Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

bài tập toán tiêng việt lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.05 KB, 17 trang )

Nội dung ôn tập hè khối 5
Tuần 1
Toán: ÔN Về đọc, viết, so sánh, làm tính với số tự nhiên
I. Nội dung ôn tập:
Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào?
a) 1 547 034 b) 14 324 642 c) 135 674 456
Bài 2: a) Viết số, biết số đó gồm:
+ 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
+ 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 chục, 9 đơn vị.
+ 6 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục, 5 đơn vị.
+ 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị.
Bài 3: Khoanh vào trớc dãy số tự nhiên;
A. 1; 2; 3; 4; 5; 6 B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
C. 0; 2; 4; 6; 8
Bài 4: a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:375 ; 357 ; 9529 ; 76 548 ; 843 267 ; 834 762
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 4 803 624 ; 4 083 624 ; 4 830 246 ; 4 380 462 ; 3 864 420
Bài 5: Viết:a) Số lớn nhất có 10 chữ số b) Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau.
c) Số bé nhất có 10 chữ số. d) Số bé nhất có 10 chữ số khác nhau.
Bài 6:Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Bài 7: Tính:
476538 + 393458 35736 x 24 25198 : 46
765243 - 697519 2374 x 407 809325 : 327
III. Bài tập về nhà:
Bài 1: Đọc và cho biết chữ số 4 trong mỗi số sau thuộc hàng nào? Lớp nào?
745 321 ; 826 435 ; 451 369 ; 574 098
Bài 2: a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn:111 234 ; 121 111 ; 99 375 ; 89 753 ; 9 999
b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé:89 897 ; 98 798 ; 678 954 ; 459 876 ; 59 876.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
4250 x 57 398 x 105 1376 x 340
35136 : 18 18408 : 52 1944 : 162


Tiếng việt: ôn Chính tả phân biệt r/d/gi; dấu hỏi, dấu ngã; từ
đơn, từ phức.
Năm học 2014 - 2015
75678 9999
46975 5679

76 400 764 x 10
1076 1078
1472 999

1800 18 x 100
1
Nội dung ôn tập hè khối 5
I. Nội dung ôn tập:
Bài 1: Điền vào chỗ chấm r/d/gi:
- Mình đồng a sắt - Khôn nhà ại chợ
- ãi nắng ầm ma - ận cá chém thớt
Bài 2: Tìm tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng:
d: VD: dây thừng
r: rổ rá
gi: phút giây
Bài 3: Điền dấu hỏi, dấu ngã vào các tiếng in nghiêng trong mỗi từ láy sau đây :
Mơ màng , long lẻo , mong manh , cu ki , dơ dang , ro ràng , bập bom , ngân ngơ, thân
thờ , vây vùng , rạng rơ , vân vơ.
Bài 4 : Điền dấu hỏi, hoặc ngã vào những chữ in nghiêng trong đoạn văn sau:
Gió bắt đầu thôi mạnh. Bông cơn ma dông ùn ùn thốc tới. Mây đen nghịt kín ca bầu
trời.Từng tang mây đen là là hạ thấp làm tối sầm mặt đất. Sóng gào thét nhay chồm lên, tung
bọt trắng xoá.Từng đàn cò bay vụt trong mây, nga mặt trông theo gần nh không kịp.
Bài 5: Xếp các từ sau thành 2 loại: từ đơn, từ phức:
Học, học hành, cời, múa, múa hát, quần, áo, quần áo, bát đĩa, xanh, xanh tơi, xanh tốt,

chăm chỉ, cần cù, tổ quốc, nớc, đất nớc.
Bài 6: Dùng dấu gạch chéo (/) để phân tách t n, t phc trong on th sau :
i quyn v mi tinh
Em vit cho tht p
Ch p l tớnh nt
Ca nhng ngi trũ ngoan.
Bài 7: Dùng dấu gạch chéo (/) để phân tách t n, t phc trong on văn sau :
Bn cỏi cỏnh mng nh giy búng, cỏi u trũn v hai con mt long lanh nh thu
tinh Bn cỏnh chỳ kh rung rung nh cũn ang phõn võn.
II. Bài tập về nhà:
Bài 1: Điền vào chỗ chấm: mãi hay mải:
- mê công việc
- Thao thức không ngủ đợc .
- Đàn cò bay miết
- Ông em đã rời xa em
Bài 2: Xác định từ đơn, từ phức trong mỗi câu văn sau:
a. Một ngời ăn xin già lọm khọm đứng ngay trớc mặt tôi.
b. Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nớc mắt.

Toán: ôn tập các phép tính với số tự nhiên.
I. Nội dung ôn tập:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
3242 + 2326 + 192; 52401 + 27429 13 965 2459 x 308 + 151281 : 39
Bài 2: Tính bằng 2 cách: a. 56 :(7 x 4) b. (24 x 9) : 6
Bài 3: Tìm X:
a) X + 405 = 86265 X - 973 = 425 264 x X = 7128
Năm học 2014 - 2015
2
Nội dung ôn tập hè khối 5
89658 : X = 293 X - 473 = 678 - 198

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất
125 x 7 x 4 325 + 1268 + 332 + 675
36 x 532 + 64 x 532 245 x 327 - 245 x 18 - 9 x 245
Bài 5: Một cửa hàng có 2558m vải, ngày đầu bán đợc 124m, ngày thứ hai bán đợc hơn
ngày đầu 98m. Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Bài 6: Một xã có 16745 ngời. Sau một năm số dân tăng thêm 89 ngời. Sau một năm nữa
số dân lại tăng thêm 88 ngời. Hỏi:
a) Sau 2 năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu ngời?
b) Sau 2 năm số dân của xã đó có bao nhiêu ngời?
II. Bài tập về nhà:
Bài 1: Tìm X: X + 218 = 9412 1932 - X = 863
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: 1995 x 253 + 8910 : 495 8700 : 25 : 4
Bài 3: Tính nhanh:
679 + 679 x 123 - 679 x 24
100 99 + 98 97 + 96 95 + 94 -93 + 92 91 + 90
Bài 4: Mỗi cái bút giá 1500đồng, mỗi quyển vở giá 5500đồng. Hỏi nếu mua 24 cái bút
và 18 quyển vở thì hết tất cả bao nhiêu tiền?

Năm học 2014 - 2015
3
Nội dung ôn tập hè khối 5
Tiếng việt: ôn từ đơn, từ ghép, từ láy. văn kể chuyện.
I. Nội dung ôn tập:
Bài 1: Hãy xếp các từ sau thành ba loại: Từ đơn, từ ghép và từ láy:
sừng sững, nhà, nhà cửa, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng,
cứng cáp, dẻo dai, dẻo, vững chắc, thanh cao, giản dị,
Bài 2:Tìm từ ghép có trong đoạn văn sau:
Em và Cờng rất gắn bó với nhau. Cờng luôn giúp đỡ và bênh vực em. Chúng em
luôn quan tâm và chăm sóc lẫn nhau. Gia đình em và gia đình bạn Cờng đều rất hài lòng
về tình bạn của em với Cờng.

Bài 3. Tìm từ láy có trong bài thơ sau: Sông quê
Gió chiều ru hiền hoà
Rung bờ tre xào xạc
Bầy sẻ vui nhả nhạc
Rộn rã khúc sông quê
Ngày hai buổi đi về
Qua cầu tre lắt lẻo
Tiếng bạn cời trong trẻo
Vang vọng hai bờ sông.
Và câu hò mênh mông
Lắng tình quê tha thiết
Thuyền nan nghèo dăm chiếc
Lặng lờ trôi trong chiều
Bài 4: Dựng ( / ) tỏch cỏc t trong on vn sau và phân loại chúng:
Gia vn lỏ xum xuờ , xanh mt, cũn t m sng ờm, cú mt bụng hoa rp
rn trc giú. Mu hoa thm, cỏnh hoa mn mng, khum khum ỳp sỏt vo nhau nh
cũn cha mun n ht. oỏ hoa to hng thm ngỏt.
Bài 5: Kể lại một câu chuyện em đã nghe, đã học
II. Bài tập về nhà:
Bài 1: Dựng ( / ) tỏch tng t trong on vn sau và phân loại chúng:
Mựa xuõn ó n. Nhng bui chiu hng m, tng n chim ộn t dóy nỳi ng
xa bay ti, ln vũng trờn nhng bn ũ, ui nhau xp xố quanh nhng mỏi nh cao
thp. Nhng ngy ma phựn, ngi ta thy trờn nhng bói soi di ni lờn gia sụng,
nhng con giang , con su coa gn bng ngi, theo nhau lng thng bc thp thoỏng
trong bi ma trng xoỏ
Bài 2: Kể lại một câu chuyện cổ tích mà em thích.
Năm học 2014 - 2015
4
Nội dung ôn tập hè khối 5
Bài 1 : Rút gọn các phân số sau:


28
14

50
25

30
48

54
81
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:

7
3

9
4

21
8
Bài 3: So sánh các phân số sau:
5
4

10
12
;
5

4

11
9
;
7
3
và 1 ; 1 và
10
14
;
8
8
và 1
Bài 4: Không quy đồng mẫu số các phân số, hãy so sánh các phân số và giải thích
cách làm.

13
6

13
9
;
25
4
.
100
16
;
5

2
.
15
6
;
12
7

18
7
;
145
35

175
35
;
79
78

.
78
79

Bài 5: Trong các phân số sau, phân số nào bằng
3
2
?
12
8

;
9
8
;
30
20

Bài 6: Trong các phân số sau, phân số nào bằng
100
25
?
32
8
;
20
5
;
150
50

Bài 7: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a,
11
5
;
33
7
;
3
2

;
2
3
b,
4
1
;
8
3
;
3
1
;
6
4
Bài 8 : Tìm số tự nhiên x khác 0 sao cho :
a,
7
2
7
<
x
b, 1 <
5
8
5
<
x
c,
56

71
=
x
Môn Tiếng Việt: Tuần 2
Bài 1: Ghép tiếng tơi với các tiếng có nghĩa dới đây để tạo thành 10 từ ghép : sáng ,
tốt , vui, xinh , thắm , trẻ , non.
Bài 2: Dựa vào tiếng cho trớc, tìm 1 từ láy, 1 từ ghép : xanh; sạch; đẹp
Bài 3:Xếp các từ phức sau đây vào hai thành 2 loại (từ láy, từ ghép .)
xa xôi ,xa lạ, xa vắng , xa xa , xa xăm , xa tít , nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ,
nho nhỏ, nhỏ xíu .
Bài 5: a. Những từ nào là từ láy
Ngay ngắn Ngay thẳng Ngay đơ
Năm học 2014 - 2015
5
Nội dung ôn tập hè khối 5
Thẳng thắn Thẳng tuột Thẳng tắp
b. Những từ nào không phải từ ghép?
Chân thành Chân thật Chân tình
Thật thà Thật sự Thật tình
Bài 6: Xác định rõ 2 kiểu từ ghép đã học (từ ghép có nghĩa phân loại, từ ghép có nghĩa
tổng hợp) trong các từ ghép sau: nóng bỏng, nóng ran, nóng nực, nóng ny, lạnh buốt,
lạnh ngắt, lạnh giá.
Bài 7: Cho đoạn văn sau:
"Đêm về khuya lặng gió. Sơng phủ trắng mặt sông. Những bầy cá nhao lên đớp s-
ơng "tom tóp", lúc đầu còn loáng thoáng dần dần tiếng tũng toẵng xôn xao quanh mạn
thuyền".
a. Tìm những từ láy có trong đoạn văn.
b. Phân loại các từ láy tìm đợc theo các kiểu từ láy đã học.
Bài 8: Hãy kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc.
.

Bài 1: Danh từ là gì ? Thế nào là danh từ riêng? danh từ chung? Tìm 3 danh từ chung, 3
danh từ riêng.
Bi 2 :Cho cỏc t sau:
Bỏc s, nhõn dõn, hi vng, thc k, sm, vn hc, cỏi, th m, m c, xe mỏy, súng
thn, chic, bn gh, giú mựa, xó, huyn, phn khi, t ho, mong mun, truyn thng,
ho bỡnh.
a) Xp cỏc t trờn vo 2 loi : DT v khụng phi DT
b)Xp cỏc DT tỡm c vo cỏc nhúm : DT ch ngi, DT ch vt, DT ch hin
tng, DT ch khỏi nim, DT ch n v.
Bài 3: Cho đoạn văn sau:
Gà Rừng và Chồn là đôi bạn thân nhng Chồn vẫn ngầm coi thờng bạn. Một hôm,
Chồn hỏi Gà Rừng:
- Cậu có bao nhiêu trí khôn ?
- Mình chỉ có một thôi.
a, Tìm danh từ chung và danh từ riêng có trong đoạn văn.
b, Vì sao em biết các danh từ riêng.
Bài 4: Xác định danh từ trong đoạn văn sau:
Chú chuồn chuồn nớc mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lng chú lấp lánh. Bốn cái
cánh mỏng nh giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh nh thuỷ tinh.
Bài 5: Xác định các danh từ trong đoạn văn sau:
"Bản lùng đã thức giấc. Đó đây ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ
ruộng đã có bớc chân ngời đi, tiếng nói chuyện rì rầm tiếng gọi nhau í ới".
Bài 6: Kể một câu chuyện và nhập vai một nhân vật trong câu chuyện đó.
Tuần 3: Ôn về cộng trừ phân số
Bài 1: Tính :
9
4
+
9
2


2
1
+
3
1
4 +
3
5

5
2
+
10
6
Năm học 2014 - 2015
6
Nội dung ôn tập hè khối 5
Bài 2: Tính:
5
3
-
5
1

4
3
-
10
7


3
10
-
6
7

3
5
- 1
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:






+
8
1
6
1
3
2
;
21
7
3
2
7

10
+
;
12
5
8
5
4
53

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
7
8
7
19
7
12
++
;
12
13
12
7
5
2
++
;
13
9
8

5
11
6
3
10
8
3
13
7
11
5
++++++

Bài 5: Tìm x : x +
4
3
=
6
5
x -
5
3
=
7
2

11
9
- x =
22

5
Bài 6: Một xe ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hoá, giờ thứ nhất đi đợc 1/4 quãng đờng,
giờ thứ hai đi đợc 1/5 quãng đờng, còn lại của giờ thứ ba. Hỏi giờ thứ ba xe còn phải
đi bao nhiêu phần quãng đờng ?

Ôn về nhân chia phân số
Bài 1: Tính:
7
6
x
9
8

5
3
x
7
2
8 x
7
1

2
1
x 3 x
5
2
Bài 2: Tính:
7
5

:
2
3

6
1
:
4
3

2
1
: 4 2 :
7
3
Bài:3: Rút gọn rồi tính: a,
154814
54212
ìì
ìì
b,
14581217
419347
ììì
ììì
Bài 4: Tìm X: X x
2
1
=
3

1
X :
9
4
=
3
5

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức. a)
2
1
3
2
:
7
4
ì
b)
5
3
3:
9
5
ì
c)
9
2
5
2
9

4


Câu 6: Một cửa hàng có 120 tạ gạo, ngày đầu bán
3
1
số gạo, ngày thứ hai bán
5
2
số gạo.
Hỏi:
a) Mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo?
b) Sau hai ngày bán hàng, cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?

Ôn tập tổng hợp
Bài 1: Tính:
2
1
17
6
+

5
3
25
17


3 8
4 9

ì

3
2
4
ì

4 3
:
5 4

6
:3
7
Bài 2: Tính:
7
1
4
1
:
7
2

2
1
:
9
5
0
11

7

(
4
3
:)
4
1
7
3
+

3
4
x
2
1
+
2
7
:
4
1
Bài 3: Tìm X: a) X +
4
3
=
2
1
+

8
9
b) x (
4
1
+
8
1
) =
8
5
X x
4
3
=
5
1
x
8
9
x :
7
1
=
3
2
: 1
2
1
Bài 4: Tính nhanh:

Năm học 2014 - 2015
7
Nội dung ôn tập hè khối 5
3 6 1 6
4 7 2 7
ì ì =
;
4 7 1 7
: :
3 8 3 8
=
;
11
6
:
3
4
+
11
5
:
3
4
;
10
3
2
1
10
8

2
1
10
9
2
1
ì+ì+ì
Bài 5: Tìm số tự nhiên X, biết:
3
10
5
2
7
4
:
15
4
ì<< x
Ôn tập về động từ, tính từ, văn tả đồ vật.
Bài 1: Gạch dới động từ trong mỗi cụm từ sau:
a. trông em d. quét nhà h. xem truyện c. nấu cơm
b. tới rau e. học bài i. gấp quần áo . làm bài tập
Bài 2: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống để cho biết các việc làm của bác nông dân.
đập, bờ, nớc, hạn, mạ, lúa, thóc, gạo.
Bài 3.Tìm tính từ điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu văn sau:
a) Mẹ nói năng rất .
b) Bạn Hà xứng đáng là contrò .
c) Trên đờng phố, ngời và xe đi lại
d) Hai bên bờ sông, cỏ cây và những làng .,núi hiện ra rất.
Bài 4: Viết các tính từ sau vào từng cột cho phù hợp: xanh biếc, chắc chắn, tròn xoe, lỏng lẻo,

mềm nhũn, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, cao lớn, mênh mông, trong suốt, chót vót, tí xíu, kiên c-
ờng, thật thà.
A
Tính từ chỉ màu sắc
B
Tính từ chỉ hình dáng
C
Tính từ chỉ tính chất phẩm
chất
Bài 5: Tìm DT, ĐT, TT có trong khổ thơ sau:
Em mơ làm gió mát
Xua bao nỗi nhọc nhằn
Bác nông dân cày ruộng
Chú công nhân chuyên cần.
Bài 6: Lập dàn ý văn tả đồ vật (tả cái bàn học) .

Ôn về các kiểu câu( câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm), văn tả đồ vật
Bài 1: Phân loại các câu sau thành 4 kiểu câu (câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến)
a) Mặt trời lên.
b) Mặt trời lên đẹp quá!
c) Mặt trời đã lên cha ?
d) Mặt trời hãy lên đi !.
Bài 2: Các câu sau thuộc kiểu câu gì ? Gạch dới các từ nghi vấn trong các câu dới đây:
a) Con đã về đấy à?
b) Em đã làm bài tập cha?
c) Có phải em là ngời tôi đã gặp không?
d) Ngày mai lớp mình có thể dục à?
Bài 3: Những câu sau bộc lộ cảm xúc gì ?
a) A! Mẹ đã về !
Năm học 2014 - 2015

8
Nội dung ôn tập hè khối 5
b) Chà, bạn Hà thông minh thật ?
c) Trời ơi ! Thật là khủng khiếp!
Bài 4: Chuyển các câu sau thành các loại câu hỏi, câu khiến, câu cảm:
a) Cánh diều bay cao. c) Gió thổi mạnh.
b) Mùa xuân về. d) Lan đọc sách.
Bài 5: Đặt câu: a) Đặt 1 câu kể tả cái cặp của em.
b) Đặt 1 câu hỏi để hỏi bạn về bài toán khó.
c) Đặt 1 câu khiến khi em muốn mợn bạn cái bút.
d) Đặt 1 câu bộc lộ cảm xúc của em khi em đợc bạn tặng một món quà nhân dịp sinh
nhật.
Bài 6: Hãy tả một đồ dùng học tập của em.
Tuần 4: Môn toán: Ôn tập về nhân chia phân số (tiếp)
Năm học 2014 - 2015
9
Nội dung ôn tập hè khối 5
Bài 1: Tính:
2 4
3 5
ì
;
3 8
4 9
ì
;
3
2
4
ì

;
4 2
:
9 3
;
4 3
:
5 4
;
6
:3
7
Bài 2: Tính:
7
1
4
1
:
7
2

2
1
:
9
5
0
11
7


(
4
3
:)
4
1
7
3
+

3
4
x
2
1
+
2
7
:
4
1
Bài 3: Tìm X:
7
4
5
2
=ì X
;
7
3

:
11
8
=X
; X x
4
3
=
5
1
x
8
9
; x :
7
1
=
3
2
:
2
1
Bài 4: Tính nhanh:
3 6 1 6
4 7 2 7
ì ì =
;
4 7 1 7
: :
3 8 3 8

=
;
11
6
:
3
4
+
11
5
:
3
4
;
10
3
2
1
10
8
2
1
10
9
2
1
ì+ì+ì
Bài 5: Tìm số tự nhiên X, biết:
3
10

5
2
7
4
:
15
4
ì<< x
Ôn tập về đổi các đơn vị đo
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
129 m = .dm ; 4km 47m = m 5030m= km .m
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 yến = kg 15 yến 6kg = kg 4 tạ 3 yến = kg 7 tạ 7kg =
kg
4 tấn =. kg 6 tấn 5 tạ = kg 8 tấn 55kg = kg
5
1
yến
= kg
Bài 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Năm 857 1010 1954 2005
Thế kỉ
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)8 phút = giây ; 9 giờ 5 phút = . phút ; 5 phút 12 giây = giây
4 thế kỉ = năm ; 5 thế kỉ 16 năm = năm ; 7 thế kỉ 5 năm = năm

5
1
phút = giây
3

1
giờ = phút
4
1
thế kỉ = năm
8
1
ngày = giờ
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
59m
2
= dm
2
2700 dm
2
= m
2
45m
2
37dm
2
= dm
2
170 000 cm
2
= m
2
4km
2
= m

2
4 000 000 m
2
= km
2
15km
2
= m
2
50 000 000 cm
2

= m
2
Bài 6: Có một kho chứa xăng. Lần dầu ngời ta lấy ra 32850 lít xăng, lần sau lấy ra bằng
3
1
lần đầu thì trong kho còn lại 56200 lít xăng. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu lít
xăng ?
Ô n dạng toán trung bình cộng, toán tổng - hiệu
Bài 1: Lớp 5A quyên góp đợc 33 quyển vở, lớp 4B quyên góp đợc 28 quyển vở, lớp 4C
quyên góp đợc nhiều hơn lớp 4B 7 quyển vở. Hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp đợc bao
nhiêu quyển vở?
Năm học 2014 - 2015
10
Nội dung ôn tập hè khối 5
Bài 2: Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi đợc 48km. Trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi đợc
42km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi đợc bao nhiêu ki - lô - mét?
Bài 3: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, số lớn hơn số bé 52 đơn
vị. Tìm hai số đó.

Bài 4: Cô Vân và cô Hòa mua chung một mảnh vải giá 90 000 đồng, cô Vân phải trả cho
cửa hàng nhiều hơn cô Hòa 15 000 đồng. Hỏi mỗi ngời phải trả cho cửa hàng bao nhiêu
tiền?
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72m, chiều dài hơn chiều rộng 54dm.
Tính diện tích của mảnh đất đó.
Tiếng Việt : Ôn tập các mẫu câu kể, văn tả cây cối
Bài 1: Phân loại các mẫu câu kể trong các ví dụ sau:
a, Bông cúc là nắng làm hoa
Bớm vàng là nắng bay xa lợn vòng
b, Sân trờng đông vui, nhộn nhịp.
c, Cô giáo đang giảng bài.
Bài 2: Cho đoạn văn sau, hãy phân loại 3 mẫu câu kể đã học:
(1) Chích bông là một loài chim bé nhỏ xinh đẹp trong thế giới loài chim.(2) Hai chân xinh xinh
bằng hai chiếc tăm. (3)Hai cái cánh nhỏ mà xoải nhanh vun vút. (4)Cặp mỏ chích bông bé tẹo bằng
hai mảnh vỏ trấu chắp lại.(5) Chích bông gắp sâu trên lá nhanh thoăn thoắt.(6) Nó moi những con sâu
độc ác nằm bí mật trong thân cây vừng mảnh dẻ, ốm yếu. (7)Chích bông là bạn của trẻ em và cũng là
bạn của bà con nông dân.
Bài 3: Đặt câu:
a, Đặt 1 câu thuộc mẫu câu Ai làm gì ?
b, Đặt 1 câu thuộc mẫu câu Ai thế nào gì ?
c, Đặt 1 câu thuộc mẫu câu Ai là gì ?
Bài 4: Cho mẩu chuyện vui sau :
(1)Một hôm hai ngời bạn chia tay nhau. (2)Tình bạn của họ thật là thắm thiết.(3)Nhng họ lại quá
bủn xỉn. (4)Bịn rịn mãi mà họ chẳng nói đợc câu nào.(5) Cuối cùng, ngời ở lại đành nói trớc:
- (6)Ôi ! Tớ nhớ cậu vô cùng ! (7)Đa cho tớ cái nhẫn ! (8)Khi nào nhớ cậu, tớ sẽ ngắm
nó thật kĩ.(9) Cái nhẫn sẽ là vật kỉ niệm của 2 chúng ta.
(10)Ngời đi xa đáp lại ngay:
- (11)Việc gì phải phiền phức quá nh vậy? (12) Khi nào nhớ tớ, cậu chỉ cần nhìn ngón
tay. (13)Nó sẽ nhắc cậu về cái ngày mà cậu định xin cái nhẫn mà tớ không cho.
a, Hãy tìm 1 câu kể, câu khiến, câu cảm, câu hỏi trong mẫu chuyện trên.

b, Hãy xác định các mẫu câu kể trong mẩu chuyện .
Bài 5: Lập dàn ý tả một cây em thích.
Ôn tập về dấu câu, văn tả cây cối
Bài 1: Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau có tác dụng gì ?
- Chào bác ! - Em bé nói với tôi.
- Cháu đi đâu vậy? - Tôi hỏi em.
- Tha bác, cháu đi học.
- Sáng nay rét lắm. Thế mà cháu vẫn đi à?
- Tha bác, vâng.
Năm học 2014 - 2015
11
Nội dung ôn tập hè khối 5
Bài 2: Điền dấu chấm, dấu phẩy và dấu ngoặc kép vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn
sau đây:
Nhà văn Nguyễn Văn Bỗng tâm sự ở cơ quan hội văn nghệ giải phóng các chiến sĩ
thờng xng hô với chúng tôi một cách gia đình tự xng mình là cháu gọi chúng tôi
bằng chú bác. Các cháu ấy nhìn Lê Anh Xuân lúc gọi anh lúc gọi chú
Bài 3: Đặt dấu chấm, chấm hỏi, chấm than trong đoạn trích dới đây. Nói rõ tác dụng của từng
loại dấu.
Yết Kiêu đục thuyền giặc, chẳng may bị giặc bắt
Tớng giặc: - Mi là ai
Yết Kiêu: - Ta là Yết Kiêu, một chàng trai đất Việt
Tớng giặc: - Mi đục chiến thuyền của ta phải không
Yết Kiêu: - Phải
Tớng giặc: - Phải là thế nào
Yết Kiêu: - Phải là lẽ phải thế
Bài 4: Viết một bài văn tả một cây bóng mát.
Tuần 5: Môn Toán: Ôn tập về dạng toán tổng - tỉ
Bài 1: Trên bãi cỏ có 20 con trâu và 11 con bò.
a) Viết tỉ số của trâu và bò

b) Viết tỉ số của số bò so với tổng số trâu và số bò có trên bãi cỏ đó.
Bài 2: Tổng của hai số là 100. Số bé bằng
3
2
số lớn. Tìm hai số đó.
Bài 3. Lớp 4A có 32 học sinh. Số học sinh nam bằng
5
3
số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có
bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều rộng bằng
3
1
chiều dài. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.
Bài 5: Năm nay tổng số tuổi của mẹ và con là 36 tuổi. Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con.
Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài 6: Trung bình cộng của hai số là 70. Tỉ số của hai số là
5
2
. Tìm hiệu của hai số đó.
Ôn tập về dạng toán hiệu - tỉ
Bài 1: Hiệu của hai số là 25. Tỉ số của hai số là
7
2
. Tìm hai số đó.
Bài 2. Khối lớp 4 có nhiều hơn khối lớp 5 là 60 học sinh. Số học sinh khối 5 bằng
4
3
số

học sinh khối 4. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh?
Bài 3: Nền của một hội trờng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8m và chiều
rộng bằng
3
5
chiều dài. Ngời ta lát nền hội trờng bằng gạch men, mỗi mét vuông gạch
giá 350 000đồng. Tính số tiền mua gạch men để lát kín nền nhà đó.
Năm học 2014 - 2015
12
Nội dung ôn tập hè khối 5
Bài 4. Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB hơn độ dài cạnh BC là 36cm. Tính
chu vi hình bình hành ABCD, biết độ dài cạnh BC bằng
5
2
độ dài cạnh AB.(vẽ hình )
Bài 5: Hiệu của hai số là 2005. Tỉ số của hai số đó là
8
3
. Tìm tổng và tích của hai số
đó.
Bài 6: Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Hỏi năm nay tuổi
con và mẹ?
Ôn tập về dấu hiệu chia hết
Bài 1: Trong các số sau: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601
a, Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ?
b, Số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
c, Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
Bài 2: Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a, 5 8 chia hết cho 3 b, 6 3 chia hết cho 9
c, 24 chia hết cho cả 3 và 5 d, 35 chia hết cho cả 2 và 3

Bài 3 : Trong các số: 475 ; 340 ; 785 ; 106 ; 335 ; 1 760 ; 5 147.
Số nào chia hết cho 5 ; số nào chia hết cho cả 2 và 5; Số nào chia hết cho 5 nhng không chia
hết cho 2.
Bài 4: Trong các số 741; 567 ; 656 ; 3 249 ; 4 986 ; 5 133 ; 9 234.
Số nào chia hết cho 3 ; số nào chia hết cho cả 3 và 9; Số nào chia hết cho 3 nhng không chia
hết cho 9.
Bài 5: Lan có một số kẹo ít hơn 40 nhng nhiều hơn 20. Nếu Lan chia đều cho 5 bạn hoặc
chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu kẹo ?
Môn Tiếng Việt: Ôn về chính tả, về thành phần câu, văn tả con vật
b ài 1 : Điền vào chỗ trống x /s:
- Đờng á rộng rãi, phố á đông đúc.
- Triển vọng áng ủa, tơng lai áng ạn
b ài 2 : Điền vào chỗ chấm:
a, xe hay se: tăng, chỉ, lạnh
b, xâu hay sâu: kim, bọ, sắc, hoắm.
Bài 3: Điền thêm vào chỗ trống CN hoặc VN để thành câu hoàn chỉnh các câu sau:
Bạn Hơng
Những bông cúc vàng
là tơng lai của đất nớc.
đông vui và nhộn nhịp.
Cô giáo
đang chuẩn bị bữa cơm chiều.
.đang bơi tung tăng dới nớc .
B i 4 : Xác định CN - VN ở mỗi câu sau :
- Bạn Hơng là một học sinh gơng mẫu của lớp em.
- Em rất thích nghe những câu chuyện xa bà kể.
- Những bông hoa hớng dơng đang khoe sắc dới ánh nắng mặt trời.
Năm học 2014 - 2015
13
Nội dung ôn tập hè khối 5

- Trận ma rào đêm qua đã đem lại cho vạn vật một sức sống mới.
Bài 5: Viết một đoạn văn tả một bộ phận của một loại cây em thích.
Ôn về chính tả, về trạng ngữ, văn tả con vật
Bài 1: Điền vào chỗ trống ch/tr:
- Cô giáo kể uyện rất hay, toàn những uyện cổ tích.
- Bánh ng, ng trứng, ng cất.
- ung thu ăng sáng nh gơng.
Bài 2: Gạch dới thành phần trạng ngữ trong mỗi câu sau:
a) Ngày mai, tổ em làm trực nhật.
b) Nơi ấy, ngày trớc, bố em đóng quân ở đó.
c) Để có tiền học, Lan phải đi bán rau giúp mẹ.
d) Bằng cử chỉ dịu dàng, cô giáo đã giúp Hùng tự tin hơn trong học tập.
đ) Với đôi cánh mỏng, chuồn chuồn bay không mệt mỏi.
e) Vì không ham học, Hùng không đạt HS tiên tiến.
Bài 3: Thêm trạng ngữ vào chỗ chấm để hoàn chỉnh mỗi câu sau:
a) , bông hoa hồng nhung rập rờn trớc gió.
b) , em phải cố gắng học tốt.
c) , em đợc về quê thăm ông bà.
d) , đờng làng em rất lầy lội
d) , Hơng đã vơn lên đứng đầu lớp.
Bài 4: Gạch chéo để ngăn cách giữa bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, bộ phận vị ngữ trong
mỗi câu văn trong đoạn văn sau.
Mùa xuân, gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, gấu đi nhặt hạt
dẻ.Mùa đông,cả nhà gấu tránh rét trong hốc cây. Suốt mùa đông,gấu không đi kiếm
ăn. Gấu mút hai bàn chân mỡ cũng đủ no.
Bài 5: Với mỗi loại trạng ngữ, em hãy đặt một câu.
Bài 6: Lập dàn ý tả con vật. ễ
Tuần 6: Ôn tập về hình học
Bài 1: Hình nào dới đây có đờng thẳng song song và có các đờng thẳng vuông góc?


H. 1 H. 2 H. 3 H. 4
Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và chiều cao của mỗi hình bình hành sau:


Bài 3: Tính diện tích hình bình hành, biết:
a) Độ dài đáy là 12cm, chiều cao là 8cm. b) Độ dài đáy là 85dm, chiều cao
là 7m.
Bài 4: Tính diện tích hình thoi, biết:
Năm học 2014 - 2015
14
Nội dung ôn tập hè khối 5
a) Độ dài hai đờng chéo là 7cm và 4cm. b) Độ dài hai đờng chéo là 5cm và
4cm.
Bài 5: Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 72m, chiều cao bằng
3
1
độ dài đáy.
Ngời ta trồng khoai trên khu đất, tính ra mỗi mét vuông thu đợc 4kg khoai. Hỏi ngời ta
thu hoạch đợc ở kh đất đó bao nhiêu tạ khoai?
Bài 6: Một hình bình hành có diện tích là 180 cm, tích chiều cao của hình bình hành đó
Bài 7: Một miếng đất hình thoi có độ dài một cạnh bằng 42m, ngời ta muốn rào xung
quanh miếng đất bằng 4 đờng dây kẽm gai. Hỏi cần tất cả bao nhiêu mét dây kẽm gai để
rào?
Ôn tập về hình học
Bài 1: Tính chu vi và diện tích của hình vuông có cạnh bằng 25 cm.
Bài 2: Miếng đất hình vuông có chu vi 32m. Tính diện tích của miếng đất đó.
Bài 3: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 30 cm và chiều rộng 15 cm
Bài 4: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 2km, chiều rộng kém chiều dài 1500m.
Tính diện tích khu vờn đó ra ki - lô - mét vuông?
Bài 5: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 m, chiều rộng bằng

3
2
chiều dài. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.
Bài 6: Để lỏt mt cn phũng, ngi ta ó dựng va ht 180 viờn gch vuụng cú cnh 50
cm. Hi cn phũng ú cú din tớch bao nhiờu m
2
, bit din tớch phn mch va khụng
ỏng k?
Ôn tập về từ ngữ thuộc chủ điểm, văn tả con vật
Bài 1: Tìm từ ngữ nói về:
a. Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thơng đồng loại.
b. Thể hiện tính cách hay việc làm trái với lòng nhân hậu, yêu thơng.
c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
d. Thể hiện tính cách hay việc làm trái với đùm bọc, giúp đỡ.
Bài 2: Cho các từ sau: "nhân dân, nhân hậu, nhân ái, nhân tài, công nhân, nhân đức, nhân
từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân quyền". Hãy xếp:
Năm học 2014 - 2015
15
Nội dung ôn tập hè khối 5
a. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là ngời. b. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thơng
ngời.
Bài 3. Gạch dới các từ chứa tiếng nhân không chỉ về ngời hay lòng thơng ngời.
a) nhân cách, nhân công, nhân dân , nhân gian, nhân loại, nhân giống, nhân tài, nhân tạo, nhân thể,
nhân vật.
b) nhân ái, nhân hậu, nhân đạo, nhân đức, nhân quả, nhân hoà, nhân nghĩa, nhân từ, nhân tiện,
nhân tâm
Bài 4: Thành ngữ nào nói về tính "trung thực" thành ngữ nào nói về tính "tự trọng"
a. Thẳng nh ruột ngựa g. Ăn ngay ở thẳng
b. Thật thà là cha quỷ quái h. Khom lng uốn gối

c. Cây ngay không sợ chết đứng i. Vào luồn ra cúi
d. Giấy rách phải giữ lấy lề h. Thuốc đắng dã tật
Bài 5: Những câu tục ngữ nào nói về ý chí, nghị lực?
a. Một câu nhịn, chín câu lành e. Có vất vả mới thanh nhàn.
b. Lửa thử vàng, gian nan thử sức. Không dng ai dễ cầm tàn che cho.
c. Nớc lã mà vã nên hồ g. Chớ thấy sóng cả mà lo
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngan Sóng cả mặc sóng chèo cho có
chừng.
Ôn tập về từ ngữ thuộc chủ điểm, văn tả con vật (Tiếp)
Bài 1: Điền tiếp vào chỗ trống các từ chỉ tên trò chơi
a. Tên 3 trò chơi bắt đầu bằng danh từ VD: cờ vua
b. Tên 3 trò chơi bắt đầu bằng động từ VD: nhảy dây.
Bài 2: Tìm các từ ngữ:
- Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ.
- Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh.
Bài 3:Chia các thành ngữ, tục ngữ duới đây vào hai nhóm (Nói về lòng dũng cảm; TN-
TN khác) gan vàng dạ sắt, vào sinh ra tử, đồng sức đồng lòng, việc nhỏ nghĩa lớn, th-
ơng con quý cháu, máu chảy ruột mềm, môi hở răng lạnh, trên kính dới nhờng,g an lì
tớng quân, yêu nớc thơng nòi, thức khuy dậy sớm, chân lấm tay bùn, ăn quả nhớ kẻ
trồng cây, một nắng hai sơng.
Bài 4: Xếp các từ dới đây thành ba nhóm tơng ứng với ba chủ điểm đã học (ngời ta là
hoa đất ; vẻ đẹp muôn màu ; Những ngời quả cảm )
Tài nghệ, tài ba, xinh xắn, xinh xẻo, tài đức, tài năng, can đảm, tài giỏi, tài hoa, đẹp
đẽ, xinh đẹp, gan dạ, anh hùng, xinh tơi, anh dũng, tơi tắn, rực rỡ, thớt tha, gan góc,
gan lì, vạm vỡ, lực lỡng, cờng tráng, tơi đẹp, lộng lẫy, tráng lệ, huy hoàng .
Bài 5: Xếp các TN trong ngoặc đơn sau đây thành 2 nhóm (lạc quan, lạc hậu, lạc đề, lạc
thú, lạc đờng, hoan lạc, trụy lạc.
a. Những từ trong đó lạc có nghĩa là vui, mừng.
b. Những từ trong đó lạc có nghĩa là rớt lại, sai.


Năm học 2014 - 2015
16
Nội dung ôn tập hè khối 5
Bài 2. Xếp các TN_TN dới đây thành ba nhóm tơng ứng với ba chủ điểm đã học
( ngời ta là hoa đất ; vẻ đẹp muôn màu ; Những ngời quả cảm )
Vào sinh ra tử, đẹp ngời đẹp nết , học rộng tài cao, cáI nết đánh chết cáI đẹp, đẹp
nh rtranh tố nữ ,đẹp nh tợng mới tô,đẹp vàng son ngon mật mỡ,tốt gỗ hơn tốt nớc
sơn/ xấu ngời đẹp nết còn hơn đẹp ngời , tài cao chí cả, gan vàng dạ sắt ,gan lì tớng
quân, gan nh cóc tía , non sông gấm vóc , non xanh nớc biếc , muôn hình muôn vẻ
,thẳng cánh cò bay.
Dấu hiệu chia hết.
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) Trong các số: 475 ; 340 ; 785 ; 106 ; 335 ; 1 760 ; 5 147.
- Các số chia hết cho 5 là:
- Các số chia hết cho cả 2 và 5 là:
- Các số chia hết cho 5 nhng không chia hết cho 2 là:
b) Trong các số 741; 567 ; 656 ; 3 249 ; 4 986 ; 5 133 ; 9 234.
- Các số chia hết cho 3 là:
- Các số chia hết cho cả 3 và 9 là:
- Các số chia hết cho 3 nhng không chia hết cho 9 là:
Bài 3: Trong các số sau: 605; 7362; 2640;4136;1207;20601
a, Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ?
b, Số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
c, Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?

Năm học 2014 - 2015
17

×