Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

PHIEU BAI TAP TOAN- TIENG VIET ( lop 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.92 KB, 29 trang )

Tuần 1
Tiếng việt
I. Chính tả: 2điểm Điền vào chỗ trống ch hay tr
- lại - trung
- con - củi
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Tìm từ chỉ sự vật trong các câu sau:
a. Cánh đồng trong đẹp nh một tấm thảm khổng lồ.
b. Mấy con chim chìa vôi bay lên bay xuống hót ríu rít.
Bài 2( 2điểm): Tìm những sự vật đợc so sánh với nhau trong các câu sau.
a. Cánh đồng trông đẹp nh một tấm thảm
b. Khi cá vàng khẽ uốn lng thì đuôi xoè rộng ra nh một dải lụa màu da cam còn khoan
thai uốn lợn mãi.
Bài 3( 3điểm): Các sự vật trong tùng cặp so sánh ở bài 2 có điểm nào giống nhau?
Toán
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
246+ 348 257+ 129
568 + 125 369 + 215
Bài 2 ( 2điểm) : Tìm m
m + 356 + 125 = 671 456 + 129 + m = 781
Bài 3( 2điểm): Tìm một số biết lấy số đó trừ đi 124 rồi trừ tiếp 348 ta đợc số liền trớc số
1000.
Bài 4( 2điểm) Th viện của nhà trờng có 127 quyển truyện tranh nh vậy số truyện tranh
nhiều hơn truyện khoa học là 21 quyển. Hỏi:
a. Trong th vịên có bao nhiêu quyển truyện khoa học?
b. Th viện có bao nhiêu quyển sách cả 2 loại?
Bài 5( 1điểm: Cho các số 456, 42, 498 và các dấu phép tính +, -, =. Hãy viết tất cả các
phép tính đúng.
Tuần 8
Tiếng việt
I. Chính tả: Điền vào chỗ trống l hay n


- nghèo àn phàn .àn
- ồng àn - an man
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm) : Tìm những hình ảnh so sánh trong đoạn văn sau:
Mới dạo nào những cây ngô còn lấm tấm nh mạ non. Thế mà chỉ ít lâu sau ngô đã
thành cây rung rung trớc gió và ánh nắng. Những lá ngô trổ ra mạnh mẽ, nõn nà. Trên
ngon, một thứ búp nh kết bằng nhung và phấn vơn lên.
Bài 2( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm
a. Lan là đội viên câu lạc bộ bơi lội.
b. Buổi chiều, Lan giúp mẹ nấu cơm.
Bài 3( 3điểm): Cho các tiếng thợ, nhà, viên. Hãy thêm vào trớc hoặc sau các tiếng trên
đển tạo thành các từ chỉ ngời lao động.
ví dụ: thợ mộc
III. Tập làm văn: Hãy kể lại buổi đầu tiên đi học của em
Toán
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
25 : 3 37 : 5 45: 7 33 : 4
Bài 2( 2điểm): Điền vào chỗ chấm
1/4 của 44kg = kg 1/4 của 84 cm = cm
1/3 của 36 dm = dm 1/9 của 63 l = .l
Bài 3( 2điểm): Viết thêm số 9 vào bên phải một số tự nhiên ta đợc số mới hơn số cũ 279
đơn vị. Tìm số tự nhiên đó.
Bài 4( 3điểm): Có 2 bao gạo. Bao thứ nhất nặng 10kg. Bao thứ hai nặng gấp 3 lần bao thứ
nhất. Hỏi cả 2 bao nặng bao nhiêu kg?
Bài 5( 1điểm) : 1/3 đoạn AB dài 2cm. Hỏi đoạn AB dài bao nhiêu cm? Vẽ đoạn thẳng AB.
Tuần 10
Tiếng Việt
I. Chính tả ( 2điểm): Điền vào chỗ chấm. l hay n
Mùa ắng, đất nẻ chân chim, ền nhà cũng rạn .ứt. Trên cái phập phều và .ắng
gió ắm dông nh thế, cây đứng .ẻ khó mà chống chọi .ổi.

II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm) : Tìm hình ảnh so sánh trong các câu thơ sau:
a. Tiếng suối trong nh tiếng hát ca.
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
b. Trong nh tiếng hạc bay qua,
Đục nh tiếng suối mới sa nửa vời.
Bài 2( 2điểm) : Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm
a. Quê hơng là cánh diều biếc
b. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị.
Bài 3( 3điểm): Điền dấu câu thích hợp, viết hoa chữ cáI cần thiết.
Bé treo nón bẻ một nhánh trâm bầu làm thớc mấy đa em chống hai tay ngồi nhìn chị bé
đa mắt nhìn đám học trò nó đánh vần tong tiếng đàn em ríu rít đánh vần theo.
III. Tập làm văn
Một lần em bị sốt cao, bố mẹ đã lo lắng và chăm sóc em với tất cả tấm lòng yêu thơng.
Hãy kể lại câu chuyện em bị ốm đợc cha mẹ chăm sóc nh thế nào cho các bạn cùng nghe.
Toán
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
36 : 3 51 x 7 49 x 5 47 : 5
Bài 2( 2điểm)
a. Gấp mỗi số sau đây lên 7 lần: 18 , 29
b. Giảm mỗi số sau đi 7 lần: 77, 63
Bài 3( 2điểm) : Gấp 1 số lên 4 lần rồi giảm tiếp kết quả đI 12 đơn vị thì đợc 24. Tìm số
đó.
Bài 4( 3điểm): Túi thứ nhất đựng 8 kg gạo bằng 1/3 túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng
nhiều hơn túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo?
Bài 5( 1điểm): Tìm số bị chia, biết số chia là 15, thơng là 8 và số d là số d lớn nhất.
Bài 6( 1điểm): Để đánh số trang của một quyển sách gồm 50 trang ta phải dùng bao
nhiêu chữ số?
Tuần 11
Tiếng Việt

I. Chính tả( 2điểm) trong các từ ngữ sau từ nào viết sai chính tả.
Sạch sẽ, xanh sao, xang sông, sáng xủa, ngôi xao, sôi gấc, cặp sách, sơng đêm, xửa chữa,
xức khoẻ.
II.Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm): Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong các câu dới đây để tạo ra hình
ảnh so sánh.
- ở chân trời phía đông, mặt trời mọc đỏ nh
- Đêm trung thu, mặt trăng tròn vành vạch nh.
- Dòng sông mùa lũ cuồn cuộn chảy nh
Bài 2( 2điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu nói về cảnh đẹp quê h-
ơng.
a. lồng lộng c. nhởn nhơ
b. bay bổng d. .uốn khúc
Bài 3( 3điểm): Tìm những thành ngữ nói về quê hơng.
Non xanh nớc biếc, thức khuya dậy sớm, non sông gấm vóc, thẳng cánh cò bay, học một
biết mời, chôn rau cắt rốn, làng trên xóm dới, dám nghĩ dám làm, muôn hình muôn vẻ,
quê cha đất tổ.
III. Tập làm văn: Hãy viết một đoạn văn ngắn ( ít nhất 10 câu) kể về quê hơng mình
Toán
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
56 : 3 83 x 7 59 x 6 76 : 4
Bài 2( 2điểm): Không tính kết quả hãy điển dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống
a. 6 x 7 + 4 7 x 6 + 5 b. 7 x 8 7 7 x 7
Bài 3( 2điểm) Tìm n
a. n : 6 = 7 ( d 3) b. 85 : n = 9 ( d 4)
Bài 4( 3điểm): Túi thứ nhất đựng 10 kg gạo. Hỏi cả hai túi đựng bao nhiêu kg gạo?
Bài 5( 1điểm): Để đánh số trang một số báo nhi đồng dày 30 trang ta cần bao nhiêu chữ
số?
Tuần 13
Tiếng việt

I. Chính tả
Bài 1: Nối từ ở hai cột có nghĩa giống nhau thành từng cặp
a. hoa
b. bát
c. cố
d. (hạt) đậu phộng
e. ( hạt) vừng
f. chén
g. ly
h. ( hạt) mè
i. bông
j. ( hạt) lạc
Bài 2: Điền dấu câu( chấm phẩy, chấm hỏi, chấm than) thích hợp vào mỗi ô trống dới
đây:
Đang đi Vịt con thấy một bạn đang nằm trong cái túi trớc ngực của mẹ Vịt
con cất tiếng chào:
- Chào ban Bạn tên là gì thế
- Chào Vịt con Tôi là chuột túi Bạn có muốn nghe tôi kể chuyện về mẹ
không
Vịt con gật đầu Chuột túi liền kể:
- Tôi còn bé nên đợc ở trong cái túi trớc bụng của mẹ tôi Thật là êm ái Đã
bao lần mẹ tôi mang tôi chạy băng qua cánh rừng qua đồng cỏ mênh mông để
tránh hổ dữ Mẹ thở hổn hển ớt đẫm mồ hôi Ôi Tôi yêu mẹ biết bao
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
95 : 3 78 : 7 215 x 5 308 x 3
86 : 4 98 : 4 201 x 3 270 x 2
69 : 6 89 : 3 111 x 5 121 x 6
Bài 2: Có 8 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 40 con. Hỏi số gà trống bằng
một phần mấy số gà mái?

Bài 3: Một bến xe có 63 xe ôtô, sau đó có 1/7 số ôtô rời bến xe. Hỏi bến xe còn lại bao
nhiêu xe?
Bài 4: Trong kho có 9 bao gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Ngời ta lấy ta 135kg gạo để bán. Hỏi
trong kho còn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài 5: Tính
50g x 5 + 5g = 90g x 4 125g =
12g x 9 + 12g = 69g x 5 118g =
Tuần 14
Tiếng Việt
Bài 1: Gạch 1 gạch dới từ chỉ sự vật, gạch 2 gạch dới từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ
sau:
Cây bầu hoa trắng
Cây mớt hoa vàng
Tim tím hoa xoan
Đỏ tơI râm bụt
Mào gà đỏ chót
Hồng ửng hoa đào
Cao tít cây cau
Mà thơm ngan ngát
Hoa sen trên nớc
Hoa dừa trên mây
Đất nớc em đây
Bốn mùa hoa thắm
Bài 2: Gạch dới câu đợc viết theo mẫu Ai thế nào? trong các câu dới đây rồi điền vào chỗ
trống trong bảng cácbộ phận thích hợp.
Ngày xa, Hơu rất nhút nhát. Hơu sợ bóng tối, sợ thú dữ, sợ cả tiếng động lạ. Tuy
vậy, Hơu rất nhanh nhẹn, chăm chỉ và tốt bong. Một hôm, nghê tin bác Gấu ốm nặng, H-
ơu xin phép mẹ đến thăm bác Gấu.
Ai (con gì, cái gì) Thế nào?




Bài 3: Đặt 3 câu theo mẫu Ai- thế nào?
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
42 : 4 56 : 4 75 : 5 94 : 3
86 : 4 79 : 7 45 : 2 77 : 6
215 x 3 224 x 4 405 x 2 192 x 5
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
5 x 9 : 3 138 + 96 : 2
100 64 : 2 96 : 6 x 8
Bài 3: Trên xe buýt có 80 hành khách. Đến bến có 1/5 số khách xuống xe. Hỏi trên xe
còn lại bao nhiêu hành khách?
Bài 4: Năm nay bà 64 tuổi. Tuổi bà gấp đôI tuổi mẹ, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Minh. Hỏi
năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
Bài 5: Trong vờn có 6 cây cam. Số cây cam ít hơn quýt là 18 cay. Hỏi số cây cam bằng
một phần mấy số cây quýt?
Bài 6: Có 63 mét vải, may mỗi một bộ quần áo hét 3mét. Hỏi có thể may đợc nhiều nhất
bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Tuần 15 ( 1)
Tiếng Việt
I. Chính tả
Bài 1: Điền vào chỗ trống xơ hay sơ
- suất - sài - .xác - lợc
- kết - .đồ - mớp - múi
Bài 2: Nối tiếng ở cột A với cột B để tạo thành từ viết đúng chính tả
A
chắc
trắc
châu

trâu
B
trở

nịch
báu
A
tro
cho
chiều
triều
B
tàn
mợn
đình
tối
II. Luyện từ và câu
Bài 1: Nối từ ngữ ở cột A ( tên một số dân tộc ít ngời) với từ ngữ thích hợp ở cột B ( địa
bàn mà dân tộc đó sinh sống).
1. Tày, Nùng, Thái, Mờng,
Dao, H-Mông
a. Nam Trung Bộ và Nam
Bộ
2. Ba-na, Ê-đê b. Miền núi phía Bắc
3. Chăm, Khơ-me c. Tây Nguyên
Bài 2: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
- đẹp nh. - đỏ nh
- Dai nh. xanh nh
- đen nh. vàng nh
Bài 3: Tìm những hình ảnh so sánh trong bài Chõ bánh khúc của dì tôi

.Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
329 : 5 628 : 7 496 : 7 593 : 7
432 : 3 876 : 5 372 : 3 457 : 3
Bài 2: Tìm x
x : 4 = 106 : 2 x : 3 = 824 : 4
150 : x = 45 : 9 625 : x = 35 : 7
Bài 3: Vờn nhà Hồng có 54 cây vải, vờn nhà Huệ có số cây vải kém vờn nhà Hồng 6 lần.
Hỏi cả hai vờn có bao nhiêu cây vải?
Bài 4: Một trại nuôi gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn chuồng. Ngời ta bán đi một số
gà bằng số gà nhốt trong 2 ngăn chuồng. Hỏi ngời ta đã bán đi bao nhiêu con gà?
Bài 5: Trong phép chia hết có số chia là 48 và thơng là 6. Nếu vẫn lấy số đó chia cho 4 thì
đợc thơng mới là bao nhiêu?
Tuần 15(2)
Tiếng việt
I.Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống xơ hay sơ
- .suất - sài
- kết - mớp
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm
- cao nh dai nh
- vui nh - đen nh.
Bài 2( 3 điểm): Đặt 3 câu trong đó mỗi câu sử dụng một hình ảnh so sánh tìm đợc ở bài
tập 1.
Bài 3( 3điểm): Tìm các hình ảnh so sánh trong khổ thơ, câu văn sau:
Những ngôi sao trên trời
Nh cánh đồng mùa gặt
Vàng nh những hạt thóc
Phơi trên sân nhà em.
Vầng trăng nh lỡi liềm

Ai bỏ quên giữa ruộng
Hay bác thần nông mợn
Của mẹ em lúc chiều.
III. Tập làm văn
Dựa vào bài thơ Gọi bạn của nhà thơ Đình Hải, em hãy kể lại câu chuyện cảm động về
tình bạn giữa Bê vàng và Dê trắng
Toán
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
486 : 4 365 : 5 792 : 3 906 : 3
Bài 2( 2điểm): Điền dấu thích hợp vào ô trống
a. 5 x 9 9 x 4 + 9 b. 9 x 8 19 6 x 6 : 9
Bài 3( 2điểm): Tính nhanh
a. 3 x 5 + 2 x 3 + 3 x 3 b. 2 x 9 + 5 x 9 + 27
Bài 4( 3 điểm): Hiện nay con 4 tuổi, mẹ gấp 8 lần tuổi con. Hỏi khi sinh con mẹ bao
nhiêu tuổi?
Bài 5( 1điểm): 1/6 tấm vải dài 6 m. Hỏi 1/4 tấm vải đó dài bao nhiêu mét?
Tuần 16
Tiếng Việt
Chia các từ ngữ dới đây thành 4 nhóm rồi điền vào chỗ trống thích hợp trong bảng:
đờng phố, đại lộ, mái đình, bờ tre, giếng nớc, vỉa hè, phố xá, xe buýt, xe tac-xi, cái cày,
cái bừa, cái cào, nhà máy, xí nghiệp, công viên, ôtô, rạp xiếc, máy cày, cái liềm, cái hái,
cây đa, cánh đồng, vờn cây, làng mạc, xích lô, xe lam, cung văn hoá, đài truyền hình.
STT Nhóm Từ ngữ
1. Cơ sở vật chất thành phố
.
2. Phơng tiện giao thông chủ yếu
ở thành phố.
.

3. Công cụ sản xuất của ngời

nông dân.

.
4. Cảnh quen thuộc ở nông thôn .
.
Toán
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
52 + 81 : 9 100- 13 x 7 78 : 6 + 96 : 8
19 x 5 + 2 14 48 : 6 528 : 4 318 : 3
Bài 2: Tìm x
936 : x = 3 x : 5 = 121 ( d 4)
x : 5 = 125 x : 6 = 18 ( d 2)
Bài 3: Lớp 3D có 28 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Cô giáo cử 1/8 số học sinh của lớp
đI thi ọc sinh giỏi. Hỏi cô giáo đã cử mấy ban jđii thi học sinh giỏi?
Bài 4: Hãy điền dấu ( + , - , x, : ) vào chỗ trống thích hợp để đợc các biểu thức có giá trị.
15.3 7 = 38 15 3 7 = 35
15 3.7 = 52 153.7 = 19
Tuần 18
Tiếng việt
Bài 1: Hãy ghi lại những hình ảnh so sánh tìm đợc trong đoạn thơ sau và điền vào bảng d-
ới đây.
Lá thông nh thể chùm kim
Reo lên trong gió một nghìn âm thanh
Lá lúa là lỡi kiếm cong
Vây quanh bảo vệ một bông lúa vàng
Lá chuối là những con tàu
Bồng bềnh chở nặng một màu gió trăng.
Sự vật đợc so sánh Từ so sánh Sự vật so sánh




Bài 2: Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm trong các câu sau:
Đầm sen nở sen vàng. Lá sen màu xanh mát, lá cao, lá thấp chen nhau, phủ kín mặt
đầm.
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
639 : 6 724 : 4 515 : 5 407 : 8
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
9 x ( 390 : 6) 137 + 28 x 6
144 : 8 : 2 427 135 : 5
Bài 3: Tìm x
x : 4 + 16 = 200 X x 5 199 = 306
Bài 4: số
Chiều dài 19 m 2dam 3hm 2m
Chiều rộng 8m 16m 3dam 12dm
Chu vi hình chữ nhật
Bài 5: Tính chiều dài của hình chữ nhật biết chiều rộng là 36m và chu vi hình chữ nhật đó
là 2hm?
Tuần 19
Tiếng Việt
Bài 1: Tìm từ ngữ nhân hoá trong các câu thơ dới đây và điền vào ô trống phù hợp
Ông trời nổi lửa đằng đông
Bà sân vấn chiếc khăn hang đẹp thay
Bố em xách điếu đi cày
Mẹ em tát nớc nắng đầy trong thau
Cậu mèo đã dậy từ lâu
Cái tay rửa mặt, cái đầu nghiêng nghiêng.
Tên sự vật Từ gọi sự vật nh gọi ngời Từ ngữ tả sự vật nh tả ngời.
Bài 2; Gạch dới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?
a. Ngời Tày, ngời Nùng thờng múa s tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.

b. Tháng năm, bầu trời nh chiếc chảo khổng lồ bị nung nóng úp chụp vào xóm làng.
c. Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.
Bài 3: Trả lời các câu hỏi
a. Khi nào lớp em tổ chức đi thăm quan?

b. Em biết đọc từ bao giờ?

c. Em làm bài tập về nhà lúc nào?

Toán
Bài 1: Đọc các số sau: 3003 , 7067, 5055, 1921
Bài 2: Viết các số sau:
a. Tám nghìn bẩy trăm linh hai
b. 9 nghìn, 9 chục
c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị
d. 6 nghìn 5 trăm
Bài 3: Viết các số sau thành tổng theo mẫu:
4765= 4000 + 700 + 60 + 5 7608 =
9469 = 5074 =
5555 = 2004 =
Bài 4: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều
dài. Tính chu vi mảnh vờn đó?
Bài 5: Viết các số có 4chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trớc 2 đơn vị
( ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
Tuần 20
Tiếng việt
I. Chính tả
Bài 1: Điền vào chỗ trống
a. sa hay xa: mạc; .xa; phù; sơng; xôi;.lánh; hoa; .lới.
b. se hay xe: cộ; lạnh; chỉ; máy.

II. Luyện từ câu
Bài 1: Trong từ Tổ quốc tiếng quốc có nghĩa là nớc. Tìm thêm các từ khác có tiếng quốc
với nghĩa nh trên.
ví dụ: quốc kì, quốc ca
Bài 2: Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy:
a. Non nớc, giang sơn, non sông, quê hơng, tổ quốc, đất nứơc, làng xóm.
b. Bảo tồn, bảo ban, bảo vệ, giữ gìn, gìn giữ.
c. Xây dựng, dung đứng, kiến thiết, dung xây
d. Tơi đẹp, hùng vĩ, xanh tốt, gấm vóc.
Bài 3: Gạch 1 gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì)?, 2 gạch dới bộ phận
trả lời câu hỏi: làm gì, thế nào?
a. Đờng lên dốc trơn và lầy
b. Ngời nọ đi tiếp sau ngời kia.
c. Đoàn quân đột ngột chuyển mạnh.
d. Những đám rừng đỏ lên vì bom Mỹ.
e. Những khuôn mặt đỏ bong.
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
3366 + 5544 307 + 4279 2672 + 3576
Bài 2: Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số
khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3: Trờng Hoà Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ só. Trờng Sơn La có số học
sinh nhiều hơn trờng Hoà Bình là 126 em. Hỏi cả hai trờng có bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Hãy nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng:
AB- DC EG MN- PS EP KQ GS.
Tuần 21
Tiếng việt
Bài 1: Đọc đoạn thơ sau rồi điền vào bảng dới đây.
Tiếng dừa làm dịu nắng tra
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo

Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
Đứng canh trời đất bao la
Mà dừa đủng đỉnh nh là đứng chơi.
Tên sự vật Từ ngữ tả sự vật nh ngời
Bài 2: Gạch chân dới bộ phận câu trả lời câu hỏi: ở đâu?
a. Các em nhỏ they cụ già ngồi ở vệ cỏ ven đờng.
b. Ngoài vờn, hoa hồng và hoa cúc đang nở rộ.
c. Trong lớp, học sinh đang học bài.
d. Bầy chim sẻ hót ríu rít trong vòm lá.
Toán
Bài 1: Tính nhẩm
4823 + 5000 9600- 400 3724 + 2000
4000- 3500 5836 2000 5734 3734
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
4672 + 3583 + 193 956 + 126 x 4
4672 3583 193 2078 328 : 4
Bài 3: Tìm x
x 1938 = 7391 + 139 x + 5647 = 9295 2000
726 + x = 1510 39 x 765 = 3224 + 3000
Bài 4: Một cửa hàng có 4628m vải. Ngày thứ nhất bán đợc 1547m vải. Ngày thứ hai bán
đợc 2037m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? ( giải bằng2 cách)
Bài 5: Tìm số thích hợp điền vào vòng tròn.
+ 17 - 40 + 25
Tuần 22( 1)
Tiếng Việt
Bài 1: Nối từ ở cột A với nghĩa từ ở cột B
Bài 2: Xếp các từ ngữ sau voà hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: nhà khoa học, nhà
nghiên cứu, tiến sĩ, nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc, bác sĩ, chữa bệnh,
thiết kế nhà cửa, giáo s, nhà thơ, nhạc sĩ, dạy hoc, chế thuốc, sáng tác.

Các từ chỉ:



Các từ chỉ:.



Bài 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a. Dới đờng lũ trẻ đang rủ nhau thả những chiếc thuyền gấp bằng giấy trên những
vũng nớc ma. Ngoài Hồ Tây dân chài đang tung lới vớt cá.
b. Ngoài nơng rẫy lúa đã chín vàng rực. ở đây mùa hái hạt bao giờ cũng trúng tháng
mời tháng mời một những ngày vui vẻ nhất trong năm.
c. Từ chiếc tổ nhỏ đợc lót rơm êm nh nệm đôi chim non xinh xắn bay ra,
d. Giữa đám lá to bản một búp xanh vơn lên.
e. Xa xa giữa cánh đồng đàn trâu lững thững từng bớc nặng nề trở về làng.
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
326 : 3 428 : 4 515 : 5 279 : 2
1304 x 3 2345 x 2 3092 x 3 1602 x 5
Bài 2: Ngày thứ bẩy của tháng t là ngày mùng 4. Hỏi tháng đó có mấy ngàu thứ bẩy? Là
những ngày nào?
Bài 3: Nếu ngày cuối thàng tám là ngày thứ bẩy thì tháng đó có mấy ngày thứ bẩy? Đó là
những ngày nào?
Bài 4: Vẽ hình tròn tâm I, bán kính 2cm
Vẽ đờng kính AB, vẽ bán kính MI sao cho MI vuông góc với AB. Hỏi có mấy gốc vuông?
là những góc nào?
Bài 5: Có 4 xe chở hàng, mỗi xe đều chở đợc 2045 kg gạo. Ngời ta đã dỡ xuống 4927kg.
Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu kg gạo?
Tuần 22( 2)

Tiếng Việt
ý chí
Trí thức
Trí tuệ
Khả năng hiểu biết bằng bộ não.
Ngời làm việc bằng trí óc, hiểu biết nhiều.
ý thức tự giác mạnh mẽ, quyết đoán, quyết tâm
dồn sức lực, trí tuệ đẻ đật đợc mục đích.
I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ chấm d hay v
- Khu vờn ắng.ẻ Trăng tròn ành .ạch
- Nhớ thơng a.iết Sức khoẻ .ẻoai
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm): Xắp xếp các từ sau đây vào 2 nhóm rồi đặt tên cho mỗi nhóm: nhà thơ,
bác học, ngời nghiên cứu, tiến sĩ, nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc, bác
sĩ, thiết kế nhà cửa, giáo s, nhạc sĩ, dạy học, chế thuốc, chữa bệnh, sáng tác.
- Nhóm 1: Các từ ngữ chỉ
- Nhóm 2: Các từ ngữ chỉ:
Bài 2( 2điểm): Chọn các từ ngữ cho dới đây để điền vào chỗ trống thích hợp trong các
câu dới đây. Chuyên gia máy tính, bác sĩ, nhà khoa học, kiến trúc s.
a. Là một giàu sáng kiến, Ê-đi-xơn đã cống hiến cho loài ngời hơn một
ngàn sáng chế.
b. Tại các trạm y tế, các đang khám bệnh cho mọi ngời.
c. Cha tôi là một Để có đợc những bản thiết kế mẫu nhà ng ý, ông đã
phải thức trắng nhiều đêm.
d. Công việc bộn bề khiến anh thờng xuyên ngồi hàng giờ đồng hồ bên chiếc máy vi
tính. Anh là một hàng đầu của đất nớc.
Bài 3( 3điểm): Điền dấu chấm, dấu phẩy vào vị trí thích hợp và sửa lại cho đúng.
Đất nớc ta đã có nhiều nhà khoa học nghệ sĩ danh thủ nhờ gian khổ học tập nghiên
cứu đã làm vẻ vang cho đất nớc đại kiện tớng cờ vua Đào Thiện Hải là một trong số đó.
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn kể về ngời lao động trí thức mà em biết.

Toán
Bài 1( 2điểm) Đặt tính rồi tính
4185 + 3674 6325 + 2139 3329 1678 6605
3479
Bài 2( 2điểm) : Tìm a
a x 5 + a = 360 : 6 720 : ( a x 2 + a x 3) = 2 x 3
Bài 3( 2điểm) : Tổng hai số là 64, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì đợc thơng là 5 và d
4. Tìm 2 số đó.
Bài 4( 3điểm): Khi viết thêm chữ số 8 vào bên phải một số tự nhiên ta đợc số mới hơn số
cũ 332 đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu.
Bài 5( 1điểm): Một xe lửa đi trong 2 giờ đợc 80km. Hỏi:
a. Xe lửa đó đi trong 4 giờ đợc bao nhiêu km?
b. Xe lửa đi trong 4 giờ 30 phút đợc bao nhiêu km?
Tuần 22( 3)
Tiếng việt
I. Chính tả(2điểm): Điền vào chỗ trống ớc hay ớt
- Cầu đ. ớc thấy Quần áo là l.
- N chảy đá mòn V núi băng rừng
II. Luyện từ và câu
Câu 1( 3điểm): Viết đoạn văn ngắn về con mèo nhà em nuôi trong đó có sử dụng biện
pháp nhân hoá.
Bài 2( 2điểm): Chỉ rõ những câu văn sử dụng biện pháp nhân hoá mà em đã sử dụng ở bài
tập 1 bằng cách gạch chân.
Bài 3( 3điểm): Điền dấu chấm, dấu phẩy vào vị trí thích hợp
a. Dới đờng lũ trẻ rủ nhau thả những chiếc thuyền gấp bằng giấy trên những vũng nớc
ma ngoài Hồ Tây dân chài đang tung lới bắt cá.
b. Những con chim pít báo hiệu mùa màng từ miền xa lại bay về ngoài nơng lúa đã
chín vàng rực ở đây mùa hái hạt bao giờ cũng trúng vào tháng mời, tháng mời một
những ngày hè vui vẻ nhất trong năm.
III. Tập làm văn

Em ớc mơ lớn lên sẽ trở thành một nhà khoa học chế tạo đợc nhiều máy móc phục vụ con
ngời. Hãy viết một đoạn văn ngắn nói về ớc mơ đó.
Toán
Bài 1( 2điểm) Đặt tính rồi tính
4185 x 4 6325 x 2 3329 x 5 6605 x 2
Bài 2( 2điểm): Tìm a
a x 6 + a = 420 720 : ( a x3 + a x 5) = 2 x 3
Bài 3( 2điểm): Tổng hai số là 83, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì đợc thơng là 8 và d 3.
Tìm hai số đó
Bài 4( 1điểm): Khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải một số tự nhiên ta đợc số mới hơn số
cũ 331 đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu.
Bài 5( 2điểm): Một xe lửa đI trong 4 giờ đợc 160km. Hỏi:
a. Xe lửa đó đi trong 3 giờ đợc bao nhiêu km?
b. Xe lửa đó đi trong 2 giờ 30 phút đợc bao nhiêu km?
Bài6 (1điểm): Hiện nay, tuổi con bằng 1/6 tuổi mẹ và bằng 1/7 tuổi bố, mẹ kém bố 5 tuổi.
Hỏi khi sinh ngời con đó thì mẹ bao nhiêu tuổi, bố bao nhiêu tuổi?
Tuần 23( 1)
Tiếng việt
Bài 1: Đọc đoạn văn sau rồi điền vào bảng.
Vờn cây lại đầy ắp tiếng chim và bang chim bay nhảy. Những thím chích choè
nhanh nhảu. Những chú khớu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu
gáy trầm ngâm.
Những sự vật đợc nhân
hoá
Những sự vật ấy đợc gọi
bằng
Những sự vật ấy đợc miêu
tả bằng những từ ngữ.
Bài 2: Đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận gạch chân.
a. Đàn cá khi thì bơi lội tung tăng, khi thì lao vun vút nh những con thoi.

b. Chim hót líu lo. Nắng bốc hơng hoa tràm thơm ngây ngất.
c. Trớc cửa nhà em có một bồn hoa xinh xinh. Sống ở đó có cây hoa giấy bé nhỏ,
nhút nhát và các cây cúc đại đoá lỗng lẫy, kiêu sa.
Bài 3: Điền tiếp bộ phận trả lời câu hỏi nh thế nào? để hoàn thành các câu sau:
a. Mảnh vờn nhà bà em.
b. Đêm rằm, mặt trăng.
c. Mùa thu, bầu trời.
d. Bức tranh đồng quê.
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
4524 : 3 6012 : 6 5731 : 3
Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
4412 : 4 x 3 3906 8205 = 7040
Bài 3: Nhà máy sản xuất đợc 9080 chiếc áo. Cứ 2 chiếc ngời ta xếp vào 1 hộp. Cứ 4 hộp
xếp vào 1 thùng Hỏi nhà máy cần bao nhiêu thùng để xếp hết chỗ áo đó?
Tuần 23(2)
Tiếng việt
I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống d hay gi
- ăn mặc .ản dị kể lể .ài òng
- nớc mắt .ànụa tính tình ễ.ãi
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Đọc đoạn văn sau rồi điền vào bảng
Vờn cây lại đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy. Những thím chích choè nhanh
nhảu. Những chú khớu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu gáy trầm
ngâm.
Tên sự vật đợc nhân hoá Các từ ngữ dùng để nhân
hoá sự vật
Cách nhân hoá
Bài 2( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm
a. Chim hót líu lo

b. Nắng bốc hơng trầm thơm ngây ngất.
Bài 3( 2điểm): Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp.
a. Tre giữ làng giữ nớc giữ mái nhà tranh giữ đồng lúa chín.
b. Núi đồi thung lũng làng bản chìm trong mây mù.
Bài 4( 2điểm): Gạch chân dới bộ phận trả lời câu hỏi nh thế nào?
a. ở đây cây cối mọc um tùm.
b. Gió thổi nhè nhẹ làm lung lay những chiếc lá xanh tơi.
III. Tập làm văn: Em hãy kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đã đợc xem.
Toán
Câu 1( 2điểm) Đặt tính rồi tính.
4185 : 5 6325 : 3 3329 : 4 6605 : 6
Bài 2( 2điểm): Tìm a
( a + 17) : 3 = 3 x 8 a : 4 x 5 =50
Bài 3( 2điểm): Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 2 lần, rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì
đợc số mới bằng 1/3 số lớn nhất có 1 chữ số.
Bài 4( 1điểm): Tuổi bố và tuổi con cộng lại bằng 42 năm, tuổi con bằng 1/5 tuổi bố. Hãy
tính tuổi con và tuổi bố?
Bài 5( 2điểm): Một ôtô trong 2 giờ đi đợc 64km. Hỏi:
a. Xe lửa đó đi trong 4 giờ đợc bao nhiêu km?
b. Xe lửa đó đi trong 2giờ45 phút đợc bao nhiêu km?
Tuần 23(3)
Tiếng việt
I. Chính tả( 2điểm): điền vào chỗ trống chọn hay trọn
- mặt gửi vàng Kén cá canh
- lựa thóc giống niềm vui .vẹn
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm): Đọc các dòng thơ sau rồi điền vào bảng

Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta

Những tra đồng đầy nắng
Trâu nằm nhai bang râm
Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim
Tên sự vật đợc nhân hoá Các từ ngữ dùng để nhân
hoá sự vật
Cách nhân hoá
Bài 2( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
a. Sóng vỗ rập rình
b. Đàn cá bơi lội tung tăng
Bài 3( 2điểm): Gạch dới bộ phận câu trả lời câu hỏi nh thế nào?
a. Xách chiếc làn nhỏ xíu, Mèo ta tung tăng đi và hát vang cả xóm.
b. Mặt trời từ từ nhô lên sau đỉnh núi phía đông.
III. Tập làm văn: Hãy kể về một nghệ sĩ mà em hâm mộ
Toán
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
4105 : 5 3129 : 4 1325 : 3 2405: 6
Bài 2( 2điểm): Tìm a
( a + 17) : 3 = 3 x 9 a : 4 x 2 = 48
Bài 3( 2điểm): 1/5 tấm vải dài 6m .Hỏi 1/6 tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 4( 1điểm): Tuổi bố và tuổi con cộng lại bằng 48 năm. Tuổi con bằng 1/5 tuổi bố. Hãy
tính tính tuổi con, tuổi bố?
Bài 5( 2điểm): Mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi tuổi hiện nay của mỗi ngời biết rằng 3 năm nữa
tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ?
Tuần 24( 1)
Tiếng Việt
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc những từ ngữ.
A Chỉ những môn nghệ thuật
a. dệt vải b may quần áo c. tin học d. ảo thuật
e. xiếc f. tuồng h. hội hoạ i. đánh đàn k. kịch nói.

B. Chỉ những hoạt động nghệ thuật.
a. múa b. diễn kịch c. đua xe đạp d. ngâm thơ e. đánh đàn
f. thiết kế g. biểu diễn xiếc
C. Chỉ những ngời hoạt động nghệ thuật
a. Biên đạo múa b. diễn viên c. vận động viên d. nhà thơ
e. nhạc công f. bác sĩ g. thợ xây h. ảo thuật gia
Bài 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:
Trớc khi hết một đời cây hoa cải càng đẹp rực rỡ trong ma xuân. Trong khi các loài
cây khác khoe áo mới bằng trăm nghìn màu sắc nh hoa hồng hoa hải đờng hoa cúc hoa
mai hoa mặt trời hoa bớm hoa đào hoa mận thì hoa cải lặng lẽ bắt đầu làm quả để chấm
dứt đời mình một cách đẹp đẽ thả tong cánh hoa vàng về đất mẹ nuôi nấng từng cái hạt li
ti cho mua sau.
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
4823 + 5236 9645 2345 3728 + 2098
4052 : 3 5836 : 4 8754 : 8
Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
( 4672 + 3583) : 5 1956 + 2126 x 4
4672 ( 3583 193) 2078 3328 : 4
Bài 3: Hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
XXI, V, XXIV, II, VIII, IV , XIX, XII.
Bài 4: Một cửa hàng trong kho có 4628 mét vải. Ngày thứ nhất nhập 1547m vải, ngày thứ
hai nhập thêm 2037m vải. Hỏi sau hai ngày trong kho của cửa hàng có bao nhiêu mét
vải? ( giải bằng 2 cách)
Tuần 24( 2)
Tiếng việt
I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống se hay xe
- cộ - chỉ
- lạnh - .máy
II. Luyện từ và câu

Bài 1( 2điểm): Đọc bài thơ sau:
Hạt mua tinh nghịch lắm
Thi cùng với sấm ông
Gõ thùng nh trẻ nhỏ
Rào rào một lúc thôi
Khi trời đã tạnh hẳn
Sấm chớp chuồn đâu mất
Nh là khóc thơng ai:
Chị mây đi gánh nớc
Đứt quang ngã sang soài.
ào ào trên mái tôn. Ao đỏ ngầu màu đất.
a. Trong bài thơ trên, những sự vật nào đợc nhân hoá? Những từ ngữ nào giúp em
nhận ra điều đó?
b. Biện pháp nhân hoá đã giúp ngời đọc cảm nhận đợc bức tranh thiên nhiên sinh
động gần gũi nh thế nào?
Bài 2( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm.
a. Trớc cửa nhà em có một bồn hoa xinh xinh.
b. ở đây, cây cối mọc um tùm
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn kể về một bộ phim mà em yêu thích.
Toán
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
2185 : 5 1239 : 4 4325 : 3 5605 : 6
Bài 2( 2điểm): Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là chữ số chẵn, bằng
1/3 chữ số hàng trăm và gấp đôi chữ số hàng chục.
Bài 3( 2điểm): Mỗi học sinh có 5 quyển sách. Tổ một có 7 học sinh, tổ 2 có 8 học sinh.
Hãy viết biểu thức để tính tổng số sách của hai tổ đó rồi tính giá trị biểu thức đó?
Bài 4( 3điểm): Lớp 3A và lớp 3B trồng đợc tất cả 240 cây. Biết rằng 1/2 số cây của lớp 3B
bằng 1/3 số cây của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp trồng đợc bao nhiêu cây?
Bài 5( 1điểm): Tình nhanh: 16 x 9 + 18 x 2
Tuần 24( 3)

Tiếng việt
I. Chính tả(2điểm): Điền vào chỗ trống sa hay xa
- .mạc - xa
- phù - sơng
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm): Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Nhiều khiến ngời xem khi nhìn thấy tình cảm và tâm hồn đợc nâng lên.
Tình ngời trong bức ảnh đã tạo nên mối.trong công chúng nghệ thuật. Bức
Ra khơi gây đợc.mạnh ở những cánh buồm trắng, buồm nâu dập dờn, xốn
xang trong nắng sớm của cửa biển Đồ Sơn. Đã mấy ai không .ngậm ngùi trớc
những chiếc lá vàng cuối thu đậu trên mặt nớc trong veo của tác phẩm Trôi dạt, Cánh
buồm nhỏ, Xuôi dòng Năm Căn gây .qua những dải mây lãng đãng, dát mỏng
tang trên bầu trời.
( giao cảm, thởng thức, hiệu quả bất ngờ, bức tranh, ấn tợng, ngỡ ngàng, xúc động)
Bài 2( 3điểm):
a. Tìm các từ có tiếng sĩ đứng sau chỉ những ngời lao động nghệ thuật. Mẫu: ca sĩ
b. Tìm các từ có tiếng nhạc đứng trớc nói về lĩnh vực âm nhạc. Mẫu: nhạc cụ
Bài 3( 2điểm): Điền bộ phận trả lời câu hỏi nh thế nào? để các dòng sau thành câu:
a. Qua câu chuyện đất quý, đất yêu ta thấy ngời dân Ê-ti-ô-pi-a
b. Khi gặp địch, anh Kim Đồng đã xử trí
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn kể về một buổi biểu diễn nghẹ thuật.
Toán
Bài 1(2điểm): Đặt tính rồi tính
2105 : 6 1329 x 6 4125 x 5 5005 : 7
Bài 2( 2điểm): Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là chữ số chẵn bằng
1/3 chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng trăm.
Bài 3( 2điểm): Mỗi học sinh có 6 quyển sách. Tổ một có 12 học sinh, tổ 2 có 11 học
sinh. Hãy viết biểu thức để tính tổng số sách của hai tổ đó rồi tính giá trị biểu thức đó?
Bài 4( 3điểm): Lớp 3A và lớp 3B trồng đợc tất cả 300 cây. Biết rằng 1/2 số cây của lớp 3B
bằng 1/3 số cây của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp trồng đợc bao nhiêu cây?

Bài 5( 1điểm) Tính nhanh : 37 x 38 74 x 19 + 100
Tuần 25
Tiếng việt
I. Chính tả( 2điểm)
Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là g.g
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Đọc các dòng thơ sau:
Vơn mình trong gió tre đu
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành
Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh
Tre xanh không đứng khuất mình bang râm
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau hơn
Yêu nhau tre chẳng ở riêng
Luỹ thành ở đó mà nên hỡi ngời.
Dựa vào nội dung những câu thơ trên trả lời các câu hỏi:
a. Những từ ngữ nào cho thấy tre đợc nhân hoá?
b. Biện pháp nhân hoá đã giúp ngời đọc cảm nhận đợc những phẩm chất gì ở cây tre
Việt Nam
Bài 2( 2điểm): Viết đoạn văn ngắn( 4-5 câu) tả lại cuộc trò chuyện của Lá già và Lá non
trong đó có sử dụng biện pháp nhân hóa.
Bài 3( 2điểm): Tìm bộ phận trả lời câu hỏi vì sao?
a. Họ bị thức giấc bởi một trận ma xối xả.
b. Thỏ đã thua Rùa vì mải chơi và coi thờng đối thủ.
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật và nói lên cảm nghĩ
của em về buổi biểu diễn đó.
Toán
Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
2405 : 3 1529 x 6 4025 x 4 5101 : 6
Bài 2( 2điểm): Tìm số có 2 chữ số mà tích hai chữ số của nó là 20 và tổng hai chữ số là 9.

Bài 3( 2điểm): Tìm thơng của hai số, biết rằng thơng đó gấp 5 lần số nhỏ nhng chỉ bằng
1/2 số lớn.
Bài 4( 2điểm): An có 40 hòn bi. Ba nói: 1/5 số bi của An bằng 1/7 số bi của Ba. Hỏi Ba
có bao nhiêu viên bi?
Bài 5( 1điểm): Có một thùng chứa dầu. Ngời ta đã lấy ra 1/5 số lít dầu từ thùng đó.
Trong thùng còn lại 36lít dầu. Hỏi lúc đâù trong thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài 6( 1điểm): Dùng dấu của các phép tính để lập biểu thức số, sao cho:
a. 2 2 2 2 = 2 b. 2 2 2 2 = 4
Tuần 26
Tiếng Việt
I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống ch hay tr
Nắng vàng lan nhanh xuống ân núi rồi trải vội lên cánh đồng lúa. Bà con xã viên
đã đổ ra đồng cấy mùa, gặt iêm. Trên những ruộng lúa ín vàng, bóng áo àm và
nón ắng nhấp nhô, tiếng nói cời nhộn nhịp vui vẻ.
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Xếp các từ sau thành 2 nhóm: trẩy hội, hội làng, đại hội, hội nghị, dạ hội,
vũ hội, hội đàm, hội thảo.
- Chỉ dịp vui tổ chức định kì:
- Chỉ cuộc họp:
Bài 2( 2điểm): Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: lễ chào cờ, lễ đài, lễ độ, lễ nghi.
a. Đoàn ngời diễu hành đi qua
b. Đám tang tổ chức theo đơn giản.
c. Đối với ngời lớn tuổi cần giữ
d. Thứ hai đầu tuần, trờng em tổ chức .
Bài 3( 2điểm): Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm Trong các câu dới đây để có thể sử
dụng thêm dấu phẩy.
a. Hà Nội, là thành phố lớn của nớc ta.
b. Trong vờn, hoa hồng,.đua nhau nở rộ.
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn kể về cảnh vui trung thu mà em đã đợc tham gia.
Toán

Bài 1( 2điểm): Đặt tính rồi tính
2102 : 3 1329 x 4 4125 x 7 5001 : 7
Bài 2( 2điểm): Chữ số hàng trăm của một số có 3 chữ số là một số nhỏ hơn 2 và bằng 1/5
chữ số hàng choc. Chũ số hàng đơn vị bằng nửa tổng chữ số hàng trăm và hàng choc. Tìm
số có 3 chữ số đó.
Bài 3( 2điểm): Có 3 thùng đựng tất cả 90 lít dầu. Số lít dầu ở thùng màu xanh bằng 1/2 số
lít dầu ở thùng màu đỏ và bằng 1/3 số lít dầu ở thùng màu vàng. Hỏi mỗi thùng đựng bao
nhiêu lít dầu.
Bài 4( 2điểm): 3 bạn Lan, Liên, Loan thi đua cắt hoa giấy. Cứ 15 phút Lan cắt đợc 3 bông
hoa. Cứ 20 phút Loan cắt đợc 5 bông hoa, cứ 12 phút Liên cắt đợc 2 bông hoa.
a. Bạn nào cắt nhanh nhất?
b. Trong một giờ, ba bạn cắt đợc bao nhiêu bông hoa?
Bài 5(1điểm): Tính bằng cách hợp lí:
a. ( 360 295 + 240 295) : 2 b. ( 45 x 9 + 55 x 9) : 3
Bài 6( 1điểm): Dùng dấu các phép tính, dấu ngoặc đơn để lập biểu thức số sao cho:
4 4 4 4 = 4
Tuần 27
Tiếng việt
I.Chính tả( 2điểm): Tìm các từ ngữ để phân biệt các tiếng sau:
- say: xay:
- sông: - xông:
II. luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Tìm một số từ gần nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a. Um tùm - Gần nghĩa:
- Trái nghĩa:
b. Khẳng khiu: - Gần nghĩa:
- Trái nghĩa:.
c. Cao vút: - Gần nghĩa:
- Trái nghĩa:
Bài 2( 2điểm): Tìm một số từ( gồm hai tiếng) có tiếng chiến đứng trớc và có tiếng chiến

đứng sau:
- Tiếng chiến đứng trớc:
- Tiếng chiến đứng sau:
Bài 3( 2điểm): Chọn từ thích hợp trong các từ dới đây để điền vào chỗ trống: dũng cảm,
dũng khí, dũng mãnh, dũng sĩ
- của ngời chiến sĩ cách mạng khí thể .
- iệt xe tăng - .bênh vực lẽ phải.
Bài 4( 3điểm): Viết đoạn văn ngắn miêu tả cảnh vật ( 4-5 câu) trong đó có sử dụng biện
pháp nhân hoá ( Viết xong, gạch chân dới các từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá)
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn kể về chị Võ Thị Sáu.
Toán
Bài 1( 2điểm): Điền số còn thiếu vào dấu hỏi (?)
? ? : 6 = 7 ( d 3) 85 : ? = 9 ( d 4)
5 ? : ? = ? ( d 4) 64 : ? = 21 ( d 1)
Bài 2( 2điểm): Túi thứ nhất đựng 8 kg gạo bằng 1/3 túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng nhiều
hơn túi thứ nhất bao nhiêu kg? Số gạo đựng trong cả hai túi gấp mấy lần số gạo đựng
trong túi thứ nhất?
Bài 3( 2điểm): Biết 1/3 tấm vải đỏ bằng 1/4 tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài 84 m. Hỏi
mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 4( 2điểm): Mẹ mang bán 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sáng mẹ bán đợc một số
cam và một số quýt, còn lại 1/5 số cam và 1/5 số quýt để chiều bán nốt. Hỏi mẹ đã bán đ-
ợc bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt?
Bài 5( 1điểm): Tuổi của Tùng bằng 1/10 tuổi bố và bằng 1/8 tuổi mẹ. Bố hơn mẹ 8 tuổi.
Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?
Bài 6( 1điểm): Có 4 đôi tất khác nhau để trong tủ. Hỏi không cần nhìn vào tủ, phải lấy ra
ít nhất mấy chiếc tất để chắc chắn có hai chiếc tất cùng một đôi?
Tuần 28(1)
Tiếng việt
Bài 1: Điền vào chỗ trống l hay n
ơn trời ma ắng phải thì

ơi thì bừa cạn .ơi thì cày sâu
Công ênh chẳng đợc bao nhiêu
Ngày .ay .ớc bạc, ngày sau cơm vàng.
Bài 2: Hãy sử dụng biện pháp nhân hoá để diễn đạt lại những câu văn sau đây cho sinh
động, gợi cảm.
a. Mặt trời chiếu những tia nắng oi bức xuống cánh đồng khô hạn.

b. Mỗi khi có gió thổi , cây bạch đàn lại xào xạc lá.

c. Từng đám lá me rơi đầy trên vai áo của các bạn học sinh.

d. Kim giờ, kim phút, chạy chậm Kim giây chạy nhanh .

Bài 3: Viết đoạn văn ngắn giới thiệu về một vận động viên hoặc một cầu thủ mà em hâm
mộ.
Toán
Bài 1: Tính nhanh
a. 5 x 217 x 5 b. 6 x 5 x 8 x 2 c. 5652 : 3 : 2
d. 473 x 3 + 473 e. 595 75 20
Bài 2: Có hai hộp bi, hộp thứ nhất có 16 viên bi, hộp thứ hai nếu có thêm 4 viên bi nữa thì
sẽ gấp đôi hộp thứ nhất. Hỏi hộp thứ hai có nhiều hơn hộp thứ nhất bao nhiêu viên bi?
Bài 3: Có một cái sân hình chữ nhật, chu vi là 148m, nếu ngời ta bớt đi chiều dài của sân
đó 4m thì sân đó trở thành hình vuông. Tìm kích thứớc của cái sân hình chữ nhật đó?
Tuần 28 ( 2)
Tiếng việt
I. Chính tả( 2điểm): Điền vào chỗ trống ch hay tr
- im .ích oè - ốn tìm
- .oè lái - èo đèo lội suối
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tả sự vật bằng cách nhân hoá.

a. Vầng trăng c. Mặt trời.
b. Bông hoa d. Ngọn gió:
Bài 2( 2điểm): Gạch chân dới câu hỏi để làm gì?
a. Tôi ngửa mặt nhìn bầu trời để tận hởng không khí trong lành của đêm thôn dã.
b. Sáng nào em cũng dậy từ 5 giờ sáng để ôn bài trớc khi đến lớp.
c. Anh có gắng ra miếng đòn cuối cùng thật hiểm hóc nhằm dành lại phần thắng từ
tay đối phơng.
d. Bố mẹ hứa sẽ tặng cu Tí một món quà dặc biệt nhân dịp Tí đạt danh hiệu học sinh
giỏi để khích lệ cậu.
Bài 3( 2điểm): Viết 2 câu có bộ phận trả lời câu hỏi để làm gì sau đó gạch chân dới bộ
phận đó.
Bài 4( 3điểm): Viết đoạn văn ( 4-5 câu) miêu tả cảnh vật trong đó có sử dụng biện pháp
nhân hoá( viết xong, gạch chân dới các từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá)
III. Tập làm văn
Viết đoạn văn kể lại tấm gơng chiến đấu dũng cảm em đã đợc đọc trong sách giáo khoa
hoặc nghe kẻ.
Toán
Bài 1( 2điểm): Điền số còn thiếu vào dấu hỏi ( ?)
? ? : 6 = 5 ( d 3) 86 : ? = 9 ( d 5)
5 ? : ? = ? ? ( d 3) 67 : ? = 22 ( d 1)
Bài 2( 2điểm): Tính nhanh tống các số từ 1 đến 20:
1 + 2 + 3 + .+ 17 + 18 + 19 + 20
Bài 3( 2điểm): Biết 1/3 tấm vải đỏ bằng 1/4 tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài 77 m. Hỏi
mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 4( 2điểm): Mẹ mang bán 35 quả cam và 85 quả quýt. Buổi sáng mẹ bán đợc một số
cam và một số quýt, còn lại 1/5 số cam và 1/5 số quýt để chiều bán nốt. Hỏi mẹ đã bán đ-
ợc bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt?
Bài 5( 1điểm): Một thùng có thể chứa đợc lít nớc. Có 3 vòi cùng chảy vào thùng đó. Vòi
thứ nhất chảy trong 5 phút đợc 20lít. Vòi thứ hai chảy trong 3 phút đợc 18lít. Vòi thứ ba
chảy trong 2 phút đợc 20lít. Hỏi:

a. Mỗi phút cả ba vòi chảy vào thùng đợc bao nhiêu lít nớc?
b. Cả 3 vòi cùng chảy trong bao lâu thì đầy thùng?
Bài 6( 1điểm): Có 6 đôi tất khác nhau để trong tủ. Hỏi không cần nhìn vào tủ, phải lấy ra
ít nhất mấy chiếc tất để chắc chắn có hai chiếc tất cùng một đôi?
Tuần 29( 1)
Tiếng việt
I. Chính tả( 2điểm): Tìm 5 từ láy có phụ âm đấu là xx.
Tìm 5 từ láy có phụ âm s s
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm): Đấu là đọ hoặc tài để rõ hơn thua. Em hãy tìm những từ có tiếng đấu có
nghĩa nh trên nói về lĩnh vực thể thao.
Ví dụ: đấu vật
Bài 2( 3điểm): Sắp xếp các từ cho dới đây vào 3 nhóm:
Tạ, nhảy sào, lớt ván, gậy đánh gôn, nhà thi đấu, bơi lội, ten-nít, trờng đấu, đồng hồ
tính thời gian, bể bơi, cờ vua, vợt, kính bơi, mũ bơi, nhảy xa, dây nhảy, sân bãi, hố
nhảy, đệm, đấu kiếm, ván trợt, kiếm, côn, nhảy dây, đấm bốc, bàn cờ, võ đài, nhảy dù,
leo núi, găng tay, ném đĩa, cử tạ, nhảy sào, bóng chuyền, ném lao, sân vận động, đi bộ
thể thao.
- Nhóm 1: Môn thể thao
- Nhóm 2: Dụng cụ thể thao
- Nhóm 3: Nơi diễn ra các hoạt động thể thao.
Bài 3( 2điểm): Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong các câu sau.
a. Nhờ nghị lực và tình yêu cuộc sống anh đã chiến thắng căn bệnh hiểm nghèo.
b. Để có đợc thành công chị đã phải luyện tập dới tuyết lạnh hàng giờ đồng hồ.
c. Nhờ đợc sự chăm sóc và giữ gìn cẩn then cây cầu vẫn giữ đợc vẻ đẹp có một không
hai.
III. Tập làm văn: Hãy đóng vai một bình luận viên và tờng thuật trực tiếp một trận thi
đấu bóng đá.
Toán
Bài 1( 2điểm): Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật và chu vi hình chữ nhật.

Bài 2( 2điểm): Tính nhanh
41 + 42 + 43 + 44 + 45 + 46 + 47 + 48 + 49 + 50
Bài 3( 2điểm): Chu vi của một hình vuông là 40cm. Hãy tính diện tích hình vuông đó
Bài 4( 2điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 48cm, biết chiều dài gấp 5 lần chiều
rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 5( 1điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24cm, biết chiều dài hơn chiều rộng
4cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 6( 1điểm): Tính diện tích hình H, biết hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng là
3cm, hình vuông có cạnh là 3cm.
Tuần 29 (2)
Tiếng Việt
I. Chính tả( 2điểm):
a. Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là l l
b. Tìm 5 từ láy có phụ ấm đầu n.n
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm): Hoàn thiện các câu sau
a. Thể thao rèn luyện cho chúng ta.
b. Em thích xem
Bài 2( 3điểm): Tìm từ gần nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: anh dũng, cần cù, giản dị,
thông minh.
Bài 3( 2điểm): Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong đoạn văn sau.
Sân bóng là một khoảng đất hẹp mấp mô trớc khu nhà tập thể. Tất cả các cầu thủ
đều cởi trần chân đất đuổi theo quả bóng cao su bằng quả cam. Khung thành mỗi bên là
khoảng trống giữa hai chiếc dép.
III. Tập làm văn: Hãy viết th cho bạn ở xa kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật em đợc
xem.
Toán
Bài 1( 2điểm): Nêu cách tính diện tích và chu vi hình vuông.
Bài 2( 2điểm): Tính nhanh
33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 + 40 + 41 + 42

Bài 3( 2điểm): Chu vi của một hình vuông là 36. Hãy tính diện tích của hình vuông đó.
Bài 4( 2điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 42cm, biết chiều dài gấp 5 lần chiều
rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 5( 1điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 18cm, chiều dài hơn chiều rộng 8cm.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 6( 1điểm): Tính diện tích hình chữ nhật ABCD trong hình vẽ dới đây bằng 2 cách.
Bài 7 ( 1điểm): Để ốp lát mảnh tờng bếp ngời ta phải dùng 150 viên gạch hình vuông,
mỗi viên gạch có cạnh là 10 cm. Tính diện tích mảng tờng đó.
4cm
3cm 7cm
Tuần 30( 1)
Tiếng Việt
Bài 1: Tìm các từ ngữ để phận biệt các tiếng sau:
- xay : xay lúa, - xung:
- say: sung:
- xông: sông:
- xơng: - sơng:.
Bài 2: Hãy thêm những từ ngữ gợi tả hay hình ảnh nhân hoá để viết lại các câu văn sau
sao cho sinh động.
a. Chim hót trong vòm lá

b. Cây hồng nhung đang toả hơng thơm

c. Dới ao, đàn cá đang bơi lộn

d. Mái tóc mẹ đen, dài

Toán
Bài 1: Ngời ta dự định chuyển 76500 quyển vở lên miền núi theo 3 đợt. Đợt thứ nhất
chuyển lên 18 250 quyển, đợt thứ hai chuyển 27 550 quyển. đợt thứ ba chuyển nốt số vở

còn lại. Hỏi đợt thứ ba sẽ phải chuyển lên bao nhiêu quyển vở? ( Tóm tắt bằng sơ đồ,
giải bằng 2 cách)?
Bài 2: Tìm 3 số, biết rằng số thứ nhất cộng với số thứ hai bằng 393, số thứ hai cộng với số
thứ ba bằng 1007, số thứ ba cộng với số thứ nhất bằng 864?
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôI chiều rộng và có diện tích là 98cm
2
. Tính
chu vi hình chữ nhật đó?
Bài 4: Tính nhanh
a. 10750 : 2 : 5
b. 5824 x 6 + 5824 + 5824 x 3
c. 37286 + 24679 286 24679
Tuần 30 ( 2)
Tiếng Việt
I. Chính tả( 2điểm): Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là r.r.
Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là x.x
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm):
a. Cho các từ : nhà hát, diễn đàn, nhà chùa, sân khấu, nhà máy, nhà văn hoá. Gạch
chân dới những từ chỉ nơi chuyên diễn ra các hoạt động nghệ thuật.
b. Tìm những từ chỉ hoạt động thờng diễn ra trong các lễ hội trong các từ cho sau:
dâng hơng, phẫu thuật, rớc, ném bóng, tởng niệm, đua ôtô, đánh đu, múa hát.
c. Tìm những từ ca ngợi tài năng của nghệ sĩ.
Bài 2 ( 3điểm): Xếp các từ dới đây thành hai nhóm: kiến trúc s, nghệ sĩ ngâm thơ, giảng
viên đại học, hoạ sĩ, nhà điêu khắc, nghiên cứu khoa học, nhà biên kịch, giáo s, nhà
sử học, nhiếp ảnh gia, lập trình viên máy tính, biên đạo múa, ảo thuật gia.
a. Những ngời hoạt động khoa học
b. Những ngời hoạt động nghệ thuật.
Bài 3( 2điểm): Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong các câu sau
a. Buổi sáng vì trời ma mẹ và bé Lan phải đến trờng bằng xe buýt.

b. Tối tối mẹ thờng kể chuyện cho chúng tôi nghe.
Toán
Bài 1( 2điểm): Tính nhanh
13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20 + 21+ 22
Bài 2 ( 2điểm): Trong một phép chia có d, thơng số là 3 và số d là 6. Nếu giữ nguyên số
chia thì thơng là số 5 và số d là 0 ( tức là phép chia trở thành phép chia hết). Tìm số bị
chia và số chia trong phép chia đầu tiên,
Bài 3( 2điểm): Tích của 3 số bằng 96. Tích của số thứ nhất và số thứ hai bằng 32, tích của
số thứ hai và số thứ ba bằng 12. Tìm 3 số đó?
Bài 4 ( 1điểm): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 28cm, biết chiều dài hơn chiều rộng
8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 5 ( 1điểm): Từ nhà đến trờng anh đi hết 30 phút, em đi hết 40 phút. Nếu em đi trớc
anh 5 phút thì sau bao lâu anh đuổi kịp em?
Tuần 30 ( 3)
Tiếng việt
I. Chính tả ( 2điểm): Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là : g g.
5 từ có phụ âm đầu là : ngng
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Tìm bộ phận trả lời câu hỏi bằng gì?
a. Bằng những bớc đi đĩnh đạc, gà tiến lên.
b. Chích bông đã chiến đấu chống lại kẻ thù bằng chút tàn lực cuối cùng.
Bài 2 ( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
a. TôI quyết định giành lại lòng tin của bố mẹ bằng những điểm 10
b. Tối tối bà thờng ru bé ngủ bằng những câu chuyện cổ tích.
Bài 3( 2điểm): Tìm hai bộ phận chính của câu.
a. Gà trống kiêu hãnh ngẩng đầu.
b. Tối tối mẹ thờng kể chuyện cổ tích cho chúng tôi nghe.
Bài 4( 2điểm): Căn cứ vào nghĩa của các từ hãy phân các từ sau thành hai nhóm ( mỗi
nhóm gồm các từ gần nghĩa và trái nghĩa với nhau)

×