Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Bài tập trắc nghiệm VL9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.77 KB, 31 trang )

A. Câu hỏi trắc nghiệm
1/ Quan sát sơ đồ mạch điện, cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Số chỉ của am pe kế cho biết cờng độ dòng điện trong mạch.
b. Số chỉ của vôn kế cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn R.
c. Dòng điện chạy qua vật dẫn theo chiều từ A đến B.
d. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
2/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa cờng độ dòng điện chạy qua
một dây dẫn với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?
a. Cờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào
hai đầu dây đó.
b. Cờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai
đầu dây đó.
c. Cờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn có độ lớn bằng hiệu điện thế đặt vào hai
đầu dây dẫn đó.
d. Cờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn luôn gấp hai lần hiệu điện thế đặt vào
hai đầu dây dẫn đó.
3/ Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cờng độ dòng điện
chạy qua dây dẫn thay đổi nh thế nào?
a. Không thay đổi
b. Giảm 3 lần
c. Tăng 3 lần
d. không thể xác định chính xác đợc
4/ Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 18 V thì cờng độ dòng điện chạy qua
nó là 0,6A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây đó tăng lên 36 V thì cờng độ dòng
điện chạy qua nó là bao nhiêu?
a. 1,8A b. 1,2A c. 3,6A d. Một kết quả khác.
5/ Cờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó đợc mắc vào hiệu điện thế
12V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế pahỉ là bai
nhiêu?
a. 15V b. 1,5V c. 150V d. một kết quả khác
6/ Một dây dẫn đợc mắc vào hiệu điện thế 9V thì cờng độ dòng điện chạy qau nó là


0,3A. Nếu giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đi 3V thì dòng điện qua dây dẫn
khi đó có cờng độ nh thế nào?
a. Cờng độ dòng điện giảm đi 3 lần
b. Cờng độ dòng điện tăng lên 3 lần
c. Cờng độ dòng điện giảm đi 0,2A
d. Cờng độ dòng điện là I = 0,2A
7/ Dòng điện chạy qua một dây dẫn có cờng độ là 2,5A khi nó đợc mắc vào hiệu điện
thế 50V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cờng độ giảm đi 0,5A thì hiệu điện
thế phải là bao nhiêu?
a. 50,5A b.40V c.45,5V d. Một kết quả khác
8/ Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U thì cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn
là I. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng thêm 5V nữa thì cờng độ dòng điện
chạy qua dây dẫn sẽ thay đổi nh thế nào?
a. Cờng độ dòng điện giảm 5 lần
b. Cờng độ dòng điện tăng thêm 5 lần.
c. Cờng độ dòng điện giảm 5A.
d. Không thể xác định đợc vì cha đủ điều kiện.
A
V
-+
R
A B
9. Cờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 1A khi nó đợc mắc vào hiệu điện thế
16V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,2A thì hiệu điện thế phải là bao
nhiêu?
a. Hiệu điện thế giảm 0,2V tức U=15,8V.
b. Hiệu điện thế U=17V.
c. Hiệu điện thế U=19,2V.
d. Hiệu điện thế tăng thêm 0,2V tức là U=16,2V
10/ Một dây dẫn đợc mắc vào hiệu điện thế 8V và cờng độ dòng điện chạy qua nó là

0,4A. Giá trị nào của A, B, C, D trong bảng dới đây là không phù hợp?
U (V) 8 9 16 C D
I (A) 0,4 A B 0,95 1
A. 0,54 B. 0,8 C. 19 D. 20
11/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa cờng độ dòng điện với
hiệu điện thế và bản thân vật dẫn?
a. Cờng độ dòng điện không những phụ thuộc vào hiệu điện thế mà còn phụ thuộc
vào bản thân vật dẫn.
b. Cờng độ dòng điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế mà phụ thuộc vào bản thân
vật dẫn.
c. Cờng độ dòng điện chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế mà không phụ thuộc vào bản
thân vật dẫn.
d. Cờng độ dòng điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế va không phụ thuộc vào
bản thân vật dẫn
12/ Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật ôm?
a. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
dây dẫn, với điện trở của mỗi dây.
b. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai
đầu dây dẫn và tỷ lệ thuận với điện trở của mỗi dây.
c. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
dây dẫn và tỷ lệ nghịch điện trở của mỗi dây.
d. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc hiệu điện thế đặt vào hai
đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây.
13/ Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cờng
độ dòng điện chạy qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào là sai?
a. I=U/R
b. I=U.R
c. R=U/I
d. U=IR
14/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?

a. Đại lợng R đặc trng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
b. Đại lợng R đặc trng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật
dẫn.
c. Đại lợng R đặc trng cho tính cản trở điện lợng của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
d. Đại lợng R đặc trng cho tính cản trở elêctrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
15/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của điện trở?
a. 1 Ôm là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 1A thì tạo
nên dòng điện có cờng độ 1V.
b. 1 Ôm là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 10V thì
tạo nên dòng điện có cờng độ 1A.
c. 1 Ôm là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 1V thì tạo
nên dòng điện có cờng độ 10A.
d. 1 Ôm là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai đầu dây có hiệu điện thế 1V thì tạo
nên dòng điện có cờng độ 1A.
16/ Một bóng đèn xe máy lúc thắp sáng có điện trở là 12

và cờng độ dòng điện chạy
qua dây tóc bóng đèn là 0,5A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao
nhiêu?
a. 6V
b. 9V
2
c. 12V
d. Một giá trị khác.
17/ Cho điện trở R=30

, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cờng độ dòng điện
chạy qua điện trở là I. Thông tin nào sau đây là đúng?
a. U=I+30
b. U=I/30

c. I=30.U
d. 30=U/I
18/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cờng độ dòng điện trong một đoạn mạch
mắc nối tiếp?
a. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cờng độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu
điện trở của vật dẫn đó càng nhỏ.
b. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cờng độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu
điện trở của vật dẫn đó càng lớn.
c. Cờng độ dòng điện ở bất kỳ vật dẫn nào mắc nối tiếp với nhau cũng bằng nhau.
d. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cờng độ dòng điện qua vật dẫn không phụ thuộc
vào điện trở các vật dẫn đó.
19/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp?
a. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng
các hiệu điện thế của các điện trở thành phần.
b. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu
các hiệu điện thế của các điện trở thành phần.
c. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng các
hiệu điện thế của các điện trở thành phần.
d. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ
hơn tổng các hiệu điện thế của các điện trở thành phần.
20/ Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai?
a. U=U
1
+U
2
+ +U
n
b. I=I
1
=I

2
= = I
n
c. R=R
1
+R
2
+ +R
n
d. R=R
1
=R
2
= =R
n
21/ Hai điện trở R
1
=5

và R
2
=10

mắc nối tiếp. Cờng độ dòng điện qua điện trở R
1

4A. Thông tin nào sau đây là sai?
a. Điện trở tơng đơng của cả mạch là 15

.

b. Cờng độ dòng điện qua điện trở R
2
là 8A.
c. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V.
d. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
1
là 20V.
22/ Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U=36V thì dòng điện chạy qua mạch
có cờng độ I=4A. Ngời ta làm giảm cờng độ dòng điện xuống còn 1,5 A bằng cách nối
thêm vào đoạn mạch một điện trở R
x
. Giá trị R
x
đó có thể nhận kết quả nào trong các kết
quả sau?
a. 9

b. 15

c. 24

d. Một giá trị khác.
23/ Đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp, gọi I là cờng độ dòng điện
trong mạch, U
1
và U

2
lần lợt là hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở, U là hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch, hệ thức nào sau đây là đúng?
a.
I=U/(R
1
+R
2
)
b.
U
1
/U
2
=R
1
/R
2
c.
U
1
=I.R
1
d.
Các phơng án trả lời trên đều đúng.
24/ Cho 2 điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế U. Biết R

1
=10

chịu đ-
ợc dòng điện tối đa 3A; R
2
=30

chịu đợc dòng điện tối đa 2A. Trong các hiệu điện thế
dới đây, giá trị nào là hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch đó, để khi
hoạt động, không có điện trở nào bị hỏng?
a. 30V
3
b. 60V
c. 80V
d. 200V
25/ Cho mạch điện gồm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau. Biết R
1
=8

; R
2
=12

; R
3
=4

.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U=48V.

Hiệu điện thế 2 đầu mỗi điện trở là bao nhiêu?
a. U
1
=24V; U
2
=16V; U
3
=8V
b. U
1
=16V; U
2
=8V; U
3
=24V
c. U
1
=16V; U
2
=24V; U
3
=8V
d. U
1
=8V; U
2
=24V; U
3
=16V
26/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cờng độ dòng điện trong đoạn mạch mắc

song song?
a. Trong đoạn mạch mắc song song, cờng độ dòng điện qua các dây dẫn là nh nhau.
b. Trong đoạn mạch mắc song song, cờng độ dòng điện qua các dây dẫn không phụ
thuộc vào điện trở của các dây dẫn.
c. Trong đoạn mạch mắc song song, cờng độ dòng điện trong mạch chính bằng cờng
độ dòng điện qua các mạch rẽ.
d. Trong đoạn mạch mắc song song, cờng độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng
cờng độ dòng điện qua các mạch rẽ.
27/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cờng độ dòng điện, hiệu điện thế và điện trở
của đoạn mạch mắc song song?
a. Trong đoạn mạch mắc song song hiệu điện thế của các mạch rẽ luôn bằng nhau.
b. Trong đoạn mạch mắc song song tổng hiệu điện thế của các mạch rẽ bằng hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch.
c. Trong đoạn mạch mắc song song tổng cờng độ dòng điện của các mạch rẽ bằng c-
ờng độ dòng điện trong mạch chính.
d. Trong đoạn mạch mắc song song điện trở tơng đơng của cả mạch luôn nhỏ hơn
mỗi điện trở thành phần.
28/ Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song
song ?
a.
I=I
1
+I
2
++I
n
b.
U=U
1
=U

2
==U
n
c.
R=R
1
+R
2
++R
n
d.
n
RRRR
1

111
21
+++=
29/ Trong phòng học đang sử dụng một đèn dây tóc và một quạt trần có cùng hiệu điện
thế định mức 220V.Hiệu điện thế của nguồn là 220V. Biết các dụng cụ điện đều hoạt
động bình thờng. Thông tin nào sau đây là đúng?
a. Bóng đèn và quạt trần đợc mắc song song với nhau.
b. Cờng độ dòng điện qua bóng đèn và qua quạt trần có giá trị bằng nhau.
c. Tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các dụng cụ điện bằng hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch.
d. Các thông tin A, B, C đều đúng.
30/ Mắc lần lợt hai điện trở R
1
và R
2

vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế
12V thì dòng điện qua R
1
và R
2
lần lợt là 1,5A và 2A. Hỏi nếu ghép R
1
và R
2
song song
với nhau và nối với 2 cực của nguồn điện có hiệu điện thế 60V thì dòng điện qua các
điện trở là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
a. I
1
=7,5A; I
2
=10A
b. I
1
=10A; I
2
=7,5A
c. I
1
=7,5A; I
2
=1A
d. Một kết quả khác.
31/ Cho hai điện trở R
1

=R
2
=60

đợc mắc vào hai điểm A, B. Khi R
1
mắc nối tiếp với R
2
thì điện trở của đoạn mạch AB (R
AB
) là bao nhiêu?
a. 120

b. 60

c. 0

d. Một kết quả khác
4
32/ Cho hai điện trở R
1
=R
2
=60

đợc mắc vào hai điểm A, B. Khi R
1
mắc song song với
R
2

thì điện trở của đoạn mạch AB (R
AB
) là bao nhiêu?
a. 360

b. 240

c. 120

d. 30

33/ Có hai điện trở R
1
và R
2
đợc mắc theo 2 cách vào hiệu điện thế 6V. Trong cách mắc
thứ nhất, ngời ta đo đợc cờng độ dòng điện của mạch là 0,4A. Trong cách mắc thứ 2 ng-
ời ta đo đợc cờng độ dòng điện của mạch là 1,8A. Hỏi điện trở R
1
và điện trở R
2
có thể
nhận cặp giá trị nào trong các cặp giá trị sau?
a. 2

và 4

b. 3

và 6


c. 5

và 10

d. 7

và 14

34/ Hai bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức 110V, cờng độ dòng điện định mức
của đèn thứ nhất là 0,91A, của đèn thứ 2 là 0,36A mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện
thế 220V. Hỏi độ sáng của hai bóng đèn sẽ nh thế nào?
a. Hai bóng sáng bình thờng.
b. Bóng thứ nhất sáng bình thờng, bóng thứ hai sáng yếu.
c. Bóng thứ nhất sáng mạnh quá mức bình thờng, bóng thứ 2 sáng bình thờng.
d. Bóng thứ nhất sáng yếu hơn mức bình thờng, bóng thứ 2 sáng mạnh hơn mức bình
thờng.
35/ Ba điện trở giống nhau . Hỏi có bao nhiêu cách mắc đồng thời 3 điện trở này vào 1
mạch điện mà điện trở tơng đơng của mỗi mạch là khác nhau?
a. 5 cách
b. 4 cách
c. 3 cách
d. 2 cách
36/ Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau. Giá trị các điện trở R
1
=5

; R
2
=7


; R
3
=18

, cờng độ dòng điện trong mạch bằng 2A. Hỏi điện trở tơng đơng của đoạn
mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu?
a. 30

và 60V
b. 5

và 10

c. 7

và 14V
d. 18

và 36V
37/ Một dây dẫn có chiều dai l và điện trở R. Nếu cắt dây này làm 3 phần bằng nhau thì
điện trở R

của mỗi phần là bao nhiêu?
a. R

=3R
b. R

=R/3

c. R

=R+3
d. R

=R-3
38/ Mắc một đèn pin vào hai cực của một viên pin còn tốt bằng dây dẫn ngắn rồi sau đó
bằng dây dẫn khá dài. Hỏi cờng độ sáng của bóng đèn trong hai trờng hợp nh thế nào?
a. Cả hai trờng hợp cờng độ sáng nh nhau.
b. Trờng hợp thứ nhất sáng yếu hơn trờng hợp thứ 2.
c. Trờng hợp thứ nhất sáng mạnh hơn trờng hợp thứ 2.
d. Cả hai trờng hợp đều không sáng.
39/ Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 8m có điện trở R
1
và dây kia
dài 32m có điện trở R
2
. Tỉ số điện trở tơng ứng R
1
/R
2
của 2 dây là bao nhiêu?
a. 1/4
b. 4
c. 1/2
d. 2
40/ Một dây dẫn bằng đồng dài l
1
=20m có điện trở R
1

và một dây dẫn bằng nhôm dài
l
2
=5m có điện trở R
2
. Câu trả lời nào dới đây là đúng khi so sánh R
1
với R
2
?
a.
R
1
=4R
2
5
b.
R
1
>R
2
c.
R
1
<4R
2
d.
không đủ điều kiện để so sánh R
1
với R

2
41/ Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện qua nó
có cờng độ 1,5A. Hỏi chiều dài của dây dẫn dùng để quấn cuộn dây này là bao nhiêu?
biết rằng loại dây này nếu dài 6m có điện trở là 2

.
a. 24m
b. 18m
c. 12m
d. 8m
42/ Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và đợc làm từ cùng một loại vật liệu, có chiều dài
là l
1
và l
2
. Lần lợt đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu của mỗi đoạn dây, thì cờng độ
dòng điện qua chúng lần lợt là I
1
và I
2
. Biết I
1
=0,25I
2
. Hỏi tỉ số giữa chiều dài của hai
đoạn dây đó l
1
/l
2
có thể nhận giá trị nào sau đây?

a. 0,25
b. 1
c. 2
d. 4
43/ Một đoạn dây dẫn dài 240m đợc dùng để quấn thành cuộn dây. Khi đặt hiệu điện thế
30V vào hai đầu dây này thì cờng độ dòng điện qua nó là 0,5A. Hỏi mỗi đoạn dây dẫn
này dài 1m có điện trở là bao nhiêu?
a. 1

b. 30

c. 0,25

d. 0,5

44/ Một dây dẫn bằng đồng dài l
1
=20m có điện trở R
1
, một dây khác cũng làm bằng
đồng có cùng tiết diện với dây thứ nhất có chiều dài l
2
và điện trở R
2
. Biết rằng khi cho
dòng điện có cờng độ I qua hai dây thì hiệu điện thế ở đoạn dây thứ 2 gấp 5 lần hiệu
điện thế giữa 2 đầu dây thứ nhất. Hỏi chiều dài của đoạn dây thứ 2 là bao nhiêu?
a. 4m
b. 100m
c. 20m

d. 5m
45/ Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 3m có điện trở R
1
và dây kia
dài 12m có điện trở R
2
. Nếu đặt vào 2 đầu mỗi dây dẫn cùng một hiệu điện thế U thì c-
ờng độ dòng điện qua dây dẫn nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
a. Cờng độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất gấp 4 lần cờng độ dòng điện qua dây dẫn
thứ hai.
b. Cờng độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất gấp 3 lần cờng độ dòng điện qua dây dẫn
thứ hai.
c. Cờng độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất gấp 12 lần cờng độ dòng điện qua dây
dẫn thứ hai.
d. Cờng độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất gấp 36 lần cờng độ dòng điện qua dây
dẫn thứ hai.
46/ Hai dây đồng có cùng chiều dài, dây thứ nhất có tiết diện 4mm
2
, dây thứ hai có tiết
diện 10mm
2
. So sánh điện trở R
1
và R
2
của 2 dây này?
a.
R
2
>2,5.R

1
b.
R
2
<2,5.R
1
c.
R
1
=2,5.R
2
d.
R
2
=4R
1
47/ Hai dây dẫn bằng nhôm có chiều dài, có tiết diện và điện trở tơng ứng là l
1
, S
1
, R
1

l
2
, S
2
, R
2
. Biết l

1
=4l
2
; S
1
=2S
2
. Kết quả nào sau đây về mối quan hệ giữa các điện trở R
1

R
2
của 2 dây dẫn là đúng?
a.
R
1
=8R
2
b.
R
1
=R
2
/2
c.
R
1
=2R
2
d.

R
1
=R
2
/8
6
48/ Hai đoạn dây dẫn bằng đồng cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tơng ứng là S
1
,
R
1
và S
2
, R
2
. Hệ thức nào dới đây là đúng?
a.
S
1
.R
1
=S
2
R
2
b.
S
1
/R
1

=S
2
/R
2
c.
R
1
.R
2
=S
1
.S
2
d.
Cả 3 hệ thức trên đều đúng.
49/ Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây htứ nhất có tiết diện S
1
=0,5mm
2

điện trở R
1
=8,5

. Hỏi dây thứ hai có điện trở R
2
=127,5

thì có tiết diện S
2

là bao
nhiêu?
a.
5mm
2
b.
7,5mm
2
c.
15mm
2
d.
Một kết quả khác
50/ Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6

vơói lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện
nh nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là bao nhiêu?
a. 9,6

b. 0,32

c. 288

d. Một giá trị khác.
51/ Một sợi dây làm bằng kim loại dài l
1
=150m, có tiết diện S
1
=0,4mm
2

và có điện trở
R
1
=60

. Hỏi một dây khác làm bằng kim loại đó dài l
2
=30m, có điện trở R
2
=30

thì
có tiết diện S
2
là bao nhiêu?
a.
0,8mm
2
b.
0,16mm
2
c.
1,6mm
2
d.
Một kết quả khác.
52/ Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn ?
a. Điện trở dây dẫn tỷ lệ thuận với chiều dài của dây.
b. Điện trở dây dẫn tỷ lệ nghịch với tiết diện của dây.
c. Điện trở dây dẫn không phụ thuộc vào bản chất của dây.

d. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào bản chất của dây.
53/ Công htức nào sau đây cho phép xác đinh điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng
chất?
a.
S
l
R

=
b.
l
S
R

=
c.

l
SR =
d. Một công thức khác.
54/ Một cuộn dây nhôm có khối lợng 0,27kg, tiết diện của dây là 0,1mm
2
. Biết nhôm có
khối lợng riêng 0,027kg/cm
3
và điện trở suất là 2,8.10
-8

m. Hỏi điện trở của cuộn dây
nhận giá trị nào sau đây?

a. 280

b. 270

c. 260

d. 250

55/ Một cái vòng bạc có bán kính r=15cm, tiết diện 0,1mm
2
và điện trở suất của bạc là
1,6.10
-8

m. Nếu chiếc vòng bị đứt, điện trở của cái vòng có thể nhận giá trị bao nhiêu?
a. 0,15

b. 0,5

c. 1,5

d. Một giá trị khác.
56/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
a. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cờng độ dòng điện trong mạch.
b. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch.
c. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch.
7
d. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
57/ Khi dich chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lợng nào sau đây sẽ thay
đổi?

a. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
b. Điện trở suất của chất làm biến trở.
c. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
d. Nhiệt độ biến trở.
58/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện?
a. Đại lợng đặc trng cho tốc độ sinh công của dòng điện gọi là công suất của dòng
điện.
b. Đại lợng đặc trng cho công của dòng điện gọi là công suất của dòng điện.
c. Đại lợng đặc trng cho sự chuyển hóa năng lợng của dòng điện goi là công suất
của dòng điện.
d. Đại lợng đặc trng cho dòng điện gọi là công suất của dòng điện.
59/ Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất của dòng điện ?
a. công suất đo bằng công thực hiện đợc trong 1 giây.
b. công suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế của
đoạn mạch với cờng độ dòng điện trong mạch.
c. công suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng thơng số của hiệu điện thế
của đoạn mạch với cờng độ dòng điện trong mạch.
d. công suất của dòng điện trong một đoạn mạch tích giữa bình phơng cờng độ dòng
điện trong mạch với điện trở của đoạn mạch.
60/ Trong các công thức dới đây, công thức nào đúng với công thức tính công suất của
dòng điện ?
a. P=A.t
b. P=A/t
c. P=U/I
d. P=U.t
61/ Điều nào sau đây là sai khi nói về đơn vị cua công suất ?
a. Đơn vị của công suất là Oát. Kí hiều là W.
b. 1 Oát là công suất của một dòng điện sản ra công 1J trong mỗi giây.
c. 1 Oát là công suất của một dòng điện 1A chạy giữa 2 điểm có hiệu điện thế 1V.
d. 1 Oát là công suất của một dòng điện sản ra công 1J khi nó chạy giữa hai điểm có

hiệu điện thế 1V.
62/ Trên một bóng đèn có ghi 220V-75W. Thông tin nào dới đây là đúng nhất?
a. Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 220V.
b. Công suất định mức của bóng đèn là 75W.
c. Khi bóng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cứ trong mỗi giây, dòng điện sản
ra công bằng 75J.
d. Các thông tin A, B, C đều đúng.
63/ Mắc một bóng đèn dây tóc có ghi 220V-60W vào ổ lấy điện có hiệu điện thế 110V.
Cho rằng điện trở của dây tóc bóng đèn không phụ thuộc vào nhiệt độ. Hỏi công suất
của bóng đèn khi đó có giá trị nào trong các giá trị sau?
a. 45W
b. 30W
c. 15W
d. Một giá trị khác.
64/ Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện chạy qua nó có cờng độ
0,4A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
a. 4,8W
b. 4,8J
c. 4,8kW
d. 4,8kJ
65/ Trên một vỏ máy bơm có ghi 220V-750W. Cờng độ dòng điện định mức của máy
bơm có thể là giá trị nào trong các giá trị sau:
a. 0,341A
b. 3,41A
c. 34,1A
8
d. Một giá trị khác.
66/ Trên hai bóng đèn có ghi 220V-60W và 220V-75W. Biết rằng dây tóc của 2 đèn này
đều bằng vônfram và có tiết diện bằng nhau. Gọi l
1

và l
2
là chiều dài của dây tóc mỗi
bóng đèn. Hệ thức nào sau đây là đúng?
a.
l
1
=1,25l
2
b.
l
1
=l
2
/1,25
c.
l
1
=l
2
+1,25
d.
l
1
=l
2
-1,25
67/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện năng?
a. Dòng điện có mang năng lợng, năng lợng đó gọi là điện năng.
b. Điện năng có thể chuyển hóa thành nhiệt năng.

c. Điện năng có thể chuyển hóa thành năng lợng các bức xạ.
d. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
68/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự chuyển hóa năng lợng từ điện năng sang
các dạng năng lợng khác?
a. Điện năng có thể chuyển hóa thành cơ năng.
b. Điện năng có thể chuyển hóa thành năng lợng ánh sáng.
c. Điện năng có thể chuyển hóa trực tiếp thành năng lợng của gió.
d. Điện năng có thể chuyển hóa thành hóa năng và nhiệt năng.
69/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công của dòng điện?
a. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng tổng của hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch với điện lợng chuyển qua đoạn mạch đó.
b. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch với cờng độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua.
c. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng hiệu của hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch với điện lợng chuyển qua đoạn mạch đó.
d. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng thơng số của hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch với điện lợng chuyển qua đoạn mạch đó.
70/ Công thức nào trong các công thức sau đấy cho phép xác định công của dòng điện
sản ra trong một đoạn mạch?
a. A=UI
2
t
b. A=U
2
It
c. A=UIt
d. Một công thức khác
71/ Trong 30 ngày chỉ số công tơ điện của một gia đình tăng thêm 75 số. Biết rằng thời
gian sử dụng mỗi ngày là 5 giờ. Giả sử gia đình này chỉ sử dụng bóng đèn tròn loại có
công suất 100W để chiếu sáng. Hỏi gia đình này đã dùng bao nhiêu bóng đèn? Coi hiệu

điện thế sử dụng chính là hiệu điện thế định mức của các bóng đèn.
a. 5 bóng
b. 6 bóng
c. 7 bóng
d. 8 bóng
72/ Một bóng đèn có ghi 220V-75W đợc thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong
4 giờ. Điện năng mà bóng đèn này sử dụng có thể là giá trị nào sau đây?
a. 0,3kWh
b. 0,3Wh
c. 0,3J
d. 0,3kWs
73/ Một bàn là sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ một
lợng điện năng là 720kJ. Công suất điện của bàn là có thể là giá trị nào sau đây?
a. 800W
b. 800kW
c. 800J
d. 800N
74/ Một bếp điện hoạt động liên tục trong 4 giờ ở hiệu điện thế 220V. Khi đó số chỉ của
công tơ điện tăng thêm 3 số. Công suất của bếp điện và cờng độ dòng điện chạy qua bếp
trong thời gian trên là bao nhiêu?
a. P=750kW và I=341A
9
b. P=750kW và I=3,41A
c. P=750J và I=3,41A
d. P=750W và I=3,41A
75/ Một khu dân c có 500hộ gia đình, tính trung bình mỗi hộ sử dụng một công suất
điện 120W, thời gian sử dụng 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng mà khu dân c này sử dụng
trong 30 ngày là bao nhiêu?
a. 7200Wh
b. 7200kWh

c. 7200J
d. Một kết quả khác.
76/ Dây tóc của một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 484

. Hiệu điện thế ở hai đầu
bóng đèn là 220V. Công của dòng điện sản ra trong 30 phút là bao nhiêu?
a. 160kJ
b. 180kJ
c. 200kJ
d. Một kết quả khác.
77/ Trong 30 ngày chỉ số của công tơ điện của 1 gia đình tăng thêm 90 số. Biết rằng thời
gian sử dụng điện trung bình trong mỗi ngày là 4 giờ. Hỏi công suất tiêu thụ điện năng
trung bình của gia đình này là bao nhiêu?
a. 750W
b. 750Wh
c. 750J
d. Một kết quả khác.
78/ Một bếp điện tiêu thụ một điện năng 480kJ trong 20 phút. Hiệu điện thế đặt vào bếp
là 220V. Cờng độ dòng điện qua bếp gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
a. 1,5A
b. 2A
c. 2,5A
d. 1A
79/ Một bếp điện tiêu thụ một điện năng 480kJ trong 20 phút. Hiệu điện thế đặt vào bếp
là 220V. Điện trở của bếp khi làm việc là bao nhiêu?
a. 121

b. 144,7

c. 164,7


d. 146,7

80/ Một động cơ điện trong 1 giờ tiêu thụ điện năng là 5400kJ. Công suất của dòng điện
khi chạy qua động cơ trên có thể là giá trị nào sau đây?
a. 1500W
b. 1500kW
c. 1500MW
d. 1500Wh
81/ Phát biểu nào sau đây đúng với định luật Jun Lenxơ?
a. Nhiệt lợng tỏa ra trên dây dẫn tỷ lệ thuận với cờng độ dòng điện, tỷ lệ thuận với
điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
b. Nhiệt lợng tỏa ra trên dây dẫn tỷ lệ thuận với bình phơng của cờng độ dòng điện,
tỷ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
c. Nhiệt lợng tỏa ra trên dây dẫn tỷ lệ thuận với bình phơng của cờng độ dòng điện,
tỷ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
d. Nhiệt lợng tỏa ra trên dây dẫn tỷ lệ thuận với bình phơng của cờng độ dòng điện,
tỷ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
82/ Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun Lenxơ ?
a. Q=I
2
Rt
b. Q=IRt
c. Q=IR
2
t
d. Q=I
2
R
2

t
83/ Nếu nhiệt lợng Q tính bằng calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau?
a. Q=UIt
b. Q=I
2
Rt
10
c. Q=0,24I
2
Rt
d. Q=0,42I
2
Rt
84/ Trong các biểu thức liên hệ về đơn vị sau đây, biểu thức nào sai?
a. 1J=1V.A.s
b. 1W=1J/s
c. 1kW.h=360000J
d. 1J=1Ws
85/ Định luật Jun Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
a. Cơ năng
b. Năng lợng ánh sáng
c. Hóa năng
d. Nhiệt năng
86/ Với cùng một dòng điện chạy qua, dây tóc của đèn thì nóng lên tới nhiệt độ rất cao
còn dây dẫn nối với bóng đèn thì hầu nh không nóng lên. Câu giải thích nào sau đây là
đúng nhất?
a. Vì định luật Jun Lenxơ chỉ áp dụng cho bóng đèn.
b. Vì điện trở của dây dẫn rất lớn.
c. Vì điện trở của dây dẫn rất nhỏ.
d. Vì dây dẫn nối bóng đèn quá dài.

87/ Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng hiệu điện thế nào dới đây có thể gây nguy
hiểm đối với cơ thể con ngời?
a. Dới 10V
b. Dới 20V
c. Dới 40V
d. Trên 40V
88/ Các dây dẫn có vỏ bọc nh thế nào thì đợc xem là an toàn về điện? Chọn phơng án trả
lời đúng nhất trong các phơng án sau:
a. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng nhựa.
b. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng cao su.
c. Vỏ bọc cách điện phải chịu đợc dòng điện định mức cho mỗi dụng cụ điện.
d. vỏ bọc làm bất kỳ vật liệu nào cũng đợc.
89/ Việc làm nào dới đây là an toàn khi sử dụng điện?
a. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
b. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
c. Làm thí nghiệm với hiệu điện thế 45V.
d. Khi bóng đèn bị cháy, rút phích cắm của bóng đèn ra khỏi ổ cắm điện khi thay
bóng đèn.
90/ Nối vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện bằng dây dẫn với đất sẽ đảm bảo an
toàn vì:
a. Luôn có dòng điện chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị này xuống đất.
b. Nếu có dòng điện chạy qua cơ thể ngời khi chạm vào vỏ kim loại thì cờng độ
dòng điện này là rất nhỏ.
c. Hiệu điện thế luôn ổn định để dụng cụ hay thiết bị hoạt động bình thờng.
d. Dòng điện không khi nào chạy qua vỏ kim laọi của dụng cụ hay thiết bị điện này.
91/ Cần mắc thiết bị gì cho mỗi dụng cụ điện để ngắt mạch tự động khi đoản mạch?
a. Công tắc điện.
b. Chuông điện.
c. Cầu chì.
d. Đèn báo.

92/ Không nên tự mình tiếp xúc với mạng điện gia đình vì lí do nào sau đây?
a. Vì mạng điện dễ bị hỏng.
b. Vì nó rất nguy hiểm.
c. Vì các dây dẫn dễ bị đứt.
d. Vì trong gia đình sử dụng quá nhiều dụng cụ điện.
93/ Bóng đèn bị đứt dây tóc, cần phải thay bóng đèn khác. Biện pháp nào sau đây đảm
bảo an toàn điện?
a. Nếu đèn treo dùng phích cắm thì phải rút phích cắm trớc khi tháo bóng đèn hỏng
và lắp bóng đèn khác.
11
b. Nếu đèn treo không dùng phích cắm thì phải ngắt công tắc trớc khi tháo bóng đèn
hỏng và lắp bóng đèn khác.
c. Đảm bảo cách điện giữa ngời với nền nhà (nh đứng trên ghế nhựa hay bàn gỗ)
trong khi tháo bóng đèn hỏng và lắp bóng đèn khác.
d. Các phơng án trên đều đúng.
94/ Hãy cho biết việc sử dụng tiết kiệm điện năng có lợi ích nào dới đây?
a. Tiết kiệm tiền và giảm chi tiêu cho gia đình.
b. Các dụng cụ và thiết bị điện sử dụng đợc lâu bền hơn.
c. Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quá tải, đặc
biệt trong các giờ cao điểm.
d. Các phơng án trên đều đúng.
95/ Trong các việc làm dới đây, việc làm nào không tạo đợc lợi ích của việc sử dụng tiết
kiệm điện năng?
a. Dành phần tiết kiệm điện năng để sử dụng khi nhà máy điện có sự cố, không hoạt
động đợc.
b. Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.
c. Dành phần điện năng tiết kiệm để xuất khẩu, góp phần tăng thu nhập cho đất nớc.
d. Dành phần điện năng tiết kiệm đợc để cung cấp cho các vùng miền khác cha có
điện.
96/ Trong các việc làm dới đây, việc làm nào là có ích lợi trong việc sử dụng tiết kiệm

điện năng?
a. Giảm bớt việc xây dựng các nhà mày điện, do đó góp phần giảm ô nhiễm môi tr-
ờng.
b. Sử dụng các thiết bị điện có công suất hợp lý, dủ mức cần thiết khoong những góp
phần tiết kiệm điện năng mà còn làm giảm chi tiêu trong gia đình.
c. Ngắt điện khi không sử dụng điện trong gia đình vừa tránh đợc hao phí điện năng
vừa tránh đợc sự cố đáng tiếc nh chập điện gây hỏa hoạn.
d. Các câu trả lời A, B, C đều đúng.
97/ Cách sử dụng nào dới đây là tiết kiệm điện năng?
a. Sử dụng bóng đèn có công suất 100W.
b. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết.
c. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện.
d. Sử dụng đèn chiếu sáng và quạt điện suốt ngày đêm.
98/ Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì lý do nào sau đây?
a. Để giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất.
b. Dùng nhiều điện dễ gây tai nạn, nguy hiểm.
c. Dùng nhiều điện ở gia đình dễ gây ô nhiễm môi trờng.
d. Càng dùng nhiều điện thì tổn hao vô ích càng lớn và tốn kém cho gia đình và xã
hội.
99/ Trong gia đình, các thiết bị đun nóng bằng điện sử dụng điện năng nhiều nhất. Biện
pháp tiết kiệm nào dới đây là phù hợp nhất?
a. Không sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện.
b. Không đun nấu bằng điện và chỉ sử dụng các thiết bị nung nóng khác nh bàn là,
máy sấy tóc trong thời gian tối thiểu.
c. Chỉ sử dụng các thiết bị nung nóng trong thời gian tối thiểu.
d. Các phơng án A, B, C nếu thực hiện đợc đều tiết kiệm điện năng.
100/ Sử dụng đèn bàn với công suất 75W là quá mức cần thiết, với công suất 25W là
không đủ ánh sáng và có hại cho mắt, vậy nên mua bóng đèn bàn với công suất bao
nhiêu là phù hợp?
a. Mua bóng đèn 40W

b. Mua bóng đèn 60W
c. Cả hai phơng án A và B
d. Mua bóng đèn bàn với công suất 100W
101/ Một bạn quên tắt điện khi ra khỏi nhà. Cách nào sau đây sẽ giúp bạn này tránh lãng
phí điện và đảm bảo an toàn điện? Chọn phơng án phù hợp nhất.
a. Viết thật to vào tờ giấy NHớ tắt điện Và dán ngay chỗ cửa ra vào.
b. Nhắc nhở bạn thờng xuyên mỗi khi bạn ra khỏi nhà.
c. Tắt điện hộ cho bạn.
12
d. Thiết kế cho bạn hệ thống ngắt điện tự động mỗi khi đóng cửa.
102/ Điều nào sau đây là đúng khi nối về hiệu suất khi sử dụng điện?
a. Hiệu suất đợc tính bằng tỷ số giữa năng lợng có ích và năng lợng toàn phần.
b. Hiệu suất luôn lớn hơn 1.
c. Phần năng lợng có ích càng lớn thì hiệu suất sử dụng điện càng thấp.
d. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
103/ Trên các phơng tiện thông tin đại chúng nh vô tuyến truyền hình chẳng hạn, ngời ta
thờng khuyến cáo rằng cần hạn chế đến mức thấp nhất việc sử dụng điện năng trong
những giờ cao điểm. Thời gian nào sau đây đợc coi là giờ cao điểm?
a. Từ 0 giờ đến 4 giờ.
b. Từ 5 giờ đến 9 giờ.
c. Từ 14 giờ đến 17 giờ.
d. Từ 18 giờ đến 22 giờ.
104/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nam châm?
a. Nam châm có đặc tính hút sắt (hay bị sắt hút).
b. Nam châm nào cũng có 2 cực : Cực dơng và cực âm.
c. Khi bẻ gãy nam châm, ta có thể tách hai cực của nam châm ra khỏi nhau.
d. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
105/ Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của nam châm ?
a. Mỗi nam châm đều có 2 cực : Cực bắc và cực nam.
b. Cực bắc của nam châm sơn màu đỏ còn cực nam đợc sơn màu xanh.

c. Cực nam của và cực bắc của nam châm đợc kí hiệu lần lợt là chữ S và chữ N.
d. Cực nam và cực bắc của nam châm đợc kí hiệu lần lợt là phần để trống và phần có
nét gạch gạch.
106/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự định hớng của kim nam châm đặt trên
một mũi nhọn cố định?
a. Cực bắc của nam châm chỉ về hớng đông địa lý, cực nam của nam châm chỉ về h-
ớng tây địa lý.
b. Cực bắc của nam châm chỉ về hớng nam địa lý, cực nam của nam châm chỉ về h-
ớng bắc địa lý.
c. Cực bắc của nam châm chỉ về hớng bắc địa lý, cực nam của nam châm chỉ về h-
ớng nam địa lý.
d. Các cực của nam châm định hớng tự do, không có quy luật nào.
107/ Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về tơng tác giữa hai nam châm?
a. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, các cực khác tên thì hút nhau.
b. Các cực cùng tên thì hút nhau, các cực khác tên thì đẩy nhau.
c. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, các cực khác tên thì hút nhau. Điều này chỉ xảy ra
khi chúng ở gần.
d. Các cực cùng tên thì hút nhau, các cực khác tên thì đẩy nhau. Điều này chỉ xảy ra
khi chúng ở gần.
108/ Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào có thể phát hiện xem một thanh kim loại
có phải là nam châm hay không?
a. Đa thanh kim loại cần kiểm tra đến gần một cài đinh ghim xem thanh kim loại có
hút đinh ghim hay không.
b. Nung thanh kim loại và kiểm tra nhiệt độ của thanh.
c. Tìm hiểu cấu tạo của thanh kim loại.
d. Đo thể tích và khối lợng của thanh kim loại.
109/ Nếu đa từ cực của hai thanh nam châm lại gần nhau. Hiện tợng nào sau đây có thể
xảy ra?
a. Nếu đa cực từ bắc của nam châm thứ nhất lại gần cực từ bắc của nam châm thứ
hai, chúng sẽ đẩy nhau.

b. Nếu đa cực từ nam của nam châm thứ nhất lại gần cực từ nam của nam châm thứ
hai, chúng sẽ đẩy nhau.
c. Nếu đa cực từ bắc của nam châm thứ nhất lại gần cực từ nam của nam châm thứ
hai, chúng sẽ hút nhau.
d. Cả ba hiện tợng A, B, C đều đúng.
110/ Ngời ta dùng la bàn để xác định hớng bắc địa lý. Tìm hiểu cấu tạo của la bàn và
cho biết bộ phận chính của la bàn là bộ phận nào sau đây:
13
a. Một thanh nam châm thẳng.
b. Một kim nam châm.
c. Một cuôn dây.
d. Một thanh kim loại
111/ Có hai thanh thép luôn hút nhau bất kể đa đầu nào của chúng lại gần nhau. Trong
các thông tin sau, thông tin nào là đúng?
a. Cả hai thanh đều là nam châm.
b. Cả hai thanh đều không phải là nam châm .
c. Một trong hai thanh là nam châm , thanh còn lại là t hép.
d. Cả 3 thông tin A, B, C đều có thể xảy ra.
112/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về la bàn?
a. La bàn là dụng cụ dùng để xác định phơng hớng.
b. La bàn là dụng cụ dùng để xác định nhiệt độ
c. La bàn là dụng cụ dùng để xác định độ cao.
d. La bàn là dụng cụ dùng để xác định hớng gió thổi.
113/ Khi đặt la bàn tại 1 vị trí nào đó trên mặt đất, kim la bàn định hớng nh thế nào?
a. cực bắc chỉ hớng bắc, cực nam chỉ hớng nam.
b. cực bắc chỉ hớng nam, cực nam chỉ hởng bắc.
c. kim nam châm có thể chỉ những hớng bất kỳ.
d. các phơng án A, B, C đều đúng.
114/ Trên thanh nam châm chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
a. Phần giữa của thanh.

b. Cực từ bắc.
c. Cả hai cực từ.
d. Mọi chỗ đều hút mạnh nh nhau.
115/ Các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, nhng tại sao cực bắc của kim nam châm trong
một la bàn lại luôn chỉ hớng bắc?
a. Vì xung quanh trái đất có từ trờng.
b. Vì trái đất nh 1 nam châm khổng lồ, cực từ nam của trái đất gần với địa cực bắc,
và cực từ bắc của trái đất gần với địa cực nam .
c. Vì trái đất tự quay quanh trục của nó.
d. Vì trái đất luôn quay xung quanh mặt trời.
116/ Một kim nam châm đợc đặt tự do trên một trục thẳng đứng, kim nam châm định h-
ớng bắc-nam.
a. Khi đa nam châm lại gần dây dẫn và cho dòng điện chạy qua dây dẫn, kim nam
châm bị lệch, không còn định hớng bắc-nam nữa.
b. Khi đa nam châm lại gần dây dẫn và không cho dòng điện chạy qua dây dẫn, kim
nam châm lại định hớng bắc-nam.
c. Các thông tin A, B đều đúng.
117/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về từ trờng?
a. Từ trờng là môi trờng vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh nam châm.
b. Từ trờng có thể tác dụng lực lên nam châm thử đặt trong nó.
c. Từ trờng có ở xung quanh trái đất.
d. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
118/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về từ trờng của trái đất?
a. Xung quanh trái đất có từ trờng.
b. Cực từ nam của trái đất ở gần với cực nam địa lí và cực từ bắc ở gần với cực bắc
địa lí.
c. Cực từ nam của trái đất ở gần với cực bắc địa lí và cực từ bắc ở gần với cực nam
địa lí.
d. Do trái đất có từ trờng mà một kim nam châm khi đặt tự do nó sẽ định hớng bắc-
nam.

119/ ở đâu tồn tại từ trờng? Trong các câu trả lời sau đây, câu nào không đúng?
a. Xung quanh nam châm.
b. Xung quanh dòng điện.
c. Xung quanh điện tích đứng yên.
d. Mọi nơi trên trái đất.
14
120/ Đặt một kim nam châm trên một mũi nhọn gần với dây dẫn có dòng điện chạy qua,
sau khi kim nam châm đã đứng yên, xoay cho nó lệch khỏi hớng vừa xác định rồi buông
tay. Hiện tợng nào sau đây có thể xảy ra?
a. Nó xác định ngay vị trí cân bằng mới (vị trí mà tay ta quay đến).
b. Sau khi buông tay, kim nam châm quay ngợc trở lại 180
o
.
c. Sau khi buông tay, kim nam châm quay một góc 90
o
.
d. Sau khi đã trở lại vị trí cân bằng, kim nam châm vẫn định hớng giống nh vị trí trớc
khi xoay.
121/ Căn cứ vào thí nghiệm ơxtet, hãy kiểm tra các phát biểu sau đây, phát biểu nào là
đúng?
a. Dòng điện gây ra từ trờng.
b. Các hạt mang điện có thể tạo ra từ trờng.
c. Các vật nhiễm điện có thể tạo ra từ trờng.
d. Các dây dẫn có thể gây ra từ trờng.
122/ Điều nào sau đây là sai khi nói về đờng sức từ?
a. Tại bất kỳ điểm nào trên đờng sức từ, trục của kim nam châm cũng tiếp xúc với đ-
ờng sức từ đó.
b. Với một nam châm , các đờng sức từ không bao giờ cắt nhau.
c. Chiều của đờng sức từ hớng từ cực bắc sang cực nam của kim nam châm thử đặt
trên đờng sức từ đó.

d. Bên ngoài một nam châm thì đờng sức từ đi ra từ cực bắc và đi vào cực nam của
nam châm đó.
123/ Trong thí nghiệm về từ phổ, tai sao ngời ta không dùng mạt đồng hoặc mạt kẽm mà
lại dùng mạt sắt?
a. Đồng và kẽm là những chất khó tìm hơn sắt.
b. Đồng và kẽm là những chất có từ tính yếu hơn nhiều so với sắt.
c. Đồng và kẽm là những chất có thể bị nóng chảy khi đặt trong từ trờng.
d. Cả 3 lý do trên đều đúng.
124/ Nam châm hút sắt rất mạnh, nhng tai sao khi thí nghiệm từ phổ, nam châm không
hút đợc các mạt sắt mà sắp xếp chúng theo đờng nhất định? Giải thích nghịch lý này nh
thế nào?
a. Vì các mặt sắt quá nhẹ.
b. Vì các mạt sắt quá nhiều.
c. Vì các mạt sắt luôn nảy lên, nảy xuống nhiều lần.
d. Vì các mạt sắt bị nhiễm từ mạnh nên chúng trở thành các nam châm nhỏ, mỗi
nam châm đều có 2 từ cực.
125/ Đặt một số kim nam châm tự do trên một đờng sức từ (đờng cong) của một thanh
nam châm thẳng. Sự định hớng của các kim nam châm treen đờng sức từ sẽ nh thế nào?
a. Trục của các kim nam châm song song nhau.
b. Trục của các kim nam châm gần nhau sẽ vuông góc với nhau.
c. Trục của các kim nam châm luôn nằm trên một đờng thẳng.
d. Trục của các kim nam châm luôn nằm trên những đờng tiếp tuyến với đờng sức từ
tại điểm đặt của nam châm và chúng định hớng theo một chiều nhất định.
126/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đờng sức từ của dòng điện trong ống dây?
a. Dạng của đờng sức từ giống dạng đờng sức từ của nam châm thẳng.
b. Chiều của đờng sức từ bên ngoài ống dây xác định theo quy tắc nắm tay phải.
c. Các đờng sức từ có thể cắt nhau.
d. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
127/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cực từ của ống dây có dòng điện chạy qua?
a. Đầu có các đờng sức từ đi ra là cực bắc , đầu còn lại là cực nam.

b. Đầu có các đờng sức từ vào ra là cực bắc , đầu còn lại là cực nam.
c. Hai đầu ống day đều là cực bắc.
d. Hai đầu ống day đều là cực nam.
128/ Khi đặt một nam châm thẳng gần một ống dây, hiện tợng gì sẽ xảy ra?
a. Chúng luôn hút nhau.
b. Chúng luôn đẩy nhau.
c. Chúng không tơng tác với nhaunếu trong ống dây không có dòng điện chạy qua.
d. Trong mọi điều kiện, chúng không bao giờ tơng tác với nhau.
15
129/ Ngời ta nói rằng về phơng diện từ, một ống dây có dòng điện chạy qua tơng đơng
với một thanh nam châm thẳng. Dựa vào đâu để kết luận nh vậy?
a. Vì dạng từ phổ của ống dây có dòng điện chạy qua giống dạng từ phổ của nam
châm thẳng.
b. Vì ống dây có dòng điện chạy qua có thể hút hoặc đẩy thanh nam châm đặt gần
nó.
c. Vì ống dây có dòng điện chạy qua đặt gần nhau, chúng có thể hút hoặc đẩy nhau.
d. Cả 3 lí giải trên đều đúng.
130/ Quy tắc nắm tay phải dùng để:
a. Xác định chiều đờng sức từ của nam châm thẳng.
b. Xác định chiều đờng sức từ của một dây dẫn có hình dạng bất kỳ có dòng điện
chạy qua.
c. Xác định chiều đờng sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.
d. Xác định chiều đờng sức từ của dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
131/ Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung quy tắc nắm tay phải?
a. Nắm ống dây bằng tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua
ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đờng sức từ trong lòng ống dây.
b. Nắm ống dây bằng tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua
ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đờng sức từ bên ngoài ống dây.
c. Nắm ống dây bằng tay phải, khi đó bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều đờng sức từ
trong lòng ống dây.

d. Nắm ống dây bằng tay phải, khi đó bốn ngón tay choãi ra chỉ chiều đờng sức từ
trong lòng ống dây.
132/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự nhiễm từ của sắt ?
a. Sắt đặt trong ống dây có dòng điện chạy qua, nó sẽ bị nhiễm từ.
b. Khi lõi sắt trong ống dây đang bị nhiễm từ, nếu cắt dòng điện thì lõi sắt mất từ
tính.
c. Sự nhiễm từ của sắt đợc ứng dụng trong việc chế tạo nam châm điện.
d. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
133/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự nhiễm từ của thép?
a. Khi đặt một lõi thép trong từ trờng, lõi thép bị nhiễm từ.
b. Trong cùng một điều kiện nh nhau, thép nhiễm từ mạnh hơn sắt.
c. Khi đã bị nhiễm từ, thép duy trì từ tính yếu hơn sắt.
d. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
134/ Trong các cách giải thích vì sao một vật bị nhiễm từ sau đây, cách giải thích nào là
hợp lí nhất?
a. Vật bị nhiễm từ là do chúng bị nóng lên.
b. Vật bị nhiễm từ là do có dòng điện chạy qua nó.
c. Vật bị nhiễm từ là do xung quanh trái đất luôn có từ trờng.
d. Vật nào cũng đợc cấu tạo từ các phân tử. Trong phân tử nào cũng có dòng điện
nên về phơng diện từ, mỗi phân tử có thể coi nh một nam châm rất bé. Khi vật đặt
trong từ trờng những thanh nam châm rất bé này sắp xếp theo một trật tự nên
vật bị nhiễm từ.
135/ Trong nam châm điện, lõi của nó thờng đợc làm bằng chất gì?
a. Cao su tổng hợp.
b. Đồng.
c. Sắt non.
d. Thép.
136/ Trên cuộn dây của nam châm có ghi 1A-22

. ý nghĩa của các con số này là gì?

a. Con số 1A cho biết cờng độ dòng điện nhỏ nhất mà ống dây có thể chịu đợc. Con
số 22

cho biết điện trở của toàn bộ ống dây.
b. Con số 1A cho biết cờng độ dòng điện nhỏ nhất mà ống dây có thể chịu đợc. Con
số 22

cho biết điện trở của mỗi vòng dây của ống dây.
c. Con số 1A cho biết cờng độ dòng điện định mức của ống dây. Con số 22

cho
biết điện trở định mức của ống dây.
d. Con số 1A cho biết cờng độ dòng điện lớn nhất mà ống dây có thể chịu đợc. Con
số 22

cho biết điện trở của toàn bộ ống dây.
137/ Nam châm điện có những đặc điểm nào lợi thế hơn nam châm vĩnh cửu?
16
a. Có thể chế tạo nam châm điện rất mạnh bằng cách tăng số vòng dây và tăng cờng
độ dòng điện chạy qua ống dây.
b. Có thể thay đổi tên cực từ của nam châm điện bằng cách đổi chiều dòng điện chạy
qua ống dây.
c. Chỉ cần ngắt điện đi qua ống dây là nam châm điện mất hết từ tính.
d. Các phơng án A, B, C đều đúng.
138/ Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào vật có khả năng nhiễm từ và trở thành nam
châm vĩnh cửu?
a. Một vòng dây dẫn bằng thép đợc đa lại gần một cực của nam châm điện mạnh
trong thời gian ngắn rồi đa ra xa.
b. Một vòng dây dẫn bằng sắt non đợc đa lại gần một cực của nam châm điện mạnh
trong thời gian ngắn rồi đa ra xa.

c. Một vòng dây dẫn bằng sắt non đợc đa lại gần một cực của nam châm điện mạnh
trong thời gian dài rồi đa ra xa.
d. Một lõi sắt non đặt trong lòng một ống dây có dòng điện trong một thời gian dài
rồi đa ra xa.
139/ Khi chạm mũi dao bằng thép vào đầu nam châm một thời gian thì sau đó mũi dao
hút đợc các vụn sắt. Câu giải thích nào sau đây là đúng?
a. Do mũi dao bị nóng lên.
b. Do mũi dao bị nhiễm từ.
c. Do mũi dao không duy trì đợc từ tính.
d. Do mũi dao bị ma sát mạnh.
140/ Muốn tăng lực từ của một nam châm điện tác dụng lên một vật bằng thép thì phải
làm gì?
a. Tăng cờng độ dòng điện qua ống dây.
b. Tăng số vòng dây.
c. Vừa tăng cờng độ dòng điện vừa tăng số vòng của ống dây.
d. Các câu trả lời A, B, C đều đúng.
141/ Nam châm điện gồm một ống dây dẫn quấn xung quanh một lõi kim laọi có dòng
điện chạy qua. Điều nào sau đây là sai?
a. Có thể cho dòng điện chạy qua ống dây theo chiều nào cũng đợc.
b. Lõi của nam châm điện phải là sắt non không đợc là thép.
c. Lõi của nam châm điện có thể dùng chất liệu nào cũng đợc.
d. Nếu ngắt dòng điện thì nam châm điện không còn tác dụng từ nữa.
142/ Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không dùng nam châm điện và nam châm
vĩnh cửu?
a. Điện thoại.
b. Công tắc điện (loại thông thờng).
c. Chuông điện.
d. Vô tuyến truyền hình.
143/ Muốn có một cuộn dây để làm nam châm điện mạnh với một dòng điện có cờng độ
cho trớc, điều nào sau đây là cần thiết? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.

a. Quấn cuộn dây có nhiều vòng.
b. Quấn cuộn dây có một vòng nhng tiết diện của dây lớn.
c. Dùng lõi đặc bằng thép.
d. Dùng lõi bằng nhiều lá thép mỏng ghép với nhau.
144/ Trong bệnh viện, làm thế nào mà các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li
ti ra khỏi mắt bệnh nhân?
a. Dùng panh.
b. Dùng kìm.
c. Dùng nam châm.
d. Dùng một viên pin còn tốt.
145/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của từ trờng lên dây dẫn có dòng
điện?
a. Khi cho dòng điện qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trờng và cắt các đờng sức từ thì
có lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó.
b. Khi cho dòng điện qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trờng và song song các đờng sức
từ thì có lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó.
17
c. Khi cho dòng điện qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trờng, ở mọi vị trí của dây dẫn
thì luôn có lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó.
d. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
146/ Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng với nội dung quy tắc bàn tay trái?
a. Đặt bàn tay trái song song với các đờng sức từ, nếu chiều từ cổ tay đền ngón tay
theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 90
o
chỉ chiều của lực từ tác dụng
lên dây dẫn .
b. Đặt bàn tay trái hứng các đờng sức từ, nếu chiều từ cổ tay đền ngón tay theo chiều
dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 90
o
chỉ chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn .

c. Đặt bàn tay trái song song với các đờng sức từ, nếu chiều từ cổ tay đền ngón tay
theo chiều lực từ thì ngón tay cái choãi ra 90
o
chỉ chiều của dòng điện trong dây
dẫn.
d. Đặt bàn tay trái hứng các đờng sức từ, nếu ngón tay cái choãi ra 90
o
chỉ chiều của
dòng điện thì chiều từ cổ tay đến ngón tay là chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn .
147/ Điều nào sau đây là sai khi nói về tác dụng của lực từ lên khung dây có dòng điện ?
a. Khi mặt phẳng khung dây đặt song song với các đờng sức từ thì lực từ làm cho
khung dây quay.
b. Khi mặt phẳng khung dây đặt song song với các đờng sức từ thì lực từ không làm
cho khung dây quay.
c. Khi mặt phẳng khung dây đặt vuông góc với các đờng sức từ thì lực từ chỉ có tác
dụng làm nén hoặc dãn khung dây.
d. Khi mặt phẳng khung dây đặt không vuông góc với các đờng sức từ thì lực từ làm
cho khung dây quay.
148/ Quy tắc bàn tay trái dùng để làm gì?
a. Xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong
từ trờng đó.
b. Xác định chiều dòng điện trong ống dây.
c. Xác định chiều đờng sức từ của thanh nam châm.
d. Xác định chiều đờng sức từ của dây dẫn mang dòng điện.
149/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về động cơ điện một chiều và nguyên tắc hoạt
động của nó?
a. Động cơ điện một chiều là thiết bị biến nhiệt năng thành cơ năng.
b. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng hóa học của dòng điện.
c. Động cơ điện một chiều là thiết bị biến điện năng thành cơ năng.
d. Động cơ điện một chiều hoạt động đợc là nhờ có lực điện tác dụng lên các điện

tích.
150/ Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của động cơ điện một chiều trong thực
tế?
a. Rôto gồm nhiều khung dây đặt trong các rãnh xẻ dọc theo mặt ngoài của một trụ
sắt.
b. Trụ sắt là một số lớn các lá sắt đặc biệt gọi là tôn silíc ghép cách điện với nhau
hợp thành.
c. Stato của động cơ làm bằng nam châm vĩnh cửu.
d. Cổ góp điện gồm nhiều vành cung hợp thành.
151/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về u điểm của động cơ điện?
a. Động cơ điện thờng đợc thiết kế nhỏ, gọn, dễ vận hành.
b. Động cơ điện không gây ô nhiễm môi trờng xung quanh.
c. Có thể chế tạo các động cơ điện có hiệu suất rất cao.
d. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
152/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của cổ góp điện trong động cơ
điện một chiều?
a. Cổ góp điện có tác dụng tích trữ điện cho động cơ.
b. Cổ góp điện có tác dụng làm cho khi khung dây quay qua mặt phẳng trung hòa thì
dòng điện trong khung đợc đổi chiều.
c. Cổ góp điện có tác dụng là bộ phận chính làm biến đổi điện năng thành cơ năng.
d. Cổ góp điện có tác dụng làm dòng điện vào động cơ mạnh hơn.
153/ Trong các loại động cơ điện sau đây, động cơ nào thuộc loại động cơ điện 1 chiều?
a. Động cơ điện trong các đồ chơi trẻ em.
18
b. Máy bơm nớc.
c. Quạt điện.
d. Động cơ trong máy giặt.
154/ Tại sao khi chế tạo động cơ điện có công suất lớn, ngời ta không dùng nam châm
vĩnh cửu để tạo ra từ trờng?
a. Vì nam châm vĩnh cửu rất khó mua.

b. Vì nam châm vĩnh cửu chỉ sử dụng đợc trong một thời gian ngắn.
c. Vì nam châm vĩnh cửu có từ trờng không mạnh.
d. Vì nam châm vĩnh cửu rất nặng, không phù hợp.
155/ Trong những u điểm dới đây, u điểm nào không phải là của động cơ điện?
a. Có thể chuyển hóa trực tiếp năng lợng của nhiên liệu thành cơ năng.
b. Có thể chế tạo động cơ với các công suất từ vài oát đến hàng trăm, hang ngàn,
hàng chục ngàn kilôoát.
c. Hiệu suất có thể đạt tới 98%.
d. Không thải ra các chất khí hay hơi làm ô nhiễm môi trờng.
156/ Cách làm nào dới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? chọn phơng án trả lời đúng
trong các phơng án sau:
a. Nối 2 cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
b. Nối 2 cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.
c. Đa một cực của ắc quy từ ngoài vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín.
d. Đa một cực của nam châm từ ngoài vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín.
157/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng?
a. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch điện kín hay một phần mạch điện kín
chuyển động trong từ trờng và cắt các đờng sức từ.
b. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch điện kín hay một phần mạch điện kín đợc
giữ cố định trong từ trờng và cắt các đờng sức từ.
c. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch điện kín đợc đặt gần một nam châm
mạnh.
d. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch điện kín có cờng độ dòng điện rất lớn.
158/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng?
a. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự chuyển động tơng đối giữa ống dây và
nam châm.
b. Khi mạch điện kín không chuyển động trong từ trờng nhng từ trờng xuyên qua
mạch điện đó là từ trờng biến đổi theo thời gian.
c. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự chuyển động đồng thời của ống dây và
nam châm nhng vị trí tơng đối giữa chúng không thay đổi.

d. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi ta đa tanh nam châm vào trong lòng ống dây.
159/ Trờng hợp nào dới đây trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng?
a. Số đờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.
b. Số đờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín đợc giữ không thay đổi.
c. Số đờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi.
d. Từ trờng xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín rất mạnh.
160/ Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào sử dụng dòng điện xoay chiều?
a. Dòng điện chạy qua quạt điện gia đình.
b. Dòng điện chạy trong động cơ gắn trên xe ôtô đồ chơi.
c. Dòng điện xuất hiện khi đa nam châm lại gần một khung dây dẫn kín.
d. Dòng điện chạy qua bóng đèn pin khi nối hai đầu bóng đèn với hai cực của một
viên pin.
161/ Nguồn điện nào sau đây có thể tạo ra dòng điện xoay chiều?
a. Pin
b. ắc quy.
c. Máy phát điện của nhà máy thủy điện Hòa Bình.
d. Máy phát điện có bộ góp là hai vành bán khuyên và hai chổi quét.
162/ Trong cuôn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều khi số đờng sức từ qua tiết
diện S của cuộn dây thay đổi nh thế nào?
a. Luôn luôn không đổi.
b. Luôn luôn giảm.
c. Luôn luôn tăng.
19
d. Luân phiên tăng, giảm.
163/ Thông tin nào sau đây là đúng khi so sánh sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo
và nguyên tắc hoạt động của đinamô xe đạp và các máy phát điện xoay chiều trong công
nghiệp?
a. Đều có 2 bộ phận chính la nam châm để tạo ra từ trờng và cuộn dây để tạo ra
dòng điện.
b. Đinamô xe đạp có kích thớc nhỏ, cho một hiệu điện thế nhỏ và tạo ra dòng điện

có công suất nhỏ, Trong khi đó máy phát điện xoay chiều trong công nghiệp có
kích thớc lớn, có thể cho một hiệu điện thế lớn hơn và tạo ra một dòng điện có
công suất lớn hơn.
c. Đinamô xe đạp chỉ gắn trên xe đạp, còn máy phát điện xoay chiều trong công
nghiệp có thể sử dụng ở nhiều nơi khác nhau.
d. Các thông tin a, b, c đều đúng.
164/ Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để có thể
tạo ra dòng điện?
a. Nam châm vĩnh cửu.
b. Cuộn dây dẫn và nam châm.
c. Nam châm điện và sợi dây nối hai cực của nam châm.
d. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
165/ Trong các máy phát điện xoay chiều, khi nam châm quay thì trong cuộn dây dẫn
xuất hiện dòng điện xoay chiều. Câu giải thích nào sau đây là đúng?
a. Từ trờng qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.
b. Số đờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.
c. Số đờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng, giảm.
d. Từ trờng qua tiết diện S của cuộn dây không biến đổi.
166/ Dòng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng nào trong các tác dụng sau đây?
a. Tác dụng nhiệt.
b. Tác dụng quang.
c. Tác dụng từ.
d. Cả 3 tác dụng trên.
167/ Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào ứng dụng tác dụng nhiệt là chủ yếu?
a. Dùng dòng điện xoay chiều để nấu cơm bằng nồi cơm điện.
b. Dùng dòng điện xoay chiều để thắp sáng một bóng đèn nêôn.
c. Dùng dòng điện xoay chiều để sử dụng ti vi trong gia đình.
d. Dùng dòng điện xoay chiều để chạy một máy bơm nớc.
168/ Trên mặt một dụng cụ có ghi kí hiệu (A~). Dụng cụ này đo đại lợng nào sau đây?
a. Đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.

b. Đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều.
c. Đo cờng độ dòng điện của dòng điện xoay chiều.
d. Đo cờng độ dòng điện của dòng điện một chiều.
169/ Sử dụng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế giữa hai lỗ của ổ lấy điện trong gia
đình thấy vôn kế chỉ 220V. Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm vào ổ lấy điện thì kim vôn kế
sẽ thay đổi nh thế nào?
a. Quay ngợc lại và chỉ -220V
b. Quay trở về số 0.
c. Dao động liên tục, không chỉ một giá trị xác định nào.
d. Vẫn chỉ giá trị cũ.
170/ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
a. Dòng điện xoay chiều có cờng độ hiệu dụng 2A khi chạy qua một dây dẫn tỏa ra
một nhiệt lợng bằng nhiệt lợng khi cho dòng điện 1 chiều có cờng độ 2A chạy qua
dây dẫn đó trong cùng một thời gian.
b. Dòng điện xoay chiều có cờng độ hiệu dụng 2A khi chạy qua một dây dẫn tỏa ra
một nhiệt lợng bằng 1J.
c. Dòng điện xoay chiều có cờng độ hiệu dụng 2A khi chạy qua một dây dẫn tỏa ra
một nhiệt lợng bằng nhiệt lợng khi cho dòng điện 1 chiều có cờng độ 4A chạy qua
dây dẫn đó trong cùng một thời gian.
20
d. Dòng điện xoay chiều có cờng độ hiệu dụng 2A khi chạy qua một dây dẫn tỏa ra
một nhiệt lợng bằng nhiệt lợng khi cho dòng điện 1 chiều có cờng độ 1A chạy qua
dây dẫn đó trong cùng một thời gian.
170/ Vì sao phải truyền tải điện năng đi xa?
a. Vì nơi sản xuất điện năng và nơi tiêu thụ điện năng cách xa nhau.
b. Vì điện năng sản xuất ra không thể để dành trong kho đợc.
c. Vì điện năng khi sản xuất ra phải sử dụng ngay.
d. Các lí dòng điện a, b, c đều đúng.
171/ Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu
đờng dây một hiệu điện thế U, công thức nào trong các công thức sau đây xác định công

suất hao phí P
hp
dòng điện tỏa nhiệt?
a.
2
U
PR
P
hp
=
b.
2
2
U
RP
P
hp
=
c.
U
RP
P
hp
2
=
d.
2
2
U
PR

P
hp
=
172/ Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hóa thành
dạng năng lợng nào sau đây?
a. Hóa năng.
b. Năng lợng ánh sáng.
c. Nhiệt năng.
d. Năng lợng từ trờng.
173/ Từ công thức
2
2
U
RP
P
hp
=
có thể suy ra khi truyền tải một công suất điện P xác định
mà muốn làm giảm hao phí dòng điện tỏa nhiệt trên đờng dây dẫn thì về nguyên tắc có
thể có những cách làm nào dới đây? Chọn câu trả lời đúng nhất.
a. Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R.
b. Giữ nguyên điện trở R, tăng hiệu điện thế U.
c. Vừa giảm điện trở R vừa tăng hiệu điện thế U.
d. Cả 3 cách a, b, c đều đúng.
174/ Một trong những phơng án làm giảm hao phí điện năng trên dờng dây tải điện là
giảm điện trở của dây dẫn. Cách làm này có gì bất lợi?
a. Phải làm dây có tiết diện lớn.
b. Tốn kém rất lớn lợng kim loại màu.
c. Phải có hệ thóng cột điện lớn.
d. Các phơng án a, b, c đều là những bất lợi.

175/ Trên cùng một đờng dây tải đi cùng một công suất điện P, khi dùng hiệu điện thế
500kV thì công suất hao phí là P
1
; Khi dùng hiệu điện thế 1000V thì công suất hao phí
là P
2
. Tỷ số P
2
/P
1
có thể nhận kết quả nào sau đây?
a. 250000
b. 25000.
c. 2500.
d. 250.
176/ Đờng dây tải điện dài 100km, truyền đi một dòng điện 300A. Dây dẫn bằng đồng
cứ 1km có điện trở 0,2

. Công suất hao phí dòng điện tỏa nhiệt trên đờng dây có thể
nhận giá trị nào sau đây?
a. 1800000kW
b. 1800000W
c. 1800000J
d. Một giá trị khác.
21
177/ Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đờng dây tải điện dài gấp 3 thì công suất
hao phí vì tỏa nhiệt sẽ tăng hay giảm?
a. Tăng 3 lần.
b. Tăng 9 lần.
c. Giảm 3 lần.

d. Giảm 9 lần.
178/ Việc xây dựng đờng dây tải điện Bắc Nam của nớc ta có hiệu điện thế lên đến
500kV nhằm mục đích gì?
a. Đơn giản là để truyền tải điện năng.
b. Để tránh ô nhiễm môi trờng.
c. Để giảm hao phí điện năng.
d. Để thực hiện việc an toàn điện.
179/ Khi truyền đi cùng một công suất điện, muốn giảm công suất hao phí vì tỏa nhiệt,
dùng cách nào trong các cách sau đây có lợi hơn?
a. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên hai lần.
b. Tăng tiết diện dây lên 2 lần.
c. Giảm chiều dài dây dẫn hai lần.
d. Giảm hiệu điện thế 2 lần.
180/ Trên cùng một dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết
diện tăng gấp 4 lần thì công suất hao phí dòng điện tỏa nhiệt sẽ thay đổi nh thế nào?
a. Tăng 4 lần.
b. Giảm 4 lần.
c. Tăng 16 lần.
d. Giảm 16 lần.
181/ Khi truyền tải điện năng đi xa băng dây dẫn ngời ta dùng 2 máy biến thế đặt ở hai
đầu đờng dây tải điện. Các máy biến thế này có tác dụng gì?
a. Cả 2 máy biến thế đều dùng để tăng hiệu điện thế.
b. Cả 2 máy biến thế đều dùng để giảm hiệu điện thế.
c. Máy biến thế ở đầu đờng dây dùng để giảm hiệu điện thế, máy biến thế ở cuối đ-
ờng dây dùng để tăng hiệu điện thế.
d. Máy biến thế ở đầu đờng dây dùng để tăng hiệu điện thế, máy biến thế ở cuối đ-
ờng dây dùng để giảm hiệu điện thế.
182/ Máy biến thế dùng để làm gì?
a. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định, không đổi.
b. Giữ cho cờng độ dòng điện luôn ổn định, không đổi.

c. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
d. Làm tăng hoặc giảm cờng độ dòng điện.
183/ Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp của một máy biến thế một hiệu điện thế xoay
chiều thì từ trờng trong lõi sắt sẽ nh thế nào?
a. Luôn tăng.
b. Luôn giảm.
c. Biến thiên: Tăng giảm một cách luân phiên đều đặn.
d. Không biến thiên.
184/ Gọi n
1
, U
1
là số vòng dây và hiệu điện thế đặt vào cuộn dây sơ cấp; n
2
, U
2
là số
vòng dây và hiệu điện thế đặt vào cuộn dây thứ cấp. Hệ thức nào sau đây là đúng?
a.
2
1
2
1
n
n
U
U
=
b. U
1

n
1
=U
2
n
2
c. U
1
+U
2
=n
1
+n
2
d. U
1
-U
2
=n
1
-n
2
185/ Vì sao không thể dùng dòng điện một chiều, không đổi để chạy máy biến thế?
a. Vì khi dùng dòng điện một chiều, không đổi thì từ trờng trong lõi sắt của máy
biến thế chỉ có thể tăng.
b. Vì khi dùng dòng điện một chiều, không đổi thì từ trờng trong lõi sắt của máy
biến thế chỉ có thể giảm.
c. Vì khi dùng dòng điện một chiều, không đổi thì từ trờng trong lõi sắt của máy
biến thế không biến thiên.
22

d. Vì khi dùng dòng điện một chiều, không đổi thì không tạo đợc từ trờng trong lõi
của máy biến thế.
186/ Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn
10V, cuộn dây sơ cấp có 4000 vòng. Hỏi cuộn dây thức cấp có bao nhiêu vòng?
a. 1000 vòng.
b. 800 vòng.
c. 600 vòng.
d. Một kết quả khác.
187/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tợng khúc xạ ánh sáng?
a. Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là hiện tợng tia sáng truyền từ môi trờng trong suốt
này sang môi trờng trong suốt khác.
b. Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là hiện tợng tia sáng truyền từ môi trờng trong suốt
này sang môi trờng trong suốt khác bị gãy khúc ở mặt phân cách giữa hai môi tr-
ờng.
c. Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là hiện tợng tia sáng truyền thẳng từ môi trờng trong
suốt này sang môi trờng trong suốt khác.
d. Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là hiện tợng tia sáng truyền theo một đờng cong từ
môi trờng trong suốt này sang môi trờng trong suốt khác.
188/ Khi chiếu một tia sáng SI từ không khí vào nớc, tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng
nào?
a. Mặt phẳng chứa tia tới.
b. Mặt phẳng chứa pháp tuyến.
c. Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
d. Mặt phẳng vuông góc với mặt nớc.
189/ Khi tia sáng truyền từ không khí vào nớc, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết
luận nào sau đây là đúng?
a. i>r
b. i<r
c. i=r
d. i=2r

190/ Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nớc. Thông tin nào sau đây là sai?
a.
Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ.
b.
Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
c.
Khi góc tới bằng 0
o
thì góc khúc xạ cũng bằng 0
o
d.
Khi góc tới bằng 45
o
thì tia tới và tia phản xạ cùng nằm trên một đờng thẳng.
191/ Một ngời nhìn thấy viên sỏi dới đáy một chậu đầy nớc. Thông tin nào sau đây là
đúng?
a. Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đờng gấp khúc.
b. Thực ra mắt ngời quan sát đợc ảnh của viên sỏi nằm trên vị trí thực của viên sỏi
một chut.
c. Xét tia sáng từ viên sỏi vào mắt thì góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
d. Các thông tin a, b, c đều đúng.
192/ Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào chỉ đúng hiện tợng khúc xạ ánh sáng mà
không đúng cho định luật phản xạ ánh sáng?
a. Tia tới và tia ló cùng nằm trong một mặt phẳng.
b. i=r.
c. Tia tới và tia ló cùng nằm trong một môi trờng trong suốt.
d. Tia tới và tia ló nằm trong hai môi trờng trong suốt khác nhau.
193/ Có khi nào tia sáng đi từ môi trờng trong suốt này sang môi trờng trong suốt khác
mà không bị khúc xạ không?
a. Không có.

b. Có, khi góc tới gần bằng 90
o
.
c. Có khi góc tới bằng 0
o
.
d. Có khi góc tới bằng 45
o
.
194/ Đặt mắt phía trên một chậu dựng nớc qua sát một viên bi ở đáy chậu. Ta sẽ quan sát
đợc gì?
a. Không nhìn thấy viên bi.
23
b. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nớc.
c. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nớc.
d. Nhìn thấy đúng viên bi trong nớc.
195/ Một tia sáng truyền từ nớc ra không khí thì tia khúc xạ và góc khúc xạ sẽ nh thế
nào?
a. Đó là một tia sáng có hai lần bị gấp khúc.
b. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 30
o
.
c. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
d. Góc khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyển.
196/ Đặc điểm nào sau đây là phù hợp với thấu kính hội tụ?
a. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa.
b. Làm bằng chất trong suốt.
c. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lồi.
d. Cả 3 đặc điểm trên đều đúng.
197/ Chiếu một chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu đợc có

đặc điểm gì?
a. Chùm tia ló cũng là chùm sáng song song.
b. Chùm tia ló là chùm hội tụ.
c. Chùm tia ló là chùm phân kỳ.
d. Chùm tia ló là chùm hội tụ tai quang tâm của thấu kính.
198/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tiêu điểm và tiêu cự của thấu kính hội
tụ?
a. Các tiêu điểm củ thấu kính hội tụ đều nằm trên trục chính và đối xứng nhu qua
quang tâm của thấu kính.
b. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là khỏng cách từ quang tâm đền một tiêu điểm.
c. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ chính là điểm hội tụ của chùm tia sáng chiếu vào
thấu kính theo phơng song song với trục chính.
d. Các phát biểu trên đều đúng.
199/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đờng đi của một tia sáng qua thấu kính hội
tụ?
a. Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiêu điểm.
b. Tia tới đi qua quang tâm O của thấu kính sẽ truyền thẳng.
c. Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló vuông góc với trục chính.
d. Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló đi song song với trục chính.
200/ Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và
nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. ảnh A

B

của AB qua thấu kính có tính chất gì?
a. ảnh thật, ngợc chiều với vật.
b. ảnh thật, cùng chiều với vật.
c. ảnh ảo, ngợc chiều với vật.
d. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
201/ Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và

nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. ảnh A

B

của AB qua thấu kính có tính
chất gì?
a. ảnh thật, ngợc chiều với vật.
b. ảnh thật, cùng chiều với vật.
c. ảnh ảo, ngợc chiều với vật.
d. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
202. Vật AB đặt trớc thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho
ảnh A

B

ngợc chiều và cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là đúng?
a. OA=f
b. OA=2f
c. OA>f
d. OA<f
203/ Vật AB đặt trớc thấu kính hội tụ cho ảnh A

B

, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối
với thấu kính.Thông tin nào sau đây là sai?
a. ảnh là ảnh ảo.
b. ảnh cùng chiều với vật.
24
c. ảnh cao hơn vật.

d. ảnh vuông góc với vật.
204/ Vật AB đặt trớc thấu kính hội tụ cho ảnh A

B

. Hỏi ảnh của điểm M là trung điểm
của AB nằm ở đâu? Chọn câu trả lời đúng nhất.
a. Nằm trên ảnh A

B

.
b. Nằm trên ảnh A

B

và gần với điểm A

hơn.
c. Nằm tại trung điểm ảnh A

B

.
d. Nằm trên ảnh A

B

và gần điểm B


hơn.
205/ Vật AB đặt trớc thấu kính hội tụ cho ảnh A

B

có độ cao bằng vật AB. Thông tin nào
sau đây là đúng?
a. ảnh A

B

là ảnh ảo.
b. Vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính.
c. Vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự.
d. Các thông tin a, b, c đều đúng.
206/ Vật AB đặt trớc thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh A

B

nhỏ hơn vật. Kết quả
nào sau đây là đúng nhất khi nói về vị trí của vật AB?
a. AB nằm cách thấu kính một đoạn f<OA<2f.
b. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA>f.
c. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA<2f.
d. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA>2f
207/ Vật AB đặt trớc thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh A

B

lớn hơn vật. Kết quả nào

sau đây là đúng nhất khi nói về vị trí của vật AB?
a. AB nằm cách thấu kính một đoạn f<OA.
b. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA>f.
c. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA<2f.
d. a. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA>2f.
208/ Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ ?
a. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
b. Làm bằng chất trong suốt.
c. Có thể có một mặt phẳng cong mặt kia là mặt cầu lõm.
d. Có thể hai mặt của thấu kính đều có hai mặt cầu lõm.
209/ Chiếu một chùm sáng song song với trục chính của thấu kính phân kỳ, chòm tia ló
thu đợc có đặc điểm gì?
a. Chùm tia ló cũng là chùm song song.
b. Chùm tia ló là chùm hội tụ.
c. Chùm tia ló là chùm phân kỳ.
d. Chùm tia ló là chùm phân kỳ, đờng kéo dài của tia ló cắt nhau tại tiêu điểm của
thấu kính.
210/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tiêu điểm và tiêu cự của thấu kính
phân kỳ?
a. Các tiêu điểm của thấu kính phân kỳ đều nằm trên trục chính và đối xứng nhau
qua quang tâm của thấu kính.
b. Tiêu cự của thấu kính phân kỳ là khoảng cách từ quang tâm đến một tiêu điểm.
c. Tiêu điểm của thấu kính phân kỳ chính là điểm cắt nhau của đờng kéo dài của các
tia ló khi các tia sáng chiếu vào thấu kính theo phơng song song với trục chính.
d. Các phát biểu a, b, c đều đúng.
211/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đờng đi của một tia sáng qua thấu kính
phân kỳ?
a. Tia tới song song với trục chính cho tia ló có đờng kéo dài đi qua tiêu điểm.
b. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính sẽ truyền thẳng.
c. Tia tới hớng tới tiêu điểm F


ở bên kia thấu kính cho tia ló song song với trục
chính.
d. Các phát biểu a, b, c đều đúng.
212/ Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời (chùm sáng song song) theo
phơng song song với trục chính của thấu kính phân kỳ. Thông tin nào sau đây là đúng?
a. Chùm tia ló là chùm song song.
b. Chùm tia ló là chùm sáng phân kỳ.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×