Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Thị trường và nhu cầu thị trường docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.12 KB, 10 trang )

Chương 4: Thị Trường và Nhu
Chương 4: Thị Trường và Nhu
Cầu Thị Trường
Cầu Thị Trường
GV: Nguyễn Thị Diệu Linh
GV: Nguyễn Thị Diệu Linh
Xuân Mai, 2010.
Xuân Mai, 2010.
4.1.Thị trường và chức năng của
4.1.Thị trường và chức năng của
thị trường.
thị trường.

4.1.1.Khái niệm về thị trường.
4.1.1.Khái niệm về thị trường.
Thị trường bao gồm tất cả những khách hàng
Thị trường bao gồm tất cả những khách hàng
sẵn có và tiềm ẩn có cùng một nhu cầu hay
sẵn có và tiềm ẩn có cùng một nhu cầu hay
mong muốn cụ thể , sẵn sàng và có khả năng
mong muốn cụ thể , sẵn sàng và có khả năng
trao đổi để thỏa mãn nhu cầu và mong muốn
trao đổi để thỏa mãn nhu cầu và mong muốn
đó.
đó.
+ nhu cầu mong muốn cụ thể.
+ nhu cầu mong muốn cụ thể.
+ có khả năng thanh toán.
+ có khả năng thanh toán.
+ có khả năng thực hiện giao dịch.
+ có khả năng thực hiện giao dịch.


+ mong muốn được trao đổi.
+ mong muốn được trao đổi.
4.1.2. Chức năng của thị trường.
4.1.2. Chức năng của thị trường.
a)
a)
Cơ cấu của thị trường.
Cơ cấu của thị trường.
- Cơ cấu tổ chức của TT bao gồm các nhóm
- Cơ cấu tổ chức của TT bao gồm các nhóm
chủ thể kinh tế với chức năng riêng biệt của
chủ thể kinh tế với chức năng riêng biệt của
nó trong hệ thống thị trường.
nó trong hệ thống thị trường.
- Dây chuyền MKT:
- Dây chuyền MKT:
Người SX-> người bán buôn->người chế
Người SX-> người bán buôn->người chế
biến->người bán lẻ-> người tiêu dùng.
biến->người bán lẻ-> người tiêu dùng.
+Người SX: Cty,DN, hộ gd…tạo ra sx, hoặc
+Người SX: Cty,DN, hộ gd…tạo ra sx, hoặc
tăng thêm giá trị vào sp.
tăng thêm giá trị vào sp.

+Người bán buôn:cty, DN, hộ GĐ,hợp tác xã…
+Người bán buôn:cty, DN, hộ GĐ,hợp tác xã…
+ Người chế biến: chế biến sp từ dạng thô
+ Người chế biến: chế biến sp từ dạng thô
sang sp có tính công nghiệp.

sang sp có tính công nghiệp.
+ Người bán lẻ: đưa sp đến tay NTD.
+ Người bán lẻ: đưa sp đến tay NTD.
+ NTD: cá nhân, tổ chức.
+ NTD: cá nhân, tổ chức.

b) Chức năng của thị trường.
b) Chức năng của thị trường.
+ Chức năng thừa nhận:
+ Chức năng thừa nhận:
chức năng thừa nhận của thị trường
chức năng thừa nhận của thị trường
được thực hiện ở chỗ: người mua chấp
được thực hiện ở chỗ: người mua chấp
nhận mua hàng hóa, dịch vụ của người
nhận mua hàng hóa, dịch vụ của người
bán và do vậy hàng hóa đã bán được.
bán và do vậy hàng hóa đã bán được.
-> thừa nhận các hđ sx, mua bán hàng
-> thừa nhận các hđ sx, mua bán hàng
hóa là theo các yêu cầu của quy luật thị
hóa là theo các yêu cầu của quy luật thị
trường.
trường.
+ Chức năng thực hiện:
+ Chức năng thực hiện:
thị trường thực hiện hành vi trao đổi, thực hiện cân
thị trường thực hiện hành vi trao đổi, thực hiện cân
bằng cung cầu của từng loại hàng hóa, hình thành giá
bằng cung cầu của từng loại hàng hóa, hình thành giá

cả.
cả.
+ Chức năng điều tiết kích thích:
+ Chức năng điều tiết kích thích:


Thị trường phân bổ và sử dụng hợp lý các nguồn lực
Thị trường phân bổ và sử dụng hợp lý các nguồn lực
khan hiếm của đất nước trong quá trình sx kd sp.
khan hiếm của đất nước trong quá trình sx kd sp.
+ Chức năng thông tin:
+ Chức năng thông tin:
chức năng thông tin của thị trường bao gồm: tổng
chức năng thông tin của thị trường bao gồm: tổng
cung, tổng cầu, giá cả, loại sp, thị yếu NTD…
cung, tổng cầu, giá cả, loại sp, thị yếu NTD…

Các chức năng của TT có mối quan hệ chặt chẽ với
Các chức năng của TT có mối quan hệ chặt chẽ với
nhau, làm cho TT thể hiện đầy đủ vai trò và bản chất
nhau, làm cho TT thể hiện đầy đủ vai trò và bản chất
của mình.
của mình.
4.2. Phân Loại Thị Trường
4.2. Phân Loại Thị Trường

4.2.1. Phân loại theo phạm vi hoạt động.
4.2.1. Phân loại theo phạm vi hoạt động.

+ Thị trường trong nước.

+ Thị trường trong nước.

+ Thị trường nước ngoài.
+ Thị trường nước ngoài.

4.2.2.Phân loại theo tính chất sử dụng SP.
4.2.2.Phân loại theo tính chất sử dụng SP.
+ Thị trường tư liệu sản xuất.
+ Thị trường tư liệu sản xuất.
VD:
VD:
+ Thị trường hàng tiêu dùng.
+ Thị trường hàng tiêu dùng.
VD:
VD:

4.2.3.Phân loại theo người tham gia cạnh
4.2.3.Phân loại theo người tham gia cạnh
tranh.
tranh.
+ Thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
+ Thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
nhiều người bán, nhiều người mua
nhiều người bán, nhiều người mua


giá
giá
cả được quyết định bởi mối quan hệ cung
cả được quyết định bởi mối quan hệ cung

cầu.
cầu.
VD: nông sản, hải sản, tiêu dùng…
VD: nông sản, hải sản, tiêu dùng…
+Thị trường độc quyền thuần túy chỉ có một
+Thị trường độc quyền thuần túy chỉ có một
người sx, người tiêu dùng không có sự lựa
người sx, người tiêu dùng không có sự lựa
chọn nên người sx quyết định giá.
chọn nên người sx quyết định giá.
+Thị trường cạnh tranh có độc quyền:
+Thị trường cạnh tranh có độc quyền:
+ Thị trường độc quyền nhóm:
+ Thị trường độc quyền nhóm:
4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến thị
4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến thị
trường.
trường.

4.3.1. Các yếu tố vi mô.
4.3.1. Các yếu tố vi mô.

4.3.2. Các yếu tố vĩ mô.
4.3.2. Các yếu tố vĩ mô.
4.4. Nhu cầu thị trường
4.4. Nhu cầu thị trường

4.4.1.Khái niệm, phân loại nhu cầu thị
4.4.1.Khái niệm, phân loại nhu cầu thị
trường.

trường.

4.4.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhu
4.4.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhu
cầu thị trường.
cầu thị trường.

4.4.3. Hệ số co dãn của cầu trên thị
4.4.3. Hệ số co dãn của cầu trên thị
trường.
trường.

×