Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tuyển sinh vào 10 THPT Lam Sơn 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.97 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHUYÊN LAM SƠN vòng 1
THANH HÓA (2010-2011)
(Thời gian 120’ không kể giao đề)
Câu 1: (2.0 điểm)
Cho biểu thức:
x 6 1 10 x
A : x 2
x x 4 x 3 x 6 x 2 x 2

   
= − + − +
 ÷  ÷
− − + +
   
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm x sao cho A < 2.
Câu 2: (2.0 điểm)
Cho x
1
; x
2
là 2 nghiệm của pt: x
2
- 7x + 3 = 0.
1. Lập phương trình có hai nghiệm là 2x
1
- x
2

.
2.



Tính

giá trị của B = |2x
1
- x
2
| + |2x
2
- x
1
|.
Câu 3 : (1.5 điểm)
Giải hệ phương trình :
4 1
1
x 2y x 2y
20 3
1
x 2y x 2y

− =

+ −



+ =

+ −


Câu 4 : (3.5 điểm)
Cho hình vuông ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm I sao cho BI = BA.
Đường thẳng qua I vuông góc với BD cắt AD tại E và AI cắt BE tại H.
1. Chứng minh rằng AE = ID.
2. Đường tròn tâm E bán kính EA cắt AD tại điểm thứ hai F (F ≠ A).
Chứng minh rằng: DF . DA = EH . EB
Câu 5: (1.0 điểm)
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là: BC = a, CA = b, AB = c và chu vi
tam giác là 2P. Chứng minh rằng:
P P P
9
P a P b P c
+ + ≥
− − −
…Hết…
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (2.0 điểm)
Cho biểu thức:
x 6 1 10 x
A : x 2
x x 4 x 3 x 6 x 2 x 2

   
= − + − +
 ÷  ÷
− − + +
   
1. Rút gọn biểu thức A.ĐK: x ≠ 4, x ≠ 0, x ≥ 0 ⇒ x > 0, x ≠ 4


( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
x 6 1 x 4 10 x
A :
x x 4 x 2 x 2
3 x 2
3x 6 x x 2 3 x x 2 x 2
1
.
6
2 x
3 x x 2 x 2
 
− + −
 
 ÷
= − +
 ÷
 ÷
− + +
 

 
− + + − +
= = =

+ −

2. Tìm x sao cho A < 2.
A < 2 ⇔
x 4
x 2
1 1 2 x 3
2 2 0 0
9
3
x
2 x 2 x x 2
x
4
2

>

>



< ⇔ − < ⇔ > ⇔ ⇔


<
− − −
<



Kết hợp với đk:

9
0 x
4
< <
hoặc
x 4>
Câu 2: (2.0 điểm)
Cho x
1
; x
2
là 2 nghiệm của pt: x
2
- 7x + 3 = 0.
1. Lập phương trình có hai nghiệm là 2x
1
- x
2
và 2x
2
- x
1
Ap dụng định lí Viet đảo pt nhân hai nghiệm 2x
1
- x
2
và 2x
2
- x
1

là:
X
2
- SX + P = 0
Với S = 2x
1
- x
2
+ 2x
2
- x
1
= x
1
+ x
2
= 7
P = (2x
1
- x
2
)(2x
2
- x
1
) = 5x
1
x
2
- 2[(x

1
+x
2
)
2
-2x
1
x
2
]
= 9x
1
x
2
- 2(x
1
+x
2
)
2
= 9.3 - 2. 49 = -71
⇒ pt: X
2
- 7X -71 = 0
2.

Tính

giá trị của B = |2x
1

- x
2
| + |2x
2
- x
1
|.
B = |2x
1
- x
2
| + |2x
2
- x
1
| = |X
1
| + |X
2
| ≥ 0
B
2
= X
1
2
+ X
2
2
+ 2| X
1

X
2
| = (X
1
+ X
2
)
2
- 2 X
1
X
2
+ 2| X
1
X
2
|
Thay số: B
2
= 7
2
- 2(-71) + 2|-71| = 333 mà B ≥ 0

B 333 3 37= =
Câu 3 : (1.5 điểm)
Giải hệ phương trình :
4 1
1
x 2y x 2y
20 3

1
x 2y x 2y

− =

+ −



− =

+ −

ĐK : x ≠ ± 2y
Đặt
4 1
u; v
x 2y x 2y
= =
+ −
ta có hệ :
u v 1 3u 3v 1
1 1
u ;v
5u 3v 1 5u 3v 1
2 2
− = − =
 
⇔ ⇒ = = −
 

+ = + =
 
4 1
x 3
x 2y 8
x 2y 2
5
3 1 x 2y 2
y
2
x 2y 2

=
=


+ =
+

 
⇒ ⇔ ⇔
  
− = −
=

 
= −





(t/m đk)
Câu 4 : (3.5 điểm)
Cho hình vuông ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm I sao cho BI = BA.
Đường thẳng qua I vuông góc với BD cắt AD tại E và AI cắt BE tại H.
1. Chứng minh rằng AE = ID.
2. Đường tròn tâm E bán kính EA cắt AD tại điểm thứ hai F (F ≠ A).
Chứng minh rằng: DF . DA = EH . EB
F
H
E
I
D
C
A
B
a, ∆ABE = ∆IBE (cạnh huyền, cạnh
góc vuông)
⇒ AE = IB (đ/n)
∆EID vuông cân ⇒ IE = IE
⇒ AE = IE (đpcm)
b, DI
2
= DF.DA
EI
2
= EH.EB
⇒ DF.DA = EH.EB (đpcm)
Câu 5*: (1.0 điểm)
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là: BC = a, CA = b, AB = c và chu vi

tam giác là 2P. Chứng minh rằng:
P P P
9
P a P b P c
+ + ≥
− − −
* Cm bđt:
1 1 4
x y x y
+ ≥
+
với x > 0, y > 0
Ta có (x - y)
2
≥ 0 ∀x,y ⇔ x
2
+ y
2
-2xy ≥ 0 ⇔ (x + y)
2
≥ 4xy
x y 4 1 1 4
xy x y x y x y
+
⇔ ≥ ⇔ + ≥
+ +
với ∀x ; y.
* Áp dụng :
( )
1 1 4 4

P a P b P a P b c
1 1 4 1 1 1 1 1 1
2
P b P c c P a P b P c a b c
1 1 4

P a P b c
P P P 1 1 1
2P
P a P b P c a b c
P P P 1 1 1
a b c
P a P b P c a b c

+ ≥ =

− − − + −


 
+ ≥ ⇒ + + ≥ + +

 ÷
− − − − −
 


+ ≥

− −


 
⇔ + + ≥ + +
 ÷
− − −
 
 
⇔ + + ≥ + + + +

− − −

( )
2
1 1 1 9≥ + + =
÷

(Áp dụng Bunhacopski)
Dấu bằng xảy ra ⇔ a
2
= b
2
= c
2
⇔ a = b = c

×