) Xác đ
ịnh tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .


Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 14 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L

ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

Bài 26 : Cho lăng tr
ụ ABC.A’B’C’ ,đáy là tam giác đều cạnh a , điểm A cách đều A’ , B’, C’ và
AA’ h
ợp với
đáy m
ột góc 60
0
.
a) Tính th
ể tích khối lăng trụ .

b) Ch
ứng minh BB’C’C là hình chữ nhật .Tính
xq
S
lăng tr
ụ .

c) Xác đ
ịnh tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.A’B’C’.




Bài 27 : Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình
vuông c
ạnh a .Gọi M, N lần lượt là trung
đi
ểm AB , AD .H là giao điểm của CN với DM.Biết SH vuông góc với (ABCD) với SH = a
3

.Tính th
ể tích khối chóp S.CDNM và khoảng cách giữa DM và SC theo a .

(ĐH A-2010) ĐS :
3
5 3 2 3
;
24
19
a a
V d
 

Bài 28:Cho hình l
ăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa 2 mp(A’BC) và (ABC)
b
ằng 60
0
G
ọi G là trọng tâm tam giác A’BC .Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và tính bán kính mặt
c

ầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a .
(ĐH B-2010) ĐS :
3
3 3 7
;
8 12
a a
V R
 


Bài 29 :Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a, hình chiếu vuông góc
của S lên mp (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC sao cho
AC
AH =
4
. Gọi CM là đường cao tam giác
SAC .Ch
ứng minh M là tr
ung đi
ểm SA và tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a.

(ĐH D-2010) ĐS :
3
14
48
a
V



Bài 30: Cho hình l
ăng trụ đ
ứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
, ' 2AB a AA a 
, A’C = 3a . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A’C’ , I là giao điểm của AM và
A’C . Tính theo a thể tích của khối tứ diện IABC và khoảng cách từ A đến mp(IBC) theo a.
( ĐH khối D – 2009 ) ĐS :
3
4
9
a
V 
, d(A , (IBC))=
2 5
5
a

Bài 31 : Cho hình l
ăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam giác vuông
t
ại A , AB = a ,
3AC a
và hình chi
ếu vu
ông góc c
ủa đỉnh A’ trên mp(ABC) là trung điểm của
c
ạnh BC . Tính theo a thể tích của khối chóp A’.ABC và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
AA’ , B’C’. ( ĐH khối A – 2008 ) ĐS :

3
2
a
V 
,
1
cos
4
 

Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 15 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

Bài 32 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB’ = a , góc giữa đường thẳng BB’ và mp(ABC)
bằng
0

60
; tam giác ABC vuông tại C và góc BAC =
0
60
. Hình chiếu vuông góc của điểm B’ lên
mp(ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Tính thể tích của khối tứ diện A’ABC theo a.
(ĐH khối B – 2009 ) ĐS :
3
9
208
a
V


Bài 33 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; AB = AD = 2a ,
CD = a ; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng
0
60
. Gọi I là trung điểm của cạnh AD .
Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI ) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , tính thể tích của khối
chóp S.ABCD theo a ( ĐH khối A – 2009 ) ĐS :
3
3 15
5
a
V 

Bài 34 : Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh
2a , SA = a , SB =

3a

mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy . Gọi M , N lần l ượt là trung điểm của các cạnh AB
, BC . Tính theo a th
ể tích của khối chóp S.BMDN và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM
, DN ( ĐH khối B – 2008 ) ĐS :
3
3
3
a
V 
,
5
cos
5
 

Bài 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông , AB = BC = a , cạnh
bên
' 2
AA a

. G
ọi M là
trung đi
ểm của cạnh BC . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ và kho
ảng cách giữa hai đường thẳng AM , B’C

( ĐH khối D – 2008 ) ĐS:

3
2
a
V 
, d( AM , B’C)=
7
7
a

Bài 36 : Cho hình chóp S.ABCD có
đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm
trong m
ặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC, CD.
Chứng minh AM vuông góc với BP và tính thể tích của khối tứ diện CMNP.
( ĐH khối A – 2007 ) ĐS:
3
3
96
a
V 

Bài 37 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng
của D qua trung điểm của SA , M là trung điểm của AE , N là trung điểm của BC. Chứng minh
MN BD
và tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC.
( ĐH khối B – 2007 ) ĐS : d( MN , AC) =
2
4
a


Bài 38 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là h
ình thang
,góc


0
90ABC BAD 
, BA = BC = a,
Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 16 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a
2
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên
SB. Ch
ứng minh tam giác SCD vuông và tính (theo a) khoảng cách từ H đến mặt phẳng

SCD.
( ĐH khối D – 2007 ) ĐS : d( H , (SCD))=
3
a


Bài 39: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’ , bán kính đáy bằng chiều cao bằng a .
Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a .
Tính thể tích của khối tứ diện OO’AB ( ĐH khối A – 2006 ) ĐS:
3
3
12
a
V 

Bài 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a
2
, SA = a
và SA vuông góc v
ới mặt phẳng
ABCD. G
ọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SC;

I là giao đi
ểm của BM và AC. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt

ph
ẳng (SMB). Tính thể tích của khối tứ diện ANIB
(ĐH khối B – 2006 )


Bài 41 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có
đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA vuông
góc v
ới mặ
t ph
ẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các

đư
ờng thẳng SB và SC. Tính thể tích của khối chóp A.BCNM.

( ĐH khối D – 2006 ) ĐS :
3
3 3
50
a
V 

Bài 42 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông t
ại
B, BA = 3a, BC = 4a; m
ặt phẳng
(SBC) vuông góc v
ới mặt phẳng (
ABC). Bi
ết
SB =
2 3a
và góc
0
30SBC


. Tính th
ể tích khối chóp
S.ABC và kho
ảng cách từ điểm
B đ
ến mặt phẳng (
SAC) theo a.
( ĐH khối D – 2011) ĐS :
3
2 3V a
;
6 7
7
a
d


Bài 43 : Cho hình l
ăng trụ ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có đáy là h
ình chữ nhật , AB = a , AD = a
3

. Hình
chiếu vuông góc của A
1
trên mp(ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD .Góc giữa hai mp
(ADD
1
A
1
) và (ABCD) b
ằng
0
60
.Tính th
ể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách từ B
1
đ
ến
mp(A
1
BD) theo a. (ĐH khối B – 2011 ) ĐS :
3
3
2
a
V 
;
3
2
a
d 





Hình Học Lớp 12 (Chương I) - 17 - ThS. Huỳnh Khoa




Trung tâm LTĐH Tri Thức Việt website: www.trithucvietnam.vn
Cơ S
ở 1: 612
L
ạc Long Quân , P5, Q11
ĐT : 08.66.572.472
Cơ S
ở 2
: 104 Tô Hi
ến Thành , P15
, Q.10 ĐT: 08.66.570.718

Bài 44 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân t
ại
B, AB = BC = 2a; hai m
ặt
ph
ẳng (
SAB) và (SAC) cùng vuông góc v
ới mặt phẳng (
ABC). G

ọi
M là trung đi
ểm của
AB; m
ặt
ph
ẳng qua
SM và song song v
ới
BC, c
ắt
AC t
ại
N. Bi
ết góc giữa hai mặt phẳng (
SBC) và (ABC)
bằng 60
o
. Tính thể tích khối chóp S.BCNM và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SN theo a.
. (ĐH khối A – 2011 ) ĐS :
3
3V a

;
2 39
13
a
d 


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×