Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Công nghệ 7 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.45 KB, 94 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:
PHẦN I: TRỒNG TRỌT
CHƯƠNG I: ĐAI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT
Tiêt1: Vai trò của trồng trọt, nhiệm vụ của trông trọt.
Khái niệm về đất trồngVà thành phần của đất
I, Mục tiêu:
Học sinh hiểu được:
- Vai trò của trồng trọt, nhiệm vụ của trồng trọt .Khái niệm về đất trồng và
thành phần của đất
- Biết được 1 số biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt nhiệm vụ của
trồng trọt
- Rèn năng lực khái quát hoá, khả năng phân tích
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường đất
II, Chuẩn bị:
GV: Hình 1 , khay đựng đất đá.
HS: Xem trước nội dung bài.
III, Lên lớp:
1, Ổn định: 7B1 :
7B2:
7B4:
7B5:
2, Kiểm tra bài cũ
3, Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Vai trò và nhiêm vụ của trồng trọt
Hoạt động của thầy H. động của trò Nội dung
Cho HS quan sát hình 1.1
SGK
Vai trò của trồng trọt
trong nền kinh tế?


Kể tên 1 số cây công
-Quan sát hình và
trả lời câu hỏi
- Nêu vai trò, nhận
xét và bổ xung
I,Vai trò và nhiệm vụ
của trồngTrọt
1, Vai trò của trồng trọt
- Cung cấp lương thực,
thực phẩm cho con
người
- Thức ăn cho vật nuôi
- Nguyên liệu cho công


1
nghiệp, lương thực thực
phẩm của địa phương?
Chia nhóm làm bài tập
trong SGK
Gợi ý
Những loại cây trồng nào
nhằm cung cấp thức ăn
cho người và phát triển
chăn nuôi?
Những loại cây cung cấp
cho công nghiệp, nguyên
liệu xuất khẩu?
Ghi kết quả vào bảng


Trồng trọt có những
nhiệm vụ cơ bản nào?
cách tinh số lượng cây
trồng trong 1 năm (A)
A= năng xuất cây
trồng*số vụ* diện tích đất
trồng
Sản lượng cây trồng phụ
thuộc vào yếu tố nào?
Để tăng s. lượng lương
thực thực phẩm, cây công
nghiệp cần có những biện
pháp gì?
Nêu ưu. nhược điểm của
biện pháp khai hoang lấn
biển?
Nêu tác hại của việc phá
rừng làm nương
- Cây công
nghiệp: Chè
- Lương thực: Lúa
- Thực phẩm:
Đậu, rau
- Thảo luận nhóm
và làm bài tập
- VD: Lúa, ngô
- VD: Chè, cao
su
- Năng xuất
- Số vụ trên năm

- Diện tích đất
trồng
- Ưu: tăng diện
tích canh tác
- Nhược: Khai
thác đất tự nhiên
bừa bãi
nghiệp
- Nông sản cho xuất
khẩu
2, Nhiệm vụ của trồng
trọt
- Đẩy mạnh sản xuất
lương thực thực phẩm để
đảm bảo đời sống nhân
dân phát triển chăn nuôi
và xuất khẩu
- Phát triển cây công
nghiệp và xuất khẩu
3, Để thưc hiện nhiệm
vụ trồng trọt cần sử
dụng những b. pháp gì
- Biện pháp:
+ Sử dụng kỹ thuât trồng
trọt nâng cao năng xuất
+Dùng giống ngắn ngày
để tăng vụ
- Khai hoang lấn biển
tăng S canh tác



2
Trong các biện pháp trên
biện pháp nào hiệu quả
nhất?
HĐ3:
Cho HS đọc mục 1 SGK
Cho HS quan sát khay A
đựng đất. Khay B đựng đá
Khay nào đựng đất ? Vì
sao?
Trồng cây ở khay nào cây
mới sống được?
Nêu sự hình thành đất:?
Đá vỡ tạo mảnh -> phân
huỷ, tạo khoáng + các
thực vật phân hủy
+ xác hữu cơ
Đất trồng là gì?
Cho HS quan sát H2
Đất có tầm quan trọng ntn
đối với cây?
Trồng cây trong môi
trường đất, nước có gì
giống và khác nhau
Nêu phương pháp mới
trồng trong dung dịch dinh
dưỡng
Hãy giải thích vì sao sau
khi lụt cần xới tơi đất

Giới thiệu hình vẽ tỉ lệ %
của đất
Giải thích sơ đồ hình vẽ tỉ
lệ % của đất
Thành phần của đất trồng
Vai trò của từng thành
phần trong đất trồng
- Sử dụng giống
mới
- Áp dụng KHKT
- Đọc mục 1 SGK
-Khay A vì đất tơi
xốp và có chất
mùn
-Khay A
Nêu khái niệm đất
trồng
-Quan sát hình
-Cung cấp dinh
dưỡng, chỗ đứng
cho cây
-Khí 25%
-Vô cơ:45%
-Hữu cơ: 5%
-Lỏng : 25%
II, Khái niệmvề đất
trồng và thành phần
của đất
1, Khái niệm đất trồng
a, Đất trồng là gì

-Là lớp đất bề mặt tơi
xốp của vỏ trái đấtở đó
cây trồng có thể sinh
trưởng, phát triển cho
sản phẩm
b.Vai trò của đất trồng
-Đất là môi trường cung
cấp nước chất dinh
dưỡng , Oxi và giữ cho
cây đứng vững
2, Thành phần của đất
trồng
-Gồm 3 thành phần
chính: khí, lỏng rắn
+ Phần khí cung cấp oxi
+ Phần rắn cung cấp
dinh dưỡng
+ Phần lỏng cung cấp


3
nước hoà tan các chất

4, Củng cố
-Đọc ghi nhớ
? Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt
? Đăc điểm cơ bản của đất trồng thành phần đất trồng làm thế nào để
biết thành
phần đất trồng
5, Dặn Dò

- Học bài, xem trước bài mới
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 2: Một số tính chất chính của đất trồng
I, Mục tiêu:
Sau bài học HS:
- Hiểu được thành phần cơ giới của đất là gì thế nào là đất chua, kiềm và
chung tính.Vì sao đất giữ được nước, chất dinh dưỡng. Thế nào là độ phì
nhiêu của đất
- Có ý thức bảo vệ, duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất
II, Chuẩn bị:
GV: Tài liệu 1 số mẫu đất
HS: Xem bài trước
III, Lên lớp:
1, Ổn định:
2, Kiểm tra bài cũ:
? Đất trồng có tầm quan trọng ntn đối với đời sống của cây?
? Đất gồm những thành phần nào?
3, bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:
Sản lượng cây trồng được quyết định bởi nhiều yếu tố song biết chọn cây
trồng phù hợp với đất thì phải biết tính chất của cây
HĐ2 : Thành phần cơ giới của đất
Cho HS đọc mục 1 -Nghiên cứu
SGK tr9
1, Thành phần cơ gjới của
đất


4

Phần rắn của đất bao
gồm những phần nào
-Vô cơ, hữu cơ -Vô cơ
-Hữu cơ
Giảng giải các thành
phần
Ngoài ra còn có loại đất
trung gian: đất cát, đất
thịt. đất sét
-Tỷ lệ % các hạt cát ,limon
và sét ở trong đất gọi là
thành phần cơ giới của đất
Thế nào là thành phần cơ
giới của đất?
HĐ3: 2, Thế nào là độ chua độ
kiềm của đất
Cho HS đọc mục 2 SGK
Làm thí nghiệm: Nhỏ
nươc vôi trong,axit lên
giấy thử PH
Yêu cầu quan sát màu
sắc giấy thử
Giới thiệu thang PH
Độ PHdùng để đo mức
độ gì trong đất
- Độ PH, độ
chua độ kiềm
Độ PH của đất thường
dao động trong phạm vi
nào

-Từ 3-9 Căn cứ độ PH người ta chia
đất thành:
-Đât chua có PH <6,5
Người ta chia đất làm
mấy loại
-3 loại -Đất kiềm PH>7,5
-Đất trung tính PH = 6,6-7,5
Việc xác định độ PH m
nhằm mục đích gì
Chọn cây trồng
cho phù hợp có
bpháp cải tạo đất
HĐ 4: 3, Khả năng giữ nước,
chất dinh dưỡng của đất
Cho HS đọc mục 3
Vì sao đất trồng giữ
được nước và chất dinh
dưỡng
-Đất giữ được nước, chất
dinh dưỡng là nhờ các hàt
limon, sét mùn
Khả năng giữ nước và
chất dinh dưỡng của đất
nào tốt
Đất chứa nhiều
mùn
Cho HS làm bài tập SGK
Tr9
-Làm bài tập
Hướng dẫn cách làm

Qua bài tập nêu kết luận -Đất sét giữ
nước dinh dưỡng


5
tốt
HĐ5: 4., Độ phì nhiêu của đất là
gì?
Dựa vào yếu tố nào -Năng xuất cây
trồng
Vì sao cây trồng sinh
trưởng phát triển khác
nhau
Độ phì nhiêu của đất là

Độ phì nhiêu của đất là khả
năng
Ngoài độ phì nhiêu còn
có những yếu tố nào
-Chăm sóc tốt,
giống cây trồng
của đất có thể cho cây trồng
năng xuất cao

IV, Củng cố:
- Đọc ghi nhớ
? Thế nào là đất chua, đất kiềm, đất trung tính
? Vì sao đât giữ được nước, chất dinh dưỡng
? Độ phì nhiêu của đất
V, Dặn dò

-Học bài + xem trước bài mới
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 3: Thực hành: xác định thành phần cơ giới
củađất bằng phương pháp đơn giản vê tay
Xác định đọ pH của đất bằng phương pháp so màu

I, Mục tiêu
- Qua bài thực hành HS xác định đc thành phần cơ giới của đất bằng
phương pháp vê tay
- HS biết cách xác định độ chua của đất bằng phương pháp so màu đơn
giản
- Thực hành đc thao tác trong từng bước của quy trình
- Đối chiếu kết quả TH với bảng phân cấp đất để xác định đúng loại đất
làm thực hành
- Rèn luyện kỹ năng QS TH -> có ý thức lao động cẩn thận
II, Chuẩn bị:


6
- Mỗi bàn 1 giấy chỉ thị màu , thang mầu chuẩn 1 thìa màu trắng
- Mỗi nhóm 4cốc 1 khay: các mẫu đất mỗi mẫu to bằng quả trứng gà, 3
mẫu đất thịt,sét ở 3 mức độ khác nhau ( ẩm ) 1 mẫu đất sét ( hay thịt )
hơi ẩm 1 mẫu đất cát
- 1 xô nước cốc nhựa múc nước rửa tay
- Tranh vẽ trang 11
III, Các hoạt động dạy học

Ổn định lớp :
1. Kiểm tra bài cũ:

? có mấy loại đất chính? Độ phì nhiêu của đất là gì?
? thế nào là đất chua, đất kiềm, đất trung tính? Loại đất nào phù hợp với
nhiều loại cây trồng
ĐA:
- Có 3 loại đất chính cát, thit,sét
- Độ phì nhiêu của đất là khả năng đất cung cấp đủ nước, oxi, chất dinh
dưỡng giúp cho cây trồng đảm bảo năng xuất cao
- Đất : Chua độ PH > 7.5
Kiềm độ PH < 6
Trung tính PH = 6.6 -> 7.5
- Đất có độ Ph trung tính thích hợp nhiều cây trồng
2. Bài mới :
• Giới thiệu bài
Khi QS n/c đất ở ngoài ruộng,
muốn xác định nhanh chóng đất
đó thuộc loại nào ? Người ta
thường dùng phương pháp xác
định thành phần cơ giới của đất
bằng phương pháp đơn giản đó
là phương pháp vê tay.
biết cách xác định độ PH của đất
bằng phương pháp so mầu
* HĐ 2: hướng dẫn kỹ thuật
thực hành

I. Tổ chức thực hành
Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
Phân công HS từng việc, nhắc
nhở VS cá nhân môi trường
trong và sau khi TH

* HĐ3 Hướng dẫn kỹ thuật
thực hành
II. Quy trình thực hành
Giói thiệu cách chọn mẫu đất : 1.Xác định thành phần


7
đất sạch hơi ẩm ấn tay vào
không in dấu vân tay, đất ẩm in
dấu vân tay, đất ướt dính tay
dính đất
cơ giới của đất
- B1: lấy 1 ít đất vê vào
lòng bàn tay
- B2: Nhỏ vài giọt nc đủ
ẩm
Thao tác thực
hành theo
quy trình thực
hành
-B3: Dùng 2 tay vê đất
thành thỏi dường kính
3mm
2.xác định độ pH của
đất
Giới thiệu quy trình thực hành
SGK
B1: Lấy 1 lượng đất =
hạt ngô cho vào thìa
Nhắc lạ từng

quy trình
B2 Nhỏ từ từ chất chỉ thị
màu tổng hợp vào mẫu
đất
B3: sau 1 phút nghiêng
thìa cho chất chỉ thị màu
chảy ra so màu với thang
màu PH chuẩn
HD HS lấy mẫu đất đã chuẩn bị
từ nhà theo dõi giúp đỡ HS còn
lúng túng
Yêu câu HS làm bài tập vào vở
bài tập theo mẫu
(Tr 12)
* HĐ4: tiến hành thực hành
yêu cầu HS tiến hành theo nhóm
theo dõi hướng dẫn thêm
Các nhóm
thực hiện
theo các bước
III. Thực hành
*HĐ5 :
Cho HS chấm điểm lẫn nhau +
GV chấm
Thu dọn
dụng cụ
IV. Đánh giá kết quả
Nhận xét đánh giá kết quả
+ Sự chuẩn bị của HS
+ Thực hiện qui trình

+ Kết quả thực hành

IV., Dặn dò:
- Học bài xem bài mới
- Chuẩn bị dụng cụ cho giờ thực hành sau


8
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 4 :
Biện pháp sử dụng cải tạo và bảo vệ đất
I, Mục tiêu:
- Làm cho HS hiểu được vì sao phải sử dụng đất hợp lý
- Biết các biện pháp thường dùng để cải tạo đất
- Có ý thức chăm sòc bảo vệ tài nguyên môi trường
II, Chuẩn bị :
III, Lên lớp :
1, Ổn định :
2, Kiểm tra bài cũ
? Có mấy loại đất chính? loại nào cần cải tạo vì sao
3, Bài mới
HĐ1 : Giới thiệu bài:
Người trồng trọt luôn mong muốn đất trồng có độ phì nhiêu cao nhưng trong
thực tế thì ngược lại do thiên nhiên, con người canh tác đất bị rửa trôi sói mòn tích
tụ chất độc => cần làm gì
HĐ2 1, Vì sao phải sử dụng
đất hợp lý
Cho HS đọc SGK Tr13 -Đọc
Vì sao phải sử dụng đất

hợp lý
Nhu cầu LTTP
tăng
Tìm môt số biện pháp sử
dung đất hợp lý
-Kô bỏ hoang
đất
-Tăng vụ
Do nhu cầu LTTP tăng, S
đất có hạn => Cần sử dụng
đất 1
Cho các nhóm làm bài tập
Tr14
-Yêu cầu báo cáo
HĐ nhóm chọn
MĐ, điền vào
bảng NX bổ
xung
Cách hợp lý như thâm
canh tăng vụ, kô bỏ hoang
đất chon cây trồng phù
hợp vừa SD vừa cải tạo
đất
Chỉnh sửa nếu cần
Rút ra kết luận chung về
sử dụng đất


9
HĐ3: 2, Biện pháp cải tạo và

bảo vệ đất
Cho HSQS H 3.4.5 -Quan sát hình
thu thập
giới thiệu về 1 số đất cần
cải tạo
-Đất xám bạc màu : nghèo
dinh dưỡng
Nghe
-Đất mặn
-Đất phèn
Dụa vào hình vẽ nêu mục
đích của một số biện pháp
trên
-H3: Tăng dd
cho đất
-H4: Chống xói
mòn rửa trôi
Nêu rõ áp dụng cho loại
đất nào
HĐ cá nhân 1 cặp, làm bài
tập SGK Tr15
Dựa vào tranh
hoàn thành bài
tập SGK
MĐ của biện pháp cầy sâu
bừa kỹ bón phân hữu cơ
-Biện pháp cải tạo đất:
+ Đất bạc màu: cầy sâu ,
Bừa kỹ bón phân hữu cơ
để tăng dộ phì nhiêu

MĐ việc làm ruộng bậc
thang
+Đất dẻo: làm ruộng bậc
thang chống sói rửa trôi
duy trì độ fì trồng xen cây
NN tăng độ che phủ
cải tạo đất chua bằng biện
pháp nào
- Bón vôi -Đất mặn, phèn: thau chua,
rửa mặn
- Đất chua bón vôi
IV, Củng cố đánh giá
- Đọc ghi nhớ
BT: Ghép cột A với cột B để trở thành câu đúng trong bảo vệ và cải tạo
đất
Cột A Cột B
1. Đất bạc màu a. Đào mương rút phèn
2. Đất phèn b. Áp dụng kỹ thuật tiên tiến
3. Đồi trọc c. Trồng cây chắn gió cố định cát
4. Cát ven biển d. Bón phân hữu cơ trồng cây họ đậu
e. Tạo đai cây xanh bảo vệ lớp đất mặn bị
rửa trôi


10
Đáp án : 1-d 2-a 3-e 4-c
5, Hướng dẫn về nhà
- Học bài
- Xem trước bài mới
Ngày soạn:

Ngày giảng:
Tiết 5 :
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
I, Mục tiêu:
- HS biết được những đặc điểm cơ bản của phân bón phân biệt được 1 số
phân thông thường
- giải thích được vai trò của phân bón với đẩt trồng với năng xuất và chất
lượng sản phẩm
- Từ vai trò của phân bón với đất và cây trồng mà cân nhắc lựa chọnliều
lượng chủng loại phân bón phù hợp với loại đất loại cây, loại đất
- KN: Phân biệt các loại phân thông thường
- Có ý thức tận dụng nguồn phân bón và sd phân bón để phát triển sản
xuất
II, Chuẩn bị:
- 1 số loại phân bón hoá học
- Sưu tầm 1 số cây phân xanh
III, Lên lớp :
1, Ổn định
2, Kiểm tra bài :
Vì sao phải cải tạo đất? Dùng những biện pháp gì để cải tạo ?
3, Bài mới :
HĐ1:Giới thiệu bài
HĐ2: 1, Phân bón là gì
Kẻ sơ đồ lên bảng cho HS lên
điền


11
Phân bón có các chất dd là
đạm kali lân và 1 số nguyên

tố vi lượng
Yêu cầu HS đọc mục I SGK
Tr15
Đọc
Phân bón gồm những loại nào -Gồm: Phan hữu
cơ phân vo cơ vi
sinh
Phân bón là gì -Phân bón là thức ăn do con
người bổ xung cho cây trồng
Tìm ý thích hợp hoàn thành
ND sau:
Phân bón Hoạt động nhóm
Dựa vào SGK
Tr16 để hoàn
thành
Có 3 nhóm phân bón
+ Phân hữu cơ: phân xanh
phân chuồng
+Phân vô cơ: đạm lân
+ Phân vi sinh có chưa vi
sinh chuyển hoá đạm lân
Điểm khác nhau giữa các loại
phân bón trên
Các loại phân nào ở gđ có thể
tự cung cấp
-Phân chuồng,
phân xanh
Có mấy loại phân chính
MĐ của việc sử dụng phân
bón

- Cải tạo đất trồng
tăng độ phì nhiêu
HĐ3: 2, Tác dụng của phân bón
Cho HSQS H6 Tr17 SGK
Tác dụng của phân bón đối
vời sinh trưởng NX cây trồng
Cây sinh trưởng
tốt. NX cao -Làm tăng độ phì nhiêu của
đất tăng năng xuất cây trồng

Phân bón ảnh hưởng đến chất
lượng sản phẩm ntn
chất lượng nông sản
Thế nào là bón phân hợp lý
Rau lấy lá bón lượng đạm cao
hơn, lấy quả bón kali
VD: hiện tượng
lúa bị lốp
Phân bón TD lớn đến chất


12
lượng sản lượng cây trồng ->
ảnh hượng đến MT, cần có
biện pháp bảo vệ đất
IV, Củng cố:
-Đọc ghi nhớ
? Phân hữu cơ khác phân vi sinh ntn?
Bài tập: Đánh dấu (X)vào câu trả lời đúng:
1, Phân bón gồm 3 loại

a. Phân xanh phân đạm, vi lượng
b. Phân chuồng, xanh, hoá học
c. Phân hữu cơ, hoá học,vi sinh
2, Tác dụng của việc bón phân
a. Phân bón làm đất thoáng
b. Bón phân nhiều năng xuất cao
c. Bón nhiều phân đạm, hoá học chất lượng sản phẩm mới tốt
d. Bón phân hợp lý cây trồng ch năng xuất cao phẩm chất tốt
Đáp án: 1-c 2-d
V, Dặn dò
-Học bài . sưu tầm 1 số loại phân bón hoá học
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 6: Thưc hành:
Nhận biết một số loài phân hoá học
I, Mục tiêu:
HS nêu được:
- Đăc điểm tính chất vật lý của phân bón hoá học làm cơ sở cho việc nhận
biết từng loại
- Mô tả việc nhận biết từng loại phân hoá học
- Vận dụng đặc điểm và tính chất của phân hoá học
- Phân biêt 1 số phân bón thường dùng
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích

II, Chuẩn bị:
III, Lên lớp:
1, Ổn định:
2, Kiểm tra bài cũ
? Phân bón là gì? Phân hữu cơ gồm những loại nào? Tác dụng
3, Bài mới



13
HĐ1: Giới thiệu bài
-MT: Phân biệt các loại phân bón thường dùng trong nông nghiệp
-Quy tắc an toàn, vệ sinh an toàn lớp học
HĐ2: 1,Vật liệu và dụng cụ cần
thiết
Chia nhóm và phát dụng cụ thực
hành cho từng nhóm
- Nhận đồ
dùng,đặt mẫu lên
bàn
-Mẫu phân hoá học thường
dùng trong nông nghiệp
Kiểm tra mẫu của HS -Ống nghiệm
-Đèn cồn
-Thìa diêm nươc sạch
HĐ3: 2, Quy trình thực hành
Giới thiệu những đặc điểm của
phân bónlàm cơ sơ để thực hành
nhận dạng phân hoá học
a. Phân biệt nhốm phân
bón hoà tan nhóm ít hoặc
kô hoà tan
Hướng dẫn cách phân biệt phân
hoà tan , ít tan
B
1
: Lấy 4 mẫu phân hoá học

, đạm, lân, kali, vôi vào 4
ống nghiệm đánh đấu từng
ống
Lấy mỗi loại1 mẫu ( Đạm, lân,
kali) vào ống nghiệm đánh đấu
từng ống
Lắng nghe B
2
: Dùng nước hoà tan phân
ở 4 ống nghiệm đó
Dùng pipet nhỏ nước vào ống
nghiệm ống nào tan hết là đạm,
kali
B
3
: 2 ống tan hết: đạm kali
2 ống ít tan : vôi, lân
Cho HS phân biệt đạm kali b. Phân biệt trong nhóm
phân hoà tan
Nêu các bước tiến hành trong
việc phân biệt đạm kali
-Nêu các bước
tiến hành
B
1
: Lấy 1 cục than đốt nóng
đỏ
B
2
: Rắc phân khô lên than

nóng Nếu mùi khai -> đạm
Nhận xét Nếu kô có mùi khai -> kali
Cho HSQS màu sắc nhóm phân
ít tan
c. Phân biệt trong nhóm
phân bón ít tan, kô hoà tan (
phân lân, vôi)
trắng là vôi
Xám là lân
Nhắc lại quy trình thực hành -Nhắc lại
HĐ4: 3. Thực hành
Yêu cầu thực hành
Dựa vào + Quy trình thực hành
+ Thao tác
Tiến hành thực
hành
Theo dõi hướng dẫn các nhóm Ghi kết quả vào


14
mẫu
Yêu cầu báo cáo SGK Tr19

IV, Đánh giá
- HS tự đánh giá kết quả
- GV: Nhận xét giò thực hành
- Yêu cầu vệ sinh lớp học
V, Dăn dò:
- Hoàn thành bài thực hành
- Xem trước bài mới

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 7 :
Cách sử dụng và bảo quản các loại
phân bón thông thường
I, Mục tiêu
- Học sinh hiểu được cách bón phân, sử dụng, bảo quản các loại phân bón
thông thường
- Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môi trường hki sử dụng phân bón
II, Chuẩn bị :
- Nghiên cứu tài liệu sưu tầm tranh ảnh các loại phân
III, Lên lớp:
1, Ổn định :

2, Kiểm tra bài cũ:
3, Bài mới :
HĐ1: giới thiệu bài
HĐ2: 1, Cách bón phân
Cho HS đọc trong SGK và QS
hình
-Đọc
-QS hình
7,8,9,10
Căn cú vào thời kỳ sinh trưởng
của cây để bón phân


15
Có mấy cách bón phân đó là
những các nào

Bón lót là gì? Tác dụng
-2 cách: Bón lót,
bón thúc -Bón lót: là bón phân trước
khi gieo trồng để cung cấp
chất dd cho cây con
Sử dụngbón thúc cho cây trồng
vào thời gian nào? nhằm MĐ

- Đáp ứng nhu
cầu dd của cây
-Bón thúc: Là bón phân
trong thời kỳ sinh trưởng
tạo ĐK cho cây sinh trưởng
và phát triển tốt
Căn cứ vào hình thức bón
người ta chia mấy cách bón
- 4 cách -Dựa vào hình thức bón mà
chia 4 cách
+, Bón theo hốc
+, Bón theo hành
+, Bón vãi
+ Phun trên lá
HĐ: cá nhân, cặp
Dựa vào H 7,8,9,10 cho biết
tên các cách bón
HĐ: Nhóm
Cho các nhóm làm bài tập
trong sách
Chọn câu trong SGK Tr20 để
nêu ưu, nhược điểm từng cách

bón
Gọi HS báo cáo, nhóm khác
nhận xét
Hoàn thành bài:
H7: Ưu điểm:
1.9
Nhược: 3
H8: Ưu: 1.9
Nhược : 3
H9; Ưu: 6.9
Nhược : 4
H10: Ưu : 1.2.5
Nhược : 8
HĐ3 2, Cách sử dụng các loại
phân bón thông thường
Khi bón phân vào đất các chất
dd phải được chuyển hoá thành
các chất tan cây mới hấp thụ
được. Vậy phải sử dụng phân
bón ntn?
-Phân hửu cơ các chất dd ở
dạng khó tiêu, cây kô sử
dụng được ngay -> Bón lót
Cho HS n/c SGK Tr22
Đặc điểm chủ yếu của phân
hữu cơ ? cách sử dụng
Điền cách sử
dụng vào bảng
Phân đam, kali, hỗn hợp có đđ


Phân đạm, kali, hỗn hợp dễ
tan cây sử dụng dễ dàng ->
Bón thúc
Đối với phân lân sử dụng ntn?
vì sao?
Phân lân khó tan nên bón
lót


16
Tuỳ loại cây trồng, chất đất mà
sử dụng các loại phân bón với
tỷ lệ thích hợp
HĐ4: Cá nhân 3, Bảo quản các loại phân
bón thông thường
Cho HS đọc SGK
Vì sao kô để các loại phân bón
lẫn nhau
Giảm chất lượng
phân Phân hoá học:
Cách bảo quản các loại phân
hoá học
-Nêu cách bảo
quản
Đậy kín gói kỹ
Để nơi khô thoáng mát
Kô để lẫn các loại phân với
nhau
Cách bảo quản phân hữu cơ
phân xanh -Phân hữu cơ: ủ kín dùng

bùn
Vì sao phải ủ kín Tạo ĐK cho
VSV hoạt dộng
Trát bên ngoài
Ngoài cách bảo quản trên ở địa
phương em có cách nào khác

IV, Củng cố- Đánh giá:
-Đọc ghi nhớ
? Nêu ưu nhược điểm của các cách bón phân
? Dụa vào đâu để người ta sử dụng các loại phân bón vào việc bón lót bón
thúc
V, Dặn dò
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 8:
Vai trò của giống và phương pháp
chọn tạo giống cây trồng
I, Mục tiêu:
Học sinh
- Nêu được vai trò của giống cây trồng
- Nêu 1 số tiêu chí đánh giá giống cây trồng tốt hiện nay


17
- Đặc điểm cơ bản và phương pháp tạo giống cây trồng. Cây trồng hiện
nay : chọn lọc, đột biến, nuôi cây mô Nêu được điểm giống và khác
nhau giữa chúng
- Có ý thức bảo vệ giống cây trồng trong sản xuất ở địa phương
II, Chuẩn bị:

III, Lên lớp
1, Ổn định:
2, Kiểm tra bài cũ:
? Thế nào là bón lót , bón thúc ? Phân hữu cơ dùng để bón lót hay bón
thúc? Tại sao?
3, Bài mới:
HĐ1 : Giới thiệu bài
Để thực hiện được mục tiêu
trồng trọt cần chọn giống tôt
HĐ2: 1,Vai trò của giống cây trồng
Nêu ưu điểm của ngô bioxit,
gạo tám thơm
Giống có vai trò ntn trong
trồng trọt
- Năng xuất
chất lượng cao
Cho HSQS hình 6.c Quan sát hình Tăng năng suất chất lượng nông
sản trên vụ
Sử dụng giốg mới ngắn ngày
có td gì đến các vụ gieo trồng
trong năm
-Tăng vụ
Ngoài giống quyết định NX
cây trồng giống còn có vai trò

- Thay đổi cơ
cấu cây trồng
-Tăng số vụ trồng trọt / năm
-Thay đổi cơ cấu cây trồng của
vùng

Sử dụng giống mới ngắn
ngày có ảnh hưởng ntn đến
cơ cấu cây trồng
-Thay đổi cơ
cấu cây trồng
HĐ 3: Nhóm 2, Tiêu chí của giống cây trồng
tốt
Cho HS đọc bài tập trong
sách
Hoat đọng
nhóm
-Cây sinh trưởng tốt trong điêu
kiện khí hậu đất, trình độ canh tác
Tìm 1 số tiêu chí của giống
cây trồng tốt
1,3,4,5 Có chất lượng tốt
Năng xuát cao ổn định
Giống tốt phải có đầy đủ 4
tiêu chí mà các em đã lựa
chọn
Chống chịu được sâu bệnh
HĐ4: 3, Phương pháp chọn tạo giống


18
cây trồng
Cho biết 1 số phương pháp
chon giống cây
a. Phương pháp chọn lọc từ
giống khởi đầu

Cho HS n/c mục 1 SGK Đọc mục 1
SGK
Gieo trồng so với giống địa
phương chọn cây có đặc tính tốt
thu lấy hạt
Thế nào là phương pháp chọn
lọc
QS hình 12
Tìm những phương pháp
chọn giống ở địa phương vẫn
sử dụng b. Phương pháp lai
Cho HSQS hình 13 QS hình 13 Thụ phấn chéo cho cây
Đặc điểm cơ bản của pp lai chọn cây lai có đặc tính
c. Phương pháp gây đột biến
Cho HS đọc SGK Đọc -Dùng tác nhân lý hoá học gây đột
biến chọn đột biến có lợi làm
giống`
Cho HSQS hình 14
d. Phương pháp nuôi cấy mô
Nêu ưu, nhược điểm của pp
này
Lấy mô của cây nuôi cấy
trong MT đặc biết 1 thời
gian từ mô thành cây mới
IV, Củng cố đánh giá:
? Nêu vai trò của giống cây trồng
Bài tập: Đánh dấu (X) vào đầu câu đúng
Vai trò của giống:
a. Tăng thêm vụ trong năm là nhờ giống mới ngắn ngày
b. Tích cực chăm bón sẽ tăng vụ trong năm

c. Muốn có phẩm chất tốt phải tạo giống mới
d. Tạo giống mới là đưa cây trồng có năng xuất cao
V, Dăn dò
-Học bài và xem trước bài mới
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 9: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng


19
I, Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được quy trình sản xuất giống cây trồng
- Biết cách bảo quản hạt giống
II, Chuẩn bị: tranh ảnh
III, Lên lớp
1, Ổn định :
2, Kiểm tra bài cũ
? Vai trò của giống cây trồng trong trồng trọng? Nêu các pp chọn tạo
giống cây trồng
HĐ1: Giới thiệu bài: Giống
có vai trò quan trọng trong
trồng trọtmuốn có giống tốt
cần sản xuất bảo quản ntn?
HĐ2: 1. Sản xuất giống cây trồng
SX giống cây trồng nhằm mục
đích gì
Tạo nhiều hạt
giống
Có những biện pháp nào 2 biện pháp a.Sản xuất giống cây trồng
bằng hạt

Cho HS đọc Tr 26và quan sát
sơ đồ 3
-Đọc QS sơ đồ 3
Sản xuất giống khác chọn
giống ở điểm nào
Chọn giống ->
Tạo giống mới
SX giống ->
Tăng số lượng
Dựa vào sơ đồ 3 giới thiệu quy
trình tiến hành chọn lọc và
nhân giống
-Hạt giống đã phục tráng và
duy trì tạo ra các dòng hạt
giống siêu
Ô màu vàng từ 1 -> 5 diễn tả
điều gì
Từng cá thể
được phục tráng
Nguyên chủng -> hạt nguyên
chủng->hạt SX đại trà
Vì sao số mũi tên ở trên nhiều
hơn số mũi tên ở dưới ( chỉ lấy
hạt dùng tốt nhất)
hạt nguyên chủng và hạt đại
trà kác nhau ntn
Nguyên chủng
chất lượng cao
số lượng ít
SX giống bằng hạt thường áp

dụng đối với loại cây trồng
nào
Đậu lúa
Gọi 1 HS nói lai sơ đồ 3


20
b.Sản xuất giống cây trồng
bằng nhân giống vô tính
Cho HSQS hình 15,16,17 Quan sát hình
Nêu đặc điểm từng pp nhân
giống vô tính
Giâm , chiết duy
trì gen quý
-Giâm cành
Cho HS hđ nhóm
Trả lời nội dung sau
Vì sao giâm cành lại cắt bớt lá -Giảm sự thoát
hơi nước
-Chiếtcành
Vì sao khi chiết phải dùng
nilon bọc kín lại
Giữ ẩm giảm sự
xâm nhập của vi
khuẩn
-Ghép mắt
Nêu các cây ở địa phương hay
sd pp chiết cành
Táo hồng
HĐ3: 2, Bảo quản hạt giống cây

trồng
Nếu hạt giống kô đc bảo quản
tốt sẽ giảm khả năng nảy mầm
của hạt
-hạt phải đạt chuẩn : khô,
mẩy, kô lẫn tạp chất kô sâu
bệnh
-cất giư phải đảm bảo nhiệt
độ độ ẩm thường xuyên kiểm
tra
muốn bảo quản giống tốt cần
có những điều kiện gì
ĐK SGK Tr27 +Bảo quản trong chum
+Trong kho
Cách bảo quản hạt giống ở địa
phương em
IV,Củng cố
-Đọc ghi nhớ
? Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng sơ đồ
? Nêu ưu nhược điẻm 1 số phương pháp SX giống = pp vô tính
V, Dặn dò
- Học bài
- Xem bài mới
Ngày sọan: Ngày giảng :
Tíêt 10: Sâu,bệnh hại cây trồng
Phòng trừ sâu, bệnh hại


21
I, Mục tiêu:

- HS biết được tác hại của sâu bệnh
- Hiểu được khái niệm côn trùng và bệnh cây
- Biết các dấu hiệu của cây khi sâu bệnh hại
- Học sinh nêu được nguyên tắc chung về phòng trừ sâu bệnh hại cây
trồng
- Giải thích cơ sở phòng trừ là chính
- Thực hiện được biện phápvệ sinh an toàn trong phòng sâu bệnh hại cây
trông, biện pháp ưu tiên trong phòng bệnh
- Trình bày ND các biện pháp phòng trừ
- Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thường xuyên bảo vệ côn trùng có
ích, phòng trừ sâu bệnh hại bảo vệ mùa màng để cân bằng sinh thái
II, Chuẩn bị
Nghiên cứu tài liệu tranh 1 số bệnh hại cây
III, Lên lớp:
Ổn định :
1. Kiểm tra bài cũ
? Nêu trình tự sản xuất giống cây trồng bằng hạt
3. Bài mới
HĐ1: Vào bài
Lấy VD sâu bệnh hại
HĐ2
Hđ2 . a :
I. Sâu bệnh hại cây trồng
1, Tác hại của sâu bệnh
Cho HS đọc tư liệu SGK -Sâu bệnh ảnh hưởng xấu đến
sinh trưởngcủa cây làm giảm
năng xuất chất lượng nông sản
Sâu bệnh có hại ntn đén năng
xuất chất lượng nông sản? VD:
Lúa bị rầy nâu

sâu đục thân
HĐ2 .b : 2, Khái niệm về côn trùngvà
bệnh cây
Cho HS đọc TL SGK
Kể tên 1 số côn trùng mà em biết Ong, bướm a. Khái niệm côn trùng
Côn trùng có những đặc điểm gì 3 phần: đầu ngực
bụng, 3 đôi chân,
2 đôi chân cánh
-Côn trùng có thể có lợi có thể
có hại
Cho HSQS hình 18, 19
Quá trình sinh trưởng và phát
dục của sâu diễn ra ntn
Biến thái là gì nêu đđ khác nhau
giưa biến thái hoàn toàn và kô
-Biến thái kô
hoàn toàn kô qua
-Vòng đời qua biến thái hoàn
toàn hoặc biến thái kô hoàn


22
hoàn toàn giai đoạn nhộng toàn
Dựa theo sơ đồ giới thiệu lại
vòng đời sâu có hại
Giai đoạn nào phá hoại mạnh
nhất
-Sâu non
-Sâu trưởng
thành ở gđ CBT

kô hoàn toàn
Nắm được đ đ của côn trùng có
tác dụng gì
b. Khái niệm về bệnh cây
1 số sâu bệnh hại cây trồng
-Cà chua xoăn lá
-Cây bệnh là khi virut tấn công
-HS tìm thêm
những bệnh mà
em biết
-Là trạng thái kô bình thuường
của cây do vi sinh vật và ĐK
sống bất lợi
Biểu hiện của cây bị bệnh
nguyên nhân gây bệnh
vào hình dạng
sinh lý của cây
H§2 .c :
3, Một số dấu hiệu khi cây
trồng bị sâu bệnh phá hại
Cho HSQS H20 Tr29
Dấu hiệu cây bị sâu bệnh Cành lá quả kô
bình thường
Khi sâu phá hại cây trồng thay
đổi hình dạng
Phân biệt gây bệnh hại và bệnh
gây hại
HĐ3
Hđ3 .a :
II. Phòng trừ sâu bệnh hại

1, Nguyên tắc phòng trừ sâu
bệnh hại
Giới thiệu qua nguyên tắc phònh
trừ sâu bệnh hại
-Phòng trừ sâu bệnh là chính
Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh -Phòng trừ bệnh
-VSMT, chăm
sóc tốt
Nêu pp trừ bệnh hợp lý -Trừ khi mới
biểu hiện
Trừ sớm trừ kịp thời nhanh
chong triệt để
phòng là chính tốn ít công cây
sinh trưởng tốt , giá thành thấp
-Sử dụng tổng hợp các biện
pháp phòng trừ
Thế nào là sư dụng các biện
pháp tổng hợp
HĐ3. b: 2, Các biện pháp phòng trừ
sâu bệnh
Có những biện pháp phòng trừ
sâu bệnh nào
5 biện pháp a. Biện pháp canh tác và sử
dụng giống chống chịu sâu
bệnh hại
Cho HS thảo luận làm bài tập (học nội dung bảng SGK -


23
SGK Tr30, 31 31)

Y .cầu các nhóm báo cáo kết quả
Nhóm khác nhận xét
Hoàn thành bảng
Cho HSQS H21,22 b. biện pháp thủ công
Nêu 1 số biện pháp thủ công
Nêu ưu nhược điểm của pp này
Bắt sâu bẫy đèn Ưu điểm: Dơn giản dễthực
hiện có hiệu quả khi sâu bênh
mới phát sinh
Nhược: hiệu quả thấp , tốn
công
c. Biện pháp hoá học
Cho HS đọc TL SGK Đọc Ưu điểm diệt trừ sâu bệnh
nhanh ít tốn công
Ưu nhược điểm của biện pháp
này
Nhược: dễ gây độc hại, ô
nhiễm môi trường
Để nâng cao hiệu quả cách khắc
phục nhược điểm cần đảm bảo
yêu cầu nào
Nêu cao yêu cầu
khi dùng thuốc
hoá học
+Phun trên lá
Cần: phun đúng nồng độ liều
lượng từng loại
-Phun đúng kỹ thuật
Cho HSQS H23 + Rắc vào đất
Có các cách sử dụng thuốc trừ

sâu ntn
+ Trộn vào hạt
giống
Thế nào là phun thốc đúng kỹ
thuật
+ có quần áo bảo
hộ
+ Kô phun lúc
trơi mưa ngược
chiều gió
Thuốc hoá học độc hại cần đảm
bảo an toàn nới sử dụng
d. Biện pháp sinh học
Giới thiệu ong chim ếch
sử dụng biện pháp sinh học đang
được sử dụng vì sao
- Nêu đc ưu
điểm của biện
pháp
-Hiệu quả cao, kô gây ô
nhiễm môi trường
e. Biện pháp kiểm dịch thưc
vật
Thế nào là biện pháp kiểm dịch
thực vật
Kiểm tra sử lý những sản
phẩm nông lâm nghiệp
chuyển từ vùng
Ngày nay người ta coi trọng vận
dụng tổng hợp các biện pháp,

không chỉ sử dụng 1 biện pháp
mà kết hợp nhiều biện pháp
Này sang vùng khác ngăn
việc lây lan sâu bệnh hại


24

IV,Củng cố đánh giá
-Đọc ghi nhớ
? Tác hại của sâu bệnh.
?Cách phòng trừ sâu bệnh hại
? khoanh tròn vào đáp án đúng:
Sâu phá hoại cây trồng mạnh ở giai đoạn nào
a. Nhộng
b. Sâu non
c. Trứng
d. Sâu trưởng thành
ĐA : b.d
V, Dặn dò
- Học bài .
- xem bài mới , chuẩn bị cho bài thực hành
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 11: THỰC HÀNH
Nhận biết một số loại thuốc và
nhãn hiệu của thuốc trừ sâu bệnh hại
I, Mục tiêu:
- HS cần nắm được một số loại thuốc ở dạng bột thấm nước, hạt sữa
- Đọc được nhãn hiệu của thuốc (độ độc, tên thuốc. trạng thái thuốc, thành

phần nơi sản xuất
- Nhận biết 1 số loại thuốc qua trạng thái và màu sắc của thuốc
- Có ý thức bảo đảm an toàn khi sử dụng và bảo vệ môi trường
II, Chuẩn bị
- Mẫu thuốc trừ sâu bệnh hại, tranh vẽ
- HS : sưu tầm mẫu vỏ
III, Lên lớp
1, Ổn định :
2, Kiểm tra bài cũ :
3, Bài mới :


25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×