Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập trắc nghiệm 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.5 KB, 4 trang )

Trong dãy 4 dung dịch axi HF, HCl, HBr, HI:
A.
Tính axit giảm dần từ trái qua phải (HF HI)
B.
Tính axit tăng dần từ trái qua phải (HF HI)
C.
Tính axit biến đổi không theo quy luật
D. Không thể hiện tính axit
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCL có tính khử?
A.
MnO
2
+4HCl
0
t

MnCl
2
+Cl
2
+2H
2
O
B.
Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O
C.
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
D.
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Trong phản ứng Cl
2


+ H
2
O HCl + HClO.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
B. Clo không là chất oxi hóa
C.
Clo chỉ đóng vai trò chất khử
D. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, HNO
3
, KNO
3
ta có thể dùng :
A. Một thuốc thử là dung dịch AgNO
3
B. Một thuốc thử là quỳ tím
C.
Hai thuốc thử quỳ tím và dung dịch AgNO
3
D. Thuốc thử là CaCO
3
do hiện tợng sủi bọt khí
Nớc Gia-ven là dung dịch hỗn hợp hai chất nào sau đây?
A. HCl và HClO B.
NaCl và NaClO
C.
NaCl và NaClO
3
D. NaCl và NaClO

4
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl thể hiện tính khử :
A.
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
B.
16HCl+2KMnO
4
5Cl
2
+
2MnCl
2
+2KCl+8H
2
O
C.
AgNO
3
+ HCl AgCl + HNO
3
D.
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + O

2
Cho 20 g hỗm hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy có 1g khí H
2
bay
ra. Lợng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?
A. 40,5 g B. 45,5 g C. 55,5 g D. 60,5 g
Cho MnO
2
tác dụng với dd HCl toàn bộ khí sinh ra đợc hấp thụ hết vào dung dịch
kiềm đun nóng tạo ra dung dịch X trong dung dịch X có những muối nào sau đây:
A. NaCl, NaClO
3
B. NaOH, NaCl C. NaCl, NaClO D. NaClO, NaOH
Cho 15,8 g KMnO
4
tác dụng hết với dung dịch HCl đặc. Thể tích khí Cl
2
(đktc) thu đ-
ợc là phơng án nào sau đây?
A. 5,6 lít B. 0,56 lít C. 2,8 lít D. 0,28 lít
Đổ dung dịch AgNO
3
lần lợt vào 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI thì thấy:
A. Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa.
B. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo ra kết tủa
C.
Có 2 dung dịch tạo kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa
D. Có 1 dung dịch tạo kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa
Cấu hình electron lớp ngoài cùng ns
2

np
5
là cấu hình của các nguyên tố thuộc nhóm
nào sau đây:
A. Nhóm cácbon B. Nhóm nitơ C. Nhóm oxi D. Nhóm halogen
Trong các dẫy chất dới đây, dẫy nào gồm các chất đề tác dụng với dd HCl?
A. Fe
2
O
3
. KMnO
4
, Cu B.
Fe, CuO, Ba(OH)
2
C.
CaCO
3
, H
2
SO
4
, Mg(OH)
2
D. AgNO
3
, MgCO
3
, BaSO
4

Sợi dây đồng đã đợc đốt nóng rồi đa vào bình chứa khí A, thấy dây đồng cháy. A là
khí nào sau đây:
A. Hiđro B. Nitơ C. Clo D. Cacbon(II) oxit
Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hiđrô clorua trong phòng thí nghiệm?
A.
H
2
+ Cl
2

0
t

2HCl
B.
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
C.
Cl
2
+ SO
2
+ H
2
O 2HCl + H
2
SO

4
D.
NaCl + H
2
SO
4

0
t

HCl + NaHSO
4
(rắn) (dd đặc)
Trong các tính chất sau, những tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen:
A. Phân tử gồm một nguyên tử B.
ở nhiệt độ thờng chất ở thể rắn
C. Có tính ôxi hóa D. Tác dụng mạnh với H
2
O
Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh ?
A. HI B. HBr C. HCl D. HF
Phản ứng nào sau đây không thể xẩy ra?
A.
H
2
O + F
2

(hơi nớc nóng)
B.

KBr + Cl
2

(dd)
C.
NaI + Br
2

(dd)
D.
KBr + I
2

(dd)
Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7g AlCl3?
A. 23,1g B. 21,3g C. 12,3g D. 13,2g
Phơng trình hóa học nào sau dây biểu diễn đúng phản ứng xẩy ra khi đa dây sắt nóng
đỏ vào bình chứa khí clo?
A.
Fe + Cl
2
FeCl
2
B.
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
C.
3Fe + 4Cl

2
FeCl
2
+ 2FeCl
3
D.
Fe + Cl
2
Fe
2
Cl
3
Clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử khi phản ứng với :
A. H
2
S B. SO
2
C. dd NaBr D. dd NaOH
Flo không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Khí H
2
B. Khí O
2
C. H
2
O D. Kim loại vàng
Phân tử và ion nào thể hiện trạng thái oxi hóa tối đa mà Clo thực có?
A. ClO
-
B.

4
ClO

C. Cl
2
O
5
D. Cl
2
O
3
Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các halogen
A. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với một e
B. Tạo ra với hiđro hợp chất có liên kết phân cực.
C.
Có số oxi hóa - 1 trong mọi hợp chất
D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e
Trong các dẫy chất dới đây, dẫy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với Clo.
A. Na, H
2
, N
2
B.
dd NaOH, dd NaBr, dd NaI
C.
dd KOH, H
2
O, dd KF D. Fe, K, O
2
Sục khí SO

2
đến d vào dung dịch nớc Brom hiện tợng quants đợc là :
A. Dung dịch có màu vàng B.
Xuất hiện kết tủa trắng
C.
Dung dịch có màu nâu D. Dung dịch mất màu nâu
Đặc điểm nào dới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A. ở điều kiện thờng là chất khí B.
Có tính oxi hóa mạnh
C.
Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nớc
Cho phản ứng : H
2
SO
3
+ Br
2
+ H
2
O H
2
SO
4
+ X
X là chất nào sâu đây:
A. HBr B. HBrO C. HBrO
3
D. HBrO
4
Chất rắn nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđrô clorua?

A. P
2
O
5
B. NaOH rắn C. H
2
SO
4
đặc D. CaCl
2
khan

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×