Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 1- tuan 13-hai buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.88 KB, 21 trang )


TUẦN 13
Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009
( Họp chuyên môn )
@&?
Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
Tiếng Việt Bài 53:
ĂNG -ÂNG
I / MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Đọc được :ăng, âng, măng tre, nhà tầng. Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng .
-Viết được :ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
-Luyện nói được từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, vật thật: măng tre, bộ ghép chữ t/việt.
-HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài cũ
(3-5 ph )
*4 HS lên viết bảng : con ong, vòng tròn,
cây thông, công viên.
- Gọi2 HS đọc câu ứng dụng sgk.
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
*HS dưới lớp viết bảng con.
-HS đọc cá nhân nối tiếp, lớp nhận
xét.
Bài mới
Giới thiệu
bài
(1-2 ph )
a:Nhận diện


vần (3ph )
b:Đánh vần
(3-4 ph )
c:Tiếng
khoá, từ
khoá
(3-4 Ph )
Tiết 1
* GV gt bài ghi tên bài: ăng, âng.
ĂNG
-Vần ăng được tạo nên từ những âm
nào?
-Cho HS ghép vần ăng.
-Hãy so sánh ăng với ong?
-Cho HS phát âm vần ăng.
- Vần ăng đánh vần như thế nào?
-Cho HS đánh vần vần ăng.
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
*Hãy ghép cho cô tiếng măng?
-Hãy nhận xét về vò trí của âm và vần
trong tiếng măng.
-Tiếng “măng” đánh vần như thế nào?
-Cho HS đánh vần tiếng măng.
-GV sửa lỗi cho HS,
*Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
-Vần ăng tạo bởi ă và ng.
-HS ghép vần “ăng”.
-Giống :đều kết thúc bằng âm ng.
khác: vân ăng có âm ă.
-Phát âm ăng cá nhân, nối tiếp.

-HS đáng vần: ă - ngờ -ăng
-HS đánh vần cá nhân .
- cả lớp đọc lại.
*HS ghép tiếng măng giơ lên cao.
-Có âm m đứng trước vần ăng đứng
sau.
-mờ –ăng –măng.
-HS đánh vần đồng thanh theo
nhóm.
-3-4 HS đọc lại.

1

4:Viết vần
( 3-4 ph )
5:Đọc từ
ứng dụng
(4-6 ph )
*Trò chơi
Giới thiệu từ : măng tre:Nhìn tranh tìm từ
gồm 2 tiếng có vần ăng?
-Cho HS đánh vần và đọc từ : măng tre.
-GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhòp đọc cho
HS
ÂNG
- Tiến hành tương tự như vần ăng.
- So sánh âng với ăng.
* Viết vần ăng.
-Treo khung kẻ sẵn ô li, viết mẫu, vừa
viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối

giữa ă và ng ).
-Cho HS viết bảng con: ăng, măng.
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS.
* GV giới thiệu các từ ứng dụng:rặng
dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu.
-Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
-GV nhận xét và chỉnh sửa .
-GV đọc mẫu. Vài em đọc lại.
-Tìm ,ghạch chân tiếng có vần mới?
*Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
-Nhận xét,tuyên dương.
-măng tre.
-HS đọc từ : măng tre nối tiếp .
-HS quan sát và lắng nghe, đọc lại.
* Viết bảng con.
-QS ,lắng nghe.
-HS viết lên không trung,viết bảng
con.
*HS đọc thầm.
-HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
-3-4 HS đọc lại.
-Vài em đọc lại.
-rặng ,phẳng lặng ,nâng,vầng
trăng.
*Học sinh chơi trò chơi:thi viết tiếp
sức vần,từ mới học.
Luyện tập
a.Luyện
đọc
(8-10 ph )

* Câu ứng
dụng
(4 -6 ph )
b.Luyện
viết
(3-5 ph )
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1.
-GV uốn nắn sửa sai cho đọc theo nhóm.
-Cho thi đọc theo nhóm đối tượng.
* G/ thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh vẽ gì?
-Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh?
Khi đọc câu này chúng ta chú ý điều gì?
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
-GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại.
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra.
-Treo bảng phụ gọi1 HS đọc n/dung viết
-Khi viết các vần hoặc các từ ta cần chú
ý điều gì?
-GV lưu ý nhắc HS viết liền nét.
* Cho HS quan sát tranh SGK và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
*HS đọc CN nhóm đồng thanh.
-Đọc nhóm 2,một em đọc ,một em
theo dõi sửa cho bạn.
-3 nhóm đọc:giỏi,khá ,trung bình.
* QS tranh trả lời câu hỏi.
-Vầng trăng sau rặng rừa cuối bãi.
-HS đọc cá nhân.

-Nghỉ hơi sau dấu chấm.
-2 HS đọc lại câu Đọc theo dãy.
* HS mở vở tập viết
-Cả lớp đọc thầm.
-Chú ý nối nét và vò trí dấu thanh .
-HS viết bài vào vở.
*HS đọc tên bài luyện nói.

2

c.Luyện nói
(8-10 ph )
4:Củng cố
dặn dò (3-5
ph )
-Tranh vẽ gì? Vẽ những ai?
-Em bé trong tranh đang làm gì?
-Bố mẹ em thường khuyên em điều gì?
-Những lời khuyên ấy có tác dụng gì đối
với trẻ em?
-Em có thường làm theo lời khuyên của
bố mẹ không?
-Khi làm đúng theo lời khuyên của bố
mẹ, em cảm thấy thế nào?
-Muốn trở thành con ngoan thì em phải
làm gì?
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
-Treo bảng phụ có đoạn văn.Tìm tiếng
mới có chứa vần vừa học?
-Nhận xét tiết học – Tuyên dương.

Xem trước bài 54.
-Tranh vẽ mẹ,bé,em của bé.
-Đang trông em.
-Phải ngoan ngoãn,học tập tốt.
-Biết nghe lời.
-Em thường làm theo lời bố mẹ
khuyên.
-Rất vui
-Biết vâng lời cha mẹ.
*Học sinh đọc lại bài .
-Tìm và nêu miệng.
-HS lắng nghe.
@&?
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I - MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
-Tiếp tục củng cố và khắc sâu khái niệm về phép trừ.
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 7.
-Giải được bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 7
II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-GV: chuẩn bò mẫu vật như sgk, bảng phụ.
-HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt.
III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài

*GV gọi HS lên đọc bảng cộng trong p/vi 7.
Bảy bằng mấy cộng mấy?
-Nhận xét cho điểm.
* 5-7 HS đọc bảng cộng 7

( 7 = 6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 = 3 +
4 = 2 + 5 = 1 + 6 = 7 + 0 )
-HS lắng nghe và nhận xét bạn.

3

Hoạt động 2
Giới thiệu
bài
1:Giới
thiệu phép
trừ trong
phạm vi 7
-GV gt ghi tên bài: Phép trừ trong phạm vi7.
* GV gt phép tính: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1.
-GV gắn 7 hình tam giác và hỏi:
-Có mấy hình tam giác ?
-GV bớt đi 1 hình và hỏi còn lại mấy hình?
-Vậy 7 bớt 1 còn 6.
-Ta có thể làm p/ tính gì để biết là còn 6 hình
-Ai có thể nêu được phép tính đó nào?
-GV viết : 7 – 1 = 6 Cho HS đọc : 7 – 1 = 6
-Vậy 7 hình tam giác bớt 6 hình cònmấy hình
-Cho HS viết kết quả vào phép tính trong sgk
-Cho HS đọc lại: 7 – 6 = 1
Hình thành phép trừ :
7 – 2 = 5, 7 – 5 = 2, 7 – 3 = 4, 7 – 4 = 3
Tiến hành tương tự như 7– 1 = 6 ; 7 – 6 = 1
*Bước 2:
-Cho HS đọc thuộc bảng trừ trên bảng.

-GV xoá dần từng phần rồi cho HS đọc.
- 2 em nhắc lại tên bài.
*HS trả lời câu hỏi.
-Có 7 hình tam giác
- Còn 6 hình.
-HS nhắc lại: 7 bớt 1 còn 6.
-Phép tính trừ.
-7 – 1 = 6
-HS đọc lại: 7 – 6 = 1 cá nhân.
- 7 bớt 6 còn lại 1 hình.
-Đọc theo bàn.
-HS đọc thuộc bảng trừ.
-Đọc cá nhân.
Hoạt động 3
Luyện tập
Bài 1 ( 69)
Bài 2 (69)
Phiếu bài
tập
Bài 3 (69)
Làm vở
( dòng 1)
Bài 4 ( 69)
Làm bảng
cài.
Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk.
* 1 HS nêu yêu cầu bài 1:
-Trong bài này chúng ta có thể sử dụngbảng
tính nào và cần lưu ý điều gì?
-Đọc phép tính cho HS làm bài và sửa bài.

* 1 HS nêu yêu cầu của bài .
-Phát phiếu bài tậpcho HS làm bài thi theo
nhóm.
-Sửa bài.Treo đáp án GV theo dõi, sửa sai.
* HS nêu yêu cầu bài 3:
-1 HS nêu cách làm.
-Yêu cầu HS làm bài và sửa bài
-Gọi HS làm dứng lên bảng làm.
* HS nêu yêu cầu bài 4.
-GV cho HS nhìn tranh và nêu bài toán
-Cho HS cài phép tính vào bảng cài.
-Gọi HS có kết quả đúng lên trước lớp.
* Tính.
- Sử dụng bàng tính cộng trong
phạm vi 7
-HS làm bài1 vào bảng con .4
HS lên bảng làm.
-Nhận xét sửa sai bài trên bảng.
*Tính:
-HS làm bài 2 theo nhóm.
-Từng cặp đổi phiếu û sửa bài
* Tính:
- 3 + 2 = 5 + 2 = 7
-HS làm bài 3 trong vở.
-Đổi vở để sửa bài,chấm điểm.
* Viết phép tính thích hợp.
- 2-3 em nêu miệng.
-HS làm bài 4: 7 – 2 = 5
7 – 3 = 4
-HS nhận xét khi sửa bài.


4

Hoạt động 4
Củng cố,
dặn dò
*GV cho HS đọc lại các phép trừ trong
phạm vi 7
-Cho HS chơi hoạt động nối tiếp: Nêu đề
toán viết bằng phép tính trừ.
-Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà
-Nhận xét tiết học.
*HS đọc lại bảng trừ
-HS chơi hoạt động nối tiếp.
Một em nêu đề toán ,một em
nêu phép tính.
-Lắng nhge.
@&?
Tự nhiên xã hội: Tiết 13 :
CÔNG VIỆC Ở NHÀ
I / MỤC TIÊU: Giúp HS học sinh :
-Kể tên một số công việc làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
-Biết được nế mọi người trong gia đìnhcùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia
đình vui vẻ, hạnh phúc .
-HS yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : tranh của bài 13 trong sách TNXH.
HS: sách, vở bài tập TNXH.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Bài cũ

-Hãy tả về ngôi nhà của em? (nêu cả đòa chỉ)
-Hãy nêu các đồ dùng có trong nhà em?
GV nhận xét bài cũ.
Học sinh lắng nghe.
-2 em trả lời câu hỏi.
Bài mới
G/thiệu bài
-GV hát “ Cái Bống ngoan”
* GV gt bài ghi tên bài.
-HS lắng nghe,2 em nhắc lại tên
bài.
Hoạt động
1
Làm việc
với sgk
* Bước 1: Giao nhiệm vụ :
-Y/C HS QS tranh sgk trang 28 và cho biết:
-Từng người trong mỗi hình đó đang làm gì?
-Tác dụng của mỗi công việc đó trong gia đình
* Bước 2:Kiểm tra kết quả thảo luận:
Gọi một số HS trả lời các câu hỏi trên.
* GV KL:Ở nhà mỗi người đều có một công
việc khác nhau. Những việc đó sẽ làm cho nhà
cửa sạch sẽ, vừa thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ
của mỗi thành viên trong gia đình với nhau.
-HS học theo nhóm đôi.
-3-4HS trình bày trước lớp.
-Các bạn khác theo dõi, nhận
xét và bổ sung nếu có.
-HS lắng nghe.

Hoạt động
2
Thảo luận
nhóm
*Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện h/ động.
-Y/C HS kể cho nhau nghe về các công việc ở
nhà của mọi người trong gia đình mình .
*Bước 2: Thu kết quả:
-Gọi đại diện các nhóm lên kể.
-GV hỏi về tác dụng của công việc đó ví dụ :
-HS thảo luận nhóm kể cho nhau
nghe mình ở nhà thường làm gì
để giúp bố mẹ.
-2-3 nhóm kể

5

+Em cảm thấy thế nào khi quét nhà sạch sẽ?
+Rửa ấm chén có tác dụng gì?
=> Kết luận: Mọi người trong gia đình đều
phải tham gia làm việc nhà …
- 2 em trả lời.
-HS lắng nghe.
Hoạt động
3
Quan sát
tranh, trả
lời câu hỏi
Củng cố
dặn dò

* Bước 1:Y/C HS QS tranh trang 29 và trả lời:
-Điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 căn
phòng?-Em thích căn phòng nào? Tại sao?
* Bước 2: Thu kết quả thảo luận
-Gọi 2-3 HS lên trình bày kq thảo luận. Các
bạn khác lắng nghe và bổ sung
GV hỏi:Để có căn phòng gọn gàng, em phải
làm gì để giúp đỡ bố, mẹ?
Gọi nhiều HS trả lời.GV dặn dò thêm.
* Hôm nay học bài gì?
-Cho HS vẽ góc học tập của mình.
-Dặn HS về sắp xếp và trang trí góc học tập.
của mình cho gọn và đẹp.
-GV nhận xét, khen ngợi một số em tích cực.
-Chuẩn bò cho tiết học sau.
-HS làm việc theo cặp nói câu
trả lời của mình cho nhau nghe.
-HS trình bày trước lớp.
-HS lắng nghe và trả lới câu hỏi.
-HS lắng nghe.
@&?
Buổi chiều
HDTH Toán: Ôân phép cộng trong phạm vi 7
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện tập củng cố phép cộng trong phạm vi 7.
-Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 7 để làm một số bài tập liên quan đến tính toán
-Giáo dục HS tự giác, tích cực làm bài.
II/ Các hoạt đôïng dạy học:
1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: HS làm bài tập: GV chép đề , HD HS làm từng bài , HS làm bài vào vở, nêu

kquả. Gọi HS lên bảng chữa từng bài tập. Lớp nhận xét. GV chốt bài đúng.
Bài 1: Tính: 0 1 5 2 4 6
+ + + + + +
7 6 2 5 3 1

Bài 2: Tính: 3 + 4 = 2 + 5 = 7 + 0 = 6 + 1 =
4 + 3 = 5 + 2 = 0 + 7 = 1 + 6 =
Bài 3: ( < > =)
3 + 4 … 6 2 + 5 … 7 4 + 2 … 7 5 + 2 … 5
Bài 4: (HSG) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : … + … = 7 … + 7 = 7

6

Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
a/GV vẽ 2 hình tròn, thêm 5 hình tròn. HS nhìn hình vẽ đọc bài toán rồi viết số thích hợp vào
các ô trống.
b/GV vẽ 4 hình vuông, thêm 3 hình vuông. HS nhìn hình vẽ đọc bài toán rồi viết số thích hợp
vào các ô trống.
- Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
3/HĐ 2: Củng cố, dặn dò: -GV củng cố các dạng BT ,nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
GĐHS YẾU:Tiếng Việt
LUYỆN ĐỌC, VIẾT ĂNG, ÂNG
/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài: ăng, âng; viết các chữ :ăng,âng, măng tre,nhà tầng, rặng dừa, phẳng lặng, vầng
trăng, nâng niu .HSG viết thêm câu ứng dụng.
-Rèn luyện kỹ năng đọc đúng, trôi chảy vần, từ, câu, viết đúng các nét từng con chữ, khoảng
cách, độ cao của vần, từ chứa vần đã học.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:

1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1 : Luyện đọc.
-Gọi 5-7 em đọc :bài ăng, âng.
-Chú ý đọc đúng các tiếng có dấu hỏi, ngã , 4 em Tuyết, Hùng , Lan, Dũng có thể đánh vần
một số tiếng.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ:
- GV đọc, HS viết vở : ăng,âng, măng tre,nhà tầng, rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng
niu.
-GV giúp em Quang , Dũng, Lương ,Tuyết , Hùng đánh vần một số vần, tiếng để viết đúng.
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vò trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ.
- GV đọc lại cho HS dò bài. -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/HĐ3: Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng chứa vần ăng, âng theo tổ.
-GV nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
HDTH Tiếng Việt
ÔN ĐỌC, VIẾT ONG, ÔNG
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài ong,ông. Viết được các chữ :ong, ông , cái võng, nhà tầng, con ong, vòng tròn,
cây thông, công viên, HSKG viết thêm câu ứng dụng: Sóng nối sóng…

7

-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các nét, khoảng cách, độ cao, và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1 : Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài ong, ông.
Chú ý HS đọc đúng tốc độ, giúp các em :Quân, D,.Tuấn phân biệt s/ x( sông/ xông) ;tr/ ch ( tòn/

chòn), em Tuyết, Quang đọc đúng dấu hỏi, ngã. Em Hùng có thể đánh vần một số tiếng.
- HS KG đọc to rõ ràng, không đọc từng tiếng một.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ :
- GV đọc, HS viết bài vào vơ ûcác chữ: ong, ông , cái võng, nhà tầng, con ong, vòng tròn, cây
thông, công viên. GV giúp em ,Tuyết , Hùng, Dũng đánh vần một số tiếng để viết đúng.
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vò trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ.
- GV đọc tiếp cho HS KG viết câu ứng dụng.
- GV đọc lại cho HS dò bài. - GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài ong, ông.
-Đọc trước bài: ung, ưng .
@&?
Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009
Tiếng Việt Bài54: UNG – ƯNG
I / MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được :ung, ưng, bông súng, sừng hươu ,đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Viết được :ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
-Luyện nói được từ 2-4 câu theo chủ đề: rừng, thung lũng, suối, đèo.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Tranh minh hoạ từ khoá ,bảng phụ,khung kẻ ô li, vật thậât: bông
súng, củ gừng,cây sung, bộ chữ.

8

HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Bài cũ
(3-5 ph )
*4 HS lên viết bảng : rặng dừa, phẳng

lặng, vầng trăng, nâng niu.
-2 HS đọc câu ứng dụng.
-GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
*HS dưới lớp viết bảng con
-HS đọc cá nhân nối tiếp Lớp n/
xét.
-Lớp nhận xét.

9

2-Bài mới
*Giới
thiệu bài
(1 ph )
a/Nhận
diện vần
( 3 ph )
b/Đánh
vần
(3 ph )
c/Tiếng
khoá, từ
khoá
(3ph )
d/Viết
(3-5 ph )
e/Đọc
tiếng ứng
dụng
(7-8 ph )

*Trò chơi
(3-5 ph )
Tiết 1
* GVGT ghi tên bài: ung, ưng
UNG
*Vần ung được tạo nên từ những âm nào?
-Cho HS ghép vần ung.
-Hãy so sánh ung với ong?
-Cho HS phát âm vần ung.
-Cho HS đánh vần vần ung.
-GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
*Hãy ghép cho cô tiếng súng?
-Hãy nhận xét về vò trí của âm và vần
trong tiếng súng?
-Cho HS đánh vần tiếng súng
-GV sửa lỗi cho HS.
-Giới thiệu từ : bông súng. Gọi tên bông
hoa trong tranh?
-Cho HS đánh vần và đọc từ :bông súng.
-GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhòp đọc cho HS.
ƯNG
- Tiến hành tương tự như vần ung.
- So sánh ưng với ung.
* Viết vần ung.
-Treo khung kẻ sẵn ô li,GV viết mẫu, vừa
viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa
u và ng ).
-Cho HS viết bảng con.
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS.
* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng :

cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.
-Tìm gạch chân tiếng có vần mới?
-Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ.
-GV n/xét và chỉnh sửa phát âm , đọc
mẫu.
*Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.
-Tìm bài hát có tiếng chứa vần mới?
* Lắng nghe.2 em nhắc lại trên bài.
*Vần ung tạo bởi u và ng
-HS ghép vần “ung”trên bảng gài.
-HS so sánh
-Phát âm ung theo bàn.
*HS đáng vần: u - ngờ –ung.
HS đánh vần cá nhân-nối tiếp.
*HS ghép tiếng súng trên bảng gài.
-Có âm s đứng trước ,vần ung đứng
sau.
-sờ –ung –sung –sắc –súng.
- Theo nhóm HS đánh vần .
-bông súng.
-HS đọc từ : bông súng
HS quan sát và lắng nghe, đọc lại
* Viết bảng con.
-HS viết lên không trung.
-HS viết bảng con
*HS đọc thầm.
-sung ,trung ,gừng ,mừng
-HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
-Vài em đọc lại.
*Học sinh chơi trò chơi.

-Tìm hát lên và nêu tiếng.
Luyện tập
a.Luyện
đọc
(8-10 ph )
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1.
-GV uốn nắn sửa sai cho đọc theo nhóm.
- Cho thi đọc theo nhóm đối tượng.
*HS đọc CN nhóm đồng thanh.
-Đọc nhóm 2 ,một em đọc ,một em
theo dõi sửa sai cho bạn.

10

* Câu ứng
dụng
5-6 ph )
b.Luyện
viết
(3-5 ph )
c.Luyện
nói
( 8-10 ph )
3/Củng cố
dặn dò (3-
5 ph )
-Nhận xét tuyên dương.
*Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh vẽ gì?

- Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh?
-Cho HS giải câu đố.
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
đọc mẫu câu ứng dụng. Cho HS đọc lại
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra.
-Treo bảng phụ viết mẫu sẵn gọi 1 HS
đọc
-Khi viết các chữ ghi vần, ghi từ, ta cần
chú ý điều gì?
-GV lưu ý nhắc HS viết liền nét.
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
-Tranh vẽ gì?
-Trong rừng thường có những gì?
-Em thích nhất con vật gì ở rừng?
-Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu
không?
-Hãy chỉ vào tranh xem đâu là suối, thung
lũng, đèo?
-Lớp mình có ai đã vào rừng và đi qua suối
rồi, kể cho lớp nghe nào?
-Chúng ta có cần bảo vệ rừng không?
-Để bảo vệ rừng, chúng ta phải làm gì?
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
-Tìm tiếng mới có chứa vần vừa học .
-Nhận xét tiết học – Tuyên dương
Xem trước bài 55.
-Đọc theo 3 nhóm:giỏi ,khá, tbình.
* Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
-Vẽ mặt trời,sấm sét,mưa.

-HS đọc cá nhân.
-Ông mặt trời ,sấm và hạt mưa.
-2 HS đọc lại câu.
* HS mở vở tập viết.
-Cả lớp theo dõi đọc thầm.
-Chú ý nối nét và vò trí dấu thanh.
-HS viết bài vào vở chú ý quy trình
viết .
* HS đọc tên bài luyện nói:
-Rừng cây,,con suối,những quả đồi
-Trong rừng có đủ loại cây và
muông thú.
-Em thích con chim…
-Trả lời theo ý thích và hiểu biết.
-Lên chỉ trên bảng.
-Kể trước lớp.
-Chúng ta cần bảo vệ rừng.
-Không chặt phá,đốt rừng
*Học sinh đọc lại bài
Tìmviếtbảngcon:trứng,khung,trungb
ưng,rưng,lung….
-HS lắng nghe.
@&?
Thủ công
CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
( Thầy Hậu dạy)
@&?
TOÁN: LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thực hiện được các phép cộng, trừ trong phạm vi 7.


11

- Rèn kỹ năng vận dụng bảng cộng, trừ để tính toán.Quan sát tranh, nêu được bài toán và
phép tính tương ứng.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 5.
-HS: hộp đồ dùng toán 1.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
K/ tra bài cũ
-GV cho HS lên đọc bảng trừ trong phạm
vi 7.
-Nhận xét cho điểm.
- 3-5 em HS đọc bảng trừ 7 trên
bảng.
-HS dưới lớp nhận xét bạn.
Hoạt động 2
Giới thiệu bài
Bài 1 (70)
Làm bảng
con.
Bài 2 (cột 1,
2)
Trò chơi tiếp
sức.
Bài 3 (cột1,3)
Làm phiếu
bài tập.

Bài 4 (cột
1,2)
Làm bảng phụ
Bài 5 ( 70)
*GV giới thiệu bài luyện tập:
-GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
*Cho HS nêu yêu cầu của bài 1:
-Khi làm bài này ta lưu ý điều gì?
-Đọc đề bài yêu cầu HS làm bài và sửa
bài.
-GV nhận xét cho điểm.
*HS nêu yêu cầu của bài 2:
-Cho HS làm bài thi đua theo nhóm
- Treo bảng phụ.Yêu cầu HS làm bài và
sửa bài.
-Hướng dẫn sửa bài.
-Hãy quan sát 2 phép tính :6 + 1 = 7 và 1
+ 6 = 7 rồi nêu nhận xét cho cô nào?
Hãy nhận xét 2 phép tính: 7 – 6 = 1 và 7
– 1 = 6 rồi nêu nhận xét cho cô nào?
*1 HS nêu yêu cầu bài 3:
-1 HS nêu cách làm (thi đua theo nhóm )
- Yêu cầu HS làm bài và sửa bài: Treo
đáp án đúng .
*1 HS nêu yêu cầu bài 4
Muốn điền dấu cho đúng ta phải làm gì?
-Yêu cầu thảo luận ,làm bài và sửa bài
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 – 5 < 3
7 -4 < 3 7 – 2 = 5 7 – 6 = 1
- Cho HS KG tự đọc đề làm bài.

*HS chú ý lắng nghe.
* Tính:
-Đặt các số cho thẳng hàng,
4 HS làm trên bảng,cả lớp làm
bảng con.
-Cùng sửa bài của bạn trên bảng.
* Tính.
- Tự nhẩm nhẩm kết quả.
-Viết kết quả tiếp sức trên bảng.
-Các nhóm nhận xét chéo nhóm.
-Số 6 và số 1 đổi chỗ cho nhau
,kết quả = 7
-Kết quả của phép cộng trừ số
này ra số kia.
* Tính.
-Nhóm 2 thảo luận làm bài:
-Các nhóm đổi chéo bài chấm
điềm bằng bút chì.
* Tính.
-Tính kết quả ,so sánh số,điền
dấu.
-HS làm bài 3 (Nhóm 4 )viết kết
quả trên giấy Ao . nhóm trưởng
treo kết quả lên bảng.
-Các nhóm nhận xét chéo .
-Quan sát tranh nêu đề toán.viết
phép tính vào vở: 4 + 3 = 7

12


Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
*Hôm nay học bài gì?
-Cho HS trò chơi : “ Xì điện” củng cố
phép cộng và trừ trong phạm vi 7.
-HD HS làm bài và tập ở nhà.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
học tốt.
- Luyện tập.
-HS thực hành chơi trò chơi.
-Lắng nghe.
@&?
Môn: Thể dục
Bài: TD RÈN LUYỆN TTCB- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I-MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau ( mũi bàn chân chạm đất) , hai tay giơ cao
thẳng hướng.
- Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang,hai tay chống hông.
- Biết cách chơi trò chơi: “chuyền bóng tiếp sức” và chơi đúng luật.
II/ -ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN :Dọn vệ sinh trường, nơi tập.còi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
Nội Dung Đònh lượng P/ pháp và hình thức
1:Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
- Chạy nhẹ nhàng sau đó đi thường theo vòng tròn và
hít thở sâu.
- Ôn đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
- Ôân trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”.
2: Phần cơ bản:

1 phút
2 phút
1 phút
3 phút
x x x
x x x
x x x
x x x X
x x x
x x x

13

* Ôân đứng đưa một chân ra sau, tay lên cao.
*Ôân phối hợp đưa một chân ra trước hai tay chống
hông và đưa chân ra sau hai tay lên cao.
* Học đứng đưa 1 chân sang ngang, hai tay chống hông
- Nhòp 1: đưa chân trái sang ngang, 2 tay chống
hông.
- Nhòp 2: về TTCB.
- Nhòp 3: đưa chân phải ra sau, 2 tay chống hông.
- Nhòp 4: về TTCB
Sau mỗi lần tập, GV sửa lỗi và nhận xét các em
-Tập toàn lớp Tập theo tổ.
* Ôân trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức”
chia lớp làm 2 dãy. Tổ trưởng đứng trước cầm bóng,
sau đó chuyền bóng cho người thứ 2, người thứ 2
chuyền tiếp cho người thứ 3 … cứ tiếp tục như vậy cho
đến hết. Tổ nào bóng tới người cuối cùng trước là tổ
đó thắng.

- Cho HS thi đua giữa các tổ với nhau.
- GV nhận xét trò chơi.
3:Phần kết thúc.
-Đi thường theo nhòp và hát.
-Chơi trò chơi hồi tónh.
-GV và HS cùng hệ thống lại bài học.
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt. Giao bài
tập về nhà.
4-5 phút
1 – 2 lần
1- 2 lần
4-5 p
3 -5 lần
1 lần
6-7 ph
1-2 ph
-1-2 ph
1-2 ph
x x x x x x
x x x x x x

x x x x x
X
X
x
x
x
x X
x
x

x
X
X x x x x x x x
Thứ 6 ngày 20 tháng 11 năm 2009 (Nghỉ 20/11.Dạy bù trong tuần)
Tiếng Việt:
Tập viết tuần 11: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN …
I / MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, … kiểu chữ viết thường cở vừa theo vở tập viết
T1.
-Rèn kó năng viết đúng các nét từng con chữ, khoảng cách giữa các chữ.
-Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác khi viết.
II / CHUẨN BỊ:Giáo viên: chữ mẫu .Học sinh: vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung Giáo viên Học sinh

14

Bài cũ
Bài mới:
Giới thiệu
chữ mẫu
HS viết vào
vở
Củng cố
dặn dò
* GV nhận xét bài tiết trước. Nêu ưu và khuyết
mà HS hay mắc để HS sửa lỗi.
Gọi HS lên bảng viết lại bài. GV nhận xét
* GV giới thiệu chữ mẫu: trên bảng phụ
- Các chữ trên, những chữ nào cao 5 dòng li?

- Những chữ nào cao2 dòng li?
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết.
* HD HS viết vào bảng con.
-Giáo viên uốn nắn sửa sai.
* GV hướng dẫn HS viết vở.
-GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết .
cho HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc.
-Thu 7-8 bài chấm.
- Nhận xét bài viết: nêu ưu và khuyết .
- Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà.
- Chuẩn bò bài sau .
- Nhận xét tiết học.
-Học sinh lên bảng viết.
- Lớp nhận xét
-HS trả lời câu hỏi.
-HS quan sát viết mẫu.
-HS viết bảng con.Lớp nhận
xét.
- HS viết bài vào vở.
@&?
Tiếng Việt:
Tập viết tuần 12: CON ONG, CÂY THÔNG …
I / MỤC TIÊU:Giúp HS:
-Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng … kiểu chữ
viết thường cở vừa theo vở tập viết T1.
- Rèn kó năng viết nhanh, đúng, đẹp cho HS đúng mẫu, đúng cở chữ.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết.
II/ CHUẨN BỊ:Giáo viên: chữ mẫu. Học sinh: vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bài cu õ:* GV nhận xét bài tiết trước. Nêu ưu và khuyết mà HS hay mắc để HS sửa lỗi.

Bài mới:

15

Giới thiệu
chữ mẫu.
HS viết vào
vở.
3.Củng cố
dặn dò.
* GV giới thiệu chữ mẫu: trên bảng phụ.
-Cho HS đọc các từ cần viết trên bảng phụ.
- Các chữ trên, những chữ nào cao 5 dòng li?
- Những chữ nào cao2 dòng li?
- Các chữ trên chữ nào có vần kết thúc bằng âm
ng.
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết:
* HD HS viết vào bảng con những chữ hay sai.
* GV hướng dẫn HS viết vở.
-GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS, chú
cách đặt bút bắt đầu và kết thúc.
Thu7-9 bài chấm.
- Nhận xét bài viết: nêu ưu và khuyết.
- Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà.
- Chuẩn bò bài sau.
Nhận xét tiết học.
-Học sinh lắng nghe.
-HS trả lời câu hỏi
-HS quan sát viết mẫu.
-HS viết lên không

trung.
-Học sinh lấy bảng viết.
-HS viết bài vào vở.
-HS lắng nghe.
@&?
Toán:
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I/ MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
-Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình
vẽ.
-Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 8.
- Giáo dụcHS tính toán cẩn thận, chính xác.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bộ đồ dùng dạy học toán.
HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài

GV gọi 2 HS lên bảng làm.
Bài 1: điền số vào chỗ trống
7 – 6 + 3 = 4 – 3 + 5 =
5 + 2 – 4 = 3 + 4 – 7 =
GV Nhận xét cho điểm.
-2HS lên bảng làm.
-Lớp làm vàobảng con.
Lớp nhận xét các bạn.
Hoạt động 2
Giới thiệu bài
Giới thiệu

phép cộng,
bảng cộng
- GV GT ghi tên bài: Phép cộng trong p/ vi 8.
* GV giới thiệu phép cộng trong phạm vi 8.
Bước 1:Giới thiệu phép cộng :7 + 1 = 8
và 1 + 7 = 8( tiến hành tương tự phép cộng
trong phạm vi 7)
-Bước 2: giới thiệu phép cộng:
-HS nghe, nhắc lại tên bài
HS đọc : 7 + 1 = 8
HS trả lời : 1 + 7 = 8

16

trong phạm vi
7
6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8 , 3 + 5= 8 , 5 + 3 = 8 ,
4 + 4 = 8
Tiến hành tương tự như phép tính:7 + 1 = 8
-Bước 3: Hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng
trong phạm vi 7.
-GV cho HS đọc bảng cộng, GV xoá dần.
-Giúp HS ghi nhớ các phép cộng bằng cách đặt
câu hỏi: “bảy cộng một bằng mấy?”
“Mấy cộng mấy bằng tám” vv …
-HS đọc lại từng phép
cộng cho thuộc.
-HS trả lời câu hỏi.
Hoạt động 3
Luyện tập

Bài 1 (71 )
Bài 2(cột
1,3,4 )
Bài 3 (dòng 1 )
Bài 4 ( a)
Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk:
* 1 HS nêu yêu cầu bài 1:
-Để làm được bài 1 chúng ta phải dựa vào đâu
và lưu ý điều gì?
-HS làm bài và sửa bài.
-1 HS nêu yêu cầu của bài 2.
-HS làm bài.
-GV uốn nắn sửa sai.
Hãy nhận xét 2 phép tính : 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8
(Khi thay đổi vò trí các số trong phép cộng thì
kết quả không thay đổi).
-HS nêu yêu cầu bài 3.
1 HS nêu cách làm ( làm từ trái qua phải ).
HS làm bài và sửa bài.
-1 HS nêu yêu cầu bài 4.
HS nhìn tranh, nêu bài toán sau đó viết phép
tính thích hợp.
- 2 em trả lời.
-HS làm vào bảng con.
-Chữa bài.
-2 em nêu: Tính
-HS làm bài 2 vào vở.
-Từng cặp đổi vở sửa bài
HS nhận xét các phép
tính và kết luận.

-HS làm bài 3 vào bảng
con.
-Chữa bài: nhận xét bài
bạn.
-HS làm bài 4.
Hoạt động 4
Củng cố, dặn

-Hôm nay học bài gì?
-Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7.
-HS chơi trò chơi tiếp sức.
-Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.
-Nhận xét tiết học.
-HS lắng nghe.
@&?
Môn:Đạo đức:
Bài :NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết2)
I / MỤC TIÊU: Giúp HS :
-Vẽ hoặc ,cắt, xé dán Quốc kỳ Việt Nam.
-Thực hiện đứng trang nghiêm khi chào cờ đầu tuần.
-Có thái độ tôn kính Quốc kì, và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

17

GV: tranh vẽ tư thế chào cờ. Bài hát “Lá cờ Việt Nam”.
HS:vở bài tập đạo đức , bút màu, giấy vẽ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Khởi động

(5-8 ph )
*GV hát bài “ Lá cờ Việt Nam”.
-Bài hát nói về gì?
-Lá cờ Việt Nam như thế nào?
-Quốc kì tượng trưng cho gì?
-Quốc ca là bài hát dùng khi nào?
-Khi chào cờ chúng ta phải đứng như thế nào
-Hôm nay ta thực hành về đứng nghiêm khi
chào cờ .
*Cả lớp nghe hát.
HS trả lời câu hỏi.
-Có nền đỏ ,sao vàng.
-Tượng trưng cho đất nước.
-Khi chào cờ.
-Khi chào cờ chúng ta phải đứng
nghiêm trang.
-Lắng nghe.
Hoạt động
2
Em dán lá
quốc kì
( 8-10 ph )
*GV yêu cầu HS lấy các vật dụng đã chuẩn bò
sẵn để dán lá Quốc kì: ( cán cờ, giấy màu đỏ
20 x 15, 1 ngôi sao màu vàng, hồ dán )
* GV hướng dẫn dán ngôi sao đúng vò trí,
không dán ngược.
-GV khen những HS có lá cờ dán đẹp, đúng
-Gọi vài HS lên tả lại lá cờ Việt Nam.
-GV nhận xét .

*HS thực hành dán lá cờ theo
nhóm Các nhóm trưởng điều kiển
các thành viên dán cho cân đối.
-Nhóm trưởng trưng bày trên
bảng cho các nhóm bạn khác
cùng thưởng thức.
Hoạt động
3:
Trò chơi :
Cờ đỏ
phấp phới
( 10 -12 ph
)
*Củng cố,
dặn dò
* GV phổ biến cánh chơi:
-GV có thể đưa ra các tình huống sau:
-Cả lớp nghiêm trang kính cẩn khi chào cờ.
-Trong giờ chào cờ đầu tuần, bạn Hà nói
chuyện với bạn Ngân.
-Bạn Việt đội mũ trong khi chào cờ.
-Bạn Tiến không hát quốc ca khi chào cờ.
-Nga và Lan nhìn theo đám mây khi chào cờ.
=> GV khen ngợi một số em chơi tốt, xử lí tính
huống đúng.
Cho một số HS chưa xử lí đúng đứng chào cờ
trước lớp để cả lớp theo dõi.
* Cho HS hát bài : “Lá cờ Việt Nam”
-Cho HS đọc thuôïc hai câu thơ cuối bài
Nhận xét tiết học .

Thực hiện chào cờ nghiêm trang vào mỗi
tuần
Chuẩn bò cho tiết sau.
*HS lắng nghe
-HS chơi trò chơi dưới sự điều
kiển của GV.
-HS lắng nghe để thực hiện cho
đúng trò chơi,
-Các nhóm lần lượt trước lớp .
-Lắng nghe.
*HS cả lớp hát .
-HS đọc 2 câu thơ cuối bài.
-HS lắng nghe.
@&?
BUỔI CHIỀU

18

HDTH Tiếng Việt: ÔN ĐỌC, VIẾT UNG -ƯNG
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài ung,ưng. Viết được các chữ :ung, ưng , bông súng, sừng hươu, cây sung, trung
thu, củ gừng, vui mừng, HSKG viết thêm câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ…
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các nét, khoảng cách, độ cao, và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1 : Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài ung,ưng.
Chú ý HS đọc đúng tốc độ, giúp các em :Quân, D,.Tuấn phân biệt s/ x( súng ,suối, sơn) ; em
Tuyết, Quang đọc đúng dấu hỏi, ngã. Em Hùng có thể đánh vần một số tiếng, lớp đọc đúng:

khều.
- HS KG đọc to rõ ràng, không đọc từng tiếng một.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ :
- GV đọc, HS viết bài vào vơ ûcác chữ: ung, ưng , bông súng, sừng hươu, cây sung, trung thu, củ
gừng, vui mừng. GV giúp em ,Tuyết , Hùng, Dũng đánh vần một số tiếng để viết đúng.
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vò trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ.
- GV đọc tiếp cho HS KG viết câu ứng dụng.
- GV đọc lại cho HS dò bài. - GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài ung, ưng.
-Đọc trước bài: eng, iêng .
@&?
ÔLNKThể dục
Bài: TD RÈN LUYỆN TTCB- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I-MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau , hai tay giơ cao thẳng hướng; đứng đưa
một chân sang ngang, hai tay chống hông.
-Biết cách chơi trò chơi: “chuyền bóng tiếp sức” và chơi đúng luật.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực khi tập luyện.
II/ -ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN :Dọn vệ sinh trường, nơi tập.còi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
Nội Dung Đònh
lượng
P/ pháp và hình thức
1:Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
- Chạy nhẹ nhàng sau đó đi thường theo vòng tròn và
hít thở sâu.
1 phút

2 phút
x x x
x x x
x x x
x x x X

19

- Ôn đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
- Ôân trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”.
2: Phần cơ bản:
* Ôân đứng đưa một chân ra sau, tay lên cao.
*Ôân phối hợp đưa một chân ra trước hai tay chống
hông và đưa chân ra sau hai tay lên cao.
*Ôn đứng đưa 1 chân sang ngang, hai tay chống hông.
-Sau mỗi lần tập, GV sửa lỗi và nhận xét các em.
-Tập toàn lớp Tập theo tổ.
* Trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức”
- GV nêu tên trò chơi, điều khiển HS chơi.
- Cho HS thi đua giữa các tổ với nhau.
- GV nhận xét trò chơi.
3:Phần kết thúc.
-Đi thường theo nhòp và hát.
-Chơi trò chơi hồi tónh.
-GV và HS cùng hệ thống lại bài học.
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS, tổ học tốt.
- Giao bài tập về nhà.
1 phút
3 phút
4-5 phút

1 – 2 lần
1- 2 lần
4-5 p
3 -5 lần
1 lần
6-7 ph
1 lần
1-2 ph
-1-2 ph
1-2 ph
x x x
x x x
- Cán sự điều khiển.
x x x x x x
x x x x x x

x x x x x
X
X
x
x X
x
x
x
X
X x x x x x x x
@&?
SINH HOẠT LỚP
I/ Mục tiêu : Giúp HS:
- Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.

- Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
-Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
II/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Giáo viên HD nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh qua tuần 12.
-Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép.
Đi học chuyên cần.
Biết giúp nhau trong học tập.
Một số em còn nói chuyện trong giờ học
-Học tập: Học và chuẩn bò bài tốt trước khi đến lớp.
Sôi nổi trong học tập.
Đạt được nhiều hoa điểm 10: Hùng, Yếu Chi, Lónh, Đông, Huyền, D. Tuấn…
-Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đúng đồng phục thứ 2. Mặc đủ ấm.
-Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.
2/ Hoạt động 2: Cho học sinh chơi trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ”
3/ Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 14.
-Thi đua đi học đúng giờ, giữ gìn sức khoẻ, không vắng.
-Thi đua giành nhiều điểm tốt chào mừng ngày 22/12- ngày Quốc phòng toàn dân

20

-Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.
-Giúp đỡ bạn học yếu đọc viết thành thạo các âm vần đã học, học thuộc bảng cộng và trừ trong
phạm vi 8.
- Tập luyện cờ vua, chăm sóc bồn cỏ, làm vệ sinh phong quang.

21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×