Lớp :
Nhóm 6
Ngày soạn:
CHƯƠNG II :NITO – PHOTPHO
BÀI 14 :AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
I.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức
a.Biết
- Biết cấu tạo phân tử ,tính chất vật lý ,của axit H
3
PO
4
- Ứng dụng và phương pháp điều chế axit H
3
PO
4
- Ứng dụng và cách nhận biết ion PO
4
3-
b.Hiểu
- Tính chất hoá học của H
3
PO
4
- Tính chất của muối PO
4
3-
2.Kĩ năng
- Viết phương trình điện ly và phương trình hoá học
- Giải các bài tập có liên quan đến H
3
PO
4
và PO
4
3-
3.Thái độ
- Tầm quan trọng của H
3
PO
4
và của muối PO
4
3-
trong đời sống và sản xuất
4.Trọng tâm
- Tính chất hoá học và cách điều chế H
3
PO
4
- Tính chất và cách nhận biết PO
4
3-
II.Chuẩn bị
1.Giáo viên :
-Hoá chất : H
2
SO
4
đặc ,dung dịch :AgNO
3
,Na
3
PO
4
,KNO
3
(loãng)
-Dụng cụ :ống nghiệm
2.Học sinh
-SGK, bảng tính tan,cách viết phương trình điện li và công thức cấu tạo
III.Phương pháp
- Thuyết trình ,đàm thoại,trực quan ,hoạt động theo nhóm nhỏ
IV.Tiến trình bài lên lớp:
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài học
Hđ1:Cấu tạo phân tử H
3
PO
4
?Viết công thức cấu tạo của
phân tử H
3
PO
4
?Cho biết bản chất các liên
kết giữa các nguyên tử trong
phân tử là gì?
?Xác định số oxi hoá của P
Hđ2:Tính chất vật lý
?Quan sát lọ đựng H
3
PO
4
,nhận xét và cho biét tính chất
vật lí của axit H
3
PO
4
-Axit photphoric ,còn gọi là
axit orthophtphoric
-GV kết luận về tính chất vật
lý của H
3
PO
4
-DD thường dùng đạc
sánh,có nồng độ 85%.
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS hoạt động nhóm
-Hs nghe và ghi bài
I-AXIT PHOTPHORIC
1.Cấu tạo phân tử
H – O H – O
H – O P = O hoặc H – O P O
H – O H – O
-Các liên kết trong phân tử H
3
PO
4
là liên kết cộng hoá trị có
cực
-Trong phân tử H
3
PO
4
,photpho có số oxi hoá là +5
2.Tính chất vật lý
-H
3
PO
4
là chất rắn dạng tinh thể,trong suốt ,không màu
-t
nc
42,5
0
C
-Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
Hđ3: Tính chất hoá học
? Dựa vào số oxi hoá của P
trong phân tử H
3
PO
4
và số
oxi hoá có thể có của P, dự
đoán tính chất hoá học của
H
3
PO
4
- GV nhận xét ý kiến và giải
thích: ở H
3
PO
4
khó bị khử,
không có tính oxi hoá như
HNO
3
vì trong hợp chất này
P ở mức oxi hoá +5 bền hơn,
không dễ gì bị thay đổi trong
các pứhh
- H
3
PO
4
dễ bị mất nước khi
đun nóng.
? Hãy cho bíêt quá trình mất
nước của H
3
PO
4
diễn ra như
thế nào dưới tác dụng của
nhiệt độ.
- GV kết luận, tóm tắt dưới
dạng sơ đồ.
- Dự kiến câu trả lời:
H
3
PO
4
có tính oxi hoá
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS dựa vào SGK, thảo
luận nhóm, trả lời
3. Tính chất hoá học
a. Tính oxi hoá - khử
- H
3
PO
4
khó bị khử, không có tính oxi hoá như HNO
3
vì trong
hợp chất này P ở mức oxi hoá +5 bền hơn, không dễ gì bị thay
đổi trong các pứhh.
b. Tác dụng bởi nhiệt
H
3
PO
4
H
4
P
2
0
7
HPO
3
a.orthophotphoric a.diphotphoric a.metaphotphoric
- Các axit H
4
P
2
O
7
, HPO
3
có thể kết hợp với nước để tạo H
3
PO
4
? Viết pt điện ly của H
3
PO
4
,
nhận xét
? Trong dd H
3
PO
4
tồn tại các
loại ion gì
- H
3
PO
4
mang tất cả các tính
chất của 1 axit
? Nhắc lại các tính chất của 1
axit, cho VD minh hoạ
? Viết ptpư của H
3
PO
4
với dd
kiềm
Hđ4: Điều chế và ứng dụng
? Cho biết phương pháp điều
chế H
3
PO
4
trong phòng thí
nghiệm
- Trong công nghiệp, H
3
PO
4
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm
+ Làm đổi màu chỉ thị
+ Tác dụng với kim loại
+ Với oxit bazơ, bazơ
+ Với dd muối
- HS thảo luận nhóm
- Dựa vào SGk trả lời
- HS lắng nghe, ghi bài
c. Tính axit
- H
3
PO
4
phân ly theo 3 nấc
H
3
PO
4
H
+
+ H
2
PO
4
-
mạnh
H
2
PO
4
-
H
+
+ HPO
4
2-
yếu
HPO
4
2-
H
+
+ PO
4
3-
rất yếu
=> H
3
PO
4
là 1 đa axit
- H
3
PO
4
mang tất cả các tính chất của 1 axit
- Tuỳ theo tỷ lệ chất phản ứng mà sản phẩm thu được là muối
trung hoà, muối axit hoặc hỗn hợp các muối
VD: H
3
PO
4
+ NaOH NaH
2
PO
4
+ H
2
O
H
3
PO
4
+2NaOH Na
2
HPO
4
+ H
2
O
H
3
PO
4
+ 3NaOH Na
3
PO
4
+ H
2
O
4. Điều chế và ứng dụng
a. Phòng thí nghiệm:
P + 5HNO
3đặc
H
3
PO
4
+ 5NO
2
+ H
2
O
b. Trong công nghiệp
được điều chế từ quặng
photphorit hoặc apatit.
? H
3
PO
4
tinh khiết được điều
chế từ P qua mấy giai đoạn
Hđ5: Tính chất của muối
photphat
- Muối photphat bao gồm
photphat trung hoà ( Na
3
PO
4
,
Ca
3
(PO
4
)
2
) và photphat axit
đihidrophotphat (NaH
2
PO
4
,
Ca(H
2
PO
4
)
2
), hiđrophotphat
(Na
2
HPO
4
, CaHPO
4
)
? Dựa vào bảng tính tan, nhận
xét tính tan của các muối
photphat
? Viết pư thuỷ phân của muối
Na
3
PO
4
dạng phân tử và ion
thu gọn
? Nhận xét môi trường của
các dung dịch muối photphat
? Cách nhận biết muối
photphat, viết ptpư chứng
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- Dự kiến câu trả lời: môi
trường kiềm quỳ tím
hoá xanh
- HS trả lời
- Từ quặng:
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4 đặc
3CaSO
4
+ 2H
3
PO
4
- Từ P:
P P
2
O
5
H
3
PO
4
II. Muối photphat
- Muối photphat bao gồm photphat trung hoà ( Na
3
PO
4
,
Ca
3
(PO
4
)
2
) và photphat axit đihidrophotphat (NaH
2
PO
4
,
Ca(H
2
PO
4
)
2
), hiđrophotphat (Na
2
HPO
4
, CaHPO
4
)
1. Tính chất của muối photphat
a. Tính tan
- Tất cả các muối hidrophotphat đều tan trong nứơc, muối
photphat của các cation K
+
, Na
+
, NH
4
+
: tan, còn lại không tan
hoặc ít tan.
b. Phản ứng thuỷ phân
Các muối photphat tan bị thuỷ phân trong dung dịch
VD: Na
3
PO
4
+ H
2
O Na
2
HPO4 + NaOH
PO
4
3-
+ H
2
O HPO
4
2-
+ OH
-
2. Nhận bíêt ion photphat
Dùng dd AgNO
3
minh.
Hđ6: Củng cố và dặn dò
- Củng cố: Phiếu học tập
- Dặn dò: làm bài tập trong
SGK, chuẩn bị bài phân bón
hoá học, các nhóm chuẩn bị
các mẫu phân đạm, phân lân,
phân kali
- HS thảo luận nhóm
3Ag
+
+ PO
4
3-
Ag
3
PO
4
vàng
PHIẾU HỌC TẬP
+ SiO2 + C + O2
Ca
3
(PO
4
)
2
P A H
3
PO
4
Na
3
PO
4
(1) (2) (3) (4)
(5)
B
vàng