CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng
với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6:Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic.Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là
A. CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
COOH. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 12: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong mt kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 16: Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 17:Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng.
Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của
X1, X2 lần lượt là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M.
Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2
Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và
nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam H
2
O. Công thức phân tử
của este là A. C
4
H
8
O
4
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và
Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 40: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 41: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dd KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 42: Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
là
A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z
có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat
bằng lượng vừa
đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số
đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 48.Tên gọi este có công thức cấu tạo như sau:
CH
3
-CH
2
-CH
2
-COO-CH=CH
2
a.Vinylbutanoat b.etylbutanoat. c.vinylpentanoat d.allylbutanoat
Câu49 .Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm ,khi đun nóng gọi là
a.Xà phòng hoá b. Este hoá c.Hiđrat hoá d.Kiềm hoá
Câu 50 .Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH trộn với tỷ lệ số mol là 1:1 .Lấy 10,6 g X tác dụng với
11,5g C
2
H
5
OH,trong H
2
SO
4
đặc xúc tác thu được m gam este (H=80%).Giá trị m là
a.12,96g b.13,96g c.14,08g d.kết quả khác.
Câu 51.Xà phòng hoa 22,2 g hỗn hợp este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
-COOCH
3
bằng lượng NaOH vừa đủ .Các
muối thu được sấy khô được 21,8g.Vậy số mol các chất là
a. 0,15 mol và 0,15 mol b.0,2 và 0,1 mol c.0,1 mol và 0,2 mol d.0,25 mol và 0,05 mol.
Câu 52.Chất X chứa C, H, O có khối lượng phân tử bằng 74. X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung
dịch AgNO
3
/ NH
3
. Khi đốt cháy 7,4g X thấy thể tích CO
2
thu được vượt quá 4,7lít (ở điều kiện tiêu chuẩn).
Xác định công thức cấu tạo của X:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. HCOOH
Câu 52.Muốn trung hòa 5,6 gam một chất béo X đó cần 6ml dung dịch KOH 0,1M . Hãy tính chỉ số axit của
chất béo X và tính lượng KOH cần trung hòa 4 gam chất béo coY chỉ số axit bằng 7.
A. 5 và 14mg KOH B. 4 và 26mg KOH C. 3 và 56mg KOH D. 6 và 28mg KOH
Câu 53.Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P
2
O
5
dư,
khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 34,5 gam kết tủa.
Các este trên thuộc loại gì? (đơn chức hay đa chức, no hay không no).
A. Este thuộc loại no B. Este thuộc loại không no
C. Este thuộc loại no, đơn chức D. Este thuộc loại không no đa chức
Câu 54.Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp
X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ V
CO2
: V
hơi H2O
= 1 : 1 (đo ở cùng điều
kiện). Công thức đơn giản của X và Y là:
A. C
2
H
4
O B. C
3
H
6
O C. C
4
H
8
O D. C
5
H
10
O
Câu 55. 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu
được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu B. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dung dịch HCl 0,4. Cho
biết công thức cấu tạo thu gọn của A?
A. (CHCOO)
3
C
3
H
5
B. (HCOO)
3
C
3
H
5
C. (C
2
C
5
COO)
3
C
3
H
5
D. Kết quả khác
Câu 56.Cho hỗn hợp M gồm 2 hợp chất hữu cơ mạch thẳng X, Y (chỉ chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 8
gam NaOH thu được một rượu đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng. Lượng rượu thu được cho tác dụng với Na dư tạo ra 2,24 lít khí (đktc). X, Y thuộc loại hợp chất
gì? A. axit B. 1 axit và 1 este C. 2 este D. 1 rượu và 1 axit .
Câu 57.Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO
2
và 7,56g H
2
O, thể tích oxi cần dùng là
11,76 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và rượu đơn chức tạo nên. Cho biết
công thức phân tử của este:
A.C
4
H
8
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 58.Oxi hóa 1,02 gam chất Y, thu được 2,16 gam CO
2
và 0,88gam H
2
O hơi của A so với không khí bằng
3,52. Cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 rượu. Công thức cấu
tạo của Y là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOO C
2
H
5
C. C
3
H
7
COO C
2
H
5
D. C
2
H
5
COO C
2
H
5
Câu59.Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Công thức
phân tử của este là:
A. C
6
H
12
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
4
H
6
O
2
Câu 60.Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1 M.
Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là:
A. HCOOCH=CH-CH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
D. HCOOCH=CH-CH
3
Câu 61.X là hỗn hợp hai este đồng phân được tạo thành từ một rượu đơn chức, mạch cacbon không phân
nhánh với axit đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
6
H
12
O
2
Câu 62Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai
chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là:
A. HCOO-CH
2
-CHCl-CH
3
B. CH
3
COO-CH
2
Cl C. C
2
H
5
COO-CH
2
-CH
3
D. HCOOCHCl-CH
2
-CH
3
Câu 63 .Tên gọi hợp chất CTCT sau: CH
3
-OOC-CH
2
-COO-CH(CH
3
)
2
a.propylmetylmalonat b.metylisopropylmalonat c.metylisopropyloxalat c.metylisopropylbutađioat.
Câu 64.Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ thì phản ứng chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi
a.Giảm nồng độ rượu hay axit b.Cho rượu hay axit dư
c.Dùng chất hút nước để tách nước. d.Chưng cất ngay để tách este ra.e.Cả ba biện pháp b,c,d.
Câu 65.Phân tích một dung dịch este có kết quả sau: %C=40% ,%H=6,66% . Este này là
a.HCOOH b.CH
3
-COOCH
3
c.C
2
H
3
-COOCH
3
d.C
2
H
5
COOC
2
H
5
Câu 66.Hợp chất X chứa một loại nhóm chức c ó CTPT là C
8
H
14
O
4
.Khi thuỷ phân X trong dd NaOH thu
được 1 muối và hỗn hợp hai rượu A,B.Phân tử rượu B có số C nhiều gấp đôi A.Khi đun nóng với h
2
SO
4
đặc
nóng ,A cho 1 olefin ,B cho 3 olefin là đồng phân của nhau.CTCT của X là:
a.CH
3
-OOC-(CH
2
)
3
-COO-C
2
H
5
b.C
2
H
5
-OOC-(CH
2
)
2
-COOC
2
H
5
c.C
2
H
5
OOC-CH
2
-COOCH
2
CH
2
CH
3
. d.C
2
H
5
-OOC-COO(CH
2
)
3
-CH
3
e.C
2
H
5
-OOC-COO-CHCH
3
-CH
2
CH
3
.
Câu 67 .Cho các chất sau : CH
3
-COO-CH
3
(1) CH
3
-CO-CH
3
(2) ,CH
3
-CH
2
-CH
2
-COOH (3) .Nhiệt độ
sôi được sắp xếp theo thứ tự như sau;
a.1<2<3 b.3<2<1 c.1<3<2 d.2<3<1
Câu 68. Các yếu tố sau yếu tố nào nói về phản ứng este hoá
1.hoàn toàn 2.có giới hạn 3.Chậm 4.Nhanh 5.toả nhiệt mạnh.
a.1,2 b.2,3 c.1,3 d.4,5
Câu 69. Để phản ứng este hoá có hiệu suất cao hơn ta phải:
1.Tăng nhiệt độ
2.Dùng H
+
làm xúc tác 3.Dùng nhiều axit hay nhiều rượu 4.Dùng OH
-
làm xúc tác.
a.1,2 b.3,4 c.2,3 d.3.
Câu 70. Để phản ứng thuỷ phân có hiệu suất cao và nhanh nên dùng các biện pháp nào sau:
1.Dùng H
+
làm xúc tác. 2.Dùng OH
-
. 3.Tăng nhiệt độ. 4.Dùng nhiều nước.
a.1,3 b.2,3,4 c.4 d.1,4.
Câu 71.Cho CTPT C
5
H
8
O
2
của một este . Ứng với công thức này có bao nhiêu đồng phân khi xà phòng hoá
cho ra 1 anđehit và số đồng phân cho ra một muối và một axit không no?
a.4,3 b.3,2 c.22 d.2,3
Câu 72.CTPT C
8
H
8
O
2
số đồng phân este khi xà phòng hoá cho ra hai muối là:
a.5 b.4 c.3 d.6
Câu 73.Một este có 10 nguyên tử C khi xà phòng hoá cho ra hai muối và 1 anđehit .
1.CH
2
=CH-OOC-COO-C
6
H
5
2.CH
2
= CH-COO-C
6
H
4
-CH
3
3.CH
2
=CH-CH
2
-COO-C
6
H
5
.
a.Chỉ có 1 b.Chỉ có 2 c.Có 1,2,3 d.Có 2,3
Câu 74.Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm
hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy
nhất. Chất X là:
A. Axit axetic B. Rượu etylic C. Etyl axetat D. Axit fomic
Câu 75.Cho các chất metanol (A), nước (B), etanol (C), axit axetic (D), phenol (E). Độ linh động của nguyên
tử H trong nhóm (-OH) của phân tử dung môi chất tăng dần theo thứ tự sau:
A. A, B, C, D, E B. E, B, A, C, D C. B, A, C, D, E D. C, A, B, E, D
Câu 76.Có 2 hợp chất hữu cơ (X), (Y) chứa các nguyên tố C, H, O, khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết (X)
tác dụng được với Na, cả (X), (Y) đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
tan trong
NH
3
. Vậy X, Y có thể là:
A. C
4
H
9
OH và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
và HOC
2
H
4
CHO
C. OHC-COOH và C
2
H
5
COOH D. OHC-COOH và HCOOC
2
H
5
Câu 77. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C
9
H
8
O
2
; A và B đều cộng hợp với
brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với xút cho một muối và một anđehit. B tác đụng với xút dư cho 2
muối và nước, các muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. Công thức cấu
tạo của A và B có thể là:
A. HOOC-C
6
H
4
-CH=CH
2
và CH
2
=CH-COOC
6
H
5
B. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và C
6
H
5
-CH=CH-COOH
C. HCOOC
6
H
4
CH=CH
2
và HCOOCH=CH-C
6
H
5
D. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và CH
2
=CH-COOC
6
H
5
Câu 78. Xác định công thức cấu tạo các chất A
2
, A
3
, A
4
theo sơ đồ biến hóa sau:
C
4
H
8
O
2
→ A
2
→ A
3
→ A
4
→ C
2
H
6
A. C
2
H
5
OH; CH
3
COOH và CH
3
COONa B. C
3
H
7
OH; C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COONa
C. C
4
H
9
OH; C
3
H
7
COOH và C
3
H
7
COONa D. Câu A đúng
Câu 79.Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
1). C
3
H
4
O
2
+ NaOH → (A) + (B) 2). (A) + H
2
SO
4
loãng → (C) + (D)
3). (C) + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O → (E) + Ag↓ + NH
4
NO
3
4). (B) + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O → (F) + Ag↓ + NH
4
NO
3
Các chất B và C có thể là:
A. CH
3
CHO và HCOONa B. HCOOH và CH
3
CHO C. HCHO và HCOOH D. HCHO và CH
3
CHO
Câu 80.Có hai este là đồng phân của nhau và đều do các axit no một lần và rượu no một lần tạo thành. Để xà
phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp hai este nói trên phải dùng hết 12 gam NaOH nguyên chất. Các muối sinh ra
sau khi xà phòng hóa được sấy đến khan và cân được 21,8 gam (giả thiết là hiệu suất phản ứng đạt 100%).
Cho biết công thức cấu tạo của hai este?
A. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOO C
2
H
5
và CH
3
COO CH
3
C. C
3
H
7
COO CH
3
và CH
3
COOC
3
H
7
D. Câu B đúng.
Câu 81.Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, mạch thẳng, có khối lượng phản ứng 146. X không tác dụng với
natri kim loại. Lấy 14,6 gam X tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp gồm một
muối và một rượu. Công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. HCOO(CH
2
)
4
OCOH B. CH
3
COO(CH
2
)
2
OCOCH
3
Câu 82.X là hỗn hợp của hai este đồng phân với nhau. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi X nặng
gấp 2 lần 1 lít khí CO
2
. Thủy phân 35,2 gam X bằng 4 lít dung dịch NaOH 0,2M được dung dịch Y. Cô cạn
Y thu được 44,6 gam chất rắn khan. Biết hai este do rượu no đơn chức và axit no đơn chức tạo thành. Xác
định công thức phân tử của các este.
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 83.Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng m
C
: m
O
= 9 : 8
Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của este?
A. HCOOC≡CH B. HCOOCH-CH
2
hoặc CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Câu 84.Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng m
C
: m
O
= 9 : 8.
Cho este trên tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu một muối có khối lượng bằng 41,37
khối lượng este. Công thức cấu tạo đúng của este là:
A. HCOOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
3
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
3
Câu 85.Hai hợp chất A, B mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đơn chức đều tác dụng với NaOH không tác dụng với
natri. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm A, B cần 8,40 lít O
2
thu được 6,72 lit CO
2
và 5,4 gam
H
2
O. Cho biết A, B thuộc hợp chất gì?
A. Axit đơn chức không no B. Este đơn chức không no C. Este đơn chức no D. Tất cả đều sai
Câu 86. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ A, B có cùng chức hóa học. Đun nóng 13,6 gam hỗn hợp E với
dung dịch NaOH dư thu được sản phẩm gồm một muối duy nhất của một axit đơn chức, không no hỗn hợp
hai rượu đơn chức, no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp E phải dùng
hết 33,6 lít khí oxi thu được 29,12 lít khí CO
2
và hơi nước (các khí đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Công
thức phân tử của A, B có thể là:
A. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
B. C
2
H
2
O
2
và C
3
H
4
O
2
C. C
4
H
6
O
2
và C
5
H
8
O
2
D. C
4
H
8
O
2
và C
5
H
10
O
2
Câu 87.Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol n
CO2
: n
H2O
=
2. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có chức ete,
không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO
3
, trong amoniac ngay cả khi
đun nóng. Biết M
x
< 140 đvC. Hãy xác định công thức cấu tạo của X?
A. HCOOC
6
H
5
B. CH
3
COOC
6
H
5
C. C
2
H
5
COOC
6
H
5
D. C
2
H
3
COOC
6
H
5
Câu 88.Cho hỗn hợp M gồm 2 hợp chất hữu cơ mạch thẳng X, Y (chỉ chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 8
gam NaOH thu được một rượu đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng. Lượng rượu thu được cho tác dụng với Na dư tạo ra 2,24 lít khí (đktc). X, Y thuộc loại hợp chất
gì? A. axit B. 1 axit và 1 este C. 2 este D. 1 rượu và 1 axit .
Câu 99.Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đo ở
diều kiện tiêu chuẩn) thu được 6,38 g CO
2
. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp
hai rượu kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp
đầu là:
A. HCOOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
và C
3
H
7
OH
C. CH
3
COOCH
3
Và CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
Và CH
3
COOC
2
H
5
Câu 100. Đốt Cháy hoàn toàn 2,2 gam một chất hữu cơ X đơn chức được hỗn hợp CO
2
và hơi nước có tỉ lệ
số mol 1:1. Tìm công thức nguyên của X và suy ra công thức phân tử của X biết X có phản ứng với dung
dịch NaOH.
A. (C
2
H
4
O)
n
và C
4
H
8
O
2
B. (C
2
H
4
O)
n
và C
6
H
12
O
2
C. (CH
2
O)
n
và C
2
H
4
O
2
D. Kết quả khác
Câu 100. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,64 gam khí cacbonic và 1,08 gam
nước. Biết X là este hữu cơ đơn chức. Este X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối lượng
phân tử bằng 34/37 khối lượng phân tử của este.
Xác định công thức cấu tạo của X:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOO C
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. Câu A và B đúng