Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De va dap an thi thu truong THCS KG lan I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.32 KB, 3 trang )

Trờng THCS kim giang

Kì thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT
Năm học 2010-2011
Môn thi : vật lí
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi : 30/05/2010
Đề thi gồm : 01 trang

Câu I: 2,0 điểm:
Trên một bóng đèn có ghi: 24V 14W. Hãy cho biết:
1) ý nghĩa các số ghi trên bóng đèn?
2) Tính cờng độ dòng điện định mức và điện trở của bóng đèn?
Câu II: 1,5 điểm:
Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lợt là 2000
vòng và 1100 vòng. Muốn có hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 220V thì hiệu điện thế
ở hai đầu cuộn sơ cấp phải là bao nhiêu?
Câu III: 2,0 điểm
Cho sơ đồ mạch điện nh hình 1, trong đó:
R
1
= 10

, R
2
= R
3
= 20

, U
AB


= 24V
1) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB.
2) Tính cờng độ dòng điện qua R
1
khi đó.
Câu IV: 2,5 điểm.
Một vật sáng AB đợc đặt vuông góc với trục
chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính
15cm, A nằm trên trục chính (nh hình 2). Thấu kính
có tiêu cự 10cm.
1) Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ.
2) Tính khoảng cách từ vật đến ảnh.
Câu V: 2,0 điểm:
Trên một bóng đèn có ghi 6V - 4,5W, mắc
bóng đèn này với một biến trở có điện trở lớn nhất là
R
MN
=16

theo sơ đồ mạch điện nh hình 3 và đặt vào
hiệu điện thế U = 12V không đổi.
1) Biến trở đợc quấn bằng dây nikêlin có điện trở
suất là 0,4.10
-6

m, chiều dài của dây là 8m. Tính tiết
diện của dây nikêlin này.
2) Tính giá trị phần điện trở R
1
của biến trở để c-

ờng độ dòng điện qua phần điện trở R
1
là nhỏ nhất?
Hết
Họ tên thí sinh Số báo danh
Chữ kí giám thị 1.Chữ kí giám thị 2
Hớng dẫn chấm thi
Bản hớng dẫn gồm 02 trang
Đáp án , biểu điểm
Câu ý Nội dung đáp án Điểm
1 * 12V: là hiệu điện thế định mức
* 24W: là công suất định mức
0,50
0,50
Hình 1
R
1
R
2
A
B
R
3
/
.
/
.
Hình 2
Hình 3
A


A
B
I
O
F
F


U
Đ
C
.
/
.
.
/
.
M N
/
///
R
1
A
B
A
B
O
F
'

F

I
2
* Từ công thức: P = UI

I =
14 7
( )
24 12
= =
P
I A
U
.
* Từ công thức: I =
288
( )
7
= =
U U
R R
R I
.
0,50
0,50
II
* Nhận xét:
+ Theo bài ra ta có số vòng cuộn sơ cấp n
1

=2000 vòng, số vòng ở cuộn
thứ cấp n
2
= 1100 vòng.
+ Hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp U
2
=220V
* Từ công thức:
1 1 2 1
1
2 2 2
U n U n
U
U n n
= =
Thay số:
U
1
=
220.2000
400( )
1100
= V
0,50
0,25
0,50
0,25
III
1
* Ta có: R

23
=
2 3
23
2 3
.
=
+
R R
R
R R
20.20
10( )
20 20
=
+
* Ta có: R
AB
= R
23
+R
1


R
AB
= 10 + 10 = 20(

)
0,50

0,50
2
* Ta có: I
AB
=
AB
AB
U
R
Thay số:
I
AB
= I
R1
=
24
1,2( )
20
= A
* Vậy cờng độ dòng điện qua R
1
là 1,2 A
0,50
0,50
IV
1
* Nêu đủ cách vẽ.
* Vẽ đúng bản chất.
* Vẽ đúng tỉ lệ,
* Các tia sáng có hớng truyền.

0,50
0,25
0,25
0,25
2
* Xét 2 cặp tam giác đồng dạng:
*

ABO đồng dạng với

A

B

O
' ' '
A B OA
AB OA
=
(1)
*

IOF đồng dạng với

B

A
'
F
' ' '

A B A F
OI OF
=
(2)
* Đặt OA = d; OA

=d

; OF = f.
Theo hình vẽ ta có: AB = OI, A

F = d

f
* Từ (1) và (2) ta có:
' '
'
1 1 1
30( )= + = =

fd
d d cm
f d d d f
* l = d + d

=15 + 30 =45(cm)
Vậy khoảng cách từ vật đến ảnh là 45cm.
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
V
1
* Từ công thức: R =
l
S



S =
l
R

Thay số:
S = 0,4.10
-6
.
8
16
= 0,2.10
-6
(m
2
) = 0,2mm
2
* Vậy tiết diện của dây nikêlin là 0,2mm
2
0,50
0,50

2 * Đặt R
1
= x x (0;16)

R
CN
= 16 x
* Tính R
D
=
2
36
8( )
4,5
U
P
= =
* Theo sơ đồ ta có:
0,25
B

A

A
B
I
O
FF



* R
AC
=
8.
8
x
x+

R
AB
= R
AC
+ R
CN


R
AB
=
8.
8
x
x+
+ (16 - x)
Thay số vào ta có:
R
AB
=
2
128 16

8
x x
x
+
+
* Ta có: I =
AB
U
R
Thay số:
I =
2
12(8 )
128 16
x
x x
+
+
* Gọi I
X
cờng độ dòng điện qua R
1
.
* Theo sơ đồ ta có: I.R
AC
= I
X
.R
1



I
X
=
1
AC
I R
R
Thay số :
I
X
=
2
96
128 16x x+

* Nhận xét:
+ Để I
X
nhỏ nhất thì giá trị của: 128 + 16x - x
2
= A phải lớn nhất
+ Ta có: A = 128 + 16x - x
2
= 192 - (x - 8)
2
+ Để A lớn nhất thì : (x - 8)
2
= 0


x = 8. Vậy R
1
= 8(

)
+ Khi phần điện trở R
1
của biến trở bằng 8

thì cờng độ dòng điện qua
phần điện trở này là nhỏ nhất.
0,25
0,25
0,25
D
U
C
.
/
.
.
/
.
M N
/
///
R
1
A
B

I
I
I
X
I
D

×