Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THEO CẤU TRÚC CỦA CỤC KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.62 KB, 13 trang )

Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 1 GV: Đỗ Trọng Thắng
ĐỀ THI THỬ SỐ 3
Phần chung: Dành cho tất cả các thí sinh
1. Trong một phân nhóm chính (nhóm A), theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần B. Độ âm điện tăng dần.
C. Tính kim loại giảm dần. D. Khả năng nhường e giảm dần.
2. Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40. Biết số hạt P và N hơn kém nhau
không quá 1 hạt. X là:
A. Al. B. Mg. C. Cl. D. Ca.
3. Cho bột Cu vào các dung dịch chứa FeCl
3
, MgCl
2
, AgNO
3
, HCl (có mặt O
2
).
Số phản ứng xảy ra:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
4. Oxit của kim loại khi tác dụng với dd HNO
3
đặc có khí thoát ra:
A. Fe
2
O
3
. B. MgO. C. Fe
3
O


4
. D. CuO.
5. Để nhận biết các dung dịch: NH
4
Cl, NaNO
3
, MgCl
2
, Zn(NO
3
)
2
, FeCl
2
,
Fe(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
ta dùng thuốc thử:
A. dd NaOH. B. dd NH
3
. C. dd Ba(OH)
2

D. dd HNO
3
6. Một dung dịch A chứa Ca
2+
(0,1 mol), Mg
2+
(0,2 mol), Cl
-
(x mol) và SO
4
2-
(y
mol). Cô cạn dung dịch thu 35,1g chất rắn. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,4 – 0,1. B. 0,1 – 0,4. C. 0,2 – 0,2 D. 0,1 – 0,3.
7. Trộn 100ml dd Ba(OH)
2
0,5M và 100ml dd KOH 0,5M thu ddX. Cho X tác
dụng với 100ml dd H
2
SO
4
1M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dd thu
được sau phản ứng:
A. 11,65g – 13,22 B. 23,3g – 13,22. C. 11,65g – 0,78. D. 23,3g – 0,78
8. Al tác dụng được với:
A. HCl, NaOH, HNO
3
đ,nguội. B. HCl, Cu(OH)
2
, H

2
O.
C. HCl, Fe
2
O
3
, NaOH D. HCl, NaOH, Na
2
O
9. Fe tác dụng được với nhóm chất lỏng:
A. HCl, H
2
O, NaOH. B. ZnCl
2
, HCl, H
2
O.
C. H
2
O, FeCl
3
, AgNO
3
. D. ZnCl
2
, HCl, NaOH.
10. Chất tan trong dd H
2
SO
4

loãng dư tạo dung dịch làm mất màu dd thuốc tím
loãng:
A. Fe
2
O
3
. B. CuO. C. MgO. D. Fe
3
O
4
11. Cho 4 g oxit sắt hòa tan hoàn toàn trong 52,14ml dd HCl 10% ( d = 1,05
g/cm
3
). Công thức oxit là:
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 1 GV: Đỗ Trọng Thắng
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 2 GV: Đỗ Trọng Thắng
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2
O
3
. C. FeO. D. CuO
12. Cho dãy sau: Fe, Fe
2+
; Zn, Zn
2+
; Ni, Ni

2+
; H, H
+
; Hg,Hg
2+
; Ag,Ag
+
. Sắp xếp
theo chiều giảm tính khử của các nguyên tử và ion là:
A. Zn, Ni, Fe, H, Fe
2+
, Ag, Hg B. Fe, Zn, H, Ni, Fe
2+
, Ag, Hg
C. Zn, Fe, H, Ni, Fe
2+
, Hg, Ag D. Zn, Fe, Ni, H, Fe
2+
, Ag, Hg
13. Cho dãy sau: Cl, Cl
-1
; Br,Br
-
, F, F
-
, I, I
-
. Sắp xếp theo chiều giảm tính khử của
các ion là:
A. I

-
, Cl
-
, Br
-
, F
-
. B. Cl
-
, I
-
, F
-
, Br
-
. C. I
-
, F
-
, Cl
-
, Br
-
. D. I
-
, Br
-
, Cl
-
, F

-
14. Điện phân dd muối Cu
2+
thu dd có tính axit. Đó là muối:
A. Nitrat. B. Sunfat. C. Clorua D. A, B đúng
15. Hòa tan hoàn toàn một khối lượng m gam oxit kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng ta thu được khí A và dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi
dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6g muối. Mặt khác cô cạn dung dịch B thì thu
được 120gam muối khan. Công thức của oxit là:
A. CuO B. Fe
2
O
3
. C. FeO. Fe
2
O
3
. D. Al
3
O.
16. Cho biết Cu (Z = 29). Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron nào
là của Cu?
A. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
. B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
1
3d
10
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
17. 3,60 gam hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm (A) tác dụng vừa hết với
nước cho 4,48 lít khí hiđro (ở 0,5 atm, 0
0
C) A là:
A. NA. B. Rb. C. Cs D. Li.
* Cho 3,68g hhA gồm Cu và Fe vào 0,5 lít dd Fe
2
(SO
4

)
3
0,1M. Kết thúc phản ứng
thu ddX và chất rắn B. cho B vào H
2
SO
4
loãng không có hiện tượng nhưng nếu
cho B vào dd H
2
SO
4
đặc nóng có 224ml SO
2
thoát ra (đkc). trả lời cho 3 câu sau:
18. Thành phần của dd X:
A. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. B. dd FeSO
4
. C. dd CuSO
4
. D. Cả B và C.
19. Khối lượng của Fe trong hh đầu:

A. 0,56g. B. 1,12g. C. 0,7g. D. 0,84g
20. DdX tác dụng được với 200ml dd thuốc tím trong môi trường H
2
SO
4
. Giá trị
của C
M
của dd thuốc tím là:
A. 0,1M. B. 0,21M. C. 0,15M. D. 0,12M
21. Hỗn hợp chứa ZnO, SiO
2
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
. Để tách Fe
2
O
3
ra khỏi hh ta cần dùng:
A. NaOH đặc, dư. B. dd HNO
3
dư C. dd HCl dư D. dd NH
3


22. Trộn 100ml dd Al
2
(SO
4
)
3
1M với 350ml dd NaOH 2M thu kết tủa A. Lọc tách
kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu chất rắn có khối lượng:
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 2 GV: Đỗ Trọng Thắng
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 3 GV: Đỗ Trọng Thắng
A. 10,2g. B. 20,4g. C. 2,55g. D. 5,1g.
23. Cho 8,4g Fe tác dụng với 400ml dd HNO
3
1M thu ddA và khí NO. Cô cạn
ddA thu m gam muối khan. Giá trị của m:
A. 24,2g. B. 27g. C. 23g. D. 27,5g.
24. Cho 6 chất bột sau: CuO, FeO, Fe
3
O
4
, MnO
2
, Ag
2
O, Fe + FeO. Chỉ dùng dd
HCl có thể nhận biết được bao nhiêu chất bột:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
25. Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22 hạt. Z của X là:
A. 17. B. 20. C. 35. D. 26.

26. CH
3
CH
2
CH(CH
3
) = CH
2
là sản phẩm tách H
2
O của rượu:
A. 2 – metyl butanol – 1. B. 2,2 – dimetyl propanol – 1.
C. 2 – metyl butanol -2. D. 3 – metyl butanol – 1
27. Thứ tự tăng dần tính bazơ: C
6
H
5
NH
2
(1), NH
3
(2), CH
3
NH
2
(3), (CH
3
)
2
NH (4)

là:
A. 3, 2, 1, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 4, 1. D. 4, 3, 2, 1.
28. Y là dẫn xuất chứa O của benzen. M
Y
= 94. CTCT của Y:
A. C
6
H
4
(CH
3
)OH. B. C
6
H
5
CH
2
OH. C. C
6
H
5
OH. D C
6
H
3
(CH
3
)
2
OH.

29. Este nào được tạo thành từ rượu nhị chức và axit đơn chức:
A. R(COOR
1
)
2
B. (RCOO)
2
R
1
C. R(COO)
2
R
1
D. RCOOR
1
30. A là một anđehit mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức có CTTN: (C
2
H
3
O)
n
.
Giá trị của n là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
31. Z là một axit hữu cơ đơn chức. Đốt cháy hết 0,1 mol Z cần dùng 33,6 lít
không khí (đkc). Z có công thức:
A. CH
3
COOH. B. C
2

H
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D. C
3
H
5
COOH
32. Xà phòng hóa 17,4g một este no, đơn cần dùng 300ml dd NaOH 0,5M. CTPT
của este:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
5
H
10
O
2
C. C
6
H
12
O

2
D. C
4
H
8
O
2
33. Chất lỏng hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là:
A. C
2
H
5
OH.B. C
3
H
5
OH. C. C
3
H
5
(OH)
3
D. C
3
H
5
CHO
34. Sobit là sản phẩm của phản ứng giữa glucozơ với:

A. CH
3
COOH. B. AgNO
3
/NH
3
, t
0
. C. Cu(OH)
2
. D. H
2
(Ni, t
0
)
35. Polime ( -HN – (CH
2
)
6
NHCO - (CH
2
)
4
- CO - )
n
là sản phẩm trùng ngưng của:
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 3 GV: Đỗ Trọng Thắng
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 4 GV: Đỗ Trọng Thắng
A. H
2

N – (CH
2
)
6
– NH
2
và HOOC – (CH
2
)
6
– COOH
B. H
2
N – (CH
2
)
4
– NH
2
và HOOC – (CH
2
)
4
– COOH
C. H
2
N – (CH
2
)
6

– NH
2
và HOOC – (CH
2
)
4
– COOH
D. H
2
N – (CH
2
)
4
– NH
2
và HOOC – (CH
2
)
6
– COOH
36. Cho 0,2 mol hỗn hợp 2 ankanal liên tiếp nhau tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO
3
/NH
3
thu 0,5 mol Ag. CTPT của 2 ankanal:
A. CH
3
CHO, C
2

H
5
CHO. B. HCHO, CH
3
CHO.
C. C
2
H
3
CHO, C
3
H
5
CHO. D. (CHO)
2
, CH
2
(CHO)
2
37. Nhận biết 4 chất lỏng: CH
3
COOH, CH
3
CHO, HCOOH, C
2
H
5
OH bằng các
thuốc thử:
A. Quỳ tím, dd AgNO

3
/NH
3
dư B. Cu(OH)
2
, AgNO
3
/NH
3

C. Na và quỳ tím. D. Quỳ tím, dd AgNO
3
/NH
3
dư, dd Br
2
38. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y (gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
) thí cần 0,05
mol H
2
. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dd H
2
SO

4
đặc
thì thu được thể tích khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn
là:
A. 336ml B. 224ml C. 448ml D. 112ml
39. Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y
(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với
H
2
bằng 12. Công thức phân tử của X là
A. C
6
H
14
B. C
4
H
10
C. C
3
H
8
D. C
5
H
12
40. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit:
A. phenol, HCOOH, CH

2
=CHCOH, CH
3
COOH.
C. Phenol, HCOOH, CH
3
COOH, CH
2
=CH COOH
C. phenol, CH
3
COOH, HCOOH, CH
2
=CHCOOH.
D. phenol, CH
2
=CHCOOH, HCOOH, CH
3
COOH.
Phần riêng: thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần
Phần 1: theo chương trình chuẩn:
41. Hệ số cân bằng của HNO
3
trong phản ứng: FeCu
2
S
3
+ HNO
3
 Fe(NO

3
)
3
+
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O là:
A. 25 B. 52 C. 50 D. Một kết quả khác
42. Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử:
A. Cl
2
+ NaOH  NaCl + NaClO + H
2
O
B. H
2
S + H
2
SO
4
 S + SO
2

+ H
2
O
C. HCl + KClO
3
 KCl + Cl
2
+ H
2
O
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 4 GV: Đỗ Trọng Thắng
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 5 GV: Đỗ Trọng Thắng
D. NaClO + CO
2
+ H
2
O  NaHCO
3
+ HClO
43. Cho 34,4g hh Fe và oxit sắt từ tác dụng vừa đủ với HNO
3
đặc nóng vừa đủ,
thu được dd Y và khí Z. Cho dd NaOH vào dd Y với lượng dư thu kết tủa A.
Lọc tách kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu 40g chất
rắn. Khối lượng của oxit sắt từ và thể tích khí Z thu được:
A.23,2g – 15,68 (l). B. 11,2g – 15,68 (l).
C. 5,6g – 6,72 (l). D. 5,6g – 4,48 (l).
44. Oxi hóa 3g HCHC A (C, H, O), dẫn sản phẩm qua bình 1 chứa H
2
SO

4
đặc,
bình 2 chứa KOH đặc thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6g, bình 2 tăng 6,6g. Biết
khi hóa hơi 1g chất này thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,535g oxi
trong cùng điều kiện. CTPT của A là:
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O C. C
4
H
6
D. C
5
H
12
45. Thủy phân một este có tỉ khối hơi so với H
2
là 37 thu một muối Natri có khối
lượng bằng 41/37 khối lượng este. CT este :
A. HCOOC
2
H
5
B. HCOOCH

3
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
46. Cho rượu C
5
H
11
OH. Khi tách H
2
O, rượu này không tạo các anken đồng phân.
Hãy cho biết số CTCT phù hợp:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
47. Thứ tự tiến hành phân biệt: Benzanđehit, benzen, rượu benzylic:
A. Dd AgNO
3
/NH
3
, dd Br
2
. B. Na, dd NaOH.
C. Dd AgNO
3

/NH
3
, Na. D. dd Br
2
, Na.
48. X và Y là 2 HCHC chứa C, H, O và đếu có M = 74. X + Na  ; X, Y + NaOH
 ; X, Y + AgNO
3
/NH
3
. CTCT của X, Y có thể là:
A. C
4
H
9
OH và HCOOC
2
H
5
. B. OHC – COOH và HCOOC
2
H
5
.
C. HOC – COOH và C
2
H
5
COOH. D. C
2

H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
49. Trộn 100 ml dd (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (gồm
H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là:
A. 6 B. 7 C. 1 D. 2
50. Thủy phân este A có CTPT: C
4
H
8
O
2
thu axit X và rượu Y. oxi hóa Y thu X.
CTCT của este là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC

3
H
7
.
C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. Không xđ được.
Phần 2: theo chương trình nâng cao:
51. Đốt m gam hỗn hợp Fe và S trong điều kiện không có không khí. Hỗn hợp rắn
sau phản ứng đem hòa tan trong dd HCl dư thu được 0,56 lít (ở 0
0
C, 2 atm)
hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với H
2
là 10,6. Giá trị của m là:
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 5 GV: Đỗ Trọng Thắng
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 6 GV: Đỗ Trọng Thắng
A. 3,76 B. 2,64 C. 2,08 D. 3,44
52. Hỗn hợp X gồm Fe, Cu. Cho 2,96 gam hỗn hợp X hòa tan trong H
2
SO
4
1M dư
được 0,672 lít (đktc) khí. Cho 11,84 gam hỗn hợp X hòa tan trong dd HNO
3
đặc nguội thu được V lít (đktc) khí NO

2
(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của
V là:
A. 0,896 B. 8,064 C. 0.672 D. 3,584
53. Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al
2
O
3
. Hòa tan A trong lượng dư nước, được dd D
và phần không tan B. Cho khí CO dư qua B nung nóng được chất rắn E. Cho
E tác dụng với dd NaOH dư, thấy tan một phần còn lại chất rắn G. Kết luận
nào dưới đây không đúng ?
A. B gồm FeO và Al
2
O
3
B. G chứa Fe
C. G chứa Fe D gồm Ba(AlO
2
)
2
hay Ba[Al(OH)
4
]
2


và Ba(OH)
2


D. E gồm Fe và Al
2
O
3
54. Có 4 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào
mỗi dd một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá
học là
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
55. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một
phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhường 12 electron B. nhận 13 electron
C. nhường 13 electron. D. nhận 12 electron
56. pH của dd hỗn hợp gồm CH
3

COOH 0,1M( Ka=1,75.10
-5
) và CH
3
COONa
0,1M là
A.4,756 B.3,378 C.1,987 D.2,456
57. Phát biểu đúng khi nói cơ chế clo hoá CH
4
?
A. Ion Cl
-
tấn công trước tiên vào CH
4
tạo CH
3
-
B. Gốc Cl
.
tấn công trước tiên vào CH
4
tạo CH
3
.
C. Ion Cl
+
tấn công trước tiên vào CH
4
tạo CH
3

+
D. Phân tử Cl
2
tấn công voà trước tiên vào phân tử CH
4
tạo CH
3
+
58. Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa
A. Phenol với axit axetic B. Phenol với anhiđrit axetic
C. Phenol với axetan đehit D. Phenol với axeton
59. Cho suất điện động chuẩn của pin Zn – Ag là 1,56 V; của pin Mn – Ag là 1,98 V. Suất
điện động chuẩn của pin Mn-Zn là:
A. 1,77V B. 0,84V C. 0,42V D. 3,54V
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 6 GV: Đỗ Trọng Thắng
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 7 GV: Đỗ Trọng Thắng
60. Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa: 2Cr + 3Ni
2+
→ 2Cr
3+
+ 3Ni. E
0
của pin điện hóa là (biết
3 2
0 0
/ /
0,74 ; 0,26
Cr Cr Ni Ni
E V E V
+ +

= − = −
)
A. 0.96V B. 0,48V C. 0,78V D. 1,0V
HẾT
ĐỀ THI THỬ SỐ 4
Phần chung: Dành cho tất cả các thí sinh
1. Dung dịch A chứa đồng thời mol NaCl, CuCl
2
, FeCl
3
, CaCl
2
. Kim loại nào
xuất hiện đầu tiên ở catot khi điện phân dd A:
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ca
2. Nhúng thanh sắt có khối lượng 100g vào dd CuSO
4
, sau một thời gian thấy
khối lượng thanh sắt tăng 1g. Lượng Cu đã giải phóng:
A. 1g. B. 7g. C. 8g. D. 7,8g.
3. Cho hh gồm a mol Na và a mol Al vào lượng H
2
O dư thu V lít H
2
(đkc). V có
giá trị:
A. ½ a.22,4 lít B. 2a.22,4 lít C. a.22,4 lít. D. 4a.22,4 lít
4. Dùng một thuốc thử nhận biết các dd: NaCl, NH
4
Cl, FeCl

3
, CuSO
4
,
Mg(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
.
A. dd NaOH B. dd Ba(OH)
2
. C. dd NH
3
D. A và B đúng
5. Một hh A gồm etan và metan. Biết d(A, O
2
) = 0,675. % theo thể tích của hh
là:
A. 25 – 75. B. 30 – 70. C. 60 – 40 D. Một kết quả khác.
6. %m của CH
4
trong hh:
A. 44,44%. B. 55,56% C. 33,33% D. 22,22%
7. Hòa tan 19,2g kim loại A trong dd HNO

3
thu 4,48 lít khí NO (đkc) duy nhất.
A là:
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Al
8. Phân biệt 4 kim loại Mg, Cu, Ba, Al chỉ bằng 1 thuốc thử, đó là:
A. dd HCl B. dd H
2
SO
4
C. dd NaOH D. H
2
O
9. Cho các chất rắn sau: Al
2
O
3
, ZnO, Al, CaO, Zn(OH)
2
, SiO
2
. Chất tan trong dd
NaOH loãng dư là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3
10. Trộn 100ml dd Al
2
(SO
4
)
3
1M với 700ml dd NaOH 1M thu ddA. Lọc tách kết

tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thu chất rắn có khối lượng:
A. 10,2g. B. 2,55g. C. 20,4g. D. 5,1g.
11. Để m gam phoi bào bằng Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu được hhB
gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3,
Fe
3
O
4
có khối lượng 30g. Cho B tác dụng với dd HNO
3
dư thu 5,6 lít NO (đkc). Giá trị của m:
A. 22,5g. B. 25,12g. C. 25,2g. D. 25,25g.
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 7 GV: Đỗ Trọng Thắng
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 8 GV: Đỗ Trọng Thắng
12. Đốt cháy hoàn toàn 5,6g Fe thu 7,36g hh A gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe. Hòa tan
hoàn toàn hh A bằng lượng dư dd HNO
3
thu ddB và V lít D gồm NO và NO
2

.
Biết d(D, H
2
) = 19. Giá trị của V là:
A. 0,448. B. 0,672. C. 0,896. D. 1,12
13. Khí CO
2
sinh ra sau khi đốt cháy hoàn toàn 33,6 lít hh gồm butan và propan
được dẫn vào bình chứa dd NaOH thu 286,2g Na
2
CO
3
và 252g NaHCO
3
. %
theo thể tích của propan trong hh đầu là:
A. 20. B. 80. C. 30. D. 70
14. Cho các chất: CH
3
COOH (1), CH
3
COOCH
3
(2), HCOOCH
3
(3), C
2
H
5
COOH

(4), C
3
H
7
OH (5). Dãy xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 3, 2, 5, 1, 4.
C. 4, 1, 5, 2, 3. D. 3, 1, 5, 4, 2
15. Muốn trung hòa 2,8g chất béo A cần dùng 3ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của
chất béo
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
16. Một HC X mạch hở, thể khí. Khối lượng V lít khí này bằng 2 lần khối lượng
V lít N
2
trong cùng điều kiện. CTPT của X là:
A. C
4
H
10
. B. C
4
H
8
. C. C
2
H
4
. D. C
5
H
12

17. Axit formic có thể lần lượt phản ứng vơí các chất sau:
A. Dd NH
3
, NaHCO
3
, Cu, CH
3
OH B. dd NH
3
, NaHCO
3
, AgNO
3
/NH
3
, Mg.
C. Na, Na
2
CO
3
, C
2
H
5
OH, Na
2
SO
4
. D. dd NH
3

, Na
2
CO
3
, Hg, CH
3
OH.
18. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một ankan thu 9,45g H
2
O. Dẫn sản phẩm vào dd
nước vôi trong dư thu được lượng kết tủa là:
A. 37,5g. B. 35.7g. C. 36,5g. D. 38,5g
19. Đốt cháy một hh gồm một anken và một HC A thấy thể tích H
2
O lớn hơn thể
tích CO
2
. A là:
A. Ankin. B. Anken. C. Ankan. D. Không xác định đượC.
20. X, Y là 2HCHC chứa C, H, O và đều có 34,78% oxi theo khối lượng. Biết t
0
sôi
của X cao hơn Y. CTCT có thể có của X và Y là:
A. C
4
H
12
O
2
– C

2
H
6
O. B. C
2
H
5
OH và CH
3
OCH
3
C. C
2
H
5
CH
2
OH và CH
3
OCH
3
. D. Kết quả kháC.
21. A có CTPT: C
7
H
8
. Biết A tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3

thu kết tủa B. Biết khối
lượng phân tử B hơn A 214 đvC. số CTCT của A là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5
22. A
1
không phân nhánh, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức, có CTPT:
C
8
H
14
O
4
. A
1
+ NaOH  CH
3
OH + B
1
. Biết B
1
là muối natri của một axit hữu
cơ. CTCT của A
1
là:
A. CH
3
OCOCH
2
(CH
2

)
2
CH
2
COOCH
3
.
B. CH
3
OCOCH
2
CH(CH
3
)CH
2
COOCH
3
.
C. A, B đúng. D. A, B sai
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 8 GV: Đỗ Trọng Thắng
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 9 GV: Đỗ Trọng Thắng
23. X, Y là 2 HC có CTPT: C
5
H
8
. Biết X là monome dùng trùng hợp caosu
isopren; Y có mạch phân nhánh, tạo kết tủa vàng với dd AgNO
3
/NH
3

. CTCT
của X và Y là:
A. CH
2
= CH – CH = CH – CH
3
và (CH
3
)
2
CH C≡CH
B. CH
2
= C(CH
3
) – CH = CH
2
và CH
3
– C≡ C – CH(CH
3
)
2
C. CH
2
= C(CH
3
) – CH = CH
2
và (CH

3
)
2
CH C≡CH
D. Tất cả đều sai.
24. Anđehit no A, mạch hở, không phân nhánh, có CTTN: (C
2
H
3
O)
n
. CTCT của A
là:
A. HOC – CH
2
– CHO. B. HOC- CH
2
CH
2
– CHO.
C. HOC – CH(CH
3
) – CHO.D. Tất cả đều sai.
25. Nhận biết hexin – 1, propanal, propanol, axit acrylic, dd fomon bằng các
thuốc thử:
A. dd Br
2
, AgNO
3
/NH

3
. B. ddBr
2
, quỳ.
C. dd AgNO
3
/NH
3
, quỳ tím. D. dd AgNO
3
/NH
3
, thuốc tím
26. Oxit kim loại R có tỉ lệ khối lượng R và oxi là 7:3. Kim loại R là:
A. Ca. B. Fe. C. Al. D. Cu
27. Số đồng phân đơn chức của C
4
H
8
O
2
là:
A. 3. B. 4 C. 5. D. 6.
28. Hợp chất X (C, H, O) có M = 68. Cho 13,6g X tác dụng vừa đủ với 300ml dd
AgNO
3
2M (trong NH
3
) thu 43,2g Ag. Công thức X là:
A. CH ≡ C – CHO B. HOC – CHO

C. CH ≡ C - CH
2
– CHO D. CH
2
= C = CHCHO
29. Chất dùng điều chế xà phòng bằng phản ứng xà phòng hóa:
A. Natri axetat B. Phenylformiat.
C. dầu lạC. D. etyl axetat.
30. Cho các chất: CH
3
CHO (1), HCOONH
4
(2), Glixerin (3), glucozơ (4). Chất có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4.
31. Phân tử polime là sự lặp lại của rất nhiều:
A. monome. B. đoạn mạch. C. nguyên tố. D. mắt xích.
32. Có 3 dd: NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa, Na
2
CO
3
và 3 chất lỏng: C
2
H

5
OH, C
6
H
6
,
C
6
H
5
NH
2
. Chỉ dùng dd HCl có thể nhận biết được:
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 6 chất.
33. Công thức đơn giản của một axit no, đơn chức có dạng: CH
2
O. Công thức của
axit:
A. C
2
H
3
COOH. B. HCOOH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
COOH.
34. Cho hh các chất: X

1
= C
2
H
4
, CO, N
2
; X
2
= HCOOH, C
2
H
5
OH; X
3
= CH
4
, H
2
,
C
2
H
4
; X
4
= các chất khí đồng phân; X
5
= Các chất lỏng đồng phân. Hỗn hợp
có %m = %V là:

A. X
1
, X
3
, X
5
. B. X
2
, X
3
. C. X
1
, X
2
, X
4
. D. X
1
, X
4
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 9 GV: Đỗ Trọng Thắng
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 10 GV: Đỗ Trọng Thắng
35. Tính baz giảm dần theo thứ tự:
A. NaOH > Ba(OH)
2
> Cu(OH)
2
> Fe(OH)
3
> Al(OH)

3
.
B. NaOH > Al(OH)
3
> Ba(OH)
2
>Fe(OH)
3
> Cu(OH)
2
C. NaOH > Ba(OH)
2
> Al(OH)
3
> Fe(OH)
3
> Cu(OH)
2
D. Ba(OH)
2
> Al(OH)
3
> NaOH > Fe(OH)
3
> Cu(OH)
2
36. Chọn đáp án đúng:
A. Tất cả các hợp chất của Na đều có tính baz vì natri là kim loại kiềm.
B. Muối của natri bao gồm cả muối trung tính và muối axit.
C. Các dung dịch muối: NaCl, Na

2
SO
4
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
đều có môi trường
baz.
D. NaOH là baz mạnh nhất
37. Cho 4 cặp oxi hóa khử sau: Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Cu
2+
/Cu; 2H
+
/H
2
. Hãy xếp thứ
tự tính oxi hóa tăng dần:
A. Fe
2+
/Fe < 2H
+

/H
2
< Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+
.
B. Fe
2+
/Fe < Cu
2+
/Cu < 2H
+
/H
2
< Fe
3+
/Fe
2+
C. Fe
3+
/Fe
2+
< 2H
+
/H
2
< Cu

2+
/Cu < Fe
2+
/Fe.
D. Fe
2+
/Fe < 2H
+
/H
2
< Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+
38. Cho biết Cu (Z = 29). Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron nào
là của Cu?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10

4s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10

. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
39. Phản ứng giữa dung dịch kali pemanganat trong môi trường axit với ion iodua
được biểu diễn bằng phương trình nào dưới đây ?
A. 2MnO
4
+ 5I
-
+ 16H
+
 2Mn
2+
+ 8H
2
O + 5I
2

B. MnO

4
+ 10I
-
+ 2H
+
 Mn
2+
+ H
2
O + 5I
2
+ 11e
C. 2MnO
4
+ 10I
-
+ 16H
+
2Mn
2+
+ 8H
2
O + 5I
2

D. MnO
4
+ 2I
-
+ 8H

+
 Mn
2+
+ 4H
2
O + I
2
40. Cho các dung dịch X
1
: dung dịch HCl; dung dịch X
2
: dung dịch KNO
3
; X
3
:
dung dịch HCl +KNO
3
; X
4
: dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch nào có thể hoà
tan được bột Cu:
A. X
1

, X
4
, X
2
B. X
3
,X
4
C. X
1
, X
2
, X
3
,X
4
D. X
3
, X
2
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần:
Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
41. Cho phản ứng hóa học sau: HNO
3
+ H
2
S  NO? + S + H
2
O. Hệ số cân bằng
của các chất ở các phản ứng trên lần lượt là:

A. 2,3,2,3,4 B. 2,6,2,2,4 C. 2,2,3,2,4 D. 3,2,3,2,4.
42. Nhận xét nào đúng: 1: Sự điện ly không phải là phản ứng oxi hóa - khử. 2:
Sự điện li làm thay đổi số oxi hóA. 3: Sự điện phân là sự oxi hóa - khử xảy ra
trên bề mặt của 2 điện cựC. 4: Sự điện phân là phản ứng trao đổi.
A. 1,3. B. 1, 2, 3. C. 2,4. D. 1, 3, 4.
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 10 GV: Đỗ Trọng Thắng
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 11 GV: Đỗ Trọng Thắng
43. Cho các ion và các chất: Cl
-
, Na
2
S, NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, Fe
3+
, N
2
O
5
, SO
4
2-
, SO
3
2-
,

MnO
2
, Na, Cu. Những chất nào là chất vừa có tỉnh khử vừa có tính oxi hóa:
A. CL
-
, Na
2
S, NO
2
, Fe
2+
. B. NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, MnO
2
, SO
3
2-
.
C. Na
2
S, Fe
3+
, N
2
O

5
, MnO
2
. D. MnO
2
, Na, Cu.
44. Trong các phân tử sau đây, nitơ có hóa trị và giá trị tuyệt đối số oxi hóa bằng
nhau:
A. N
2
. B. NH
3
. C. NH
4
Cl. D. HNO
3
45. Cho rượu thơm có CTPT: C
8
H
10
O thỏa mãn: X  X
1
( - H
2
O)  polime.
CTCT của X là:
A. C
6
H
5

CH
2
CH
2
OH. B. CH
3
– C
6
H
4
– CH
2
OH.
C. C
6
H
5
CH(OH) – CH
3
D. A, C đúng
46. Đốt cháy 14,6g axit no, đa chức Y thu 0,6 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. CTCT
của Y là:
A. HOOC – CH
2
– COOH. B. HOOC – (CH
2

)
2
– COOH.
C. HOOC – (CH
2
)
4
– COOH. D. Tất cả đều sai
47. Cho canxi cacbua phản ứng với H
2
O rồi dẫn khí sinh ra qua bình chứa dd
HgSO
4
, H
2
SO
4
ở 80
0
C thu hh X gồm 2 chất khí. Cho 2,02g X phản ứng với dd
AgNO
3
/NH
3
dư thu 11,04g rắn Y. Cho biết hiệu suất của phản ứng cộng H
2
O
của aaxetilen:
A. 79%. B. 80%. C. 85%. D. Tất cả đều sai.
48. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd: rượu etylic, axit axetic, glucozơ, saccarozơ. Thứ

tự và thuốc thử nhận biết các hóa chất trên là:
A. Quỳ tím, dd AgNO
3
/NH
3
. thêm H
2
SO
4
đun nhẹ, dd AgNO
3
/NH
3
.
B. dd AgNO
3
/NH
3
, quỳ tím
C. dd Na
2
CO
3
thêm vài giọt H
2
SO
4
đun nhẹ, dd AgNO
3
/NH

3
D. Na, dd AgNO
3
/NH
3
, thêm H
2
SO
4
đun nhẹ, dd AgNO
3
/NH
3
49. Đốt cháy hoàn toàn m gam HC X thu 4,48 lít CO
2
và 7,2g H
2
O. Thể tích O
2
cần dùng: ( biết các khí đo trong đkc)
A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 11,2 lít D. 4,48 lít
50. Crăcking 450 lít C
4
H
10
theo các phản ứng: C
4
H
10
 C

4
H
8
+ H
2
; C
4
H
10
 C
2
H
4
+ C
2
H
6
; C
4
H
10
 C
3
H
6
+ CH
4
. Sau phản ứng thu 840 lít hh sản phẩm. Thể tích
C
4

H
10
chưa tham gia phản ứng là:
A. 30lít. B. 60 lít. C. 45 lít. D. 90 lít.
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
51. Etylbenzen tác dụng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 khi có ánh sáng tạo ra sản phẩm
chính có công thức cấu tạo là:
A.
CHBrCH
3
B.
CH
2
CH
2
Br
C.
CH
2
Br
CH
3
D.
CH
2
Br
CH
3
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 11 GV: Đỗ Trọng Thắng
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 12 GV: Đỗ Trọng Thắng

52. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về
thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 g X thu được một thể tích hơi đúng bằng
thể tích của 1,76 g oxi trong cùng điều kiện. Ở nhiệt độ phòng X không làm
mất màu nước brom, nhưng làm mất màu dd KMnO
4
khi đun nóng. CTCT
của Y là:
A.
CH CH
2
B. C.
CH
2
CH
3
D.
CH
3
53. Khi đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được
2,24 lít CO
2
(đktc) và 0,9 gam nướC. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng
đẳng nào?
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
54. Cột sắt ở Newdheli, Ấn Độ đã có tuổi trên 1500 năm. Tại sao cột sắt đó
không bị ăn mòn? Cột sắt bền do được chế tạo bởi:

A. một loại hợp kim bền của sắt B. sắt tinh khiết
C. có lớp oxit bền vững D. Chưa có lời giải thích.
55. Ngâm một thanh Zn vào 100ml dd AgNO
3
0,1M đến khi AgNO
3
tác dụng hết,
thì khối lượng thanh Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu là:
A. giảm 0,755g. B. tăng 1,88g. C. tăng 0,755g. D. tăng 7,55g.
56. So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết, có tiết diện bằng
nhau. Dây thứ nhất chỉ có một sợi, dây thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ.
Độ dẫn điện của hai dây dẫn là:
A. bằng nhau. B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn dây thứ nhất.
C. dây thứ hai dẫn điện kém hơn dây thứ nhất. D. không so sánh được.
57. Cho hỗn hợp gồm CH
3
CHO (t
s
= 21
0
C); C
2
H
5
OH (t
s
= 78,3
0
C); CH
3

COOH (t
s
= 118
0
C) và H
2
O (t
s
= 100
0
C). Nên dùng hóa chất và phương pháp nào sau
đây để tách riêng từng chất?
A. Na
2
SO
4
khan, chưng cất B. NaOH, HCl chưng cất
C. Na
2
SO
4
khan, chiết D. NaOH, kết tinh
58. Chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng H, N lần lượt bằng 7,86% ; 15,73%.
Đốt cháy hoàn toàn 2,225 g X thu được 1,68 lít CO
2
(đktc), biết X có khối
lượng mol phân tử < 100 g. CTPT của X là:
A. C
2
H

5
O
2
N B. C
3
H
5
O
2
N C. C
3
H
7
O
2
N D. C
4
H
9
O
2
N
59. Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại nào vừa phản ứng với dd HCl,
vừa phản ứng với dd Al
2
(SO
4
)
3
?

A. Mg B. Fe C. Cu D. Ni
60. Chia 22,4 gam kim loại M thành hai phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa
hết với 6,72 lít Cl
2
(đktc). Phần 2 phản ứng hết với dd HCl dư, thu được 4,48
lít khí (đktc). M là kim loại nào trong số các kim loại dưới đây?
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 12 GV: Đỗ Trọng Thắng
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 13 GV: Đỗ Trọng Thắng
HẾT
Bộ đề thi thử đại học 2010 Trang: 13 GV: Đỗ Trọng Thắng

×