Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

khao sat_cuc tri hs 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.99 KB, 5 trang )

Cực trị hàm bậc ba
I,Tóm tắt lý thuyết:
1.Hàm số
dcxbxaxxfy +++==
23
)(
(
0a
)
2.Đạo hàm :
cbxaxxfy ++== 23)(''
2
3.Điều kiện tồn tại cực trị
Hàm số
)(xfy =
có cực trị

)(xfy =
có cực đại và cực tiểu
0)(' = xf

hai nghiệm phân biệt

03'
2
acb =
.
4.Kỹ năng tính nhanh cực trị:
Bớc1:Thực hiện phép chia
)(xf
cho


)(' xf
ta có:







+






+






+=
a
bc
dx
a
b
cxf

a
b
xxf
933
2
)('
93
1
)(
Tức là:
)()(').()( xrxfxqxf +=
Bớc 2:Do



=
=
0)2('
0)1('
xf
xf
nên







+===

+===
)
9
(2)
3
(
3
2
)2()2(2
)
9
(1)
3
(
3
2
)1()1(1
a
bc
dx
a
b
cxrxfy
a
bc
dx
a
b
cxrxfy
.Hệ quả:Đờng thẳng đi qua CĐ,CT có phơng trình là:


)(xrY =
hay
)
9
()
3
(
3
2
a
bc
d
a
b
cy +=
II.Các dạng bài tập:
Dạng 1:Sự tồn tại và vị trí của các điểm cực trị:
Bài tập:
Bài 1:Tìm m để hàm số :
)12()6(
3
1
23
++++= mxmmxxy
có cực đại và cực tiểu
Giải:Hàm số có cực đại và cực tiểu

phơng trình
0)(' =xy

có hai nghiệm phân
biệt

0)6(2
2
=+++ mmxx

có hai nghiệm phânbiệt
)3()2(06'
2
><>= mmmm

Bài 2:Tìm m để hàm số
53)2(
23
+++= mxxxmy
có cực đại và cực tiểu
Giải:
Hàm số có cực đại và cực tiểu

phơng trình
0)(' =xy
có hai nghiệm phân biệt


06)2(3
2
=+++ mxxm
có hai nghiệm phân biệt
123

032
2
0963'
02
22
<<



<+





>+=
+
m
mm
m
mm
m
Bài 3:Tìm m để hàm số
)1()45()2(
3
1
223
+++++= mxmxmxy
đạt cực trị tại
x1,x2 thỏa mãn điều kiện x1<-1<x2

Giải: yêu cầu bài toán
0)45()2(2)('
2
=+++= mxmxxy
có hai nghiệm phân
biệt x1,x2 thỏa mãn điều kiện x1<-1<x2
3093)1('.1 <<+= mmy
Bài 4:Tìm m để hàm số
)()3(4)3(
3
1
223
mmxmxmxy +++++=
đạt cực trị tại
x1,x2 thỏa mãn điều kiện -1<x1<<x2
Giải: yêu cầu bài toán
0)3(4)3(2)('
2
=++++= mxmxxy
có hai nghiệm phân
biệt x1,x2 thỏa mãn điều kiện -1<x1<x2
3
2
7
)3(1
072
032
2
1
0)1('.1

0'
2
<<







+<
>+
>+








<
>
>
m
m
m
mm
S
f

Bài 5: Tìm m để hàm số
)5()13()2(
3
1
2223
+++++= mxmxmmxy
đạt cực tiểu
tại x=2.
Giải:
*Điều kiện cần:
Giả sử hàm số đạt cực tiểu tại x=-2 suy ra
0)2(' =f
ta có
13)2(2)('
222
++++= mxmmxxf
suy ra
3;1034
2
===+ mmmm
*Điều kiện đủ:
Nếu m=3 thì
2012)2(''162)('' =>=+=
CT
xfxxf
Nếu m=1 thì
0)2(''42)('' =+= fxxf
nhng lúc đó ta có
+= xxxf 0)2()('
2

Hàm số không có cực trị
*Kết luận:m=3
Dạng 2:phơng trình đờng thẳng đi qua cực đại và cực tiểu
Bài 1:Tìm cực trị và viết phơng trình đờng thẳng đi qua cực đại,cực tiểu của hàm
số
863)(
23
+= xxxxf
Giải:
.Ta có
)22(3)('
2
= xxxf





+=
=
===
312
311
022)(0)('
2
x
x
xxxgxf
suy ra hàm số
)(xfy =

đạt cực trị tại x1,x2
.Thực hiện phép chia
)(xf
cho
)(xg
ta có
)1(6)1)(()( = xxxgxf
do



=
=
0)2(
0)1(
xg
xg
nên





===
===
36)12(6)2(2
36)11(6)1(1
xxfy
xxfy
.






==
==






>=
<=
=
36)2(
36)1(
036)2(''
036)1(''
)1(6)(''
xff
xff
xf
xf
xxf
cd
ct
.Phơng trình đờng thẳng đi qua CĐ,CT là
)1(6 = xy

Bài 2:Tìm m để hàm số
1)2(6)1(32)(
23
++= xmxmxxf
có đờng thẳngđi qua
CĐ,CT song song với đờng thẳng
baxy +=

Giải:
.Đạo hàm
)2)1((6)('
2
++= mxmxxf

02)1()(0)('
2
=++== mxmxxgxf
hµm sè cã C§,CT
0)(0)(' ==⇔ xhaygxf
cã hai nghiÖm ph©n biÖt
30)3(
2
≠⇔>−=∆⇔ mm
g
.Thùc hiÖn phÐp chia
)(xf
cho
)(xg
ta cã
)33()3()]1(2)[()(

22
+−−−−−+= mmxmmxxgxf
Víi
3

m
th×
0)( =xg
cã hai nghiÖm ph©n biÖt x1,x2 vµ hµm sè ®¹t cùc trÞ t¹i
x1,x2
do



=
=
0)2(
0)1(
xg
xg
nªn





+−−−−==
+−−−−==
)33(2)3()2(2
)33(1)3()1(1

22
22
mmxmxfy
mmxmxfy
suy ra ®êng th¼ng qua C§,CT lµ(

):
)33()3(
22
+−−−−= mmxmy
ta cã (

) song song víi ®êng



−±=
<




−±=−
<




−=−
<≠





=−−

⇔+=
am
a
am
a
am
am
am
m
baxy
3
0
3
0
)3(
0,3
)3(
3
22
vËy nÕu
0≥a
th× kh«ng tån t¹i m;nÕu a<0 th×
am −±= 3
Bµi 3: T×m m ®Ó hµm sè

xmmxmxxf )21(6)1(32)(
23
−+−+=
cã cùc ®¹i vµ cùc tiÓu
n»m trªn ®êng th¼ng
xy 4−=
Gi¶i:
.§¹o hµm
))21()1((6)('
2
mmxmxxf −+−+=

0)21()1()(0)('
2
=−+−+=⇔= mmxmxxgxf
hµm sè cã C§,CT
0)(0)(' ==⇔ xhaygxf
cã hai nghiÖm ph©n biÖt
3
1
0)13()21(4)1(
22
≠⇔>−=−−−=∆⇔ mmmmm
g
.Thùc hiÖn phÐp chia
)(xf
cho
)(xg
ta cã
)21)(1()13()]1(2)[()(

2
mmmxmmxxgxf −−+−−−+=
Víi
3
1
≠m
th×
0)( =xg
cã hai nghiÖm ph©n biÖt x1,x2 vµ hµm sè ®¹t cùc trÞ t¹i
x1,x2
do



=
=
0)2(
0)1(
xg
xg
nªn





−−+−−==
−−+−−==
)21)(1(2)13()2(2
)21)(1(1)13()1(1

2
2
mmmxmxfy
mmmxmxfy
suy ra ®êng th¼ng qua C§,CT lµ(

):
)21)(1()13(
2
mmmxmy −−+−−=
Ta cã C§,CT n»m trªn ®êng th¼ng
1
2
1
;1;0
213
0)21)(1(
4)13(
)4()(4
2
=⇔













=−




=−−
−=−−
⇔−=≡∆⇔−= m
m
m
mmm
m
xyxy
Bµi 4: T×m m ®Ó hµm sè
37)(
23
+++= xmxxxf
cã ®êng th¼ng ®i qua cùc ®¹i vµ
cùc tiÓu vu«ng gãc víi ®êng th¼ng
73 −= xy
Gi¶i:
Hµm sè cã C§,CT
0)(' =⇔ xf
cã hai nghiÖm ph©n biÖt
21021'
2
>⇔>−=∆⇔ mm

g
.Thùc hiÖn phÐp chia
)(xf
cho
)(' xf
ta cã
9
7
3]21[
9
2
]
9
1
3
1
)[(')(
2
m
xmmxxfxf ++=
Với
21>m
thì
0)(' =xf
có hai nghiệm phân biệt x1,x2 và hàm số đạt cực trị tại
x1,x2
do




=
=
0)2('
0)1('
xf
xf
nên







+==
+==
9
7
32)21(
9
2
)2(2
9
7
31)21(
9
2
)1(1
2
2

m
xmxfy
m
xmxfy
suy ra đờng thẳng qua CĐ,CT là(

):
9
7
3)21(
9
2
2
m
xmy +=
ta có (

) vuông góc với đờng thẳng
73 = xy





=
>

13)21(
9
2

21
2
m
m
dạng 3:sử dụng định lý viét cho các điểm cực trị
bài 1:Cho
1)2cos1(8)sin3(cos
3
2
)(
23
+++= xaxaaxxf
1.CMR:hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
2.Giả sử hàm số đạt cực trị tại x1,x2.CMR:x1
2
+x2
2
18
Giải:
1.Xét phơng trình:
0)2cos1(8)sin3(cos22)('
3
=++= axaaxxf
Ta có
)2cos1(16)sin3(cos'
2
aaa ++=

aaaa += 0cos32)sin3(cos'
22

Nếu
0'
=
thì



=
=




=
=
0s in
0cos
0s in3cos
0cos
a
a
aa
a
==+= 101sincos0
22
aa
vôlý
Từ đó suy ra
0)('0' => xfa
có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 và hàm số đạt cực

trị tại x1,x2.
2.Theo định lý Viét ta có



+=
=+
)2cos1(421
cossin321
axx
aaxx
Suy ra x1
2
+x2
2
=(x1+x2)
2
-2x1x2=
aaaaaaa
222
cos17cossin6sin9)2cos1(8)cossin3( +=++
Khi đó BĐT:x1
2
+x2
2
++ )cos(sin18cos17cossin6sin918
2222
aaaaaa
2
)cossin3(0 aa +


luôn đúng
Bài 2: Cho
xmmxmxxf )24()1(
3
2
)(
223
+++++=
1.Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
2.Tìm m để hàm số đạt cực trị tại ít nhất 1 điểm >1.
3.Gọi các điểm cực trị là x1,x2.tìm max của A=
)21(221 xxxx +
Giải:
Đạo hàm
34)1(22)('
22
+++++= mmxmxxf
1 5<m<-1
2.hµm sè ®¹t cùc trÞ t¹i Ýt nhÊt 1 ®iÓm >1
0)(' =⇔ xf
cã hai nghiÖm ph©n biÖt
x1,x2 tháa m·n
)23;5(
3
)23()23(
15
)23,23(
2
1

0)1('.1
0'
0)1('.2
211
211
+−−∈⇔












−<
+−≥∪−−≤
−<<−
+−−−∈


















<
>
>∆
<




<≤
<<
m
m
mm
m
m
S
f
f
xx
xx
3.Theo ®Þnh lý viÐt ta cã






++=
+−=+
)34(
2
1
21
)1(21
2
mmxx
mxx
Khi ®ã A=
2
9
9.
2
1
])4(9[
2
1
)1(2
2
34
)21(221
2
2

=≤+−=++
++
=+− mm
mm
xxxx
Víi m=-4
)1;5( −−∈
th× Max A=
2
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×