Tải bản đầy đủ (.ppt) (214 trang)

Bai giang chat thai ran doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.13 MB, 214 trang )

07/12/14 1
Kỹ thuật xử lý chất thải rắn
Th.S. Hoàng Lê Phương
Bộ môn: Kỹ thuật môi trường
Trường đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
07/12/14 2
Chng I. c im cht thi rn
1.1. nh nghĩa ch t th i r n
1.2 Nguồn gốc phát sinh
1.3 Phân loại chất thải rắn
1.4 Các loại vật liệu thu hồi từ chất thải
1.5 Chiều h ớng thay đổi thành phần chất thải trong t ơng lai
1.6 Tác động của chất thải rắn đến môi tr ờng & con ng ời
07/12/14 3
1.1 nh nghĩa ch t th i r n

Định nghĩa: Chất thải rắn là tất cả các chất thải dạng rắn hoặc bùn đ ợc
thải ra trong quá trình sinh hoạt, trong các quá trình sản xuất, dịch vụ và
trong hoạt động phát triển của động thực vật
07/12/14 4
1.2 Nguồn gốc phát sinh
-
Khu dân c
-
Khu th ơng mại
-
Cơ quan
-
Công tr ờng xây dựng
-
Các dịch vụ đô thị


-
Các nhà máy xử lý
-
Công nghiệp
-
Nông nghiệp
- Từ khu vực khai thác quặng và luyện kim
07/12/14 5
1.2 Nguån gèc ph¸t sinh
R¸c sinh ho¹t:
07/12/14 6
1. Phân loại theo tính chất
-
Độc, không đôc
-
Cháy đ ợc, không cháy đ ợc
-
Bị phân huỷ sinh học, không bị phân huỷ SH
2. Theo đặc điểm của nơi phát sinh
-
Chất thải sinh hoạt
-
Chất thải công nghiệp
-
Chất thải nông nghiệp
-
Chất thải y tế
-
Chất thải xây dựng
1.3. Phân loại chất thải rắn

07/12/14 7
1.3.1. Ch t th i sinh hoạt: Là những chất thải liên quan đến hoạt động sinh hoạt
của con ng ời, nguồn tạo thành chủ yếu từ các khu dân c , cơ quan, tr ờng
học, các trung tâm dịch vụ th ơng mại.
1.3. Phân loại chất thải rắn
07/12/14 8
1.3.2. Ch t th i công nghiệp: Chất thải công nghiệp là chất thải sinh ra do các
hoạt động sản xuất công nghiệp gây ra. Các chất thải này có thể ở dạng
khí, lỏng, rắn. L ợng và loại chất thải phụ thuộc vào loại hình công nghiệp,
mức tiên tiến của công nghệ và thiết bị, qui mô sản xuất
1.3. Phân loại chất thải rắn
07/12/14 9
1.3.3. Ch t th i n«ng nghiÖp: Lµ nh÷ng chÊt th¶i vµ mÈu thõa th¶i ra tõ c¸c ho¹t ấ ả
®éng n«ng nghiÖp nh trång trät, thu ho¹ch c¸c lo¹i c©y trång, c¸c s¶n
phÈm th¶i tõ chÕ biÕn s÷a, tõ c¸c lß giÕt mæ.v.v.
1.3. Ph©n lo¹i chÊt th¶i r¾n
07/12/14 10
1.3.4. Ch t th i y tế: Chất thải từ các bệnh viện, trạm y tế gồm: dây truyền dịch,
dây truyền máu, bình đựng dịch truyền, bình đựng máu, bao tay cao su,
bịch nilông, băng vệ sinh, d ợc phẩm quá hạn, nhiễm khuẩn, chất hữu cơ
(bộ phận cơ thể, chất lây nhiễm).
1.3. Phân loại chất thải rắn
07/12/14 11
1.3.5. Ch t th i xây dựng: Là các phế thải nh đất đá, gạch ngói, bê tông vỡ do các
hoạt động phá dỡ, xây dựng công trình.v.v. Các chất thải từ các hệ thống cơ
sở hạ tầng kỹ thuật nh trạm xử lý n ớc thiên nhiên, n ớc thải sinh hoạt, bùn
cặn từ cống thoát n ớc thành phố.
1.3. Phân loại chất thải rắn
07/12/14 12
1.4 Các loại vật liệu thu hồi từ chất thải

các dạng vật liệu có thể thu hồi từ chất thải :
+ Nhôm : từ các vỏ hộp, từ các khung cửa, cửa,
+ Kim loại khác(sắt, thép): vỏ đồ hộp, khung sắt, sắt
xây dựng, vỏ các con tàu, ô tô hỏng, các loại máy
công cụ,
+ Kim loại màu: dây đồng, thiếc, chì
+ Giấy : giấy báo, sách vở, bìa cáctông
+ Plastics: các loại chai, hộp,đồ dùng bằng nhựa
+ Thuỷ tinh: Chai lọ, kính vỡ,
07/12/14 13
1.5 Chiều h ớng thay đổi
thành phần chất thải trong t ơng lai
1.5.1 Tác động của những ch ơng trình khác nhau đến l ợng chất thải:
+ Ch ơng trình tuần hoàn lại chất thải
+ Ch ơng trình chuyển đổi chất thải (đốt thu hồi nhiệt).
1.5.2 Thay đổi về thành phần
+ Chất thải thực phẩm : ngày càng giảm
+ Giấy loại : tăng dần và có xu thế ổn định trong những năm tới.
+ Plastics : Tăng dần do nhu cầu ngày càng lớn.
07/12/14 14
1.6. Tác động của chất thải rắn đến
môi tr ờng & con ng ời
Rác thải
Môi tr ờng
không khí
N ớc mặt N ớc ngầm Môi tr ờng đất
Ng ời, động vật
Bụi, CH
4
, NH

3
,
VOCs
Rác + n ớc rác Rác Rác + n ớc rác
Qua hô hấp
ăn uống tiếp xúc
qua da
Qua chuỗi thực
phẩm
07/12/14 15
ChơngII
Cáctínhchất lý,hoá
vàsinhhọccủachấtthảir n
2.1 Tính chất vật lý của chất thải rắn
2.2 Tính chất hoá học của chất thải rắn
2.3 Tính chất sinh học của chất thải rắn
2.4 Sự chuyển đổi lý, hoá và sinh học
07/12/14 16
2.1 Tính chất vật lý
2.1.1 Khối l ợng riêng -

w,
Khối l ợng riêng của chất thải đ ợc tính nh sau:
-
Lấy mẫu chất thải theo qui định. Chọn thùng đựng có thể tích khoảng 50 đến 100 lít, cân tr ớc để biết khối
l ợng
-
Cho mẫu vào thùng một cách nhẹ nhàng,
-
Nhấc thùng lên cách mặt đất 30 cm rồi thả xuống. Lặp đi lặp lại 4 lần cho đến khi làm đầy thùng.

-
Cân và ghi lại kết quả.
-
Lấy hiệu số của lần cân có tải trừ đi khối l ợng của thùng rồi chia cho thể tích thùng.
07/12/14 17
2.1 Tính chất vật lý
Khối l ợng riêng của rác thải tính nh sau:
md : khối l ợng của thùng chứa+ chất thải, kg
mth : Khối l ợng thùng rỗng, kg
Vth : Thể tích thùng chứa,lít hoặc m
3

w: Khối l ợng riêng chất thải rắn, kg/m
3
th
thd
w
V
mm
=

07/12/14 18
2.1 Tính chất vật lý
2.1.2 Độ ẩm, ww
Độ ẩm của chất thải rắn th ờng đ ợc biểu thị d ới dạng ph ơng pháp đo khối l ợng ớt,

md = Khối l ợng mẫu ớt ban đầu, kg
mc = khối l ợng mẫu khô, sấy ở 105
o
C,kg

%100
d
cd
w
m
mm
w

=
07/12/14 19
2.1 Tính chất vật lý
2.1.3 Cỡ hạt và phân bố cỡ hạt

Cỡ hạt của chất thải đóng vai trò rất quan trọng trong việc quản lý. Cỡ hạt có thể đ ợc xác
định theo một hoặc nhiều cách nh sau:






+
=
2
wl
S
c
lS
c
=

07/12/14 20
2.1 TÝnh chÊt vËt lý
hoÆc :






++
=
3
hwl
S
c
( )
2/1
.wlS
c
=
( )
3/1
hwlS
c
=
Trong ®ã:
Sc = Cì h¹t cña cÊu tö, mm
l = §é dµi, mm
w = ChiÒu réng, mm
h = chiÒu cao

07/12/14 21
2.1 Tính chất vật lý
2.1.4. Độ thấm của lớp chất thải nén

Độ thấm thuỷ lực của lớp chất thải nén là một đặc tính vật lý quan trọng có ảnh h ởng rất lớn
tới sự khống chế quá trình chuyển động của lớp n ớc rác và khí bãi rác. Hệ số thấm của
lớp rác đ ợc xác định nh sau:
à

à

kCdK ==
2
07/12/14 22
2.1 TÝnh chÊt vËt lý
Trong ®ã:
K : HÖ sè thÊm,m/s
C : HÖ sè h×nh häc
d: kÝch th íc h¹t
γ
: Träng l îng riªng cña n íc, N/m
3
µ
: §é nhít ®éng lùc cña n íc, Ns/m
2
k : HÖ sè thÊm riªng, m
2
07/12/14 23
2.2 Tính chất hoá học
Các thông số liên quan đến khả năng cháy

+ Độ ẩm ( sấy ở nhiệt độ 105
o
C trong 1 giờ)
+ Chất cháy bay hơi( đốt cháy ở nhiệt độ 950
o
C trong
buồng kín)
+ Các bon cố định( phần có thể cháy còn lại sau khi các
chất bay hơi đã bị loại)
+ Tro( phần d sau khi đã đốt cháy hoàn toàn trong
buồng kín
Các tính chất hóa học khác: oxy hóa khử, phản ứng thế, phản ứng trao đổi, kết tủa
07/12/14 24
2.3 Tính chất sinh học
Ngoại trừ plastics, cao su, da, thành phần hữu cơ của hầu hết chất thải rắn đô thị có thể đ ợc phân loại nh sau:
+ Các thành phần hoà tan trong n ớc nh đ ờng, amino acid, tinh bột, acid hữu cơ.
+ Hemicellulose, các sản phẩm cô của đ ờng 5, 6 cacbon.
+ Chất béo, dầu, sáp ong(waxes)
+ Lignin, polyme có chứa các hợp chất thơm mạch vòng
+ Lignocellulose( Lignin và cellulose)
+ Protein,
07/12/14 25
2.3 Tính chất sinh học
2.3.1 Khả năng phân huỷ sinh học của các hợp chất hữu cơ
+ Phân huỷ hiếu khí
VSV + d d
CHC + O2 > Tế bào mới + CHC ch a PH + CO2 + H2O +
NO3
-
+ SO4

2-
+ Q
+ Phân huỷ yếm khí ( không có mặt Oxy)
VSV + d d
CHC + H2O > Tế bào mới + CHC ch a PH + CH4 + CO2
+ NH3 + H2S + Q

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×